Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.67 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 15</b>



<b>Thứ ngày tháng 12 năm 2010 (Dạy bài thứ hai tuần 15)</b>

<b>Tập đọc</b>



<b>CÁNH DIỀU TUỔI THƠ </b>


I.MỤC tiªu<b>: </b>gióp hs


Biết đọc bài văn với giọng vui , hồn nhiên. Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn văn trong
bài.


Hiểu nội dung bài: Niềm vui sớng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều mang
lại cho lứa tuổi nhỏ. ( trả lời đợc các câu hỏi trong SGK )


II.ĐỒ DÙNG:


- Tranh sgk


- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1.KTBài cũ: Chú Đất Nung (tt) </b>
<b>2.Bài mới: </b>


<b>Giới thiệu bài</b>


GV yêu cầu HS xem tranh minh



hoạ,nêu những hình ảnh có trong tranh,
giới thiệu


<b>a)Hướng dẫn luyện đọc</b>


GV giúp HS chia đoạn bài tập đọc
GV yêu cầu HS luyện đọc theo trình tự
các đoạn trong bài (đọc 2lượt)


- Lượt đọc thứ 1: GV chú ý khen HS


đọc đúng kết hợp sửa lỗi phát âm sai,
ngắt nghỉ hơi chưa đúng hoặc giọng
đọc không phù hợp


- Lượt đọc thứ 2: GV yêu cầu HS đọc


thầm phần chú thích các từ mới ở cuối
bài đọc. GV yêu cầu HS đặt câu với từ
<i><b>huyền ảo </b></i>


- GV đọc diễn cảm cả bài
<b>b)Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


- Tác giả đã chọn những chi tiết nào


để tả cánh diều?


- Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em



những niềm vui lớn như thế nào?


- HS xem tranh minh hoạ bài đọc, nêu


+ Đoạn 1: 5 dòng đầu
+ Đoạn 2: phần còn lại


+ Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự các
đoạn trong bài tập đọc


+ HS nhận xét cách đọc của bạn


+ HS giaỷi nghĩa 1 số từ, đặt câu


- HS nghe


- Cánh diều mềm mại như cánh bướm,
trên cánh diều có nhiều loại sáo, sáo đơn,
sáo kép, sáo bè


- Các bạn hò hét nhau thả diều thi, vui


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em


những ước mơ đẹp như thế nào?


- Qua các câu mở bài, kết bài, tác giả


muốn nói lên điều gì về cánh diều tuổi
thơ?



<b>c)Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>


<i><b>Hướng dẫn HS đọc từng đoạn văn</b></i>


- GV mời HS đọc tiếp nối nhau từng


đoạn trong bài


- GV hướng dẫn, nhắc nhở HS tìm


đúng giọng đọc của bài văn, thể hiện
diễn cảm


<i><b>Hướng dẫn kĩ cách đọc 1 đoạn văn</b></i>


- GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn


cần đọc diễn cảm (Tuổi thơ của chúng
<i><b>tơi … những vì sao sớm) </b></i>


- GV đọc mẫu


- GV cùng trao đổi, thảo luận với HS
cách đọc diễn cảm (ngắt, nghỉ, nhấn
giọng)


- GV sửa lỗi cho các em
<b>3.Củng cố </b>



- Em hãy nêu nội dung bài văn?


<b>*Dặn dò: </b>


- Nhìn lên bầu trời đêm huyền ảo, đẹp


như một tấm thảm nhung khổng lồ bạn
nhỏ thấy lòng cháy lên…


- HS có thể nêu 3 ý nhưng ý đúng nhất là


ý 2: Cánh diều khơi gợi những ước mơ đẹp
cho tuổi thơ


- Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự các


đoạn trong bài


- HS nhận xét, điều chỉnh lại cách đọc


cho phù hợp


- Theo dõi để tìm ra cách đọc phù hợp
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo


caëp


- HS đọc trước lớp


- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm (đoạn,



bài) trước lớp
- HS nêu


<b>Toán</b>



<b>CHIA HAI SỐ CĨ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0</b>


I.MỤC tiªu:


-HS biết thực hiện phép chia hai số có tận cùng bằng các chữ số 0.
Thái độ:


-Có ý thức tính tốn cẩn thận, chính xác
- Bài tập cần làm 1 , 2a , 3a


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1.KTBài cũ: </b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại một số nội


dung sau đây:


+ Chia nhẩm cho 10, 100, 1000…
+ Quy tắc chia một số cho một tích.
<b>2.Bài mới: </b>


<b>a)Giới thiệu trường hợp số bị chia vµ số</b>
<b>chia đều có một chữ số 0 ở tận cùng.</b>
- GV ghi bảng: 320 : 40



- Yêu cầu HS tiến hành theo quy tắc chia
một số cho một tích


- Yêu cầu HS nêu nhận xét kÕt qu¶:


320 : 40 vµ 32 : 4


- GV kết luận: Có thể cùng xố 1 chữ số 0
ở tận cùng của số chia vµ số bị chia để


được phép chia 32 : 4, rồi chia như thường
(32 : 4 = 8)


- Yêu cầu HS đặt tính


+ Cùng xố một chữ số 0 ở số chia & số bị
chia.


+ Thực hiện phép chia: 32 : 4


<b>b)Giới thiệu trường hợp số chữ số 0 ở</b>
<b>tận cùng của số bị chia nhiều hơn số</b>
<b>chia.</b>


- GV ghi baûng: 32000 : 400


- Yêu cầu HS tiến hành theo quy tắc một
số chia một tích



- Yêu cầu HS nêu nhận xeùt:
32000 : 400 = 320 : 4


- GV kết luận: Có thể cùng xoá 2 chữ số 0
ở tận cùng của số chia & số bị chia để
được phép chia 320 : 4, rồi chia như
thường (320 : 4 = 80)


- Yêu cầu HS đặt tính
+ Đặt tính


- HS ôn lại kiến thức.


- HS tính.


320: 40 = 320 : (10 x 4)
= 320 : 10 : 4
= 32 : 4
= 8


- HS nêu nhận xét:
320 : 40 = 32 : 4


- HS nhắc lại.


- HS đặt tính, tÝnh.




- HS tính.



32000 : 400 = 32000 : (100 x 4)
= 32000 : 100 : 4


= 320 : 4
= 80


- HS neâu nhận xét.
- HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Cùng xố hai chữ số 0 ở số chia vµ số bị


chia.


+ Thực hiện phép chia: 320 : 4 = 80
<i><b>Kết luận chung:</b></i>


<b>c)Thực hành</b>
<b>Bài tập 1:</b>


Yêu cầu HS làm bài vào vở nháp
<b>Bài tập 2a:</b>


- GV phát phiếu lớn cho vài em làm rồi
trình bày


<b>Bài 2b dành cho HSKG</b>
<i><b>Bài tập 3a:</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc kĩ bài rồi tự làm bài


vào vở.


- Gọi 1 em lên bảng làm
- GV theo dõi nhận xét
<b>Bài 3b dành cho HSKG</b>
3.Củng cố , dặn dò:


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: Chia cho số có hai chữ số.


- 2-3 HS nh¾c l¹i


- HS làm bài


- HS làm bài vào PHT
- HS sửa bài


- HS làm bài vào vở


Bài giải


a) Nếu mỗi toa xe cần 20 tấn hàng thì
cần số toa xe là:


180 : 20 = 9(toa)
-HSKG làm bài


<b>Chính tả(Nghe – Viết)</b>


<i><b> CÁNH DIỀU TUỔI THƠ</b></i>

I.MỤC tiªu:


- Nghe và viết đúng baứi chính tả, trình bày đúng một đoạn vaờn.
- Làm đúng bài tập (2) a/b, hoặc bài BTCT phơng ngữ do


<b>*GDMT:Giáo dục ý thức yêu thích cái đẹp của thiên nhiên và quý trọng những kỷ</b>
<i><b>niêm đẹp của tuổi thơ (</b></i>khai th¸c trùc tiÕp néi dung bµi).


II.ĐỒ DÙNG:


- HS: Vài đồ chơi như: chong chóng, chó lái xe, tàu thủy …


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1.KTBài cũ: </b>
<b>2.Bài mới: </b>


<b>a)Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả </b>


- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1


lượt


- GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn


cần viết & cho biết những từ ngữ cần phải


-HS theo dõi trong SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

chú ý khi viết baøi




-- GV viết bảng những từ HS dễ viết sai &


hướng dẫn HS nhận xét, yêu cầu HS viết
vào vở nháp


- GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt


cho HS viết


- GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt


- GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng


cặp HS đổi vở sốt lỗi cho nhau


- GV nhận xét chung


<b>b) Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả </b>
<i><b>Bài tập 2a:</b></i>


-GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2a
-GV lưu ý hs: tìm tên cả đồ chơi & trò chơi


- GV dán 2 tờ phiếu lên bảng, mời 4



nhóm HS lên bảng làm thi tiếp sức


GV nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt
lại lời giải đúng.


<b>GDMT: Thiên nhiên Việt Nam rất đẹp</b>
<i><b>chúng ta cần phải bảo vệ cảnh đẹp đó và</b></i>
<i><b>quý trọng những kỷ niêm đẹp của tuổi</b></i>
<i><b>thơ.</b></i>


<b>3.Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập


cuûa HS.


- Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ


để khơng viết sai những từ đã học


- Chuẩn bị bài: (Nghe – viết) Kéo co


- HS nêu những hiện tượng mình dễ


viết sai: mềm mại, phát dại, trầm bổng


- HS nhận xét


- HS luyện viết vào vở nháp



- HS nghe – viết
- HS soát lại bài


- HS đổi vở cho nhau để sốt lỗi chính


tả


- HS đọc u cầu của bài tập


- 2 nhóm HS lên bảng làm vào phiếu


(tiếp sức)


- HS cuối cùng thay mặt nhóm đọc kết


quả


- Cả lớp nhận xét kết quả làm bài
- HS viết vào vở tên một số đồ chơi,


trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Khoa học</b>


<b>TIẾT KIỆM NƯỚC </b>
I.MỤC tiªu:


<b> -</b> Thực hiện tiết kiệm nước.


<i><b> *Lång ghÐp GDBVMT ( Nguồn nước sạch của chúng ta không phải là vơ tận vì vậy </b></i>
<i><b>b¶o vƯ nguồn nước, cách thức làm nớc sạch, tiết kim nc l bn phận của tất cả </b></i>


<i><b>chúng ta).</b></i>


<b>- KNS : Kĩ năng xác định giá trị bản thân trong việc tiết kiệm, tránh lãng phí nước.</b>
II.ĐỒ DÙNG:


- Hình trang 60, 61 SGK


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1.KTBài cũ: Bảo vệ nguồn nước</b>
<b>2.Bài mới:</b>


<b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu phải làm sao để</b>
<b>tiết kiệm nước và làm thế nào để tiết</b>
<b>kiệm nước</b>


<b>Bước 1: Làm việc theo cặp</b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và trả
lời các câu hỏi trang 60,61 SGK


- Yêu cầu các em thảo luận về lí do cần
phải tiết kiệm nước


<b>Bước 2: Làm việc cả lớp</b>


- GV gọi 1 số HS trình bày kết quả làm
việc theo cặp



- GV u cầu HS liên hệ thực tế về việc sử
dụng nước của cá nhân, gia đình và người
dân địa phương nơi HS sinh sống với các
câu hỏi gợi ý:


+ Gia đình, trường học và địa phương em có
đủ nước dùng khơng?


+ Gia đình và nhân dân địa phương đã có ý
thức tiết kiệm chưa?


<i><b>Kết luận của GV, GDMT</b></i>


<b>*Hoạt động 2: Vẽ tranh cổ động tuyên</b>
<b>truyền tiết kiệm nước</b>


GV chia nhóm và giao nhiệm vụ


- Xây dựng bản cam kết tiết kiệm nước
- Thảo luận để tìm ý cho nội dung tranh
tuyên truyền cổ động mọi người cùng tiết


- Hai HS quay lại với nhau, chỉ vào
từng hình vẽ nêu những việc nên và
khơng nên làm để tiết kiệm nước
- HS trình bày kết quả làm việc


- HS trả lời câu hỏi



- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

kiệm nước


- GV đi tới các nhóm kiểm tra và giúp đỡ
- <b>HS Trình bày và đánh giá </b>


- GV đánh giá nhận xét
3.Củng cố, dặn dị:


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập


của HS.


- Chuẩn bị bài: Làm thế nào để biết có


không khí?


- Các nhóm treo sản phẩm của nhóm
mình.


- HS nghe


<b>Thứ ngày tháng 12 năm 2010(Dạy bài thư ba)</b>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRỊ CHƠI – ĐỒ CHƠI </b>
I.MỤC tiªu:


- HS biết một số tên đồ chơi, trò chơi (BT1,BT2);phãn bieọt ủửụùc những đồ chơi có lợi,


những đồ chơi có hại (BT3)


- Nêu đợc một vài từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con ngời khi tham gia các trò chụi
(BT4)


II.ĐỒ DÙNG:


- Tranh sgk


- Giấy khổ to viết tên các trò chơi, đồ chơi (lời giải BT2)


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>GV</b> <b>HS</b>


- <b>1.KTBài cũ</b>


<b>2.Bài mới: Hướng dẫn luyện tập </b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- GV gäi HS đọc yêu cầu của bài tập


- GV chØ tranh minh hoạ.


- GV gäi 2 HS lên bảng, chỉ tranh minh


hoạ, nói tên các đồ chơi ứng với các trị
chơi.


- GV nhận xét, bổ sung



<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV nhắc các em chú ý kể tên các trò


chơi dân gian, hiện đại. Có thể nói lại tên
các đồ chơi, trị chơi đã biết qua tiết chính
tả trước.


- GV nhận xét & dán lên bảng tờ giấy đã


- HS đọc yêu cầu bài tập


- Cả lớp quan sát kĩ từng tranh, nói


đúng, nói đủ tên những đồ chơi ứng
với các trị chơi trong mỗi tranh


- 1 HS làm maãu


- 2 HS lên bảng thực hiện


Cả lớp nhận xét, sửa bài theo lời giải
đúng


- HS đọc yêu cầu bài tập


- Cả lớp suy nghĩ, tìm thêm những từ



ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi bổ
sung cho BT1, phát biểu ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

viết tên các đồ chơi, trị chơi


- GV có thể dán kèm tờ giấy ghi lời giải


BT2 viết tên các đồ chơi có tiếng bắt đầu
bằng tr / ch (tiết chính tả trước)


<i><b>Bài tập 3: GV </b></i>gäi HS đọc yêu cầu của bài


- GV nhắc HS trả lời đầy đủ từng ý của


bài tập, nói rõ đồ chơi có ích, có hại thế
nào? Chơi đồ chơi thế nào thì có lợi, thế
nào thì có hại?


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<i><b>Bài tập 4:</b></i>


- GV mời HS đọc u cầu của bài tập
- GV nhận xét, chốt lại ý kiến đúng: say


<i><b>mê, say sưa, đam mê, mê, thích, ham</b></i>
<i><b>thích, hào hứng ……</b></i>


- GV yêu cầu HS đặt câu với 1 trong các



từ vừa tìm được.
<b>3.Củng cố, dặn dị: </b>


- GV nêu lại nội dung bài


- Chuẩn bị bài: Giữ phép lịch sự khi đặt


câu hỏi.


- HS viết vào vở một số từ ngữ chỉ


đồ chơi, trị chơi mới lạ với mình


- HS đọc u cầu của bài tập.
- HS trao đổi nhóm đơi


- Đại diện nhóm trình bày, kèm lời


thuyết minh.


- Cả lớp nhận xét


- HS đọc yêu cầu của bài tập, suy


nghĩ, trả lời câu hỏi.


- HS đặt câu, từng HS nối tiếp nhau


nêu.



- HS nghe


<b>Kể chuyện</b>



<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE – ĐÃ ĐỌC </b>
I.MỤC tiªu:


- HS biết kể lái ủửụùc câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về đồ chơi của trẻ em
hoặc những con vật gần gũi với trẻ em.


- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể.


II.ĐỒ DÙNG:


HS: Một số truyện viết về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em
GV: Bảng lớp viết đề bài


B¶ng phơ viết gợi ý 3 trong SGK, tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>GV</b> <b>HS</b>


- <b>1. KTBài cũ: </b>


<b>2.Bài mới: </b>
<b>Giới thiệu bài </b>


<b>a)Hướng dẫn HS kể chuyện </b>


<i><b>Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài</b></i>


<i>- GV gạch dưới những chữ sau trong đề</i>
bài giúp HS xác định đúng yêu cầu, tránh


HS đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

kể chuyện lạc đề: Kể lại một câu chuyện
<i><b>em đã được đọc hay được nghe có nhân</b></i>
<i><b>vật là những đồ chơi của trẻ em hoặc</b></i>
<i><b>những con vật gần gũi với trẻ em. </b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ


trong SGK & kể 3 truyện đúng với chủ
điểm


- Truyện nào có nhân vật là những đồ


chơi của em?


- GV nhắc HS: Trong 3 câu chuyện được


nêu làm ví dụ, chỉ có chuyện Chú Đất
<i><b>Nung </b></i>có trong SGK, 2 truyện kia ở ngồi
SGK, các em phải tự tìm đọc. Em có thể
kể chuyện đã học (Dế Mèn bênh vực kẻ
<i><b>yếu, Chim sơn ca & bông cúc trắng, Voi</b></i>
<i><b>nhà, Chú sẻ & bơng hoa bằng lăng ………).</b></i>


- GV ®a dàn bài kể chuyện



<b>-HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý</b>
<b>nghĩa câu chuyện </b>


- GV mời những HS xung phong lên trước
lớp kể chuyện


- GV viết lần lượt lên bảng tên những HS
tham gia thi kể & tên truyện của các em
để cả lớp nhớ khi nhận xét, bình chọn
<b>3.Củng cố, dặn dị: </b>


- GV nhận xét tiết học


- Yêu cầu HS về nhà tập kể lại caâu


chuyện cho người thân.


- Chuẩn bị bài: Kể chuyện được chứng


kieán, tham gia


- HS quan sát tranh minh hoạ & kể 3


truyện đúng với chủ điểm


- Truyeän có nhân vật là con vật gần


gũi với trẻ em: Chú lính chì dũng
<i><b>cảm </b></i> (An- đéc-xen), Chú Đất Nung
(Nguyễn Kiên) – nhân vật là những


đồ chơi của trẻ em; Võ sĩ Bọ Ngựa
(Tơ Hồi) – nhân vật là con vật gần
gũi với trẻ em.


-HS tiếp nối nhau giới thiệu
-Cả lớp đọc thầm lại gợi ý 3


- HS nghe


- HS kể chuyện theo cặp


- Sau khi kể xong, HS cùng bạn trao


đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện


- HS xung phong thi kể trước lớp


- HS cùng GV bình chọn bạn kể


chuyện hay nhất, hiểu câu chuyện
nhất


- HS nghe


<b>Tốn</b>



<b>CHIA CHO SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ</b>
I.MỤC tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Bài tập cần làm 1,2


* HSKG làm bài tập 3


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>GV</b> <b>HS</b>


- <b>1.KTBài cũ: </b>


<b>2.Bài mới: </b>


<b>a)Hướng dẫn HS trường hợp chia hết </b>
GV ghi bảng : 672 : 21 = ?


Hướng dẫn HS đặt tính và tính từ trái sang
phải


GV giúp HS tập ước lượng tìm thương trong
mỗi lần chia.


67 : 21 được 3; có thể lấy 6 : 2 được 3
42 : 21 được 2; có thể lấy 4 : 2 được 2
<b>b)Hướng dẫn HS trường hợp chia có dư </b>
GV ghi bảng : 779 : 18 = ?


Hướng dẫn HS đặt tính và tính từ trái sang
phải


GV giúp HS tập ước lượng tìm thương trong
mỗi lần chia.



77 : 18 = ? vaø 59 : 18 = ?


Có thể làm tròn như sau: 80 : 20 = 4
60 : 20 = 3
<b>Lưu ý HS: </b>


<b>- Số dư phải luôn luôn nhỏ hơn số chia.</b>
<i><b>Bài tập 1:Đặt tính rồi tính.</b></i>


- GV theo dõi giúp đỡ 1 số em yếu


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- u cầu HS tự đọc bài rồi làm bài vào


-- Goïi 1 em lên bảng làm


- GV nhận xét , chốt lại kết quả đúng


<b>* Bài 3 HSKG : GV hướng dẫn HS làm</b>
<b>3.Củng cố, dặn dị: </b>


- GV nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: Chia cho số có hai chữ số


- HS đặt tính làm nháp theo sự hướng


dẫn cuûa GV


672 21
63 32
42
42
0


1 – 2 HS nhắc lại cách chia


- HS làm nháp theo sự hướng dẫn của


GV


779 18
72 43
59
54
5


1 – 2 HS nhắc lại cách chia


- HS làm bài vào giấy nháp


- 2 em làm bảng lớp
- HS làm bài vào vở


Số bộ bàn ghế được xếp vào mỗi
phòng là: 240 : 15 = 16 (bộ)


Đáp số :16 (bộ)
- HS làm và chữa bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(tt)


<b>Thứ ngày tháng 12 năm 2010 (Dạy bài thứ tư)</b>

<b>Tập đọc</b>



<b>TUỔI NGỰA </b>
I.MỤC TIªu:giĩp hs


- Biết đọc với giọng vui, nhẹ nhàng, đọc đúng nhịp thơ. Bớc đầu biết đọc với giọng có biểu
cảm một khổ thơ trong bài.


- Hiểu nội dung: Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi nhng cậu yêu
mẹ, đi đâu cũng nhớ đờng tìm về với mẹ (traỷ lụứi ủửụùc caực cãu hoỷi 1,2,3,4;)


- Học thuộc khoảng 8 dòng thơ trong baứi.


<b>* HSKG trả lời được câu hỏi 5 </b>
II.ĐỒ DÙNG:


- Tranh sgk


- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>GV</b> <b>HS</b>


- <b>1.KTBài cũ: </b>



<b>2.Bài mới: </b>


<b>a)Hướng dẫn luyện đọc</b>


<i><b>GV u cầu HS luyện đọc theo trình tự các</b></i>
<i><b>khổ thơ trong bài (đọc 2, 3 lượt)</b></i>


- Lượt đọc thứ 1: GV chú ý khen HS đọc


đúng kết hợp sửa lỗi phát âm sai, ngắt nghỉ
hơi chưa đúng hoặc giọng đọc không phù
hợp


- Lượt đọc thứ 2: GV yêu cầu HS đọc


thầm, gi¶i nghÜa các từ mới ở cuối bài đọc


<i><b>Yêu cầu 1 HS đọc lại toàn bài</b></i>
<i><b>GV đọc diễn cảm cả bài</b></i>


<b>b)Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


<i><b> GV yêu cầu HS đọc thầm khổ thơ 1</b></i>


- Baïn nhỏ tuổi gì?


- Mẹ bảo bạn ấy tính nết thế nào?
- GV nhận xét & chốt ý


GV u cầu HS đọc thầm khổ thơ 2



- “Ngựa con” theo ngọn gió rong chơi


những đâu?


+ Mỗi HS đọc 1 khổ thơ


+ HS nhận xét cách đọc của bạn


- 1 HS đọc lại toàn bài
- HS nghe


+ HS đọc thầm khổ thơ 1


- Tuổi Ngựa


- Tuổi ấy không chịu ở n một chỗ,


là tuổi thích đi.


+ 1 HS đọc khổ thơ 2


- “Ngựa con” rong chơi qua miền


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV nhận xét & chốt ý


GV yêu cầu HS đọc thầm khổ thơ 3


- Điều gì hấp dẫn “ngựa con” trên những



cánh đồng hoa?


- GV nhận xét & chốt ý


GV u cầu HS đọc thầm khổ thơ 4


- Trong khổ thơ cuối, “ngựa con” nhắn nhủ


điều gì với mẹ?


<b>*GV yêu cầu HSKG đọc câu hỏi 5</b>


- Nếu vẽ một bức tranh minh hoạ bài thơ
này em sẽ vẽ gì ?


<b>c)Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>


<i><b>Hướng dẫn HS đọc từng đoạn văn</b></i>


- GV mời HS tiếp nối nhau đọc bài thơ
- GV hướng dẫn HS tìm đúng giọng đọc &


thể hiện đúng nội dung các khổ thơ
<i><b>Hướng dẫn kĩ cách đọc 1 đoạn văn</b></i>


- GV treo bảng phụ có ghi khổ thơ cần đọc


diễn cảm ( Mẹ ơi, con sẽ phi … ngọn gió
<i><b>của trăm miền) </b></i>



- GV đọc mẫu


- GV cùng trao đổi, thảo luận với HS cách


đọc diễn cảm (ngắt, nghỉ, nhấn giọng)


- GV sửa lỗi cho các em


<b>3.Củng cố, dặn dò: </b>


- Nêu nội dung bài thơ?
- GV nhận xét giờ học


cho mẹ ngọn gió của trăm miền.
+ HS đọc thầm khổ thơ 3


- Màu sắc trắng loá của hoa mơ,


hương thơm ngào ngạt của hoa huệ, gió
& nắng xơn xao trên cánh đồng tràn
ngập hoa cúc dại


+ 1 HS đọc khổ thơ 4


- Tuổi con là tuổi đi nhưng mẹ đừng


buồn, dù đi xa cách núi rừng, cách sông
biển, con cũng nhớ đường tìm về với
mẹ.



*HS đọc


- HSKG phát biểu


- Mỗi HS đọc 1 khổ thơ


- HS nhận xét, điều chỉnh lại cách đọc


cho phù hợp


-Theo dõi để tìm ra cách đọc phù hợp


-HS luyện đọc diễn cảm khổ thơ theo
cặp


- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm


(khổ thơ, bài) trước lớp


- HS nêu


<b>Tốn </b>



<b>CHIA CHO SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ (tt)</b>
I.MỤC tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>GV</b> <b>HS</b>


- <b>1.KTBài cuõ: </b>



<b>2.Bài mới: </b>


<b>a)Hướng dẫn HS trường hợp chia hết</b>
- GV ghi bảng phép tính 8192 : 64 = ?
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và tính, dưới
lớp làm vào nháp


- GV giúp HS tập ước lượng tìm thương
trong mỗi lần chia


81 : 64 ủửụùc 1; coự theồ laỏy 8 : 6 ủửụùc 1
179 : 64 ủửụùc 2; coự theồ laỏy 17 : 6 ủửụùc 2
512 : 64 đợc 8; có thể lấy 51 : 6 đợc 8


- Gọi vài em trình bày lại cách nhân


<b>b)Hướng dẫn HS trường hợp chia có dư</b>
<b>1154 : 62</b>


Tiến hành tương tự như ví dụ trên
<b>c)Thực hành</b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Đặt tính rồi tính


<b>* Bài 2 HSKG làm </b>
<i><b>Bài tập 3 a:</b></i>


- GV cho 2 em trỡnh baứy


- Nhắc lớp làm vào vở


- Theo dừi HS làm nhận xét, sửa sai
<b>* 3b HSKG làm</b>


<b>3.Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học


*Chuẩn bị bài: Luyện tập


- HS đặt tính và tính


8192 64
64 128
179


128
512
512
0
- HS tÝnh


- HS laøm baứi vaứo giaỏy nhaựp, 3 hs lên
bảng.


- 1HS, nhắc lại cách tìm thõa sè cha
biÕt.


- HS laứm



- 1 hs làm bài trên bảng:


a) 75 x <i>x = 1800 </i>
x = 1800 : 75
<i> x = 24 </i>
HS nghe


<b>Taäp làm văn</b>



<b>LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT</b>


I.MỤC tiªu:<b> </b>HS


- Nắm vững cấu tạo 3 phần(MB, TB, KB) của một bài văn miêu tả đồ vật, trình tự miêu tả
- Hiểu vai trị của quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của bài văn, sự xen kẽ của lời taỷ
với lời kể (BT1)


- Luyện tập lập dàn ý cho bài văn tả chiếc áo mặc đến lớp (BT2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Phiếu khổ to viết 1 ý của BT1b, để khoảng trống cho HS các nhóm làm bài & 1 tờ giấy
viết lời giải BT1


- Phiếu để HS lập dàn ý cho bài văn tả chiếc áo (BT2)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1.KTBài cũ: </b>



<b>2.Bài mới: Hướng dẫn luyện tập </b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập


- GV phát phiếu đã kẻ bảng để HS trả lời


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV viết đề bài, nhắc HS lưu ý:


<i>+ Tả chiếc áo em mặc đến lớp hôm nay </i>
<i><b>+ Lập dàn ý cho bài văn dựa theo nội dung</b></i>
<i><b>ghi nhớ trong tiết TLV trước & các bài văn</b></i>
<i><b>mẫu: Chiếc cối tân, Chiếc xe đạp của chú</b></i>
<i><b>Tư, đoạn thân bài tả cái trống trường. </b></i>


- GV nhận xét đi đến một dàn ý chung cho


cả lớp tham khảo (khơng bắt buộc)
<b>3.Củng cố, dặn dị: </b>


- GV mời HS nhắc lại nội dung cần củng cố


qua bài học.


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của



HS.


- Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh dàn ý bài


văn tả chiếc áo. Có thể dựa theo dàn ý viết
thành bài văn


- 2 HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu bài


tập 1. Cả lớp theo dõi trong SGK


- HS đọc thầm bài văn Chiếc xe đạp


<i><b>của chú Tư, suy nghĩ, trao đổi, trả lời</b></i>
lần lượt các câu hỏi


- HS phát biểu ý kiến, trả lời các câu


hoûi


- Vài HS đọc lại lời giải đúng.
- HS đọc yêu cầu bài tập


- HS làm bài cá nhân vào vở
- Vài HS làm bài trên phiếu lớn
- Một số HS đọc dàn ý


- Những HS làm bài trên giấy dán


bài làm trên bảng lớp, trình bày.



- 1 HS nhắc lại nội dung cần củng cố
qua bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Địa lí</b>



<i> HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT</i>


<b> CỦA NGƯỜI DN NG BNG BC B</b>
I.MC tiêu:Gip hs biết


- Đồng bằng Bắc Bộ có hàng trăm ngh th công ngh truyền thống: Dệt lụa ,sản xuất đồ


gốm,chiếu cói,chạm bạc,đồ gỗ..


- Dựa vào ảnh mô tả về cảnh chợ phiên.
<b>- HS kh¸, giái:</b>


+ Biết khi nào một làng trở thành làng nghề.
+ Biết quy trình sản xuất đồ gốm.


<b>* BVMT:</b> hs liên hệ “Mối quan hệ giữa việc dõn số đông, phỏt triển sản suất với việc khai
thác và bảo vệ môi trờng.”


II.ĐỒ DÙNG:


- Tranh ảnh về nghề thủ công, chợ phiên ở đồng bằng Bắc Bộ.


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :



<b>GV</b> <b>HS</b>


- <b>1.KTBài cũ: </b>


<b>2.Bài mới: </b>


<b>*Hoạt động1: Nơi có hàng trăm nghề thủ</b>
<b>cơng truyền thống</b>


- Em biết gì về nghề thủ cơng của người


dân đồng bằng Bắc Bộ ?


- Khi nào một làng trở thành làng nghề?


Kể tên các làng nghề thủ công nổi tiếng mà
em biết?


- Thế nào là nghệ nhân của nghề thủ công?
- GV nói thêm về một số làng nghề & sản


phẩm thủ cơng nổi tiếng của đồng bằng Bắc
Bộ.


- ? Quan sát các hình về sản xuất gốm ở


Bát Tràng, nêu các công việc trong quá
trình tạo ra sản phẩm gốm của người dân ở
Bát Tràng?



- GV nói thêm một cơng đoạn quan trọng


trong quá trình sản xuất gốm là tráng men
cho gốm. Tất cả các sản phẩm gốm có độ
bóng đẹp là nhờ việc tráng men.


- GV yêu cầu HS nói về các công việc của


một nghề thủ công điển hình của địa
phương nơi HS sinh sống.


<b>*Hoạt động 2: Chợ phiên</b>


- HS các nhóm dựa vào tranh ảnh,


SGK, vốn hiểu biết thảo luận theo gợi
ý của GV.


- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả


thảo luận trước lớp.


- HS quan sát các hình về sản xuất


gốm ở Bát Tràng & trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Chợ phiên ở đồng bằng Bắc Bộ có đặc


điểm gì? (hoạt động mua bán, ngày họp
chợ, hàng hố bán ở chợ)



- Mơ tả về chợ theo tranh ảnh: Chợ nhiều


người hay ít người? Trong chợ có những loại
hàng hố nào? Loại hàng hố nào có nhiều?
Vì sao?


GV: BVMT :Mối quan hệ giữa dân số, phát
triển sản suất


- <i><b>Ngoài các sản phẩm sản xuất ở địa </b></i>


<i><b>phương, trong chợ cịn có những mặt hàng </b></i>
<i><b>được mang từ các nơi khác đến để phục vụ </b></i>
<i><b>cho đời sống, sản xuất của người dân như </b></i>
<i><b>quần áo, giày dép, cày cuốc…do</b><b>đó chúng ta</b></i>
<i><b>cần phải gìn giữ những làng nghề truyền </b></i>
<i><b>thống,bản sắc văn hoá.</b></i>


- GV sửa chữa giúp HS hồn thiện phần


trình bày.


<b>3.Củng cố, dặn doứ: </b>


- GV yeõu cau HS nhắc lại bài học sgk


- Chuẩn bị bài: Thủ đô Hà Nội


- HS dựa vào tranh ảnh, SGK, vốn



hiểu biết để thảo luận và trả lời các
câu hỏi


- HS trình bày kết quả trước lớp


- HS nghe


- 1 hs


<b>Thứ ngày tháng 12 năm 2010(Dạy bài thứ 5)</b>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>GIỮ PHÉP LỊCH SỰ KHI ĐẶT CÂU HỎI</b>
I.MỤC tiªu:<b> </b>HS


- Nắm đợc phép lịch sự khi hỏi chuyện ngời khác: biết tha gửi, xng hô phù hợp với quan hệ
giữa mình và ngời đợc hỏi, tránh những câu hỏi tò mò hoặc làm phiền lòng ngời khác ( ND
ghi nhụ ự).


- Nhận biết đợc quan hệ giửừa caực nhãn vaọt và tính cách cuỷa nhân vật qua lời đối đáp
(BT1,BT2 muùc III)


<b>* KNS : Thể hiện lịch sự trong giao tiếp</b>
II.ĐỒ DÙNG:


- Phiếu khổ to viết yêu cầu của BT2 (phần nhận xét)


- 3 tờ giấy khổ to kẻ bảng trả lời để HS làm BT1 (phần luyện tập)



III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>GV</b> <b>HS</b>


- <b>1.KTBài cũ: </b>


<b>2.Bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Bài tập 1</b></i>


- u cầu HS đọc u cầu của bài, suy nghĩ
làm bài cá nhân, phát biểu ý kiến


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
<i><b>Bài tập 2</b></i>


- GV phát riêng bút dạ & phiếu cho vài HS
- GV nhận xét cách đặt câu hỏi như vậy đã


lịch sự chưa, phù hợp với quan hệ giữa mình &
người được hỏi chưa?


- GV nhận xét.


<i><b>Bài tập 3</b></i>


- GV nhắc các em cố gắng nêu được ví dụ


minh hoạ cho ý kiến của mình.



- GV kết luận ý kiến đúng: để giữ lịch sự, cần


tránh những câu hỏi tò mò hoặc làm phiền
lòng, phật ý người khác.


<i><b>b) Ghi nhớ </b></i>


Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
<b>c)Luyện tập </b>


<i><b>Baøi tập 1:</b></i>


- GV phát phiếu cho vài nhóm HS viết vaén taét


câu trả lời


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- GV mời 2 HS tìm đọc các câu hỏi trong đoạn


trích truyện Các em nhỏ & cụ già.


- GV giải thích thêm về yêu cầu của baøi GV


nhận xét, dán bảng so sánh lên bảng, chốt lại
lời giải đúng.


<b>3.Củng cố, dặn dò: </b>



- u cầu HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ
- GV nhận xét


HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ viết
vào vở nháp.


- HS tiếp nối nhau đọc câu hỏi của


mình – với cô giáo, với bạn


- Cả lớp nhận xét


- Những HS làm bài trên phiếu dán


bài làm trên bảng lớp, đọc những câu
hỏi mà mình đã đặt.


- HS sửa câu hỏi đã viết trong vở


- HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ,


trả lời câu hỏi


- HS phaùt bieåu


- 2- 3 HS lần lượt đọc to phần ghi


nhớ trong SGK



- HS đọc yêu cầu của bài tập


- Cả lớp đọc thầm từng đoạn văn,


trao đổi nhóm đơi


- Những HS làm bài trên phiếu trình


bày bài làm


- Cả lớp nhận xét, bổ sung
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS nêu


- HS đọc lại các câu hỏi, suy nghĩ,


trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tốn </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


I.MỤC tiªu: HS


- Thùc hiƯn phÐp chia sè cã ba,bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết ,chia có dư )


- Bài tập cần làm 1, 2b


*HSKG làm thêm bài 2a, bài3
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>GV</b> <b>HS</b>



<b>1.KTBài cũ: Chia cho số có hai chữ số (tt)</b>


- GV yêu cầu HS làm lại bài 1
- GV nhận xét


<b>2.Bài mới: </b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


Đặt tính rồi tính


GV theo dõi HS làm nhận xét,sửa chữa
<i><b>Bài tập 2 b:</b></i>


GV cho hs làm vµo vë rồi trình bày


*HSKG làm bài 2a


GV theo dõi hs làm, giúp đỡ một số em yếu
<i><b>Bài tập 3 HSKG (nÕu cßn thêi gian</b></i>)


- Gọi 1 em đọc yâu cầu


- Cho HS tự tóm tắt và giải bài toán vào vở
- Gọi 1 HS lên giải


- GV chấm một số bài


- Nhận xét về bài làm của HS



<b>3.Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học
- VN: bµi 2a, 3


- Chuẩn bị bài:Chia cho số có hai chữ số (t)


- 2 em lên bảng làm, lớp làm nháp
- HS nhận xét


- HS làm vào giấy nháp
- Vài em làm bảng lớp


- 1 HS làm trªn b¶ng phụ lên trình


bày


b)46857 + 3444 : 28
= 46857 + 123 = 46980
601759 – 1988 : 14


= 601759 – 142 = 601617


Bài giải


Mỗi xe đạp cần số nan hoa là:
36 x 2 = 72(cái)


Thực hiện phép chia ta có:
5260 : 72 = 73 (dư 4)



Vậy lắp được 73 xe đạp và còn thừa 4
nan hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Chöa</b>



<b>Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010</b>

<b>Tập làm văn</b>



TiÕt 30: <i><b> QUAN SÁT ĐỒ VẬT</b></i>


I.MUÏC tiªu:


- HS biết quan sát đồ vật theo một trình tự hợp lí, bằng nhiều cách khaực nhau; phát hiện đợc
những đặc điểm phân biệt đồ vật naứy với những đồ vật khác (ND ghi nhụự).


- Dựa vào kết quả quan sát, biết lập dàn ý để tả một đồ chơi quen thuộc ( muùc III).


II.ĐỒ DÙNG:


GV:- Tranh một số đồ chơi trong SGK.


- Bảng phụ viết sẵn dàn ý tả một đồ chơi.


HS:- 1 số đồ chơi thật: gấu bông, thỏ bông, ô tô, búp bê, … để quan sát.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b> GV</b> <b>HS</b>


<b>1.KTBài cũ </b>



- GV gäi HS đọc dàn ý bài văn tả chiếc


áo hoặc có thể đọc bài văn tả chiếc áo.


- GV nhận xét & chấm điểm


<b>2.Bài mới: </b>


GV kiểm tra xem HS đã mang đồ
chơi nào đến lớp.


<i><b>a)Hướng dẫn phần nhận xét</b></i>
<b>Bài tập 1</b>


- Yêu cầu HS giới thiệu đồ chơi mang


đến lớp để học quan sát.


- GV nhận xét, góp ý giúp HS chọn
những chi tiết quan sát chính xác, khơng
lan man theo tiêu chí: trình tự quan sát
<i><b>hợp lí / giác quan sử dụng khi quan sát /</b></i>
<i><b>khả năng phát hiện những đặc điểm</b></i>
<i><b>riêng.</b></i>


<i><b>Bài tập 2</b></i>


- GV nêu câu hỏi: Khi quan sát đồ vật



cần chú ý những gì?


- 1 HS đọc dàn ý bài văn tả chiếc áo


hoặc có thể đọc bài văn tả chiếc áo.


- HS để đồ chơi, GV kiểm tra


- 3 HS đọc yêu cầu của bài


- HS tiếp nối nhau giới thiệu với các


bạn đồ chơi mình mang đến lớp để
học quan sát


- HS đọc thầm lại yêu cầu của bài &


gợi ý trong SGK, quan sát đồ chơi
mình đã chọn, viết kết quả quan sát
vào VBT theo cách gạch đầu dòng


- HS tiếp nối nhau trình bày
- Cả lớp nhận xét


+ Phải quan sát theo một trình tự hợp
lí – từ bao quát đến bộ phận.


+ Quan sát bằng nhiều giác quan:
mắt, tai, tay …



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV: Phải sử dụng nhiều giác quan khi


quan sát để tìm ra nhiều đặc điểm độc
đáo


<i><b>b) Ghi nhớ </b></i>


- u cầu HS đọc


<i><b>c)Luyện tập </b></i>


- GV nêu yêu cầu của bài


- GV nhận xét, bình chọn bạn lập được


dàn ý tốt nhất (tỉ mỉ, cụ thể nhất).
<b>3.Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhận xét


- u cầu HS về nhà tiếp tục hoàn


chỉnh dàn ý bài văn tả đồ chơi.


- Chuẩn bị bài: Luyện tập giới thiệu địa


phương (chọn một trò chơi, lễ hội ở quê
em để giới thiệu với các bạn)


biệt đồ vật này với những đồ vật khác


nhất là những đồ vật cùng loại.


- 2 HS lần lượt đọc to phần ghi nhớ
trong SGK


- HS làm việc cá nhân vào vở.
- HS tiếp nối nhau đọc dàn ý đã lập.


- HS nghe


<b>Toán</b>



<b>CHIA CHO SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ (tt)</b>


I.MỤC tiªu:


- HS biÕt thùc hiƯn phép chia số có năm chữ số cho số có hai ch÷ sè ( chia hÕt, chia cã d )


II.ĐỒ DÙNG: HS: sgk, b¶ng con


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1.KTBài cũ: Luyện tậpGV yêu cầu HS</b>
làm bài 1a


- GV nhận xét


<b>2.Bài mới: </b>



<b>a)Hướng dẫn HS trường hợp chia hết </b>
GV ghi bảng phép tính 10105 : 43 = ?
Hướng dẫn HS đặt tính và tính theo thứ tự
từ trái sang phải


GV giúp HS tập ước lượng tìm thương
trong mỗi lần chia.


101 :43=? có thể ước lượng10:4=2(dư2)
150:43=?có thể ước lượng15:4 = 3(dư3)
215 : 43 = ? có thể ước lượng 20 : 4 = 5


- 2 HS lên bảng làm, mỗi em làm


một câu


- HS nhận xét


- HS làm nháp theo sự hướng dẫn


của GV


10105 43
150 235
215


00


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>b)Hướng dẫn HS trường hợp chia có dư</b>


<b>26 345 : 35 = ?</b>


Tiến hành tương tự như trên
<b>c)Thực hành</b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


Đặt tính rồi tính


GV theo dõi HS làm, giúp đỡ một số em
yếu


<i><b>Bài tập 2</b></i> (nÕu cßn thêi gian)


- u cầu HS đọc bài rồi tự làm bài vào
vở


- 1 em trình bày


- GV theo dõi nhận xét chốt lại kết quả
đúng


<b>3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học </b>


- VN: bµi 2


- Chuẩn bị bài: Luyện tập


- HS làm bài vào bảng con
- Một số HS làm bảng lớp



Baøi giaûi


1 giờ 15 phút = 75 phút
38km 400m = 38400m


Trung bình mỗi phút người đó đi được
là:


38400 : 75 = 512 (m)
Đáp số: 512m


<b>Khoa học</b>



Bµi 30:<i><b> LÀM THẾ NÀO ĐỂ BIT Cể KHễNG KH </b></i>


I.MUẽC tiêu: giúp hs


- Làm thí nghim nhn bit xung quanh mọi vật và các chỗ rỗng trong các vật u cú
không khí.


<i><b>* GDMT :Bit c quan h giữa con ngời với MT: nhu cầu vỊ kh«ng khÝ của con người</b></i>
<i><b>nói riêng, động thực vật nói chung là cực kì cần thiết.</b></i>


II.ĐỒ DÙNG:


- Hình trang 62, 63 SGK


- HS: Đồ dùng thí nghiệm theo nhóm: túi ni lông to, dây thun, kim khâu, chậu hoặc
bình thuỷ tinh, chai khơng, một miếng bọt biển, một viên gạch hay cục đất khô



III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1.KTBài cũ: Tiết kiệm nước</b>
- Vì sao ta ph¶i tiết kiệm nước?


- GV nhận xét, chấm điểm
<b>2.Bài mới:</b>


<b>*Hoạt động 1: Thí nghiệm chứng minh</b>
<b>khơng khí có ở quanh mọi vật</b>


- GV chia nhóm hs và đề nghị các nhóm
trưởng báo cáo việc chuẩn bị đồ dùng


- HS trả lời
- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV yêu cầu các em đọc mục Thực
<i><b>hành trang 62 SGK để biết cách làm</b></i>
- GV đi tới các nhóm để giúp đỡ


- Gv yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo
kết quả và giải thích cách nhận biết khơng
khí có ở xung quanh ta


<b>*Hoạt động 2: Thí nghiệm chứng minh</b>
<b>khơng khí có trong những chỗ rỗng của</b>


<b>mọi vật</b>


- GV chia nhóm hs và đề nghị các nhóm
trưởng báo cáo việc chuẩn bị đồ dùng
- GV yêu cầu hs đọc mục Thực hành
trang 63 SGK để biết cách làm


- GV đi tới các nhóm giúp đỡ


- GV yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo
và giải thích tại sao các bọt khí lại nổi lên
trong cả 2 thí nghiệm trên


<i><b>GV Kết luận HĐ 1 và 2:Xung quanh mọi</b></i>
vật và mọi chỗ rỗng bên trong vật đều có
khơng khí


<b>*Hoạt động 3: </b>Lµm viƯc c¶ líp


GV lần lượt nêu các câu hỏi


-Lớp khơng khí bao quanh Trái Đất được
gọi là gì?


- Tìm ví dụ chứng tỏ khơng khí có ở xung
quanh ta và khơng khí có trong những chỗ
rỗng của mọi vật


<i><b>GDMT </b><b>:Lớp khơng khí bao quanh Trái</b></i>
<i><b>Đất được gọi là khi quyển cần thiết cho</b></i>


<i><b>tất cả mọi sinh vật sống trên trái đất vì</b></i>
<i><b>vậy chúng ta phải t¹o cho mơi trường</b></i>
<i><b>trong sạch để khơng khí khơng bị ơ</b></i>
<i><b>nhiễm</b><b>.</b></i>


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét


- Chuẩn bị bài: Khơng khí có những tính


chất gì?


- HS đọc


- HS làm thí nghiệm theo nhóm


- Cả nhóm cùng thảo luận làm thí
nghiệm


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả


- Nhóm trưởng báo cáo
- HS đọc


- HS làm thí nghiệm theo nhóm


- Cả nhóm cùng thảo luận làm thí
nghiệm như gợi ý sgk, rút ra kết luận .
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả


- HS nghe


- Gọi là khí quyển
- 1 số HS nêu VD
- HS nghe


- HS nghe


<b>Lịch sử</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

I.MỤC tiªu:


-Nêu đợc một vài sự kiện về sự quan tâm của nhà Trần tới sản xuất nông nghiệp:


Nhà Trần rất quan tâm tới việc đắp dê phòng lụt: Lập <i>Hà đê sứ</i> ; năm 1248 nhân dân cả
nớc đợc lệnh mở rộng việc đắp đê từ đầu nguồn các con sông lớn cho đến cửa biển; khi
có lũ lụt, tất cả mọi ngời phải tham gia đắp đê; các vua Trần cũng có khi tự mình trơng
coi việc đắp ờ.


- Lồng ghép GDBVMT theo phơng thức tích hợp: liªn hƯ


II.ĐỒ DÙNG:


- Tranh cảnh đắp đê dưới thời Trần: sgk


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1.KTBài cũ: Nhà Trần thành lập</b>



- Nhà Trần thành lập trong hồn cảnh


nào?


- Dưới thời nhà Trần, nông nghiệp, quân


đội đã được chú trọng như thế nào?


- GV nhận xét.


<b>2.Bài mới: </b>


<b>*Hoạt động1: Hoạt động cá nhân</b>


- Sơng ngịi thuận lợi cho sản xuất nơng


nghiệp nhưng cũng gây ra những khó khăn
gì?


- Em hãy kể tóm tắt về một cảnh lụt loäi


mà em đã chứng kiến hoặc xem qua các
phương tiện thơng tin đại chúng?


- GV kết luận


<b>*Hoạt động 2: Hoạt động nhóm</b>


- Nhà Trần có chủ trương tích cực gì để



phòng chống lũ lụt?


- Thời nhà Trần đã xây dựng được hệ


thống đê như thế nào?


- Tác dụng của hệ thống đê đó đối với


khối đại đoàn kết toàn dân?


- Nhà Trần đã thu được những kết quả


như thế nào trong công cuộc đắp đê?


- GV nhận xét


<b>*Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp</b>


- Em hãy tìm trong bài các sự kiện nói lên


sự quan tâm đến đê điều của nhà Trần?


- HS trả lời


- HS nhận xét


- Gây ra lũ lụt, ảnh hưởng đến sản xuất
nông nghiệp



- Một số học sinh tiếp nối nhau kể
- Cả lớp nhận xét


- HS hoạt động theo nhóm, sau đó cử


đại diện lên trình bày


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung


- Nhà Trần đặt ra lệ mọi người đều


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nhà Trần đã thu được kết quả như thế


naøo trong công cuộc đắp đê?


- <b>BVMT: GV giáo dục tư tưởng “Ngày</b>


nay ngoài việc đắp đê chúng ta cần phải
làm gì nữa để chống lũ lụt?”


<b>Củng cố </b>


- Nhà Trần đã làm gì để phát triển kinh tế


nông nghiệp?


- <b>GV tổng kết: Nhà Trần quan tâm & có</b>


những chính sách cụ thể trong việc đắp đê
phòng chống lũ lụt, xây dựng các cơng


trình thủy lợi chứng tỏ sự sáng suốt của
các vua nhà Trần. Đó là chính sách tăng
cường sức mạnh toàn dân, đoàn kết dân
tộc làm cội nguồn cho triều đại nhà Trần
<b>Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị bài ôn tập: Buổi đầu độc lập &
nước Đại Việt thời nhà Lý


- Hệ thống đê dọc theo những con sơng


chính được xây đắp, nơng nghiệp phát
triển


- Trồng rừng, chống phá rừng, xây


dựng các trạm bơm nước…


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Đạo đức</b>



Bµi 7:<b> BIẾT ƠN THẦY GIÁO, CÔ GIÁO(T2)</b>


I.MỤC tiªu:nh tiÕt 1.


II.ĐỒ DÙNG:
- HS: SGK


- Kéo, giấy màu, bút màu, hồ dán
- Lấy cc 3- nx4



III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1.KTBài cũ: Biết ơn thầy giáo, cô </b>
giáo(tiết 1)


- u cầu HS nêu ghi nhớ.
- GV nhận xét


<b>2.Bài mới: </b>


<b>*Hoạt động1: Trình bày sáng tác hoặc </b>
<b>tư liệu sưu tầm được </b>


- GV nhận xét


<b>*Hoạt động 2: sắm vai xử lí tình huống</b>


- GV đưa ra 3 tình huống yêu cầu các


nhóm sắm vai xử lí


- Tình huống 1: Cơ giáo lớp em đang


giảng bài thì bị mệt không thể tiếp tục.


- Em sẽ làm gì?


- Em và các bạn trên đường đi học về thì



gặp con một cơ giáo đang đi học về một
mình. Nam liền nói: A, nó là con cơ giáo
Lan đấy. Hôm qua cô ấy mắng oan tớ .
Hôm nay tớ phải trêu con bé này cho bâ


tức . Trước tình huống đó em sẽ xử lí thế
nào?


<b>3.Củng cố -Dặn dò: </b>
<i><b>GV kết luận chung</b></i>


- Cần phải kính trọng, biết ơn thầy giáo,


cô giáo.


- Chăm ngoan, học tập tốt là biểu hiện


của lòng biết ơn.


- Thực hiện các việc làm để thể hiện


lòng kính trọng, biết ơn thầy giáo, cô giáo.


- HS nêu
- HS nhận xét


- HS trình bày, giới thiệu
- Lớp nhận xét, bình luận



- HS làm việc theo nhóm, sau đólên


bảng đóng vai


- Sẽ bảo các bạn giữ trật tự, cử 1 bạn


xuống báo với cô y tế, 1 bạn báo với cô
hiệu trưởng, 1 số bạn xoa dầu gió nếu
cơ cần.


- Khuyên bạn Nam không làm thế, vì


như thế là không kính trọng cô giáo, là
bắt nạt em bé. Và khuyên các bạn cùng
đưa em bé về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Kó thuật</b>



<b> CẮT ,KHÂU ,THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN (t1) </b>
I.MỤC tiªu:<b> </b>HS


- Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu cắt ,khẩu, thêu để tạo thành sản
phẩm tự đơn giản.Có thể chỉ vận dụng hai trong ba k nng ct ,khâu, thờu


ó hc.


- Không bắt bc hs nam thªu.


II.ĐỒ DÙNG:



- GV: Tranh quy trình của các bài trong chương.


Mu thẽu ủaừ hóc.
- HS: hộp đồ dùng bộ môn
- Lấy cc 1, 2, 3 – nx 5


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1.KTBài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của</b>
hs


- GV nhận xét .


<b>2.Bài mới: </b>


<b>*Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập</b>
<b>chương I.</b>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại các mũi
khâu thêu đã học.


- Yêu cầu nhắc lại cách cắt vải theo
đường vạch dấu.


- Nhận xét và sử dụng tranh quy trình để
củng cố kiến thức đã học.


<b>*Hoạt động 2: Thực hành. </b>



- Học sinh thực hành khâu ghép hai mép
vải bằng mũi khâu thường.


- Yêu cầu học sinh trưng bày sản phẩm
theo tổ nhóm của mình.


- Nêu u cầu đánh giá sản phẩm.


Đánh giá, nhận xét kết quả thực hành
của học sinh.


<b>3.Củng cố </b>


- Nhận xét giờ học.


<b>+ Dặn dò: </b>


- Nhóm trưởng báo cáo.


- 3 hs nhắc lại cách khâu thường, khâu
đột thưa, khâu ghép hai mép vải bằng
mũi khâu thường, khâu đột, thêu móc
xích.


- Hồn thành sản phẩm.


- Trưng bày sản phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Yêu cầu HS về nhà chuẩn bị cho giờ



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×