Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

de kiem tra hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

r
i


<b>I</b> n<sub>n</sub>1


2


<b>S</b>


r
i


<b>I</b> n<sub>1</sub>


n<sub>2</sub>
<b>S</b>


Kiến thức cũ



n

<sub>1</sub>

sini=n

<sub>2</sub>

sinr



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo sinh:Nguyễn Đức Huỳnh
Lớp TTGD:11A2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nội dung



1.Thí nghiệm



1.1.Thí nghiệm 1


1.2.Thí nghiệm 2




2.Hiện tượng phản xạ toàn phần


2.1.Định nghĩa



2.2.Điều kiện


2.3.Chú ý



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1.Thí nghiệm



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

r
i


<b>I</b> n1


n<sub>2</sub>


<b>S</b> <b><sub>n</sub></b>


<b>1Sin900 = n2Sinrgh</b>


<b>i</b>

<b><sub>max</sub></b>

<b> = 90</b>

<b>0</b>


<b>r = r</b>

<b><sub>max</sub></b>

<b> = r</b>

<b><sub>gh</sub></b>


<b> r<sub>gh</sub></b>


<b>n<sub>1</sub>Sini = n<sub>2</sub>Sinr</b>


<b>n<sub>1</sub> = n<sub>2</sub>Sinr<sub>gh</sub></b>


1.1.Thí nghiệm 1




1
2
<i>gh</i>
<i>n</i>
<i>Sinr</i>
<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

i<sub>gh</sub>
r
i
<b>I</b>
n<sub>1</sub>
n<sub>2</sub>
<b>S</b>
i


<b>n<sub>1</sub>Sinigh = n<sub>2</sub>Sin900</b>


1
2

<i>n</i>


<i>n</i>


<i>Sini</i>

<i><sub>gh</sub></i>



<b>i = i<sub>max</sub> = i<sub>gh</sub></b>


<b>n<sub>1</sub>Sini = n<sub>2</sub>Sinr</b>



<b>n<sub>1</sub>Sini<sub>gh</sub> = n<sub>2</sub></b>


n

<sub>1</sub>

>n

<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nhận xét:



• Có thể xảy ra trường hợp tia sáng khơng đi
vào mơi trường 2(vì tia sáng bi phản xạ hết ở
mặt phân cách của 2 mơi trường)


• Với chiết suất n<sub>2</sub> ln ln nhỏ hơn chiết suất
n<sub>1</sub>(n<sub>2</sub><n<sub>1</sub>)


• Trong trường hợp ánh sáng đi từ mơi trương
có chiết suất nhỏ hơn(n2)sang mơi trường có
chiết suất lớn hơn(n1),ta ln có tia khúc xạ
trong mơi trường 1.


2
1


sin

<i>i</i>

<i><sub>gh</sub></i>

sin

<i>r</i>

<i><sub>gh</sub></i>

<i>n</i>



<i>n</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2.Hiện tượng phản xạ toàn


phần



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2.1.Định nghĩa


i

<b>I</b>
n<sub>1</sub>
n<sub>2</sub>
<b>S</b>
i<sub>gh</sub>
i <b><sub>R’</sub></b>


Hiện tượng phản xạ


toàn phần là hiện


tượng khi ánh sáng đi


từ môi trường có chiết


suất lớn hơn sang mơi



trường có chiết suất


nhỏ hơn và có góc tới


i lớn hơn góc giới hạn


i

<sub>gh</sub>

thì mọi tia sáng đều



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2.2.Điều kiện



Môi trường tới chiết quang hơn môi trường khúc xạ



n

<sub>1</sub>

>n

<sub>2</sub>


Góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn


<i>gh</i>


<i>i</i>

<i>i</i>



2


1


<i>gh</i>


<i>n</i>


<i>Sini</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2.3.Chú ý



Trong trường hợp


ánh sáng đi từ môi


trường có chiết suất


nhỏ hơn sang mơi


trường có chiết suất


lớn hơn, ta ln có


tia khúc xạ trong


môi trường thứ hai



i


<b>I</b> n1


n<sub>2</sub>
<b>S<sub>2</sub></b>


<b>i<sub>gh</sub></b>


r


n<sub>1 </sub>< n<sub>2</sub>


<b>S<sub>3</sub></b>


<b>S<sub>1</sub></b>


<b>R<sub>3</sub></b> <b>R2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3.Ứng dụng



Lớp vỏ n<sub>2</sub>


Lõi n<sub>1</sub>


<b>I</b>


<b>I<sub>1</sub></b>


<b>I<sub>2</sub></b>


<b>S</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

o nh



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

/>Thành phố ảo: lần đầu tiên ảo ảnh xuất hiện trên vùng biển


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Lăng kính phản xạ tồn phần</b>


<b>Là khối thuỷ tinh hình lăng trụ , có tiết diện thẳng là một tam </b>
<b>giác vuông cân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Củng cố




Câu 1.Chiếu tia sáng từ thuỷ tinh sang khơng khí.
Cho biết chiết suất cuả thuỷ tinh là . Góc giới
hạn giữa thuỷ tinh và khơng khí là:


A. 600


B. 300


C. 450


D. Kết quả khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Câu 2. Để có hiện tượng phản xạ </i>
<i>tồn phần xảy ra thì:</i>


A. Mơi trường khúc xạ phải chiết
quang hơn môi trường tới


B. Môi trường tới phải chiết quang
hơn môi trường khúc xạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Câu 3. Chọn cụm từ thích hợp điền vào các </i>
<i>chỗ trống : “ Hiện tượng phản xạ toàn phần </i>
<i>xảy ra khi tia sáng truyền từ môi trường </i>


<i>…….. sang môi trường ………… và góc tới </i>
<i>phải…………góc giới hạn phản xạ toàn </i>


<i>phần”</i>



A. Kém chiết quang, chiết quang hơn, lớn
hơn


B. Kém chiết quang, chiết quang hơn, nhỏ
hơn hoặc bằng


C. Chiết quang hơn, kém chiết quang, lớn
hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Vận dụng



Bài tập 3 trang 222 SGK


D
r’


n
A


B C


i<sub>gh</sub>=? igh=42


0<sub>42’</sub>


Góc tới r’=? <sub>r’=45</sub>0


Phản xạ tồn phần


Tia phản xạ vng góc với mặt BC



Góc lệch D=900


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

n
r’


J i’


D’


n’ <sub>n’</sub>


i<sub>gh</sub>=?


i<sub>gh</sub>=620<sub>28’</sub>


r’=450<sub><i</sub>
gh


Áp dụng định luật
khúc xạ


nsinr’=n’sini’


i’=520<sub>56’</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×