Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.65 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG I</b>
<i><b>Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề</b></i>
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH(7,0điểm)</b>
<b>Câu I(2,0 điểm)</b>Cho hàm số 2 4
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
(C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Cho điểm <i>A(-5;5)</i> ,tìm <i>m</i> để đường thẳng <i>y</i> <i>x</i> <i>m</i><sub> cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt </sub><i><sub>B </sub></i><sub>và </sub><i><sub>C</sub></i>
sao cho tứ giác <i>OABC</i> là hình bình hành (<i>O</i> là gốc toạ độ )
<b>Câu II(2,0 điểm)</b>
1. Giải phương trình:
2
2
2
2cos 3sin 2 3
3(tan 1)
2cos sin( )
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
2. Giải hệ phương trình:
2 2
3 3
8 1
,
2 8 4
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x y R</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i>
<b>Câu III(1,0 điểm) </b>Tính tích phân: I
4
0
2
2
1
1
1
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu IV(1,0 điểm) </b>Cho hình chóp <i>S.ABC</i> có mặt bên (<i>SBC)</i> là tam giác đều cạnh bằng <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng
góc với mặt phẳng <i>(ABC)</i>,lấy điểm <i>M</i> trên cạnh <i>BC</i> sao cho <i>MC = 2MB</i>.Biết góc <i><sub>BAC</sub></i> <sub> 120</sub>0
, tính
thể tích của khối chóp <i>S.ABC</i> và khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>SM</i> và <i>AC</i> theo <i>a</i>.
<b>Câu V</b><i><b>(1,0 điểm)</b></i>Cho <i>a, b </i>là các số thực dương thỏa mãn <i><sub>a b</sub></i>2 2 <i><sub>a</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub>1 0</sub>
.Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức:
2
2 2
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>P</i>
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<b>PHẦN RIÊNG (3,0điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)</b>
<b>A.Theo chương trình chuẩn:</b>
<b>Câu VI.a(2,0điểm)</b>
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i>,<b> c</b>ho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i>, có đỉnh <i>B </i>và<i> C </i>thuộc đường thẳng
<i>d1:x</i><i>y</i> 1 0<i>.</i>Đường cao đi qua đỉnh <i>B</i> là <i>d2:x</i> 2<i>y</i> 2 0 <i>,</i>điểm <i>M(2;1)</i> thuộc đường cao đi qua đỉnh
<i>C</i>.Viết phương trình các cạnh bên của tam giác <i>ABC</i>.
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A(-1;1;0), B(0;0;-2)</i> và <i>C(1;1;1).</i>Viết phương
trình mặt phẳng <i>(P)</i> qua hai điểm <i>A</i> và <i>B</i>, biết khoảng cách từ <i>C</i> tới mặt phẳng <i>(P)</i> bằng 3.
<b>Câu VII.a(1,0điểm)</b> Giải bất phương trình sau:
<i><sub>x</sub></i><sub>.2</sub> 2<i>x</i> 5 1 <sub>8.2</sub><i>x</i> <i><sub>x</sub></i><sub>.2</sub><i>x</i>4 <sub>2</sub> 2<i>x</i>5 <sub>(</sub><i><sub>x R</sub></i><sub>)</sub>
<b>B.Theo chương trình nâng cao:</b>
<b>Câu VI.b(2,0điêm)</b>
<i>1.</i> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,choDABC có điểm <i>M(0; –1)</i> nằm trên cạnh <i>AC</i>.Biết <i>AB = 2AM</i>,
đường phân giác trong góc<i> A</i> là <i>d1</i>: <i>x – y = 0</i>, đường cao đi qua đỉnh <i>C</i> là<i> d2</i> : <i>2x + y + 3 = 0</i>.Tìm tọa
độ các đỉnh của tam giác <i>ABC.</i>
<i>2.</i> Trong không gian với hệ trục toạ độ <i>Oxyz, </i>cho hai điểm <i>A</i>
<b>Câu VII.b(1,0điểm)</b> Giải phương trình sau: 3 2 1
1<sub>log (</sub> <sub>2 ) log</sub> <sub>3</sub> <sub>log</sub> 3 <sub>(</sub> <sub>)</sub>
2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>1 <i>x R</i>
<b>…….Hết……</b>
<i><b>Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.</b></i>
<i><b>Thời gian kiểm tra chất lượng lần 3 tổ chức vào ngày 12 và 13 tháng 5 năm 2012</b></i>
<b>CâuI</b> <b><sub>Nội dung</sub></b> <b><sub>Điểm</sub></b>
1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1,00 điểm)
-Tập xác định: R\{-1}
-Sự biến thiên:
' 0 1
1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
0.25
1
lim
<i>x</i> <i>y</i>
=> đt
=> đt
Hàm số đồng biến trên các khoảng
0.25
-Đồ thị
Nhận xét :Đồ thị nhận điểm I làm tâm đối xứng.
0.25
2 Tìm điều kiện của tham số <sub>1đ</sub>
Do các điểm O,và A thuộc đường thẳng : <i>y</i><i>x</i>,để OABC là hbh thì <i>BC OA</i> 5 2
Hoành độ của B và C là nghiệm của pt: 2 4 2 <sub>(3</sub> <sub>)</sub> <sub>(</sub> <sub>4) 0 (</sub> <sub>1) (1)</sub>
1
<i>x</i>
<i>x m</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Vì <i><sub>m</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>25 0</sub> <i><sub>m</sub></i>
,nên (1) ln có hai nghiệm phân biệt , d luôn cắt (C) tại hai điểm
1 2
1 2
3
( 4)
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
(2)
Khi đó <i>B x</i>( ;1 <i>x</i>1<i>m C x</i>), ( ;2 <i>x</i>2 <i>m</i>) <i>BC</i>2 2(<i>x</i>1 <i>x</i>2)2 2 (<sub></sub> <i>x</i>1<i>x</i>2)2 4<i>x x</i>1 2<sub></sub> (2)
Thay (2) vào (3) ta được: 2 2 2 4 50 2 2 4 50 50 2
0
<i>m</i>
<i>BC</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
Với m = 0 thì O,A,B,C thẳng hàng nên khơng thỗ mãn. Vậy với m = 2 là giá trị cần tìm.
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>CâuII</b> <sub>1 Giải phương trình lượng giác.</sub>
2
2
3
cos 2 3 sin 2 4 2cos sin( )
3 cos
cos 2 .cos sin 2 sin 2 3sin( )
3 3 3
<i>pt</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
cos 0
2 <sub>(*)</sub>
sin( ) 0
3 <sub>3</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>DK</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>k</sub></i>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
2
cos( ) 1(1)
6
cos(2 ) 3sin( ) 2 0 2cos ( ) 3cos( ) 1 0
1
3 3 6 6 <sub>cos(</sub> <sub>)</sub> <sub>(2)</sub>
6 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
(1) 2 2 ( )
6 6
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>TM</i>
;
2 2 ( )
6 3 2
(2)
2 ( )
2
6
6 3
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>L</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>TM</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Vậy nghiệm của phương trình: 2
6
<i>x</i> <i>k</i>
0.25
0.25
0.25
l
<b>H</b>
<b>M</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>S</b>
2
Giải hệ phương trình :
2 2
3 3
8 1
,
2 8 4
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x y R</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i>
1đ
Ta có: 2<i>x</i>3 8<i>y</i>3
Khi <i>y</i>0 thì hệ đã cho vô nghiệm.
Khi <i>y</i>0<sub>, chia 2 vế cho </sub><i><sub>y</sub></i>3 <sub></sub><sub>0</sub><sub> ta được :</sub>
3 2
4 8 40 0 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
Thay lên hệ ban đầu ta có <sub>2</sub>
1
2
1
4 1
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
. hoặc
1
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
2 2
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>Câu:III</b>
Tính tích phân I
4
0
2
2
1
1
1
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1đ
I•Đặt <i>dx</i> <i>t</i> <i>dt</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>dt</i>
<i>x</i>
<i>t</i> ( 1)
2
1
2
1
1
<sub> và </sub>
2
2
2 <i><sub>t</sub></i>
<i>t</i>
<i>x</i>
Đổi cận
x 0 4
t 2 4
0.25
0.25
2
•Ta có I = <i>dt</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>dt</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>dt</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
4
2
2
4
2
4
2
2
2
3
2
2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>
3
2
1
2
4
3
2
1
)
1
)(
2
2
(
2
1
=
4
2
2
1 2
3 4ln
2 2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
=
4
1
2
ln
2
0.25
0.25
<b>Câu IV</b> <sub>Tính thể tích và khoảng cách.</sub>
1đ
Hình chiếu của SB và SC trên (ABC) là AB và AC, mà SB = SC nên AB = AC.
Áp dụng định lí hàm cosin vào tam giác ABC ta có :
BC2<sub> = 2AB</sub>2<sub> – 2AB</sub>2<sub>cos120</sub>0<sub> a</sub>2<sub> = 3AB</sub>2<sub> </sub>
3
<i>a</i>
<i>AB = </i>
Mà
2
2 2 2 2 2
3 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>SA =SB -AB = a</i> <i> </i> <i> SA = </i> ;
2 2
0
1 1 3 3
. .sin120
2 2 3 2 12
<i>ABC</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i> = AB AC</i> <i> = </i> <i> = </i>
1 2 2 3 3 2
3 3 12 36
<i>S ABC</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <sub></sub> <i> = </i> <i> = </i> <i>(dvtt) </i>
Áp dụng định lí hàm cosin vào tam giác ABM ta có:
2
2 2 2 <sub>2</sub> <sub>.</sub> <sub>cos120</sub>0
9 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AM</i> <i>AB</i> <i>MB</i> <i>AB MB</i> <i>AM</i>
3
<i>a</i>
<i>AM</i> <i>BM</i>
.
Do đó tam giác AMB cân tại M nên
0 0
30 90 (1)
<i>BAM</i> <i>ABM</i> <i>MAC</i> <i>AM</i> <i>AC</i>
Mặt khác: <i>SA</i><i>SC</i> (<i>do SA</i>(<i>ABC</i>)) <i>SA</i> <i>AC</i> (2)
Từ (1) và (2) ta có: <i>AC</i> (<i>SAM</i>) (3)<sub> Kẻ </sub><i>AH</i> <i>SM</i> (<i>H</i><i>SM</i>)<sub> (4)</sub>
0.25
0.25
<b>d1</b>
<b>d2</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
Từ (3) và (4) ta được:
<i>SA AM</i>
<i>d AC SM</i> <i>AH</i> <i>a</i> <i>dvdd</i>
<i>SA</i> <i>AM</i>
( Có thể giải bằng phương pháp gắn hệ trục toạ độ)
0.25
<b>CâuV:</b>
Cho <i>a, b</i> là các số thực dương thỏa mãn <i><sub>a b</sub></i>2 2 <i><sub>a</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub>1 0</sub>
. (1)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
2 2
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>P</i>
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
1đ
2
2
2 2
1
(1) <i>a</i> <i>a</i> 3
<i>b</i> <i>b</i>
(2)
Đặt <i>x a y</i>; 1;<i>z</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
khi đó (2) trở thành: <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <sub>3</sub>
Do 2 2 2
3 3
<i>xy yz xz</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy yz xz</i> (3)
Ta có :
2
2 2
1 1 1 1 1 1
1 1 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
. 1 . 1 . 1
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a b</i> <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>b</i> <i>b b</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Áp dụng bất đẳng thức côsi ta có:
1 1 1
<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>
<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>
<sub></sub> <sub></sub>
9 3
3 2
<i>P</i>
<i>xy</i> <i>yz zx</i>
Vậy GTNN là Pmin =
3
2 khi x = y = z khi đó <i>a</i> <i>b</i> 1
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>CâuVIa</b> <sub>1</sub>
Tìm toạ độ các đỉnh của DABC. 1đ
Vì <i>B BC</i> <i>d</i>1 <i>B</i>(0; 1) <i>BM</i> ( ; )2 2
<i></i>
.
Do đó <i><sub>BM</sub></i> là một véc tơ pháp tuyến của BC MB BC
Kẻ MN // BC cắt d2 tại N ,vì tam giác ABC cân tại A nên tứ giác BCNM là hình chữ
nhật
/ /
Do
(2;1)
<i>MN</i> <i>BC</i>
<i>Qua M</i>
=> pt MN: <i>x y</i> 3 0 . N = MN d2 8 1
3 3
<i>N</i> ;
.
8 1
<i>NC</i> <i>BC</i>
<i>Do</i>
<i>Qua N</i>
<sub></sub> <sub></sub>
pt NC: 7 0
3
<i>x y</i> .Mà C = NC d1
2 5
;
3 3
<i>C</i> .
4 8
( ; ) (1; 2)
3 3
<i>Do CM</i> <i>n</i> là một véc tơ pháp tuyến của AB ptAB: <i>x</i>2<i>y</i> 2 0.
8 4
( ; ) (2;1)
3 3
<i>Do BN</i> <i>u</i>
là một véc tơ pháp tuyến của AC pt AC: 6<i>x</i>3<i>y</i> 1 0
0.25
0.25
0.25
0.25
2 Viết phương trình mặt phẳng (P): 1đ
Gọi <i>n</i>( ; ; ) 0<i>a b c</i> là véctơ pháp tuyến của (P)
Vì (P) qua A(-1 ;1 ;0) pt (P):a(x+1)+b(y-1)+cz=0
Mà (P) qua B(0;0;-2) a-b-2c=0 b = a-2c
Ta có PT (P):ax+(a-2c)y+cz+2c =0
d(C;(P)) = 3 2 16 14 0
)
2
(
2
3 2 2
2
2
2
<i>a</i> <i>ac</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<sub></sub>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
7
TH1:
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>CâuVIIa</b>
Gải bất phương trình sau: <sub>x.2</sub> 2x 5 1 <sub>8.2</sub>x <sub>x.2</sub>x 4 <sub>2</sub> 2x 5
<b>d2</b>
<b>d1</b>
<b>N</b>
<b>I</b> <b>M</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
2x 5 2x 5 x 3 x 3 2x 5 x 3
2x 5 x 3 2x 5 x 3
2x 5 x 3
(1) 2x.2 2 2x.2 2 0 2 (2x 1) 2 (2x 1) 0
2 2 0 2 2 0
(2 2 )(2x 1) 0 (I) Hoac (II)
2x 1 0 2x 1 0
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
( )<i>I</i>
2
( 2) 0
2 5 3
1
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
(VN)
2
( 2) 0
2 5 3 <sub>5</sub> <sub>5 1</sub>
( ) <sub>1</sub> ;
2 2 2
2 <sub>1</sub>
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>II</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Vậy tập nghiệm của bất phương trình S = 5 1;
2 2
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>CâuVIb</b> <sub>1 Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác</sub> <sub>1đ</sub>
Gọi d là đường thẳng qua M vng góc <i>d</i>1 với cắt <i>d</i>1, AB lần lượt tại I và N, ta có:
1
1 1
; ( 1; 0)
2 2
<i> I</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>I</i><sub></sub> <sub></sub> <i>N</i>
(I là trung điểm MN).
1
: 2 1 0, (1; )
<i>AB</i><i>CH</i> <i>ptAB x</i> <i>y</i> <i> A AB d</i> <i>A 1</i> <sub>. </sub>
AB = 2AM AB = 2AN N là trung điểm AB <i>B</i><sub></sub>3; 1 <sub></sub> .
2
1
: 2 1 0, ; 2
2
<i>ptAM</i> <i>x y</i> <i> C</i><i>AM</i><i>d</i> <i>C</i><sub></sub> <sub></sub>
Vậy toạ độ các đỉnh của tam giác ABC là :<i>A</i>(1;1);<i>B</i>3; 1 ; 1; 2
2
<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>
0.25
0.25
0.25
0.25
2 Viết phương trình mặt phẳng (P): <sub>1đ</sub>
Gọi (Q) là mặt phẳng trung trực của AB 1 (1;1;1)
2
<i>Q</i>
<i>n</i> <i>AB</i>
là một vtpt của (Q).
I(1;-1;2) là trung điểm của AB <i>pt Q x y z</i>( ) : 2 0
Gọi (R) là mặt phẳng qua A,B và vng góc với (P). vtpt của (P)
(2; 1; 1) ; (0;3; 3)
<i>P</i> <i>R</i> <i>P</i> <i>Q</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n n</i>
là vtpt của (R) <i>pt R y z</i>( ) : 3 0
Toạ độ của M là nghịêm cuả hệ:
2 4 0
2 1 17
2 0 ( ; ; )
3 6 6
3 0
<i>x y z</i>
<i>x y z</i> <i>M</i>
<i>y z</i>
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>Câu VIIb</b>
Giải phương trình sau: 3 2 1
1 3
log ( 2 ) log 3 log
2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>1 (1) 1đ
ĐK <i>x</i>(0;) (*)
2
3 3 3 3 3 3
2 2
(1) log ( 2 ) log 3 log 27 log ( 1) log ( 2) 3 ( 1) log 3
( 2) 3 ( 1) 3 ( 3) 2 ( 1) 3 ( 3 ) 3 2 3 (2)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Đặt t = <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>
khi đó (2) trở thành : 2 2 3 0 1
<i>t</i>
<sub> </sub>
Với <i>t</i>1 ta có : 2 2
3 13
( )
2
3 1 3 1 0
3 13
( )
2
<i>x</i> <i>TM</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>L</i>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
Với t = -3 ta có : <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3 0 (</sub><i><sub>VN</sub></i><sub>)</sub>
Vậy phương trình đã cho có nghhiệm: 3 13
2
<i>x</i>
0.25
0.25
0.25