Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Tuan 15 chieu da chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.57 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Hớng dẫn học toán</b>


<i><b>100 trừ đi một số</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có 1 chữ số hoặc có 2
chữ số.


- Bit tớnh nhm 100 tr đi số trịn chục.
- Giải tốn có liên quan đến 100 trừ đi một số.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ: Nêu cách tính 100 trừ đi một số, lời giải.
<b>III. Hot ng dy hc:</b>


<b>Bài 1: ( 73/ VBT)</b>
- Nêu yêu cầu của bài.


- GV quan sát sửa sai cho häc sinh
<b> Bµi 2 : ( 73/ VBT)</b>


- Bài toán yêu cầu gì ?
- Tính nhẩm ( theo mÉu )
- GV híng dÉn HS c¸ch nhÈm
+ GV nêu bài mẫu : 100 20 =
10 chôc - 2 chôc b»ng 8 chôc
VËy 100 - 20 = 80


- GV cho học sinh nhắc lại cách tính nhẩm
<b>Bài 3: ( 73/ VBT)</b>


- Bài toán .



- Cho hc sinh đọc đề - phân tích bài tốn
- Hớng dẫn túm tt v gii bi toỏn


- Giáo viên chữa bài nhận xét .
<b>Bài 4: ( 73/ VBT)</b>


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò họ c sinh.


<b>Hớng dÉn häc tiÕng viÖt</b>


<b>Luyện đọc: Hai anh em</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Học sinh đọc diễn cảm bài '' Hai anh em ''.


- Đọc đúng các tiếng, từ khó phát âm, biết ngắt nghỉ đúng dấu câu .


- Giáo dục học sinh biết yêu thơng nhờng nhịn anh, chị, em trong gia đình.
<b>II. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>A. KiĨm tra đầu giờ.</b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
<b>B. Bài ôn .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Giỏo viờn hng dn học sinh đọc.
- Giáo viên đọc mẫu .



- §äc tõng c©u.


GV ghi lên bảng những từ hs đọc sai cho phát âm lại cho đúng.
- Đọc đoạn trớc lớp .


- GV gi¶ng cho häc sinh nghe mét số từ khó hiểu
- Đọc đoạn trong nhóm.


GV quan sát uốn nắn


* Giỏo viờn hng dn hc sinh yếu đọc
- Tổ chức cho HS thi đọc trc lp


- Đọc diễn cảm toàn bài .
<b>C. Củng cố - dặn dò . </b>


- Em hÃy nêu nội dung chính của bài.
- Giáo viên nhận xét giờ học


<b>Hớng dẫn học toán</b>


<b> Tìm số trừ</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết tìm x trong các bài tập dạng: a x = b ( với a, b là các số có không quá hai
chữ số)


bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm


số bị trừ và hiệu).


- Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.


- Biết giải toán dạng tìm số trừ cha biết.
<b>II. Chuẩn bị .</b>


- Vở BT Toán


<b>III. Các hoạt động dạy học. </b>
<b>1. Kiểm tra đầu gi.</b>


<b>2. Bài ôn.</b>
<b>Bài 1 : </b>


- Nêu yêu cầu của bài


- Muốn tìm số trừ ta làm ntn?


- GV quan sát sửa sai cho học sinh
<b>Bài 2:</b>


- Bài yêu cầu gì ?


- Nêu cách tìm SBT, ST , hiƯu sè
<b>Bµi 3: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Híng dÉn häc sinh lµm vào vở bài tập
- Giáo viên - học sinh chữa bài nhận xét.
<b>3. Củng cố - dặn dò .</b>



- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh giê sau.


<b>Híng dÉn häc tiÕng viƯt</b>
<b>Lun viÕt </b>


<i><b>Hai anh em</b></i>


<b>I. Mơc tiªu .</b>


- Học sinh viết đợc đoạn ''Sáng hơm sau ... ôm chầm lấy nhau '' trong bài Hai anh
em.


- Rèn cho các em kỹ năng viết đúng độ cao, khoảng cách các con chữ, đều và đẹp,
viết đúng chính tả.


- Giáo dục học sinh tính cẩn thận trong khi viết .
<b>II. Các hoạt động dạy - hc .</b>


<b>1. Kiểm tra đầu giờ .</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b>2. Bài viết .</b>


a. Giáo viên nêu mục đích yêu cầu giờ học
b. Bài viết .


- Giáo viên đọc bài viết .
- Giáo viên nêu yêu cầu



- Giáo viên đọc cho học sinh viết


+ GV quan sát uốn nắn giúp đỡ học sinh
+ GV đọc từng tiếng cho học sinh yếu viết
- Soát lỗi.


+ Giáo viên đọc cho học sinh soát lỗi
- Chấm chữa bài


+ GV chÊm 4- 5 bµi
- Chả bài nhận xét


+ Khen những học sinh có tiến bộ .


+ Nhắc nhở học sinh viết xấu cần rèn luyện thêm.
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- Giáo viên nhận xét tiÕt häc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động tập thể</b>



<i><b>Chđ ®iĨm: ng níc nhí ngn</b></i>


I. Mơc tiªu:


- Giáo dục cho học sinh hiểu biết về truyền thống dân tộc, sự giàu đẹp của quê
h-ơng, đất nớc.


- Giaó dục thái độ tôn trọng với những chiến công, những chiến sĩ đã qn mình vì
Tổ



quốc. Qua đó giáo dục ý thức rèn luyện bản thân trong học tập.


- Su tầm tranh, ảnh, các bài hát ca ngợi quê hơng đất nớc,các chiến sĩ bộ đội.
<b>II. Các hoạt động ngoại khoá:</b>


1. Hoạt động theo chủ điểm:


- tìm hiểu về những cảnh đẹp của quê hơng, đất nớc.
- Su tầm tranh ảnh về bộ đội, về quê hơng đất nớc.
2.Trò chơi: “Bịt mắt bắt dờ


- Nêu tên trò chơi, cách ch¬i.
- Phỉ biÕn lt ch¬i


- Tỉ chøc cho häc sinh ch¬i thư.
- Thi đua chơi giữa các tổ.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá, nhắc nhở HS.
III. Tổng kết các hoạt động:


- Nhận xét giờ hoạt động. Su tầm bài hát về aqnh Bộ đội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Híng dÉn häc to¸n</b>


<i><b>Lun tËp</b></i>



I. Mơc tiªu:


- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.



- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhĨttong ph¹m vi 100.


- Biết tìm số bị trừ, số trừ. Vẽ đợc đờng thẳng đi qua 1, 2, 3 điểm cho trớc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vë BT To¸n.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>


- GV cho học đọc bảng trừ
- GV nhận xét


<b>B. Bµi míi:</b>


- Giáo nêu mục đích u cầu giờ học .
- Hớng dẫn học sinh làm bài tập:
<b>Bài 1: ( 76/ VBT) Tính nhẩm.</b>


- Vận dụng bảng trừ đã học để điền kết quả
<b>Bài 2: ( 76/ VBT) Đặt tính rồi tính </b>


- Nêu cách đặt tính ?


- Nêu cách thực hiện phép tính?
- GV và HS chữa bài- cho điểm.
<b>Bài 3: ( 76/ VBT) </b>


- V ng thng



a. Đi qua hai điểm M , N
b. Đi qua O


c. Đi qua hai trong ba điểm A, B , C. Chấm thêm hai điểm E và H Để A, E, B và B,
C, H thẳng hàng.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò học sinh giờ sau


<b>Hớng dẫn học tiếng việt</b>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>T chỉ đặc điểm - Câu kiểu: Ai thế nào ?</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nêu đợc một từ chỉ đặc điểm , tính chất của ngời, vật, sự vật.
- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu Ai thế nào?
- Giáo dục học sinh ý thức học.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
<b>- Vë BT TiÕng ViƯt.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- NhËn xét chữa bài .
<b>B. Bài mới:</b>



1. Giới thiệu bài:


2. H<b> íng dÉn lµm bµi tËp :</b>
<b>Bµi 1: (VBT/ 64).</b>


- Dựa vào tranh TLCH
- Giáo viên nêu câu hỏi:
- Em bé thế nào ?


- GV nhận xét giúp các em nói hoàn chỉnh thành câu
- Con voi thế nào ?


- Những quyển vở thế nào ?
- Những cây cau thế nào ?
* Giáo viên nhận xét sửa sai
<b>Bài 2: (VBT/ 64)</b>


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi
a. Đặc điểm về tính tình của một ngời
b. Đặc điểm về màu sắc của một vật
c. Đặc điểm về hình dáng của ngời , vật
- GV nhËn xÐt.


<b>Bµi 3: (VBT/ 64).</b>


- Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả.
a. Mái tóc của ơng ( hoặc bà em )


b.TÝnh t×nh cđa bè (mẹ em).


c. Bàn tay của bé.


d. Nụ cời của chị em .
- Nơ cêi cđa anh em.


- GV sưa nh÷ng câu sai của HS.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.


<b>Hớng dẫn học tiếng việt</b>


<b>Tập làm văn</b>



<i><b> Chia vui - K v anh chị em</b></i>


I. Mục đích, u cầu:


- Biết nói lời chia vui ( chúc mừng ) hợp với tình huống giao tiếp ( BT1, BT2).
- Viết đợc đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em ( BT3).


- Giáo dục học sinh tình cảm đẹp đẽ giữa anh, chị, em trong gia đình.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Vở BT Tiếng Việt
<b>II. Hoạt động dạy học :</b>
<b>A. Kiểm tra đầu giờ.</b>
<b>B. Bài ơn.</b>


1. Giíi thiƯu bµi



2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp :
<b>Bµi 1:</b>


- Giáo viên nhắc học sinh nói lời chia vui 1 cách tự nhiên thể hiện thái độ vui mừng
<b>Bài 2:</b>


- GV nªu yªu cầu giải thích : Em cần nói lời của em chúc mừng chị Liên ( không
nhắc lại lời của bạn Nam )


- GV cùng hoc sinh nhận xét
<b>Bài 3: </b>


- Viết 3 - 4 câu kể về anh chị em cña em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Em giới thiệu tên ngời ấy , những đặc điểm về hình dáng, tính tình của ngời ấy
<b>C. Củng cố, dặn dị:</b>


- G V nhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ hoµn thiƯn bµi viết


<b>Hớng dẫn học toán</b>


<i><b>Luyện tập chung</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thuc bng trừ đã học để tính nhẩm.


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100.



- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
- Biết giải tốn với các số có kèm đơn vị cm.


<b>II. Các hoạt động dạy học .</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>


<b>B. Bài ôn .</b>


a. Giáo viên giới thiệu bài.


b. Hớng dÉn häc sinh lµm bµi tËp
<b>Bµi1: VBT</b>


- Giáo viên quan sỏt, giỳp HS.
<b>Bi2: VBT</b>


- Tìm x
<b>Bài 3: VBT </b>


- Hớng dẫn tóm tắt và giải bài toán
- Bài toán cho biết gì ?


- Bài toán hỏi gì ?
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hớng dẫn học tiếng việt</b>
<b>Luyện đọc</b>


<i><b>B¸n chã</b></i>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Nắm được nghĩa của những từ ngữ mới.


- Hiểu néi dung : (trả lời được CH 1, 2, 3 )
<b>I. Đồ dùng dạy học : Tranh SGK</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
 Hoaùt ủoọng 1: Luyeọn ủóc.


- GV đọc mẫu, tóm nội dung


- GV cho HS thảo luận nhóm để tìm ra từ có vần khó và từ cần giải nghĩa.


Luyện đọc câu


- Chú ý ngắt câu dài.


- Luyeọn ủóc ủoán. Luyện đọc đoạn trớc lớp, trong nhóm.
- Thi đọc đoạn trớc lớp.


- Đọc đồng thanh


 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×