Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De cuong on tap ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.21 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề cơng ôn tập học kì i
<b>môn: toán 6</b>


A.

<b>Lý thuyết</b>

:



I. Phần số học: Làm các câu hỏi ở sau phần ôn tập chơng I , II.


II. Phần hình học: Làm các câu hỏi ở sau phần ôn tập chơng I.


B.

<b>Bài tập</b>

:

Các dạng bài tập tơng ứng với lý thuyết trong SGK + SBT.


<b>Một số bài tập bổ sung:</b>
<b>I. Bài tập trắc nghiệm</b>


<b>Bài 1.</b><i>Điền dấu x vào ô thích hợp :</i>


<b>STT</b> <b>Câu</b> <b>§óng</b> <b>Sai</b>


1. Mọi số ngun tố đều là số lẻ.
2. 128<sub> : 12</sub>4<sub> = 12</sub>2


3. 173<sub> . 2</sub>3<sub> = 34</sub>3


4. Mọi số nguyên tố có chữ số tận cùng là một trong các chữ số: 1, 3, 7, 9.
5. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết <sub>cho 3.</sub>
6. Nếu tổng của hai sè chia hÕt cho 4 vµ mét trong hai số chia hết cho 4 thì <sub>số hạng còn lại chia hÕt cho 4. </sub>
7. Sè chia hÕt cho 2 và chia hết cho 5 có chữ số tận cùng b»ng 0.


8. NÕu mét thõa sè cña tÝch chia hÕt cho 5 thì tích chia hết cho 5.
9. Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 7 thì tổng chia hÕt cho 7.
10. Mét sè chia hÕt cho 2 thì chữ số tận cùng là 4.



<b>Bi 2.</b> <i>Khoanh tròn vào những khẳng định đúng :</i>
<i>1.</i> ƯCLN của a và b bằng :


a) Sè lín nhÊt trong hai số a và b b) Là ớc của cả a vµ b


c) B»ng b nÕu a chia hÕt cho b d) B»ng a nÕu a chia hÕt cho b


<i> </i>2. BCNN cđa a vµ b b»ng:


a) a.b víi mäi a, b b) a.b víi a và b nguyên tố cùng nhau


c) Bằng b nếu a > b d) Lµ mét sè chia hÕt cho cả a và b.


<b>Bi 3.</b><i>Trong cỏc cõu sau õy, câu nào đúng, câu nào sai ? </i>

a.

Mọi số tự nhiên đều là số nguyên


b.

Mọi số nguyên đều l s t nhiờn


c.

Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên


d.

Nếu a là số nguyên và a không phải số tự nhiên thì a là số nguyên âm.


e.

Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm A và B.


f.

Nu M l trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai im A v B.


g.

Hai tia phân biệt là hai tia không có điểm chung.


h.

Hai tia cựng nm trờn một đờng thẳng thì đối nhau.


i.

Hai đờng thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song.


j.

Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và B.


k.

Hai tia đối nhau cùng nằm trên một đờng thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Bài 4 . Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để tạo thành một khẳng định đúng.</b>


A. Hai đờng thẳng chỉ có một điểm chung là 1. Hai đờng thẳng song song.
B. Hai đờng thẳng khơng có điểm chung là 2. Hai đờng thẳng trùng nhau.
C. Hai đờng thẳng có một điểm chung hoặc khơng


có điểm chung nào là 3. Hai đờng thẳng cắt nhau.


D. Hai đờng thẳng có hai điểm chung là 4. Đờng thẳng đi qua hai điểm A và B.
5. Hai đờng thẳng phân biệt.


<b>Bài 5.</b><i>Điền vào ô trống những phát biểu sau để đợc câu đúng. </i>


a) Trong ba điểm thẳng hàng có ……….. nằm giữa hai điểm cịn lại.
b) Có một và chỉ một đờng thẳng đi qua ……….


c) Mỗi điểm trên một đờng thẳng là……… của hai tia đối nhau.


d) NÕu……….th× AM + MB = AB


e) NÕu MA = MB =
2
1



AB


f) Trên tia Ox nếu OA < OB thì nằm giữa .. và.


<b>Bi 6.</b><i>Khoanh trũn vo ch cái ứng với khẳng định đúng.</i>


Trên đờng thẳng xy lấy hai điểm M, N
nh hình vẽ.


A. Hai tia Mx và Ny đối nhau B. Hai tia Mx và Ny trùng nhau
C. Hai tia Mx và Nx trùng nhau D. Hai tia MN và My trùng nhau.


<b>II. Bµi tËp tự luận : </b>


<b>Bài 1: </b>Thực hiện phép tính (hợp lý nÕu cã thÓ):
a) (55 – 735) – (463 – 45)


b) 73 + 86 + 968 + 914 + 3032
c) 341 . 67 + 341 . 16 + 659 . 83
d) 252 – 84 : 21 + 7


e) 4 . 8 . 25 . 125 . 27


f) [(-19)+(-3)]+[(-60)+45]+[(-7)+10] + (13+5)
g) 34 + 35 + 36 + 37 – 24 – 25 – 26 - 27


h) (871 - 28) + (-2004 + 28 - 871)
i) (-37) + 54 + (-70) + (-163) + 246


j) (-2003) + (-21 + 75 + 2003)
k) -69 + 53 + 46 +(-94) + (-14) + 78
l) 1 – 2 + 3 – 4 + …- 98 + 99
m) 1 – 4 + 7 – 10 + - 100 + 103


<b>Bài 2. Tìm số nguyên</b> x, biết:
a) 3636 : (12x - 91) = 36
b) (x : 23 + 45) . 67 = 8911


c) (19x + 2.52<sub>) : 14 = (13 - 8))</sub>2<sub> - 4</sub>2


d) [(6x – 39) : 7]. 4 = 12
e) (3x – 24<sub>). 7</sub>3<sub> = 2. 7</sub>4


f) 2 . 3x<sub> = 10 . 3</sub>12<sub> + 8 . 3</sub>12


g) (x - 153) – (48 - 193) = 1 – 2 – 3 – 4


h) – (x + 84) + 123 = -16
i) 11 – (-53 + x) = 97
j) -12 (x - 5) + 7(3 - x) = 5
k) |x + 2| = 0


l) |x – 5| = 7


m) 3.|x – 1| + 2.|x – 1| = 3.|x – 1| + 4
n) 1 < |x – 2| < 4


<b>Bµi 3. </b>



a) Cho tỉng A=270+3105+150. Không thực hiện phép tính xét xem tổng trên có chia hÕt cho
2;3;5;9?


b) Cho B=12+18+21+x với x

N. Tìm điều kiện của x để A

∶3, để A không chia hết cho 3.


<b>Bài 4.</b> Tìm các chữ số x, y để:
a)

<sub>2359</sub>

<i><sub>x</sub></i>

h2



b)

<sub>2359</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>h5</sub>


c) <sub>2359</sub><i><sub>x</sub></i> ∶ 3 vµ 9


d) <sub>2359</sub><i><sub>x</sub></i> ∶ 2 vµ 3
e) <sub>2359</sub><i><sub>x</sub></i> ∶ 3 vµ 5
f) <sub>2359</sub><i><sub>x</sub></i> ∶ 2; 3; 5 vµ 9


g)

<sub>2448</sub>

<i><sub>x</sub></i>

∶ 9 nhng ∶ 5


h) <i>A</i>47<i>x</i>5<i>y</i> chia hÕt cho 2; 3; 5; 9.
<b> Bµi 5.</b> Tìm cặp số x; y N biết:


2
y
x


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) x. y = 12


b) (x – 1)(y+2) = 7


c) x . (y - 3)= 17
d) (2x + 1).(y - 3) = 12



e) x + y = 72 và ƯCLN (x; y) = 9
f) x. y = 300 và ƯCLN (x; y) = 5


<b>Bi 6.</b> Tỡm s t nhiên x, để :


a) x + 4 ∶ x + 1 b) (18x + 3) ∶ 7


c) 70 ∶ x, 84 ∶ x vµ x > 8 d) x ∶ 12, x ∶ 25, x ∶ 30 vµ 0 < x < 500


<b>Bµi 7.</b>


a) Tìm số học sinh khối 6 của một trờng biết rằng số đó là số nhỏ nhất (khác 0) chia hết cho
36 và 90


b) Hng, Bảo, Ngọc đang trực nhật chung với nhau ngày hôm nay. Biết rằng Hng cứ 4 ngày trực
nhật một lần, Bảo 8 ngày trực một lần, Ngọc 6 ngày trực một lần. Hỏi sau mấy ngày thì Hng,
Bảo, Ngọc lại trùc chung lÇn tiÕp theo ?


c) Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4; hàng 5 đề khơng có ai lẻ hàng. Biết
rằng số đội viên của liên đội trong khoảng từ 150 đến 200 em. Tính số đội viên của liên đội ?
d) Một đồn học sinh đi thăm quan bằng ơtơ. Nếu xếp mỗi xe 45 hay 50 em đều thừa 2 em.


Tính số học sinh đi thăm quan biết số học sinh vào khoảng từ 850 đến 950 em.


e) Ba khối học sinh 6, 7, 8 của trờng THCS Nguyễn Tr i xếp hàng đi tham gia đồng diễn thể<b>ã</b>


dục. Khối 6 có 144 học sinh, khối 7 có 135 học sinh, khối 8 có 117 học sinh. Nhà tr ờng
muốn xếp cả ba khối thành hàng dọc nh nhau sao cho mỗi khối đều khơng có ai lẻ hàng.
Hỏi có thể xếp mỗi khối thành mấy hàng? <i>( Khơng kể trờng hợp xếp thành một hàng dọc)</i>


<b>Bài 8</b>


Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng là 6m và chiều dài là 9 m. Có 3 loại gạch hình vng
dùng để lát nền nhà với kích thớc từng loại nh sau:


G¹ch lo¹i I cã kÝch thíc 20 cm x 20 cm.
G¹ch lo¹i II cã kÝch thíc 30 cm x 30 cm.
G¹ch lo¹i III cã kÝch thíc 40 cm x 40 cm.


a) Hỏi rằng muốn lát kín nền nhà bằng cùng một loại gạch sao cho các viên gạch lát
đều nguyên vẹn thì phải chọn loại gạch lát nào ? Vì sao ?


b) Tính tổng số viên gạch cần lát nền nhà theo từng loại đ chọn ở câu a.<b>ã</b>
<i>( Các viên gạch đợc lát liền nhau, coi nh khụng cú k h)</i>


<b>Bài 9</b>. Tìm tổng các số nguyên x, biÕt:


a) -4 < x ≤ 4 b) -5 ≤ x ≤ 5


<b>Bµi 10.</b> Chøng tá r»ng : Víi mọi số nguyên n thì (n + 4). (n+7) luôn là một số chẵn.


<b>Bài 11.</b> Chứng tỏ rằng:
a) (10n<sub> + 8) </sub>∶<sub> 9</sub>


b) (1531 + 2001) ∶ 2
c) (10n<sub> + 5</sub>3<sub>) </sub>∶<sub> 3 vµ 9</sub>


d) (111<sub> + 11</sub>2<sub> + 11</sub>3<sub> + … + 11</sub>7<sub> + 11</sub>8<sub>) </sub>∶<sub>12</sub>


e) (7 + 72<sub> + 7</sub>3<sub> + 7</sub>4<sub>) </sub>∶<sub>50</sub>



f) (3 + 32<sub> + 3</sub>3<sub> + 3</sub>4<sub> + 3</sub>5<sub> + 3</sub>6<sub>) </sub>∶<sub>13</sub>
<b>Bµi 12.</b> Cho hình vẽ bên


a) Hỡnh ú cú my tia? K tờn?


b) Hình đó có mấy đoạn thẳng? Kể tên?


c) Độ dài đoạn thẳng AB là bao nhiêu biết O là
trung điểm của đoạn AB và OB = a (đơn vị dài)


<b>Bµi 13.</b>


Vẽ đờng thẳng xy và mn cắt nhau tại O. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm C (A, C khác
O). Trên tia đối của tia On lấy điểm D sao cho OC = OD. Trên tia đối của tia Ox lấy điểm B. Gọi Q
là điểm bất kỳ, Q mn. H y vẽ ba điểm B, Q, P thẳng hàng sao cho P<b>ã</b>  mn


<b>Bµi 14. </b>


a) Cho đoạn AB = 6cm, điểm D tia AB sao cho AD = 8cm. Tính độ dài DB?
Gọi E là điểm thuộc tia AB sao cho AE = 4cm. So sánh BE và DB?
b) Cho AB = 8cm. Trên tia AB lấy C sao cho AC = 6cm. Tính độ dài BC?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c) Cho CD = 5cm. Trên đoạn này lấy I và K sao cho CI = 1cm, DK = 2cm. §iĨm K là trung
điểm của CD không? Vì sao? Chứng tỏ rằng ®iĨm I lµ trung ®iĨm cđa CK.


d) Trên tia Ox lấy điểm A và B. Tính độ dài của đoạn OB trong mỗi trờng hợp sau:
1) Biết OA = 8cm; AB = 2cm. Bài tốn có mấy đáp số?


2) Biết OA = 8cm; AB = 10 cm. Bài tốn có mấy đáp số?



e) Trên đờng thẳng xy, lần lợt lấy các điểm A, B, C theo thứ tự sao cho AB = 8cm,
AC = 10cm. Tính độ dài BC. Gọi M là trung điểm của AB. So sánh MC và AB?


<b>Bµi 15. </b>


a. VÏ 5 ®iÓm M, N, P, Q, R sao cho ba ®iÓm M, N, P thẳng hàng; ba điểm N, P, Q thẳng hàng
còn ba điểm N, P, R không thẳng hàng.


b. Kẻ các đờng thẳng đi qua các cặp điểm. Có bao nhiêu đờng thẳng? Kể tên các đờng thẳng
đó.


c. Có bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó.


d. Kể tên các tia gốc P. Trong các tia đó hai tia nào đối nhau? Hai tia nào trùng nhau?


<b>Bài 16</b>. Cho đoạn thẳng AB = 6cm và điểm O là trung điểm của đoạn AB. Gọi M là một điểm
thuộc đoạn AB. Tính độ dài các đoạn AM, BM biết OM = 1cm.


<b>Bài 17.</b> Trên đờng thẳng xy lấy điểm O rồi lấy hai điểm A và B trên tia Ox, điểm C nằm trên tia Oy
sao cho: OA = 3cm, OB = 6cm, OC = 4cm


a) TÝnh AB, AC b) Chøng minh: A lµ trung ®iĨm cđa OB.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×