Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.1 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn :...
Ngày dạy :...
Thái độ cảm thông với nhà thơ Tản Đà khi ông phải sống trong thực tại ngột ngạt, tù
túng của xã hội đơng thời.
Nờu vn , m thoi, phõn tớch.
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV:</i>Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
<i>2/ HS:</i> Học bài cũ, soạn bài theo câu hỏi SGK
<i><b>D. Tiến trình dạy học:</b></i>
<i><b>I. </b><b></b><b>n nh v kiểm tra bài cũ.</b></i>
<i><b>II. Bµi míi: </b></i>
<i> 1. ĐVĐ:</i> Bên cạnh bộ phận văn thơ yêu nớc và cách mạng đợc lu truyền bí mật
( nh hai bài thơ của Phan Bội Châu và Phan Chu Trinh chúng ta vừa học), thì trên văn đàn cịn
có bộ phận văn học hợp pháp, đợc truyền bá công khai xuất hiện những bài thơ sáng tác theo
khuynh hớng lãng mạn, mà Tản Đà là 1 trong những cây bút nỗi bật nhất. Tiết học hôm nay,
chúng ta sẽ tìm hiểu bài thơ “ Muốn làm thằng cuội cảu Tản Đà để biết đ ợc tâm sự, nỗi lòng
của con ngời tài hoa, tài tử này.
<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b> Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
GV hớng dẫn HS đọc nhẹ nhàng, hơi buồn,
nhịp thở từ 4/3-2/2/3.
GV đọc mẫu gọi 2 HS đọc lại, HS khác nhận
xét.
HS đọc các chú thích về từ khó.
? Bài tho này đợc viết theo thể thơ gì? Thất
ngơn bát cú.
<b>I/ Tiếp xúc văn bản</b>
<i>1/ H ớng dẫn đọc : </i>
<i>2 / H ớng dẫn tìm hiểu chú thích</i>
- Tác giả.
- Tác phÈm.
- Tõ khã.
- ThĨ th¬.
<b> Hoạt động 2:</b>
? Thời gian khơi nguồn cảm hứng để Tản Đà
tâm sự. Với Tản Đà than thở điều gỡ?
- Đêm thu, cảnh thanh vắng chính là lúc lòng
ngời sâu lắng, nỗi buồn thi sĩ càng chất
chứa trong lòng.
- Tn Đà gọi chị Hằng để than thở điều gì?.
Vì sao Tản Đà lại chán trần thế?
Sống trong xã hội tầm thờng ấy....những tâm
hồn thanh cao, có cá tính mạnh mẽ khơng thể
chấp nhận đợc.
? Bế tắc ở cuộc đời trần thế Tản Đà muốn thoát
li đi đâu?
? Với ý muốn thoát li lên cung quế em thấy ớc
mọng đó nh thế nào? “ Ngơng”- địa chỉ thốt
ly lí tởng, vừa xa lánh trần thế chán ngắt, vừa
đợc sống trong bầu khơng khí thoải mái, bên
ngời đẹp.
?Qua tâm trạng chán chờng cuộc đời trần thế
của Tản Đà, qua ớc mọng của ông em hiểu
thêm về điều gì con ngời của thi nhõn?
? Em có nhận xét gì về giọng điệu thơ?- Giọng
điệu tự nhiên ( một câu hỏi, một câu xin), hình
ảnh thơ thú vị.
HS c 4 cõu cui
Trong suy nghĩ của thi nhân, nếu lên cung quế
mình sẽ có những gì? Tâm trạng sẽ chuyển
biến ra sao? Bạn bè của ơng lúc đó là ai? - Đợc
tri âm cùng gió, mây; xa cách hẳn cõi trần bụi
bặm, bon chen khơng cịn cơ đơn, giải toả đợc
mối sầu uất trong lòng?
Trong hai câu cuối, nhà thơ tởng tợng ra điều
gì? Muốn đợc làm chú Cuội để đêm rằm trung
thu tháng tám, cùng trong xuống th gian m
ci.
Vậy theo em nhà thơ cời ai? Cời cái gì và vì
sao mà cời?
- Cời xà hội tầm thờng, những con ngời lố lăng,
bon chen trong cõi trần bui bặm.
Đêm thu buồn Buồn nhân tình thế
Chán trần thế thái.
Buồn thân thế-> nỗi buồn đi liền với nỗi
chán, chán xà hội ngụt ngạt tầm thờng
-> Muốn thoát li lên cung quế: íc méng
rÊt “ng«ng”
Tản Đà khao khát một cuộc đời
<i>2/ Bốn câu thơ cuối:</i>
- Lên cung quế có bầu có bạn, vui
Hình ảnh tởng tợng kì thú, Ngông lÃng
mạn.
Rồi c mỗi năm rằm tháng tám.
Cúng ..trong xuống thế gian cời.
- Cái cời: Vừa thoả nguyện, hài lòng, hóm
hỉnh, ngây thơ, vừa lµ nơ cêi mØa mai,
khinh thế ngạo vật của những nhà nho
<b>Hot ng 3:</b>
Bài thơ làm theo thể thất ngôn bát cú những
Tản Đà có những sáng tạo nh thế nào? Lời thơ
nhẹ nhàng, trong sáng, giản dị nh lời nói thờng
lại pha chút hóm hỉnh duyên dáng, trí tởng
t-ợng dồi dào, táo bạo, hồn thơ lÃng mạn, phóng
túng.
Tản Đà thể hiện tâm sự gì qua bài thơ?
- Tâm sự buồn chán, muốn thoát li thực tại.
- Nột p trong nhân cách Tản Đà là sự thanh
cao” Đời đục, tiên sinh trong, đời tối tiên
sinh sáng” ( Lê Thanh).
<b>III/ - Tổng kết:</b>
<i>1/ Nghệ thuật:</i>
<i>2/ Nội dung:</i>
<b>3. Củng cố</b>
Đọc diễn cảm bài thơ và trình bày cảm nhận của em về nhân vật trữ tình trong tác phẩm,
cái tôi của Tản Đà- Nguyễn Khắc Hiếu?
<b>4.Hớng dẫn học bài: </b>
Bài cũ:
- Học thuộc lòng bài thơ.
- Nắm kĩ nội dung và nghệ thuật
Bµi míi:
<b>5. Rót kinh nghiệm.</b>
...
...
...
...
Ngày soạn :...
Ngày dạy :...
Tự đánh gí bài làm của mình theo yêu cầu văn bản và n.dung của đề bài
K nng dựng t, t cõu, sa cha nhng li sai
Có ý thức phê bình và tự phê bình sửa chữa.
Thc hnh.
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV:</i>Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
<i>2/ HS:</i> Học bài cũ, xem trớc nội dung bài mới
<i><b>D. Tiến trình dạy học:</b></i>
<i><b>I. </b><b></b><b>n định và kiểm tra bài cũ.</b></i>
<i> 1. ĐVĐ:</i> GV yêu cầu HS nhắc lại đề- GV ghi lên bảng.
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
? Xác định kiểu bài? Giới hạn vấn đề?
? Có thể vận dụng đợc những phơng pháp
thuyết minh nào?
GV híng dÉn HS lËp dµn ý theo dµn ý tiÕt tríc.
GV nhËn xÐt
Ưu điểm: Đa số nắm đợc văn bản thuyết minh,
biết vận dụng tốt các phơng pháp thuyết minh.
Nắm đợc bố cục, diễn đạt trơi chảy, mạch lạc,
có tính thuyết phục.
Hạn chế: Một số bài cha xác định đợc yêu cầu
của đề về thể loại.
Giáo viên đọc mẫu cho HS nghe.
<b>I/ - Nhận xét, đánh gia chung</b>
<i>1/ Mục đích yêu cầu:</i>
<i>2 / LËp dµn ý:</i>
<i>3 / NhËn xÐt chung vỊ kết quả làm bài của</i>
<i>HS:</i>
<b>Hot ng 2:</b>
GV tr bi cho HS xem, cho HS nhận xét về
bài làm của nhau, đặc biệt về lỗi vấp phải.
GV chọn những lỗi các em thờng vấp, ghi lên
bảng sau đó gọi học sinh chữa lỗi.
- Xin xắn-> Xinh xắn; Đơn xơ-> đơn sơ
- C¶m sóc-> c¶m xóc, s¶n st-> s¶n xt
<b>II/ - Tr¶ bài và chữa bài:</b>
<i>1 / Trả bài:</i>
<i>2/ Chữa lỗi:</i>
- Dan d©n-> d©n gian
- Trén l·nh-> Trén lÉn, nỗi bạch-> nổi bật.
- Thoải máy-> thoải mái.
VD: - Nc Việt Nam quê hơng tôi là một trong
những chiếc áo dài đẹp nhất thế giới.
Chiếc áo dài đợc Unesco công nhận là di sản
văn hố thế giới của ta.
Nón đợc các nghệ nhân làm ra để bán, để tiêu
dùng trong nớc và bán ra nớc ngồi -> Lặp.
Cịn thời gian, giáo viên tiếp tục cho HS tự phát
hiện lỗi ở bài của nhau- sau đó tự chữa cho
nhau.
- Lỗi diễn đạt:
<b> 3. Cñng cè</b>
Khi tiến hành làm một bài văn thuyết minh em cần lu ý đến đối tợng.
<b>4.Híng dÉn häc bµi: </b>
Bµi cị:
- Nắm lí thuyết về kiểu bài thuyết minh.
- TËp thut minh vỊ mét vËt mµ em thÝch
Bµi míi:
- Đọc văn bản " Ông đồ", " Hai chữ nớc nhà"
Trả lời câu hỏi ở sách giáo khoa
...
...
...
...
Ngày soạn :...
Ngày dạy :...
<i><b>D. Tiến trình dạy häc:</b></i>
<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định và kiểm tra bài cũ.</b></i>
<i> 1. §V§:</i>
-
...
...
...
...
Ngày soạn :...
Ngày dạy :...
Giáo dục HS cảm thông và hiểu đợc nỗi đau mất nớc của Nguyễn Phi Khanh.
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i><b>I. </b><b></b><b>n nh v kiểm tra bài cũ.</b></i>
<i><b>II. Bµi míi: </b></i>
<i> 1. ĐVĐ:</i>Trần Tuấn Khải là một nhà thơ yêu nớc đầu thế kĩ XX ông thờng mợn
những đề tài lịch sử để thầm kín nói lên tinh thần yêu nớc và ý chí cứu nớc của nhân dân ta.
Văn bản “ Hai chữ nớc nhà” trích trong bút “ Quan Hồi” mà chúng ta học hơm nay cũng mợn
hẳn câu chuyện lịch sử cảm động về việc Nguyễn Trãi tiễn cha là Nguyễn Phi Khanh bị giặc
Minh bắt về Trung Quốc. Viết bài thơ này, Trần Tuấn Khải muốn giãi bày tâm sự yêu n ớc và
kích động tinh thần cứu nớc nhân dân ta đầu thế kĩ XX.
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
động sâu sắc.
Giáo viên cho HS đọc, giải thích những từ khó
ở phần chú thích.
? Theo em có thể chia văn bản thành mấy
phần? Ranh giới của mỗi phần? Nội dung?
- Phần 1: 8 câu thơ đầu: Tâm trạng của cha
trong cảnh ngộ éo le, đau đớn.
- Phần 2: 20 câu tiếp, Hiện tình đất nớc v ni
- Phần 3: 8 câu cuối; Thế bất lực của ngời cha
và lời trao gữi cho con.
<b>I/ Hớng dẫn tìm hiểu chung</b>
<i>1/ Tác giả, tác phẩm:</i>
<i>2, §äc hiĨu chó thÝch:</i>
<i>3. ThĨ th¬, bè cơc:</i>
- Song thÊt lục bát
- Bố cục: 3 phần
<b>Hot ng 2:</b>
HS c li 8 câu thơ đầu
? Em h·y tìm những từ ngữ mô tả cảnh tự
nhiên?
- Mõy su m m, giú thm đìu hiu, hổ thét
chim kêu?
? Em cã nhËn xÐt g× về những cụm từ ấy? Từ
ngữ, hình ảnh có phần cũ mòn ớc lệ -> giàu sức
gợi?
? Qua bốn câu đầu, không gian của buổi chia li
( Giáo viên nói thêm: Đối với cuộc ra đi khơng
có ngày trở lại của Nguyễn Phi Khanh thì đây
là điểm cuối cùng để chia biệt vĩnh viễn với
TQ, quê hơng -> Cảnh vật nh càng giục cơn
sầu trong lịng ngời.
? Em có nhận xét gì về hồn cảnh của ngời cha
ở đây? - Cha bị giải sang Tàu, không mong
ngày về, con muốn đi theo ch. Đối với hai cha
con tình nhà, nghĩa nớc đều sâu đậm, da diết
nên đều tột cùng đau đớn, xót xa.
? Trong bối cảnh khơng gian và tâm trạng ấy,
lời khuyên của ngời cha có ý nghĩa nh thế nào?
HS đọc đoạn 2, và cho biết mạch thơ đoạn này
phát triển nh thế nào? 4 câu đầu của đoạn 2: Tự
hào về giống nòi anh hùng. 8 câu tiếp; tình
hình đất nớc dới ách đơ hộ của giặc minh; 8
cõu cui: Tõm trng ca ngi cha.
Những hình ảnh bốn phơng lưa khãi, x¬ng
<b>II. Hớng dẫn tìm hiểu nội dung</b>
<i>1/ Đoạn 1:</i> Tâm trạng ngời cha khi từ biệt
con trai nơi ải Bắc.
Bối cảnh kh«ng gian.
- Nơi biên giới ảm đạm, heo hút, nhuốm
màu tang tóc, thê lơng.
+ Hồn cảnh và tâm trạng nhân vật:
- Hoàn cảnh: éo le, đau đớn.
- Tâm trạng: Đau đớn, xót xa.
-> Lời khuyên của ngời cha có ý nghĩ nh
lời trăn trối. Nó thiêng liêng xúc động và
có sức truyền cảm
<i>2/Đoạn 2:</i> Tình hình hiện đại của đất nớc.
rừng, màu sông; thành tung quách vỡ, bỏ vợ lìa
con” mang tính chất gì? Nó phản ánh điều gì
về hiện tình đất nớc?
Đọc 8 câu tiếp và tìm những hình ảnh, từ ngữ
diễn tả cảm xúc mạnh mẽ, sâu sắc? Qua đó em
hiểu gì về tâm trạng ca con ngi õy?
Theo em đây có phải chỉ là nỗi đau Nguyễn
Phi Khanh hay là nỗi đau của ai?
Nỗi đau thiêng liêng, cao cả, vợt lên trên số
phận cá nhân mà trở thành nỗi đau non nớc. đó
khơng chỉ là nỗi đau của Nguyễn Phi Khanh
của nhân dân Đất Việt đầu thế kĩ 15 mà còn là
Em cã nhËn xÐt gì về giọng điệu thơ ở đoạn
này?
HS c li din cảm đoạn 3
Ngời cha nói nhiều đến mình “ Tuổi già” sức
yếu, lỡ sa cơ, đành chịu bó tay, thân lơn” để
làm gì?
Ngời cha dặn dò con những lời cuối nh thế
nào? Qua ú th hin iu gỡ?
Đó là lời trao gởi của thế hệ cha truyền thế hệ
con
khói lữa, xơng rừng, màu s«ng”
=> Tình cảnh đất nớc loạn lạc, tơi bời, đau
thơng tang túc.
Từ ngữ, hình ảnh: Kể sao xiết kể, xé t©m
can, ngËm ngïi, khãc
=> Tâm trạng buồn bã, đau đớn vò xé
trong lòng trớc cnh nc mt nh tan.
- Giọng điệu: Lâm li, thống thiết xen lẫn
<i>3/Đoạn 3:</i> Lời trao g÷i cho con
- Ngời cha nói đến cái thế bất lực của
mình-> Kích thích, hun đúc cái ý chí “
Gánh vác” của ngời con.
Ngời cha tin tởng và trong cậy vào con->
nhiệm vụ rửa nhục cho nhà, cho nớc vô
cùng trọng đại, khó khăn thiêng liêng.
<b>Hoạt động 3:</b>
Tại sao tác giả lại đặt nhan đề là “ Hai chữ nớc
nhà”
Nớc và nhà, tổ quốc và gia đình...->
Nớc mất thì nhà tan, cứu đợc nớc cũng là hiếu
với cha. Thù nớc đã trả là thù nhà đợc báo.
GV cho HS đọc to, rõ mục ghi nhớ sau đó làm
bài tập 3 SGK
<b>III - Tỉng kÕt:</b>
<b>3. Cđng cè</b>
<b>5. Rót kinh nghiƯm.</b>
...
...
...
...
Ngày soạn :...
Ngày dạy :...
<i><b>A. Mơc tiªu:</b></i>
<i>...</i>
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp:</b></i>
<i><b>I. </b><b></b><b>n nh v kim tra bài cũ.</b></i>
<i><b>II. Bµi míi: </b></i>
<b>4.Híng dÉn häc bµi: </b>
<b>5. Rót kinh nghiƯm.</b>
Gi¸o dơc HS ý thức học tập
Tho lun, m thoi
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV:</i>Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
<i>2/ HS:</i> Học bài Thuyết minh về thể loại văn học, xem trớc bài mới
<i><b>D. Tiến trình d¹y häc:</b></i>
<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định và kiểm tra bài cũ.</b></i>
<i> 1. §V§:</i> Trùc tiÕp.
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung kin thức</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
? Muốn làm một bài thơ bảy chữ ( 4 câu hoặc 8
câu ) theo em phải quan tâm đến những yếu tố
nào?
- xác định số tiếng, số dòng.
- Xác định bằng, trắc cho từng tiếng.
- Xác định đối niêm giữa các dòng thơ.
Câu 1, 2: B-T đối nhau.
Câu 2, 3: B-T giống nhau.
Câu 3, 4: B-T li i nhau.
- Nhp:
Vần: Chủ yếu vần chân.
? HS c bài thơ “ Chiều” của ĐV Cừ và xác
định vị trí ngắt nhịp, vần, luật BT?
Gäi 1 HS lªn bảng làm, HS khác nhận xét GV
điều chỉnh.
? HS c bài thơ “ Tối” của ĐV Cừ và chỉ ra
chổ sai, nói lí do và tìm cách sửa lại cho đúng?
<b>I/ - NhËn diƯn lt th¬</b>
<i>1/ Đọc: </i>Xác định vị trí ngắt nhịp, vần, luật
B-T
<i>2 / ChØ ra chỉ sai luËt:</i>
+ Chổ sai: Sau “ Ngọn đèn mờ” có dấu
phẩy-> gây c sai nhp
- ánh xanh xanh: Sai vần
+ Chửa lại: Bỏ dấu phẩy.
Đổi xanh xanh thành xanh lè Bóng
trăng nhoè, ánh trăng leo
<b>Hot ng 2</b>
Cho HS c và làm tiếp 2 câu cuối theo ý mình
trong bài th ca Tỳ Xng?
iii) Đáng cho cái tội quân lừa dối.
Già khắc nhân gian vẫn gọi thằng.
Tng t: Cho HS làm tiếp theo ý mình, đảm
bảo đúng luật.
HS tự đọc bài thơ bảy chữ của mỡnh
lm...nhng hc sinh khỏc bỡnh.
GV nêu u điểm, khuyết điểm và cách sửa.
<b>II/ - Tập làm thơ bảy chữ:</b>
<i>1 /Cã thĨ thªm:</i>
i) Cung trăng hẳn có chị Hằng nhỉ? Có dạy
cho đời bớt cuội chăng.
ii) Chøa ai ch¼ng chøa chứa thằng cuội
Tôi gớm gan cho cái chị Hằng.
<i>2/ Có thĨ thªm:</i>
Phấp phới trong lịng bao tiếng gọi thoảng
hơng lúa chín, gió đồng q
<b>3. Cđng cè</b>
Cho HS đọc thêm những văn bản ở cuối sách, tham khảo về cách làm thơ bảy chữ.
Để làm tốt một bài thơ bảy chữ, chúng ta phải xác định những yếu tố nào?
Bµi cị:
TËp lµm thơ bảy chữ
Bài mới:
Su tầm những bài thơ bảy chữ của các nhà thơ Vịêt Nam.
<b>5. Rút kinh nghiệm.</b>
...
...
...
...
Ngày soạn :...
Ngày dạy :...
<b>Tiết 70 </b>
Tho lun, m thoi
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV:</i>Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
<i>2/ HS:</i> Học bài Thuyết minh về thể loại văn học, xem trớc bài mới
<i><b>D. Tiến trình dạy học:</b></i>
<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định và kiểm tra bài cũ.</b></i>
Sè c©u, chữ trong bài thơ thất ngôn bát cú Đờng luật?
<i><b>II. Bµi míi: </b></i>
<i> 1. §V§:</i> Trùc tiÕp.
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
GV híng dÉn cho HS làm thơ bảy chữ
Chú ý số câu, chữ trong bài thơ
Ni dung, ch t chn
HS Xem lại nội dung, hình thức
<b>I.Tập làm thơ bảy chữ</b>
1. Tập làm thơ bảy chữ:
<b>Hot ng 2</b>
HS làm xong, GV cho các em xem lại
GV gọi HS trình bày trớc lớp
HS nhận xét
HS bình một số bài thơ hay do GV chọn cña
HS
GV đọc một số bài thơ hay cho HS học tp, rỳt
kinh nghim
<b>II: Trình bày</b>
*HS trình bày
<b>3. Cñng cè</b>
Bµi cũ: Về tập làm bài thơ bảy chữ
Bài mới:
ễn tp các văn bản, các bài tiếng việt đã học, chuẩn b SGK HKII y
<b>5. Rút kinh nghiệm.</b>
...
...
...
Ngày soạn :...
Ngày dạy :...
<b>TiÕt 71</b>:
Tho lun, m thoi
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ </i>- Giáo viên: Tập bài kiểm tra đã chấm, đáp án, biu im
2/ - HS: Cha li sai
<i><b>D. Tiến trình dạy häc:</b></i>
<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định và kiểm tra bài cũ.</b></i>
<i><b>II. Bài mới: </b></i>
<i> 1. §V§:</i> Trùc tiÕp.
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b> Hoạt động 1: </b>
GV nhận xét, đánh giá chung bài làm của HS
u: Nhìn chung HS nắm đợc nội dung, kiến
thức, phơng pháp làm bài, biết lựa chọn đáp
án đúng, chính xác. Phần tự luận tỏ ra hiểu
đề, nội dung có sáng tạo, diễn đạt tốt, kĩ năng
vận dụng đợc, trình bày sạch đẹp: Thảo,
Hằng, Hồng, Thanh Tuấn...
Nhợc: Còn một số em cha chịu khó ơn tập
nội dung kiến thức cha nắm đợc, kết quả bài
làm còn thấp:Tân, Long, Phớc, Lâm, Lng...
Kết quả cụ thể:
<b>II.Nhận xét chung và kết quả</b>
1.Nhận xÐt:
* KÕt qu¶:
<b>Hoạt động 2:</b>
những nhợc điểm của mình để sữa chữa.
- GV nêu đáp án cho HS đối chiếu sứa
chữa, rút kinh nghiệm.
- Trình bày một số bài tốt cho các en học
tập
- Trình bày một số bài yếu cho các em rút
kinh nghiệm
- GV nhắc nhở HS rút kinh nghiệm cho bài
kiểm tra HKI
2. Rót kinh nghiƯm:
<b>3. Cđng cè</b>
GV tổng kết lại việc đánh giá, nhắc nhở HS rút kinh nghiệm
Bài cũ: Ôn lại các kiến thức đã học.
Bài mới: Chuẩn bị sách vở HKII đầy đủ
<b>5. Rót kinh nghiƯm.</b>
...
...
...
...
Ngày soạn :...
Ngày dạy :...
<i>1/ </i>
<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định và kiểm tra bài cũ.</b></i>
<i><b>II. Bài mới: </b></i>
<i> 1. §V§:</i> Trùc tiÕp.
...
...
...
...