Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

Bai 9 Tiet 1 Tac dong cua noi luc den dia hinh be mat Tra dat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.7 MB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BAØI 8:



BAØI 8:



TÁC ĐỘNG CỦA NỘI LỰC



TÁC ĐỘNG CỦA NỘI LỰC



ĐẾN ĐỊA HÌNH BỀ MẶT



ĐẾN ĐỊA HÌNH BỀ MẶT



TRÁI ĐẤT



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

NỘI LỰC LÀ GÌ?


NỘI LỰC LÀ GÌ?



I.NỘI LỰC
I.NỘI LỰC:<sub>:</sub>
BÀI 8:


BÀI 8: TÁC ĐỘNG CỦA NỘI LỰC ĐẾN ĐỊA <sub> TÁC ĐỘNG CỦA NỘI LỰC ĐẾN ĐỊA </sub>
HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT


HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT


<i><b>1. </b></i>


<i><b>1. </b><b>Khái niệm</b><b><sub>Khái niệm</sub></b><b>:</b><b><sub>:</sub></b></i><b> Nội lực là những lực sinh ra trong <sub> Nội lực là những lực sinh ra trong </sub></b>


<b>lịng Trái đất.</b>



<b>lịng Trái đất.</b>


NGUYÊN NHÂN SINH RA


NGUYÊN NHÂN SINH RA



NỘI LỰC LÀ GÌ?


NỘI LỰC LÀ GÌ?


<i><b>2. </b></i>


<i><b>2. </b><b>Nguyên nhân</b><b><sub>Nguyên nhân</sub></b><b>:</b><b><sub>:</sub></b></i>


<b>- Do nguồn năng lượng ở trong lòng Trái </b>


<b>- Do nguồn năng lượng ở trong lòng Trái </b>


<b>đất (sự phân hủy các chất phóng xạ, các phản </b>


<b>đất (sự phân hủy các chất phóng xạ, các phản </b>


<b>ứng hóa học…).</b>


<b>ứng hóa học…).</b>


<b>- Sự dịch chuyển của các dòng vật chất </b>


<b>- Sự dịch chuyển của các dòng vật chất </b>


<b>theo trọng lực.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

II. TÁC ĐỘNG CỦA NỘI LỰC
II. TÁC ĐỘNG CỦA NỘI LỰC:<sub>:</sub>


BAØI 8:


BAØI 8: TÁC ĐỘNG CỦA NỘI LỰC ĐẾN ĐỊA <sub> TÁC ĐỘNG CỦA NỘI LỰC ĐẾN ĐỊA </sub>
HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT


HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT


<i>GỒM CÓ MẤY KIỂU VẬN ĐỘNG ?</i>



<i>GỒM CÓ MẤY KIỂU VẬN ĐỘNG ?</i>



<i><b>1. </b></i>



<i><b>1. </b></i>

<i><b>Vận động theo phương thẳng đứng</b></i>

<i><b><sub>Vận động theo phương thẳng đứng</sub></b></i>


<i><b>2. </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

II. TÁC ĐỘNG CỦA NỘI LỰC
II. TÁC ĐỘNG CỦA NỘI LỰC:<sub>:</sub>


BAØI 8:


BAØI 8: TÁC ĐỘNG CỦA NỘI LỰC ĐẾN ĐỊA <sub> TÁC ĐỘNG CỦA NỘI LỰC ĐẾN ĐỊA </sub>
HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT


HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT


KHÁI NIỆM CỦA VẬN



KHÁI NIỆM CỦA VẬN



ĐỘNG THEO PHƯƠNG


ĐỘNG THEO PHƯƠNG



THẲNG ĐỨNG?


THẲNG ĐỨNG?


<i><b>1. </b></i>


<i><b>1. </b><b>Vận động theo phương thẳng đứng</b><b><sub>Vận động theo phương thẳng đứng</sub></b><b>:</b><b><sub>:</sub></b></i>
<b>*</b>


<b>*Khái niệmKhái niệm:: Là những vận động nâng lên- Là những vận động nâng lên- </b>
<b>hạ xuống của lớp vỏ Trái đất, xảy ra rất chậm </b>


<b>hạ xuống của lớp vỏ Trái đất, xảy ra rất chậm </b>


<b>và trên diện tích lớn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HIỆN TƯỢNG </b>


<b>HIỆN TƯỢNG </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐỘNG ĐẤT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>1. </b></i>


<i><b>1. </b><b>Vận động theo phương thẳng đứng</b><b>Vận động theo phương thẳng đứng</b><b>:</b><b>:</b></i>


<b>*</b>



<b>*Khái niệmKhái niệm:: Là những vận động nâng lên- hạ Là những vận động nâng lên- hạ </b>
<b>xuống của lớp vỏ Trái đất, xảy ra rất chậm và trên </b>


<b>xuống của lớp vỏ Trái đất, xảy ra rất chậm và trên </b>


<b>diện tích lớn.</b>


<b>diện tích lớn.</b>


<b>*</b>


<b>*Hệ quảHệ quả::</b>


<b>- Làm cho một bộ phận lục địa nâng lên </b>


<b>- Làm cho một bộ phận lục địa nâng lên </b>


<b>(biển thối), bộ phận lục địa khác hạ xuống (biển tiến).</b>


<b>(biển thoái), bộ phận lục địa khác hạ xuống (biển tiến).</b>


<b>- Các hiện tượng động đất, núi lửa…</b>


<b>- Các hiện tượng động đất, núi lửa…</b>


BAØI 8:


BAØI 8: TÁC ĐỘNG CỦA NỘI LỰC ĐẾN ĐỊA <sub> TÁC ĐỘNG CỦA NỘI LỰC ĐẾN ĐỊA </sub>
HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT



HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
II. TÁC ĐỘNG CỦA NỘI LỰC


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

II. TÁC ĐỘNG CỦA NỘI LỰC
II. TÁC ĐỘNG CỦA NỘI LỰC:<sub>:</sub>


BAØI 8:


BAØI 8: TÁC ĐỘNG CỦA NỘI LỰC ĐẾN ĐỊA <sub> TÁC ĐỘNG CỦA NỘI LỰC ĐẾN ĐỊA </sub>
HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT


HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT


<i><b>2. </b></i>


<i><b>2. </b><b>Vận động theo phương nằm ngang</b><b><sub>Vận động theo phương nằm ngang</sub></b><b>:</b><b><sub>:</sub></b></i>
<b>* </b>


<b>* Khái NiệmKhái Niệm::</b> <b>là hiện tượng võ Trái đất bị là hiện tượng võ Trái đất bị </b>
<b>nén ép ở khu vực này và tách giản ở khu vực </b>


<b>nén ép ở khu vực này và tách giản ở khu vực </b>


<b>kia.</b>


<b>kia.</b>


<b>a. </b>


<b>a. Hiện tượng uốn nếp<sub>Hiện tượng uốn nếp</sub></b>



<b>b. </b>


<b>b. Hiện tượng đứt gãyHiện tượng đứt gãy</b>


KHÁI NIỆM CỦA VẬN


KHÁI NIỆM CỦA VẬN



ĐỘNG THEO PHƯƠNG


ĐỘNG THEO PHƯƠNG



NAÈM NGANG ?


NAÈM NGANG ?



VẬN ĐỘNG THEO


VẬN ĐỘNG THEO



PHƯƠMG NẰM NGANG


PHƯƠMG NẰM NGANG



XẢY RA NHỮNG HIỆN


XẢY RA NHỮNG HIỆN



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>HIỆN TƯỢNG </b>



<b>HIỆN TƯỢNG </b>



<b>UỐN NẾP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>VẬN ĐỘNG NÉN ÉP CỦA CÁC LỚP ĐÁ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>2. </b></i>


<i><b>2. </b><b>Vận động theo phương nằm ngang</b><b><sub>Vận động theo phương nằm ngang</sub></b><b>:</b><b><sub>:</sub></b></i>
<b>a. </b>


<b>a. Hiện tượng uốn nếpHiện tượng uốn nếp: : </b>


<b>Do lực nén ép theo phương nằm ngang.</b>


<b>Do lực nén ép theo phương nằm ngang.</b>


<b>Các lớp đá uốn thành nếp, nhưng không phá vỡ </b>


<b>Các lớp đá uốn thành nếp, nhưng không phá vỡ </b>


<b>tính chất liên tục của chúng.</b>


<b>tính chất liên tục của chúng.</b>


<b>GỌI LÀ VẬN ĐỘNG TẠO NÚI.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>HIỆN TƯỢNG </b>



<b>HIỆN TƯỢNG </b>



<b>ĐỨT GÃY</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>2. </b></i>



<i><b>2. </b><b>Vận động theo phương nằm ngang</b><b><sub>Vận động theo phương nằm ngang</sub></b><b>:</b><b><sub>:</sub></b></i>
<b>a. </b>


<b>a. Hiện tượng uốn nếpHiện tượng uốn nếp: : </b>
<b>b. </b>


<b>b. Hiện tượng đứt gãy<sub>Hiện tượng đứt gãy</sub>:<sub>:</sub></b>


<b>Do tác động của lực nằm ngang ở những vùng đá cứng</b>


<b>Do tác động của lực nằm ngang ở những vùng đá cứng</b>


<b>Các lớp đá bị đứt, gãy và dịch chuyển ngược hướng </b>


<b>Các lớp đá bị đứt, gãy và dịch chuyển ngược hướng </b>


<b>nhau theo phương thẳng đứng hay nằm ngang</b>


<b>nhau theo phương thẳng đứng hay nằm ngang</b>


<b>TẠO RA HẺM VỰC, THUNG LŨNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

HÃY MÔ TẢ HIỆN TƯỢNG



HÃY MƠ TẢ HIỆN TƯỢNG



XẢY RA Ở HÌNH 8.3 SGK



XẢY RA Ở HÌNH 8.3 SGK




8.3


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>* </b>



<b>* </b>

<b>Khi vận động theo phương nằm ngang </b>

<b><sub>Khi vận động theo phương nằm ngang </sub></b>



<b>có sự dịch chuyển với biên độ lớn</b>



<b>có sự dịch chuyển với biên độ lớn</b>

<b>:</b>

<b><sub>:</sub></b>


<b>+ Các lớp đá có bộ phận trồi lên: </b>


<b>+ Các lớp đá có bộ phận trồi lên: ĐỊA LŨYĐỊA LŨY</b>
<b>+ Các lớp đá có bộ phận sụt xuống: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>KẾT LUẬN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

HOẠT ĐỘNG NỘI LỰC


<b>vận động theo </b>


<b>phương thẳng đứng</b> <b>phương nằm ngangvận động theo </b>


<b>Biển thoái Biển tiến</b> <b>Uốn nếp</b> <b>Đứt gãy</b>


<i>Lục địa</i> <i>Đại dương</i> <i>Núi</i> <i>Khe nứt</i> <i>Địa hào, </i>
<i>địa lũy</i>


<i>Động đất,núi lửa</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>ĐÁNH GIÁ</i>




<i>ĐÁNH GIÁ</i>


<i><b>1. Vận động kiến tạo là vận động:</b></i>


<b>a. Do nội lực sinh ra.</b>


<b>b. Tạo ra những biến động lớn ở vỏ Trái đất.</b>
<b>c. Tạo ra các uốn nếp, đứt gãy.</b>


<b>d. Tất cả đều đúng.</b>


<i><b>2. Vận động theo phương thẳng đứng không phải là </b></i>
<i><b>nguyên nhân tạo ra:</b></i>


<b>a. Lục địa và Hải dương.</b>
<b>b. Hiện tượng uốn nếp.</b>


<b>c. Hiên tượng biển tiến và biển thoái.</b>
<b>d. Hiện tượng macma phun trào.</b>


<b>d</b>


<b>d</b>


<b>b</b>


<b>b</b> <b>+1 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>ĐÁNH GIÁ</i>




<i>ĐÁNH GIÁ</i>



<i><b>3. Địa hào được hình thành do:</b></i>


<b>a. Các lớp đá có bộ phận trồi lên.</b>
<b>b. Các lớp đá có bộ phận sụt xuống.</b>
<b>c. Các lớp đá uốn thành nếp.</b>


<b>d. Các lớp đá bị nén ép.</b>


<i><b>4. Nguồn năng lượng trong lòng Trái đất là nguyên </b></i>
<i><b>nhân sinh ra:</b></i>


<b>a. Uốn nếp.</b>
<b>b. Động đất.</b>
<b>c. Đứt gãy.</b>


<b>d. Taát cả các ý trên.</b>


<b>+1 điểm</b>


</div>

<!--links-->

×