Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ĐỀ CƯƠNG ôn tập học kỳ II lớp 10 năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.44 KB, 2 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II LỚP 10 năm 2020-2021
GV:LÊ THỊ TRANG
BẤT ĐẲNG THỨC
Bài 1:Chứng minh bđt sau
a) a2 + b2 ≥ 2ab
với mọi a,b
c) (a+b) ( +) ≥ 4
với a,b là 2 số dương
2
2
b) a + b ≥ -2ab
với mọi a,b
DẤU NHỊ THỨC BẬC NHẤT
Dạng 1:Xét dấu
a) (x + 3)(-3x – 2)
b)
Dạng 2: Giải các bất phương trình tích
a) x(x – 1)(-x + 2) < 0
b) (x + 3)(-3x – 2) < 0
Dạng 3: Giải các bất phương trình thương
−4 x + 1
≤ −3
b) 3x + 1

5
>1
a) 3 − x

c)

>0



d)< 0

DẤU TAM THỨC BẬC HAI
Dạng 1: Xét dấu các tam thức bậc hai
1. Xét dấu các tam thức bậc hai:
a) 3x2 – 2x +1
b) – x2 – 4x +5
2. Xét dấu các biểu thức sau:
x 2 − 3x − 2
2
a) A = − x + x − 1

b) B = (– x2 – 4x +5)( 3x + x)
Dạng 2: Giải bất phương trình bậc hai
1: Giải bất phương trình sau:
a)-2 x2 + 3x -1 ≥ 0
b) x2 – 2x +1 ≤ 0
Dạng 3: Giải bất phương trình tích

c) x(x+5) ≤ 2(x2+2)

1: Giải bất phương trình sau:
b) (–x2 +3x –2)( x2 –5x +6) ≥ 0

a) (x–1)(x – 4) ≤ 0
c*) x3 –13x2 +42x –36 >0
Dạng 4: Giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu
1: Giải bất phương trình sau:
2


10 − x 1
>
2
a) 5 + x 2

b) > 0

c)

CUNG VÀ GĨC LƯỢNG GIÁC CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Bài 1:Đổi các số đo góc sau ra độ: , ,,2
Bài 2:Đổi các số đo góc sau ra rađian: 450; 900; 100;
−3
Bài 3: a) Cho cosx = 5 và 1800< x < 2700. tính sinx,tanx,cotx sin2x,cos2x biểu diễn sin2x trên

đường tròn LG

3

π <α <
2 . Tính cot α , sin α , cos α ,biểu diễn cos α trên đường tròn LG
b) Cho tan α = 4 và
1

1

:



π

π

12

cos  − α ÷
cos  − α ÷
sin α = −
< α < 2π
 nếu
 trên đường tròn lượng giác
13 và 2
c)Tính  3
, biểu diễn  3

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Dạng 1: Viết phương trình đường thẳng
Bài 1:Lập phương trình tham số và tổng quát của đường thẳng ( ∆ ) biết:
a)

r
( ∆ ) qua M (–2;3) ,VTPT n = (5; 1)

r
u
b) ( ∆ ) qua M (2; 4) , VTCP = (3; 4)

ĐƯỜNG TRÒN
Dạng 1: Nhận dạng pt đường trịn. Tìm tâm và bán kính của đường trịn

Bài 1:Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn đường trịn? Tìm tâm và bán
kính nếu có:
a) x2 + 3y2 – 6x + 8y +100 = 0
b) 2x2 + 2y2 – 4x + 8y – 2 = 0
c) (x – 5)2 + (y + 7)2 = 15
d) x2 + y2 + 4x + 10y +15 = 0

ĐỀ THI THỬ TOÁN 10 KỲ II
Câu 1:
a)Xét dấu các biểu thức :f(x) = 3x(2x + 7)
x2 + x + 2
<0
2
b) Giải bpt : x − 4 x − 5
12

sin α = −
< α < 2π
13 và 2
Câu 2:
π

π

cos  − α ÷
cos  − α ÷
 ,biểu diễn
3
 trên đường trịn lượng giác
Tính  3


Câu 3:Lập phương trình tham số và tổng quát của đường thẳng (d) biết:
r

(d) qua M (–2;3) ,VTPT n = (5; 1)
Câu 4:Cho đường trịn (C) có phương trình (x – 5)2 + (y + 7)2 = 15 .Tìm tọa độ tâm và bán kính
của (C)
Câu 5. Chứng minh BĐT sau:
a2+b2 ≥2ab

2

2

:



×