Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.1 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Ngày soạn :07/10/2010 </i><i> Tuần : 09</i>
<i> Tiết:25 <b> </b></i>
<i><b>Tự chọn </b></i>
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>
<i><b>1.Về kiến thức</b></i>: Học sinh cần nắm cách giải các dạng bài tập sau:
<b> -</b> Tìm tập xác định của hàm số.
<b> </b>- Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai.
<b> -</b> Tìm hàm số bậc nhất ,bậc hai.
<b> 2.Về kĩ năng:</b>
<b>-</b> Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai;xác định được tạo độ đỉnh,trục đối
xứng,vẽ được đồ thị hàm số bậc hai.
<b> -</b> Đọc được đồ thị hàm số bậc hai:từ đồ thị xác định được trục đối xứng ,tọa độ
đỉnh,các giá trị của <i>x</i> để <i>y < 0, y > 0.</i>
<b> -</b> Tìm được hàm số bậc nhất ,bậc hai thỏa một số điều kiện cho trước .
<i><b>II.Chuẩn bị</b></i>
<i><b> 1.Thầy:</b></i> Tóm tắc hệ thống lý thuyết về hàm số bậc nhất.
<i><b> 2.Trò: </b></i>Đọc bài trước ở nhà.
<i><b>III.Các bước lên lớp</b></i>
<i><b> 1.Ổn định lớp:</b></i>
<i><b> 2.</b></i>Bài mới :
<i><b>Hoạt động của Thầy và Trò</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
GV HD và gọi hs lên bảng
a) HSX Đ khi chỉ khi 3 4 0 4
3
<i>x</i> <i>x</i>
Vậy \ 4
3
<i>D</i> <sub> </sub>
b) HSX Đ khi chỉ khi
<sub>2</sub> 3 0 3 3
2, 3
6 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
Vậy <i>D</i>
☺ HS …
a) <i>A</i>
b) Các tập con của A là :
<i><b>Bài 1 :</b></i>Tìm tập xác định của các hàm số
sau:
a) 3 5
3 4
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
b) <sub>2</sub>3 1 3
6
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
c) 3
(2 1)( 1)
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
d)<i>y</i> 2 3 <i>x</i> 2<i>x</i>1
e) <sub>2</sub> 3
6
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Bài 2</b></i>: Cho
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
a) Liệt kê tất cả các phần tử của A
b) Xác định tất cả các tập con của A.
a) Vì đồ thi hàm số <i>y ax b</i> <sub>đi qua hai </sub>
điểm A và B nên ta có hệ PT:
2 2 6 12 2
4 11 4 11 3
<i>a b</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>b</i>
Vậy : <i>y</i>2<i>x</i>3
b) Vì đồ thi hàm số <i>y ax b</i> <sub>đi qua điểm</sub>
A và song song đường thẳng 3 2
4
<i>y</i> <i>x</i>
nên ta có hệ PT:
4 4 1
3 3
4 4
<i>a b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
Vậy : 3 1
4
<i>y</i> <i>x</i>
b)
<i><b>Bài 4:</b></i> Viết phương trình đường thẳng
<i>y ax b</i> <sub> đi qua </sub>
a)A(-2;-2) và B(4;11)
b) M(4;4) và song song đường thẳng
3
2
4
<i>y</i> <i>x</i>
c) M(2;3) và song song đường thẳng
2
<i>y</i>
<i><b>Bài 5:</b></i> Vẽ đồ thị hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
+ Đỉnh :<i>I</i>
+ Trục đối xứng là đường thẳng:<i>x</i>1
+ ĐĐB<i> x -1 0 1 2 3</i>
<i> y 7 1 -1 1 7</i>
+ Đồ thị
<i><b> Bài 6:</b></i> Tìm (P):<i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>bx c</sub></i>
biết
(P) đi qua :
a) <i>A</i>(2; 2) <sub> và </sub><i>B</i>( 1; 8)
Vì đồ thi hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>bx c</sub></i>
đi qua
hai điểm A và B nên ta có hệ PT:
2 6 3 12 4
6 6 2
<i>b c</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>b c</i> <i>b c</i> <i>c</i>
Vậy : <i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>
b) Vẽ đồ thị với b,c vừa tìm được :
<i>y</i> 2<i>x</i>24<i>x</i> 2
+ Đỉnh :<i>I</i>
<i><b>3.Củng cố:</b></i>
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số sau:<i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>
<i><b>4.Hướng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b> </b></i>1) Làm BT : Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số sau:<i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>
2) Tìm (P):<i><sub>y ax</sub></i>2 <i><sub>bx</sub></i> <sub>2</sub>
biết (P) đi qua :<i>A</i>(3; 4) <sub> và có trục đối xứng </sub> 3
2
<i>x</i>
<i><b>5.Rút kinh nghiệm:</b></i>
<i> Ngày soạn :0/10/2010 </i><i> Tuần : 09</i>
<i> Tiết:26+27</i>
<b> </b>
<i><b>1.Về kiến thức</b></i>: Học sinh cần nắm các nội dung cơ bản sau:
<b> -</b> Khái niệm PT một ẩn .
<b> -</b> Điều kiện xác định của một phương trình.
<b> </b>- Phương trình tương đương, phương trình hệ quả.
<b> 2.Về kĩ năng:</b>
<b>-</b> Xác định được điều kiện của một phương trình.
<b> -</b> Giải được một số phương trình dạng đơn giản<i>.</i>
<b> -</b> Biêt sử dụng các phép biến đổi dẫn đến phương trình tương đương ,phương trình
hệ quả…
<i><b>II.Chuẩn bị</b></i>
<i><b> 1.Thầy:</b></i> Tóm tắc hệ thống nội dung phần lý thuyết về Đại cương về phương trình.
<i><b> 2.Trị: </b></i>Đọc bài trước ở nhà.
<i><b>III.Các bước lên lớp</b></i>
<i><b> 1.Ổn định lớp:</b></i>
<i><b> 2.</b></i>Bài mới :
<i><b>Hoạt động của Thầy và Trò</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
Cho 1 VD về phương trình 1 ẩn và
nghiệm của nó ?
Cho phương trình 1 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Khi x =2 vế trái có nghĩa khơng ?
x =0 vế phải có nghĩa khơng?
vế trái ,vế phải có nghĩa khi nào?
<b>I.Khái niệm về phương trình</b>
<b>1.Phương trình một ẩn</b>
• Là mệnh đề chứa biến có dạng :
<i>f x</i>( )<i>g x</i>( ) (1)
•<i>x</i>0là nghiệm của pt (1) <i>f x</i>( )0 <i>g x</i>( )0
<b>2.Điều kiện của phương trình </b>
<i><b>Ví dụ:</b></i>Tìm đk của các phương trình sau:
1) 1 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Cho Ví dụ về phương trình hai ẩn và
một nghiệm của nó?
☺ HS….
<sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>xy</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>xz y</sub></i>2
và (x;y;z)=(-1;1;2) là một nghiệm của pt.
Cho ví dụ về phương trình có chứa
tham số .
Tìm tập nghiệm của các phương trình
sau: 1) x-1=0
2) 2x+3=5
Dẫn dắt hs <sub>phương trình tương đương.</sub>
Hai phương trình vơ nghiệm có tương
đương nhau khơng?
Có nhận xét gì về tập nghiệm của hai
Tập nghiệm của pt (1) là T1 =
Hai pt tương đương có phải là hai pt hệ
quả của nhau hay không ?
1) <i>x</i> 1 <i>x</i> 3 (<i>x</i> 2)2 (<i>x</i> 3)2
4<i>x</i> 8 <i>x</i>2
Thử là x=2 không thỏa (1).Vậy PT đã cho
vô nghiệm.
2)
2 <i>x</i>
3) 4 <i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> 4 1
<b>3.Phương trình nhiều ẩn</b>
<i><b>Ví dụ:</b></i>
1) <i>x y x</i> 22<i>y</i>2 có nghiệm
(x;y) = (1;1)
2) <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>xy</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>xz y</sub></i>2
<b>4. Phương trình chứa tham số </b>
<b> Ví dụ:</b>
1) <i>mx</i> 1 0
2) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>(</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1)</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>0</sub>
<b>II. Phương trình t/ đương ,PT hệ quả.</b>
<b>1.Phương trình tương đương.</b>
Hai phương trình được gọi là tương
đương nếu chúng có cùng tập nghiệm.
Ví dụ : 1) <i>x</i> 1 0
2) 3(<i>x</i>1) 5 <i>x</i>
<b> 2.Phép biến đổi tương đương</b>
Phép biến đổi một phương trình thành một
phương trình tương đương với nó gọi là
phép biến đổi tương đương
<i><b>Định lí</b></i> : SGK
<i>VD</i>: 3<i>x</i> 2 1 3<i>x</i>1
<b>3.Phương trình hệ quả</b>
Cho pt <i>f x</i>( )1 <i>g x</i>( )1 có tập nghiêm T1 (1)
<i>f x</i>( )2 <i>g x</i>( )2 có tập nghiêm T2 (2)
Nếu <i>T</i>1<i>T</i>2thì pt (2) là pt hệ quả của pt (1),
ta viết: <i>f x</i>( )1 <i>g x</i>( )1 <i>f x</i>( )2 <i>g x</i>( )2
<i><b>Chú ý : </b>khi giải pt bằng phép biến đổi dẫn </i>
<i>đến pt hệ quả, sau khi tìm được nghiệm ta </i>
<i>phải thử là nghiệm vào pt đầu.</i>
<i><b>Ví dụ :</b></i> Giải phương trình:
1) <i>x</i> 1 <i>x</i> 3
2) <i>x</i> 2 <i>x</i>
ĐK :<i>x</i>0
2 2
(2) <i>x</i>(2 <i>x</i>) <i>x</i> 5<i>x</i> 4 0
1
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<i><b>3.Củng cố:</b></i>
Giải phương trình: 3 3 2
( 1) 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>4.Hướng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b> </b></i>Làm BT 1,2,3 _ SGK.
<i><b>5.Rút kinh nghiệm:</b></i>