Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

bai 13 14 cong co hoc dinh luat ve cong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (699.4 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Bài 13-14</i>

:

<b>CÔNG CƠ HỌC -</b>

<b>CÔNG CƠ HỌC -</b>

<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG</b>

<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG</b>


<b>I- khi nào có </b>


<b>cơng cơ học ?</b>
1. Nhận xét
2. Kết luận
<b>II- Cơng thức</b>


<b>tính cơng</b>
<b>III- Định luật </b>


<b>về cơng</b>
1. Thí nghiệm


2. Định luật
về cơng
<b>IV- Vận dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Bài 13-14</i>

:

<b>CƠNG CƠ HỌC -</b>

<b>CÔNG CƠ HỌC -</b>

<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG</b>

<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CƠNG</b>


<b>I- khi nào có </b>


<b>cơng cơ học ?</b>
1. Nhận xét
2. Kết luận
<b>II- Cơng thức</b>


<b>tính cơng</b>
<b>III- Định luật </b>


<b>về cơng</b>
1. Thí nghiệm



2. Định luật
về cơng
<b>IV- Vận dụng</b>


<b>I- khi nào có </b>
<b>cơng cơ học ?</b>


1. Nhận xét

<sub>Con bị đang kéo một chiếc xe đi trên </sub>



đường .Trong trường hợp này người ta


nói lực kéo của con bị đã thực hiện



được một

CÔNG CƠ HỌC.


1. Nhận xét



<b>I- khi nào có cơng cơ học ?</b>



<b>F (lực tác dụng)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Bài 13-14</i>

:

<b>CÔNG CƠ HỌC -</b>

<b>CÔNG CƠ HỌC -</b>

<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CƠNG</b>

<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CƠNG</b>


<b>I- khi nào có </b>


<b>cơng cơ học ?</b>
1. Nhận xét
2. Kết luận
<b>II- Cơng thức</b>


<b>tính cơng</b>


<b>III- Định luật </b>


<b>về cơng</b>
1. Thí nghiệm


2. Định luật
về cơng
<b>IV- Vận dụng</b>


<b>1. Nhận xét</b>


<b>I- khi nào có </b>


<b>cơng cơ học ?</b>
1. Nhận xét


<b>Người lực sĩ cử tạ( đỡ quả </b>
<b>tạ ) ở tư thế đứng thẳng. </b>
<b>Mặc dù rất mệt nhọc, tốn </b>
<b>nhiều sức lực, nhưng trong </b>
<b>trường hợp này người ta nói </b>
<b>lực sĩ</b> <b>khơng thực hiện một </b>
<b>cơng cơ học nào !</b>


<b>C<sub>1</sub>.Từ các trường hợp quan sát ở trên , em có </b>
<b>thể cho biết khi nào thì có cơng cơ học ?</b>


2. Kết luận


<b>2. Kết luận</b>




<b>C<sub>2</sub>.Tìm từ thích hợp cho các ơ trống của kết </b>
<b>luận sau: </b>


<b>- Chỉ có cơng cơ học khi có …………. tác dụng </b>
<b>vào vật và làm cho vật ……….</b>


<b>Lực</b>
<b>Chuyển dời</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Bài 13-14</i>

:

<b>CÔNG CƠ HỌC -</b>

<b>CÔNG CƠ HỌC -</b>

<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG</b>

<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG</b>


<b>I- khi nào có </b>


<b>cơng cơ học ?</b>
1. Nhận xét
2. Kết luận
<b>II- Cơng thức</b>


<b>tính cơng</b>
<b>III- Định luật </b>


<b>về cơng</b>
1. Thí nghiệm


2. Định luật
về cơng
<b>IV- Vận dụng</b>


<b>II- Cơng thức</b>
<b>tính cơng</b>



<b>II- Cơng thức tính cơng</b>



<b>A = F.s</b>

A: công của lực F<sub> F: lực tác dụng vào vật (N) </sub>


s: quãng đường vật dịch chuyển (m)


<b>Đơn vị công là jun (J) </b><i><b>( 1 J = 1 N.m)</b></i>


<i><b>+ Công thức này chỉ áp dụng trong trường </b></i>
<i><b>hợp phương của lực phải trùng với phương</b></i>
<i><b> chuyển động</b></i>


<i><b>+ Nếu phương của </b></i>
<i><b>lực vng góc vời </b></i>


<i><b>phương chuyển động </b></i>
<i><b>thì cơng A của lực đó </b></i>
<i><b>bằng 0 .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Bài 13-14</i>

:

<b>CÔNG CƠ HỌC -</b>

<b>CÔNG CƠ HỌC -</b>

<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CƠNG</b>

<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CƠNG</b>


<b>I- khi nào có </b>


<b>cơng cơ học ?</b>
1. Nhận xét
2. Kết luận
<b>II- Cơng thức</b>


<b>tính cơng</b>
<b>III- Định luật </b>



<b>về cơng</b>
1. Thí nghiệm


2. Định luật
về cơng
<b>IV- Vận dụng</b>


<b>III- Định luật về cơng</b>



<b>1. Thí nghiệm</b>



<b>III- Định luật </b>
<b>về cơng</b>


1. Thí nghiệm


<b>- Các em quan sát thí nghiệm hình 14.1a và </b>
<b>14.1b SGK và ghi kết quả thí nghiệm vào bảng</b>


<i><b>Bảng 14.1</b></i>



<b>Các đại lượng xác định</b>


<b>Các đại lượng xác định</b> <b>Kéo trực Kéo trực </b>
<b>tiếp</b>


<b>tiếp</b> <b>Dùng ròng rọc Dùng ròng rọc độngđộng</b>


<b>Lực </b>



<b>Lực F (N)F (N)</b> <b>FF<sub>1</sub><sub>1</sub> = = 2 N2 N</b> <b>FF<sub>2</sub><sub>2</sub> = = 1 N1 N</b>
<b>Quãng đường đi được </b>


<b>Quãng đường đi được </b>


<b>s (m)</b>


<b>s (m)</b> <b>s</b>


<b>s<sub>1</sub><sub>1</sub> = = 2 cm2 cm</b> <b>ss<sub>2</sub><sub>2</sub> = = 4 cm4 cm</b>
<b>Công </b>


<b>Công A (J)A (J)</b> <b>AA<sub>1</sub><sub>1</sub> = =</b> <b>4 J</b> <b>AA<sub>2</sub><sub>2</sub> = = </b> <b>4 J</b>


<i><b>C1</b></i><b>: Hãy so sánh hai lực F<sub>1</sub> và F<sub>2</sub></b>


<i><b>C2</b></i><b>: Hãy so sánh quãng đường đi được s<sub>1 </sub>và s<sub>2</sub></b>
<i><b>C3</b></i><b>: Hãy so sánh công của lực F<sub>1</sub> (A<sub>1</sub> = F<sub>1</sub>.s<sub>1</sub> ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Bài 13-14</i>

:

<b>CÔNG CƠ HỌC -</b>

<b>CÔNG CƠ HỌC -</b>

<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG</b>

<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG</b>


<b>I- khi nào có </b>


<b>cơng cơ học ?</b>
1. Nhận xét
2. Kết luận
<b>II- Cơng thức</b>


<b>tính cơng</b>
<b>III- Định luật </b>



<b>về cơng</b>
1. Thí nghiệm


2. Định luật
về cơng
<b>IV- Vận dụng</b>


<b>III- Định luật về cơng</b>



<b>1. Thí nghiệm</b>



<i><b>C4</b></i><b>: </b><i><b>Kết luận</b></i><b>:Dùng ròng rọc động được lợi hai </b>
<b>lần về ………….thì thiệt hai lần về ……… </b>
<b>nghĩa là khơng được lợi gì về …………</b>


<b>Lực</b> <b>đường đi</b>


<b>cơng</b>


2. Định luật
về cơng


<b>2. Định luật về công</b>



<i><b>Kết luận trên không chỉ đúng với ròng rọc </b></i>
<i><b>động mà còn đúng cho mọi máy cơ đơn giản </b></i>
<i><b>khác. Do đó, ta có kết luận tổng quát sau </b></i>
<i><b>đây gọi là </b><b>định luật về công</b><b>.</b></i>


<b>* Định luật về công:</b> <b>Không một máy cơ đơn </b>



<b>giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Bài 13-14</i>

:

<b>CÔNG CƠ HỌC -</b>

<b>CÔNG CƠ HỌC -</b>

<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CƠNG</b>

<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CƠNG</b>


<b>I- khi nào có </b>


<b>cơng cơ học ?</b>
1. Nhận xét
2. Kết luận
<b>II- Cơng thức</b>


<b>tính cơng</b>
<b>III- Định luật </b>


<b>về cơng</b>
1. Thí nghiệm


2. Định luật
về cơng
<b>IV- Vận dụng</b>
<b>IV- Vận dụng</b>


<b>IV- Vận dụng</b>



<b>1. Một vật có khối lượng 500g, rơi từ độ cao</b>


<b>20dm xuống đất. Tính cơng của trọng lực?</b>


<b>2. Một đầu máy xe lửa kéo các toa bằng lực </b>


<b>F = 7500N.Tính cơng của lực kéo khi các toa </b>
<b>xe chuyển động được quãng đường s = 8km.</b>


<i><b>3. </b></i><b>Kéo đều hai thùng hàng, mỗi thùng nặng </b>
<b>500N lên sàn ôtô cách mặt đất 1m bằng tấm </b>
<b>ván đặt nghiêng (ma sát không đáng kể).</b>


<i><b>Kéo thùng thứ nhất, dùng tấm ván dài </b></i>
<i><b>4m.</b></i>


<i><b> Kéo thùng thứ 2, dùng tấm ván dài 2m.</b></i>


<b>Hỏi: </b>


<b>a) Trong trường hợp nào người ta kéo với lực </b>
<b>nhỏ hơn và nhỏ hơn bao nhiêu lần?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Bài 13-14</i>

:

<b>CÔNG CƠ HỌC -</b>

<b>CÔNG CƠ HỌC -</b>

<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG</b>

<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CƠNG</b>


<b>I- khi nào có </b>


<b>cơng cơ học ?</b>
1. Nhận xét
2. Kết luận
<b>II- Cơng thức</b>


<b>tính cơng</b>
<b>III- Định luật </b>


<b>về cơng</b>
1. Thí nghiệm



2. Định luật
về cơng
<b>IV- Vận dụng</b>


<b>* Hướng dẫn về nhà:</b>



-<b> Học bài 13– 14</b>


<b>- Làm các bài tập vận dụng của bài 13-14</b>


-<b> Làm bài tập SBT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1N
2N


<b>Kéo vật </b>
<b>trực tiếp</b>


<b>Kéo vật </b>
<b>trực tiếp</b>


<b>Hình14.1</b>
<b>a)</b> <b>S1 = 2cm</b>


1N


<b>Dùng ròng</b>
<b> rọc động</b>



<b>Dùng ròng</b>
<b> rọc động</b>


</div>

<!--links-->

×