Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De khoi D rat hay co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.65 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG I</b>

<b>§£ kiểm tra chất lợng lớp 12 lần 2</b>


<b>NM HC 2011-2012 </b>


<b>Mơn thi: Tốn, khối D</b>



<i><b>Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề</b></i>
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH(7,0điểm)</b>


<b>Câu I(2,0 điểm)</b>Cho hàm số 2 4
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 (C)


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.


2. Cho điểm <i>A(-5;5)</i> ,tìm <i>m</i> để đường thẳng <i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i><sub> cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt </sub><i><sub>B </sub></i><sub>và </sub><i><sub>C</sub></i>
sao cho tứ giác <i>OABC</i> là hình bình hành (<i>O</i> là gốc toạ độ )


<b>Câu II(2,0 điểm)</b>


1. Giải phương trình:
2


2
2



2cos 3sin 2 3


3(tan 1)
2cos sin( )


3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> 


 


 


 .


2. Giải hệ phương trình:



2 2


3 3


8 1


,


2 8 4



<i>y</i> <i>x</i>


<i>x y R</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i>


  







  




<b>Câu III(1,0 điểm) </b>Tính tích phân: I













4
0


2
2
1
1


1


<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<b>Câu IV(1,0 điểm) </b>Cho hình chóp <i>S.ABC</i> có mặt bên (<i>SBC)</i> là tam giác đều cạnh bằng <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng
góc với mặt phẳng <i>(ABC)</i>,lấy điểm <i>M</i> trên cạnh <i>BC</i> sao cho <i>MC = 2MB</i>.Biết góc <i><sub>BAC</sub></i> <sub> 120</sub>0


  , tính


thể tích của khối chóp <i>S.ABC</i> và khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>SM</i> và <i>AC</i> theo <i>a</i>.
<b>Câu V</b><i><b>(1,0 điểm)</b></i>Cho <i>a, b </i>là các số thực dương thỏa mãn <i><sub>a b</sub></i>2 2 <i><sub>a</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub>1 0</sub>


    .Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức:


2


2 2


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>



<i>P</i>


<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


  




 


<b>PHẦN RIÊNG (3,0điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)</b>
<b>A.Theo chương trình chuẩn:</b>


<b>Câu VI.a(2,0điểm)</b>


1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i>,<b> c</b>ho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i>, có đỉnh <i>B </i>và<i> C </i>thuộc đường thẳng
<i>d1:x</i><i>y</i> 1 0<i>.</i>Đường cao đi qua đỉnh <i>B</i> là <i>d2:x</i> 2<i>y</i> 2 0 <i>,</i>điểm <i>M(2;1)</i> thuộc đường cao đi qua đỉnh


<i>C</i>.Viết phương trình các cạnh bên của tam giác <i>ABC</i>.


2. Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A(-1;1;0), B(0;0;-2)</i> và <i>C(1;1;1).</i>Viết phương
trình mặt phẳng <i>(P)</i> qua hai điểm <i>A</i> và <i>B</i>, biết khoảng cách từ <i>C</i> tới mặt phẳng <i>(P)</i> bằng 3.


<b>Câu VII.a(1,0điểm)</b> Giải bất phương trình sau:


<i><sub>x</sub></i><sub>.2</sub> 2<i>x</i> 5 1 <sub>8.2</sub><i>x</i> <i><sub>x</sub></i><sub>.2</sub><i>x</i>4 <sub>2</sub> 2<i>x</i>5 <sub>(</sub><i><sub>x R</sub></i><sub>)</sub>


   



<b>B.Theo chương trình nâng cao:</b>
<b>Câu VI.b(2,0điêm)</b>


<i>1.</i> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,choDABC có điểm <i>M(0; –1)</i> nằm trên cạnh <i>AC</i>.Biết <i>AB = 2AM</i>,
đường phân giác trong góc<i> A</i> là <i>d1</i>: <i>x – y = 0</i>, đường cao đi qua đỉnh <i>C</i> là<i> d2</i> : <i>2x + y + 3 = 0</i>.Tìm tọa


độ các đỉnh của tam giác <i>ABC.</i>


<i>2.</i> Trong không gian với hệ trục toạ độ <i>Oxyz, </i>cho hai điểm <i>A</i>

0; 2;1 ; (2;0;3)

<i>B</i> <sub>và mặt phẳng</sub>
( ) : 2<i>P</i> <i>x y z</i>  4 0 <sub>.Tìm toạ độ điểm </sub><i><sub>M</sub></i><sub> thuộc </sub><i><sub>(P)</sub></i><sub> sao cho </sub><i><sub>MA =MB</sub></i><sub> và </sub>(<i>ABM</i>)( )<i>P</i> <sub>.</sub>


<b>Câu VII.b(1,0điểm)</b> Giải phương trình sau: 3 2 1

3
3


1<sub>log (</sub> <sub>2 ) log</sub> <sub>3</sub> <sub>log</sub> 3 <sub>(</sub> <sub>)</sub>
2 <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>1 <i>x R</i>


<b>…….Hết……</b>


<i><b>Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.</b></i>


<i><b>Thời gian kiểm tra chất lượng lần 3 tổ chức vào ngày 12 và 13 tháng 5 năm 2012</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CâuI</b> <b><sub>Nội dung</sub></b> <b><sub>Điểm</sub></b>


1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1,00 điểm)
-Tập xác định: R\{-1}


-Sự biến thiên:



2
6


' 0 1


1


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


 .


0.25


 1


lim


<i>x</i> <i>y</i>


    => đt

<i>x</i>



1

là tiệm cận đứng ;lim<i>x</i> <i>y</i>2


=> đt

<i>y</i>

2

là tiệm cận ngang 0.25
-Bảng biến thiên


Hàm số đồng biến trên các khoảng

  ; 1

 

1;




0.25


-Đồ thị


Nhận xét :Đồ thị nhận điểm I làm tâm đối xứng.


0.25


2 Tìm điều kiện của tham số <sub>1đ</sub>


Do các điểm O,và A thuộc đường thẳng : <i>y</i><i>x</i>,để OABC là hbh thì <i>BC OA</i> 5 2
Hoành độ của B và C là nghiệm của pt: 2 4 2 <sub>(3</sub> <sub>)</sub> <sub>(</sub> <sub>4) 0 (</sub> <sub>1) (1)</sub>


1


<i>x</i>


<i>x m</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i>




        



Vì <i><sub>m</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>25 0</sub> <i><sub>m</sub></i>


      ,nên (1) ln có hai nghiệm phân biệt , d luôn cắt (C) tại hai điểm


Giả sư <i>x x</i>1, 2 là nghiệm của (1) ta có:


1 2


1 2


3
( 4)
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
  




 


 (2)


Khi đó <i>B x</i>( ;1 <i>x</i>1<i>m C x</i>), ( ;2 <i>x</i>2 <i>m</i>) <i>BC</i>2 2(<i>x</i>1 <i>x</i>2)2 2 (<sub></sub> <i>x</i>1<i>x</i>2)2  4<i>x x</i>1 2<sub></sub> (2)
Thay (2) vào (3) ta được: 2 2 2 4 50 2 2 4 50 50 2


0
<i>m</i>


<i>BC</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>




       <sub> </sub>





Với m = 0 thì O,A,B,C thẳng hàng nên khơng thỗ mãn. Vậy với m = 2 là giá trị cần tìm.


0.25


0.25


0.25


0.25


<b>CâuII</b> <sub>1 Giải phương trình lượng giác.</sub>
2


2


3
cos 2 3 sin 2 4 2cos sin( )


3 cos
cos 2 .cos sin 2 sin 2 3sin( )


3 3 3


<i>pt</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




  


    


    




cos 0


2 <sub>(*)</sub>


sin( ) 0


3 <sub>3</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>DK</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>k</sub></i>












  


 <sub></sub>


 




 


 


 <sub> </sub> <sub></sub>


 <sub></sub>




2


cos( ) 1(1)



6


cos(2 ) 3sin( ) 2 0 2cos ( ) 3cos( ) 1 0


1


3 3 6 6 <sub>cos(</sub> <sub>)</sub> <sub>(2)</sub>


6 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




   






 


             


 <sub></sub> <sub></sub>






(1) 2 2 ( )


6 6


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>x</i>  <i>k</i>  <i>TM</i>


      ;


2 2 ( )


6 3 2


(2)


2 ( )
2


6
6 3


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>L</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>TM</i>


<i>x</i> <i>k</i>


  



 



 





 


    


 


   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>




Vậy nghiệm của phương trình: 2
6


<i>x</i>  <i>k</i> 


0.25



0.25
0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

l


<b>H</b>


<b>M</b>


<b>C</b>
<b>A</b>


<b>B</b>
<b>S</b>
2


Giải hệ phương trình :



2 2


3 3


8 1


,


2 8 4


<i>y</i> <i>x</i>



<i>x y R</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i>


  







  






Ta có: 2<i>x</i>3  8<i>y</i>3 

8<i>y</i>2 <i>x</i>2

4<i>y x</i>

 <i>x</i>34<i>x y</i>2 8<i>xy</i>2 40<i>y</i>3 0.(1)


Khi <i>y</i>0 thì hệ đã cho vô nghiệm.
Khi <i>y</i>0<sub>, chia 2 vế cho </sub><i><sub>y</sub></i>3 <sub></sub><sub>0</sub><sub> ta được :</sub>


3 2


4 8 40 0 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>



<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


     


       


     


     


Thay lên hệ ban đầu ta có <sub>2</sub>


1
2


1


4 1


2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>
<i>y</i>









 




 







 <sub></sub>


. hoặc
1


1
2
<i>x</i>
<i>y</i>











Vậy hệ phương trình có nghiệm: 1;1 ; 1; 1


2 2


   


 


   


   


0.25


0.25
0.25


0.25


<b>Câu:III</b>


Tính tích phân I













4
0


2
2
1
1


1


<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




I•Đặt <i>dx</i> <i>t</i> <i>dt</i>


<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>dt</i>


<i>x</i>


<i>t</i> ( 1)



2
1
2


1


1   








 <sub> và </sub>


2
2
2 <i><sub>t</sub></i>


<i>t</i>


<i>x</i> 


Đổi cận


x 0 4


t 2 4



0.25


0.25
2


•Ta có I = <i>dt</i>


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>


<i>dt</i>
<i>t</i>


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>dt</i>


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>



























 4


2


2
4


2


4


2



2
2
3


2


2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>


3
2


1
2
4
3
2


1
)
1
)(
2
2
(
2
1


=



4
2


2


1 2


3 4ln
2 2


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


 


  


 


 


=


4
1
2
ln



2 


0.25
0.25


<b>Câu IV</b> <sub>Tính thể tích và khoảng cách.</sub>



Hình chiếu của SB và SC trên (ABC) là AB và AC, mà SB = SC nên AB = AC.


Áp dụng định lí hàm cosin vào tam giác ABC ta có :
BC2<sub> = 2AB</sub>2<sub> – 2AB</sub>2<sub>cos120</sub>0<sub>  a</sub>2<sub> = 3AB</sub>2<sub>  </sub>


3


<i>a</i>
<i>AB = </i>




2


2 2 2 2 2


3 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>SA =SB -AB = a</i>  <i> </i> <i> SA = </i> ;



2 2


0


1 1 3 3


. .sin120


2 2 3 2 12


<i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i> = AB AC</i> <i> = </i> <i> = </i>


 1 2 2 3 3 2


3 3 12 36


<i>S ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <sub></sub> <i> = </i> <i> = </i> <i>(dvtt) </i>


Áp dụng định lí hàm cosin vào tam giác ABM ta có:
2



2 2 2 <sub>2</sub> <sub>.</sub> <sub>cos120</sub>0


9 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AM</i> <i>AB</i> <i>MB</i>  <i>AB MB</i>   <i>AM</i> 


3
<i>a</i>
<i>AM</i> <i>BM</i>


   .


Do đó tam giác AMB cân tại M nên


0 0


30 90 (1)


<i>BAM</i> <i>ABM</i> <i>MAC</i> <i>AM</i> <i>AC</i>


       


Mặt khác: <i>SA</i><i>SC</i> (<i>do SA</i>(<i>ABC</i>)) <i>SA</i> <i>AC</i> (2)


Từ (1) và (2) ta có: <i>AC</i> (<i>SAM</i>) (3)<sub> Kẻ </sub><i>AH</i> <i>SM</i> (<i>H</i><i>SM</i>)<sub> (4)</sub>


0.25



0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>d1</b>
<b>d2</b>


<b>N</b>
<b>M</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


Từ (3) và (4) ta được:

,

<sub>2</sub>. <sub>2</sub> 2 ( )
21


<i>SA AM</i>


<i>d AC SM</i> <i>AH</i> <i>a</i> <i>dvdd</i>


<i>SA</i> <i>AM</i>


  




( Có thể giải bằng phương pháp gắn hệ trục toạ độ)


0.25



<b>CâuV:</b>


Cho <i>a, b</i> là các số thực dương thỏa mãn <i><sub>a b</sub></i>2 2 <i><sub>a</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub>1 0</sub>
    . (1)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


2


2 2


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>P</i>


<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


  




 




2
2


2 2



1


(1) <i>a</i> <i>a</i> 3


<i>b</i> <i>b</i>


    (2)
Đặt <i>x a y</i>; 1;<i>z</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


   khi đó (2) trở thành: <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <sub>3</sub>


  


Do 2 2 2


3 3


<i>xy yz xz</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>   <i>xy yz xz</i>   (3)
Ta có :


2


2 2


1 1 1 1 1 1


1 1 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>



. 1 . 1 . 1


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>P</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a b</i> <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>b</i> <i>b b</i> <i>b</i>


        


   


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


Áp dụng bất đẳng thức côsi ta có:

(1 ) (1 ) (1 )

1 1 1 9


1 1 1


<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>


<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>


 



     <sub></sub>   <sub></sub>


  


 


9 3


3 2


<i>P</i>


<i>xy</i> <i>yz zx</i>


  


   Vậy GTNN là Pmin =
3


2 khi x = y = z khi đó <i>a</i>  <i>b</i> 1


0.25


0.25
0.25
0.25


<b>CâuVIa</b> <sub>1</sub>


Tìm toạ độ các đỉnh của DABC. 1đ



Vì <i>B BC</i> <i>d</i>1 <i>B</i>(0; 1)  <i>BM</i> ( ; )2 2


<i></i>


.


Do đó <i><sub>BM</sub></i> là một véc tơ pháp tuyến của BC  MB  BC


Kẻ MN // BC cắt d2 tại N ,vì tam giác ABC cân tại A nên tứ giác BCNM là hình chữ
nhật


/ /
Do


(2;1)
<i>MN</i> <i>BC</i>
<i>Qua M</i>




=> pt MN: <i>x y</i>  3 0 . N = MN  d2 8 1


3 3


<i>N</i> ; 
 .


8 1


;
3 3


<i>NC</i> <i>BC</i>


<i>Do</i>


<i>Qua N</i>






  


 


 <sub></sub> <sub></sub>




 pt NC: 7 0


3


<i>x y</i>   .Mà C = NC  d1


2 5
;
3 3



 




 


 


<i>C</i> .


4 8


( ; ) (1; 2)
3 3


<i>Do CM</i>  <i>n</i> là một véc tơ pháp tuyến của AB  ptAB: <i>x</i>2<i>y</i> 2 0.
8 4


( ; ) (2;1)
3 3


<i>Do BN</i>  <i>u</i>





là một véc tơ pháp tuyến của AC  pt AC: 6<i>x</i>3<i>y</i> 1 0


0.25



0.25
0.25
0.25


2 Viết phương trình mặt phẳng (P): 1đ


Gọi <i>n</i>( ; ; ) 0<i>a b c</i>  là véctơ pháp tuyến của (P)
Vì (P) qua A(-1 ;1 ;0)  pt (P):a(x+1)+b(y-1)+cz=0
Mà (P) qua B(0;0;-2)  a-b-2c=0  b = a-2c
Ta có PT (P):ax+(a-2c)y+cz+2c =0


d(C;(P)) = 3 2 16 14 0


)
2
(


2


3 2 2


2
2


2     









 <i>a</i> <i>ac</i> <i>c</i>


<i>c</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>c</i>
<i>a</i>


<sub></sub>







<i>c</i>
<i>a</i>


<i>c</i>
<i>a</i>


7


TH1:

<i>a</i>

<i>c</i>

chọn <i>a</i><i>c</i> 1  Pt của (P): x-y+z+2=0

TH2:<i>a</i>7<i>c</i> chọn a =7; c = 1 Pt của (P):7x+5y+z+2=0


0.25
0.25
0.25
0.25


<b>CâuVIIa</b>


Gải bất phương trình sau: <sub>x.2</sub> 2x 5 1  <sub>8.2</sub>x <sub>x.2</sub>x 4 <sub>2</sub> 2x 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>d2</b>


<b>d1</b>
<b>N</b>


<b>I</b> <b>M</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


2x 5 2x 5 x 3 x 3 2x 5 x 3


2x 5 x 3 2x 5 x 3


2x 5 x 3


(1) 2x.2 2 2x.2 2 0 2 (2x 1) 2 (2x 1) 0



2 2 0 2 2 0


(2 2 )(2x 1) 0 (I) Hoac (II)


2x 1 0 2x 1 0


     


   


 


         


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


   <sub>  </sub> <sub></sub>


   


 


 


( )<i>I</i> 


2



( 2) 0


2 5 3


1
1


2
2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


      


 




 





 






(VN)


2


( 2) 0


2 5 3 <sub>5</sub> <sub>5 1</sub>


( ) <sub>1</sub> ;


2 2 2


2 <sub>1</sub>


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>II</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>





  
    


   


      <sub></sub> <sub></sub>


 


 


 <sub></sub>






Vậy tập nghiệm của bất phương trình S = 5 1;
2 2


 




 


 



0.25


0.25


0.25
0.25


<b>CâuVIb</b> <sub>1 Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác</sub> <sub>1đ</sub>


Gọi d là đường thẳng qua M vng góc <i>d</i>1 với cắt <i>d</i>1, AB lần lượt tại I và N, ta có:
1


1 1


; ( 1; 0)


2 2


<i> I</i>  <i>d</i> <i>d</i>  <i>I</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>N</i> 


  (I là trung điểm MN).
1


: 2 1 0, (1; )


<i>AB</i><i>CH</i>  <i>ptAB x</i> <i>y</i>  <i> A AB d</i>   <i>A 1</i> <sub>. </sub>


AB = 2AM  AB = 2AN  N là trung điểm AB  <i>B</i><sub></sub>3; 1 <sub></sub> .



2


1


: 2 1 0, ; 2


2


<i>ptAM</i> <i>x y</i>   <i> C</i><i>AM</i><i>d</i>  <i>C</i><sub></sub>  <sub></sub>


 


Vậy toạ độ các đỉnh của tam giác ABC là :<i>A</i>(1;1);<i>B</i>3; 1  ; 1; 2


2


<i>C</i><sub></sub>  <sub></sub>


 


0.25
0.25
0.25
0.25


2 Viết phương trình mặt phẳng (P): <sub>1đ</sub>


Gọi (Q) là mặt phẳng trung trực của AB 1 (1;1;1)
2



<i>Q</i>


<i>n</i> <i>AB</i>


     là một vtpt của (Q).
I(1;-1;2) là trung điểm của AB  <i>pt Q x y z</i>( ) :    2 0


Gọi (R) là mặt phẳng qua A,B và vng góc với (P). vtpt của (P)


(2; 1; 1) ; (0;3; 3)


<i>P</i> <i>R</i> <i>P</i> <i>Q</i>


<i>n</i>     <i>n</i> <i>n n</i>   


 


   


   


   


   


   


   


   



   


   


   


   


   


   


   


là vtpt của (R)  <i>pt R y z</i>( ) :   3 0


Toạ độ của M là nghịêm cuả hệ:


2 4 0


2 1 17


2 0 ( ; ; )


3 6 6
3 0


<i>x y z</i>



<i>x y z</i> <i>M</i>


<i>y z</i>


   




      


   


0.25
0.25
0.25
0.25


<b>Câu VIIb</b>


Giải phương trình sau: 3 2 1

3
3


1 3


log ( 2 ) log 3 log


2 <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>1 (1) 1đ



ĐK <i>x</i>(0;) (*)






2


3 3 3 3 3 3


2 2


(1) log ( 2 ) log 3 log 27 log ( 1) log ( 2) 3 ( 1) log 3


( 2) 3 ( 1) 3 ( 3) 2 ( 1) 3 ( 3 ) 3 2 3 (2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


        <sub></sub>    <sub></sub> 


 


 <sub></sub>    <sub></sub>   <sub></sub>    <sub></sub>   <sub></sub>    <sub></sub> 


Đặt t = <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>


 khi đó (2) trở thành : 2 2 3 0 1


3
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


  <sub>  </sub>





Với <i>t</i>1 ta có : 2 2


3 13
( )
2


3 1 3 1 0


3 13
( )
2


<i>x</i> <i>TM</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>L</i>



 <sub> </sub>






      


 <sub> </sub>






Với t = -3 ta có : <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3 0 (</sub><i><sub>VN</sub></i><sub>)</sub>


     


Vậy phương trình đã cho có nghhiệm: 3 13
2


<i>x</i> 


0.25


0.25
0.25


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×