Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.73 MB, 88 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>1. Môi tr ờng:</b></i>
<b>ã</b> <sub>Môi tr ờng bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất </sub>
nhõn to quan hệ mật thiết với nhau, bao quanh còn ng ời,
có ảnh h ởng tới đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển
của con ng ời và thiờn nhiờn, gm:
<sub>Môi tr ờng tự nhiên gồm các yếu tố tự nhiên: Vật lý, hoá </sub>
hc, sinh học (ánh sáng mặt trời, núi sơng, biển, khơng
khí, động thực vật, đất, n ớc...)
<sub>M«i tr ờng nhân tạo là các nhân tố do con ng ời tạo nên (ph </sub>
ng tin giao thụng, nh , cụng s, cụng viờn, ụ th...)
<sub>Ngoài môi tr ờng tự nhiên, nhân tạo còn môi tr ờng xà hội: </sub>
Chức năng của môi tr ờng:
<sub>Là không gian sống của còn ng ời và các loài sinh vật.</sub>
<sub>Nơi cung cấp tài nguyên cần thiết cho cuộc sống và </sub>
hot động sản xuất của con ng ời.
<sub>Nơi chứa đựng các chất phế thải do con ng ời tạo ra </sub>
trong cuộc sống lao động, sản xuất và sinh hoạt.
<sub>Nơi giảm nhẹ các tác động có hại của thiên nhiên đến </sub>
con ng ời và sinh vật trên trái t.
<b>Thành phần của môi tr ờng gồm những gì?</b>
<b>Thành phần của môi tr ờng gồm những gì?</b>
<sub>Là lớp khơng khí bao quanh trái đất, gồm :</sub>
<sub>Tầng đối l u: </sub><sub>Nhiệt độ: + 40 độ C đến – 50 độ C; độ cao 7-8 km, </sub>
n¬i xảy ra các hiện t ợng thời tiết;
<sub>Tầng bình l u: </sub><sub>cao 50 km, khoảng 25 km là tầng ôzôn là lá chắn </sub>
của khí quyển tránh tia tử ngoại từ mặt trời;
<sub>Tầng giữa;</sub>
<sub>Tầng ion (tầng nhiệt);</sub>
<sub>Tầng ngoài.</sub>
<sub>Ton b v trỏi t đến độ sâu d ới đáy đại d ơng khoảng </sub>
100 km;
<sub>Lớp trên cùng là thổ nh ỡng (đất);</sub>
<sub>Thành phần của đất: khoáng chất : 40%; n ớc: 35% không </sub>
khÝ: 20%; mïn: 5%;
<sub>Vỏ trái đất chứa tài nguyên, khoáng sản: </sub>
<sub>Khoáng chất: 40%; </sub>
<sub>N ớc : 35%;</sub>
<sub>Không khí: 20%;</sub>
<b>Thành phần của môi tr ờng gồm </b>
<b>những gì?</b>
<sub>Bo v t, gi n ớc ngầm,</sub>
<sub>L u giữ gen động thực vật.</sub>
<sub>Thành phần loài sinh vật: 13.766 loài thực vật; 5.155 lợi côn </sub>
trựng; 258 loi bũ sỏt; 82 loi ếch nhái; 275 loài thú; 100 loài
chim đặc hữu; 782 lồi động vật khơng x ơng sống; 544 lồi
cá n ớc ngọt và rất nhiều loại cá biển… Nhiều loại thú mới và
loại thú đ ợc ghi vào sách đỏ của VN, TG.
ã ở VN l ợng rác thải rắn: 15 triệu tấn/năm, nguyên nhân:
<sub>Cht thi sinh hot: ụ th chim t l 50% ;</sub>
<sub>Chất thải công nghiệp: chiếm 20%, từ các khu công </sub>
nghiệp, làng nghề;
<sub>Chất thải nguy hại chủ yếu từ SX công nghiệp </sub>
(130.000/160.000 tấn, chất th¶i y tÕ: 21.000 tÊn; SXNN:
8.600 tÊn);
• ở VN các vấn đề trên còn là vấn đề phải quan tõm:
ã Thải rác ra sông hồ, kênh rạch, đ ờng phố còn khá phổ biến
ã Rác thải từ các làng nghề vào nguồn n ớc, môi tr ờng;
ã An tồn thực phẩm đang có xu h ớng gia tăng về số vụ và số
ng ời, nhất là các khu cơng nghiệp (do thói quen sinh hoạt
mất vệ sinh, sử dụng thực phẩm không đảm bảo VS, ý thức
của ng ời phục vụ…)
<sub>Tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức và trách nhiệm </sub>
BVMT.
<sub>Tăng c ờng công tác quản lý Nhà n ớc, tạo cơ chế pháp lý </sub>
và chính sách.
<sub>y mnh xã hội hoá hoạt động BVMT.</sub>
<sub>á</sub><sub>p dụng các biện pháp kỹ thuật BVMT:</sub>
<sub>Phát triển CN sạch, đổi mới CN, đầu t TB xử lý chất thảI;</sub>
<sub>Thay đổi cách tiêu dùng có lợi cho mơI tr ờng;</sub>
<sub>Thực hiện CT phục hồi và phát triển rừng.</sub>
<sub>y mạnh NCKH, ứng dụng CN, đào tạo nguồn nhân lực </sub>
<sub>Hiểu đ ợc bản chất của các vấn đề môi tr ờng: </sub>
<sub>Sự phức tạp, quan hệ nhiều mặt giữa PT và MT;</sub>
<sub>Tính hữu hạn của tài nguyên và khả năng chịu tải của môi tr ờng;</sub>
<sub>Quan hệ giữa MT và cuộc sống trong sự phát triển. </sub>
<sub>Nhận thức đ ợc ý nghĩa ý nghĩa, tầm quan trọng của m«i tr </sub>
ờng, từ đó có thái độ cách ứng xử đúng, có ý thức trách
nhiệm trong các vấn đề về mơi tr ờng.
<b>ã</b> <sub>Kiến thức:</sub>
<sub>Có hiểu biết về các khái niệm về môi tr ờng, mối quan hệ </sub>
giữa các thành phần của môi tr ờng và với sự phát triển.
<sub>Nguồn tài nguyên, khai thác, sử dụng, tái tạo tài nguyên và </sub>
phát triển bền vững.
<sub>Vn dõn s mụi tr ng.</sub>
<sub>Ô nhiễm, suy thoái môi tr ờng và các biện pháp bảo vệ MT</sub>
<b>ã</b> <sub>Kỹ năng:</sub>
<sub>Yêu qúy, tôn trọng thiên nhiên;</sub>
<sub>Thân thiện với môi tr ờng;</sub>
<sub>GDBVMT là lĩnh vức liên ngành, không phải là một môn </sub>
học riêng trong nhà tr ờng.
<sub>GDBVMT chỉ tich hợp vào các môn học với các nội dung </sub>
phù hợp với nội dung bài học.
<sub>Mục tiêu, nội dung và ph ơng pháp GDBVMT phải phù </sub>
hợp với mục tiêu giáo dục của cấp học.
<sub>Tích hợp GDBVMT trong các môn học đ ợc thực hiện qua </sub>
cỏc hoạt động dạy học nh : hoạt động chính khố, ngoại
khố, giáo dục ngồi gời lên lớp.
<b>Khi dạy Giáo dục bảo vệ Môi tr ờng </b>
<b>cần biết những khái niệm nào ?</b>
<i><b>1. </b><b>Ô nhiễm môi tr êng:</b></i>
Sự biến đổi của các thành phần môi tr ờng không phù hợp
với tiêu chuẩn môi tr ờng, gây ảnh h ởng đến con ng i v
sinh vt.
<i><b>2. Suy thoái môi tr ờng:</b></i>
<b> </b>Sự suy giảm về chất l ợng và số l ợng của thành phần môi tr
ờng, gây ảnh h ởng đến con ng ời và sinh vật.
<i><b>3. HƯ sinh th¸i: </b></i>
Là quẩn thể sinh vật trong một khu vực địa lý tự nhiên nhất
định cùng tồn tại và phát triển, có tác động qua lại với
nhau. "<i>Hệ sinh thái là hệ thống các quần thể sinh vật </i>
<i>sống chung và phát triển trong một môi trường nhất </i>
<i>định, quan hệ tương tác với nhau và với mơi trường đó</i>".
<i><b>4. Công nghệ sạch</b>:</i>
<b>ã</b> <sub>Núi lửa phun nham thạch nóng, khói bụi;</sub>
<b>ã</b> <sub>Cháy rừng;</sub>
<i><b>6. Phát triển môi tr êng bỊn v÷ng:</b></i>
Là phát triển đáp ứng đ ợc nhu cầu của thế hệ hiện tại
mà không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu
cầu đó của các thế hệ t ơng lai trên cơ sở kết hợp
chặt chẽ hài hoà giữ tăng tr ởng kinh tế, bảo đảm tiến
bộ xã hội và bảo vệ mơi tr ờng.
<i><b>7. Ơ nhiễm mơi tr ờng đất:</b></i>
<i><b>8. N ớc bị ô nhiễm:</b></i>
<b>ã</b> <sub>Do thuốc bảo vệ thực vật và phân bón hoá học gây </sub>
ra:
<sub>Sử dụng phân bón hoá học và thuốc bảo vệ thùc vËt, </sub>
một l ợng đáng kể thuốc và phân không đ ợc cây trồng
tiếp nhận.
<sub>Chúng sẽ lan truyền và tích luỹ trong đất, n ớc và cỏc </sub>
sản phẩm nông nghiệp d ới dạng d l ợng.
<b>Thế nào là bảo vệ môI tr ờng?</b>
<b>ã</b> <sub>Bo v mụi tr ng l gi cho môi tr ờng trong lành, </sub>
sạch đẹp, cải thiện môi tr ờng, đảm bảo cân bằng
sinh thái, ngăn chặn, khắc phục những hậu quả
xấu do con ng ời và thiên nhiên gây ra; khai thác,
sử dụng hợp lý và tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
<b>•</b> <sub>Ngun nhân gây ra tình trạng suy thối mơi tr ng:</sub>
<sub>Do sự phát triển mạnh mẽ của các ngành c«ng </sub>
nghiệp đã thải ra mơi tr ờng một l ợng khí thải rất lớn
gây ơ nhiễm;
<sub>Do con nguời không có ý thức bảo vệ, gìn giữ m«i tr </sub>
<b>Giáo dục bảo vệ môi tr ờng thực hiện nh thế nào?</b>
<b>•</b> <sub>Bảo vệ mơi truờng là trách nhiệm của cộng ng</sub>
<b>ã</b> <sub>Trách nhiệm của nhà n ớc, toàn xà hội và mọi công </sub>
dân.
ã ở Việt Nam có Luật Bảo vệ môi tr ờng với những chính
<b>ã</b> <sub>Giáo dục BVMT là trách nhiệm của toàn dân, các tr ờng </sub>
học.
<b>ã</b> <sub>Trong các nhà tr ờng giáo dục môi tr ờng là một môn </sub>
học nhằm giáo dục cho học sinh những kiến thức, hiểu
biết về môi tr ờng và những kỹ năng sống, làm việc
trong một môi tr ờng phát triĨn bỊn v÷ng.
<b>Thùc hiện</b> <b>giáo dục bảo vệ môi tr ờng ở tr ờng phổ thông </b>
<b>nh thế nào?</b>
<b>ã</b> <sub>Là một bộ phận của giáo dục bảo vệ môi tr ờng, Giáo dục </sub>
bảo vệ môi tr ờng ở tr ờng phổ thông bao gồm cả giáo dục
môi tr ờng nói chung và giáo dục môi tr ờng học tập.
<b>ã</b> <sub>Môn Công nghệ là môn học ứng dụng kiến thức của </sub>
ã Việc giáo dục cho học sinh những hiểu biết cơ bản về môi
tr ờng, nhất l biện pháp gĩ gìn, bảo vệ môi tr ờng l một
việc l m cÇn thiÕt, cã ý nghÜa to lín vỊ mặt xà hội v
giáo dục.
<b>Tích hợp GDBVMT ở Cấp THCS là gì?</b>
<b>ã</b> <sub>Trong ch</sub><sub></sub><sub>ng trình môn Công ngh THCS có </sub><sub></sub>
nhi u n i dung liên quan n môi trng và giáo
d c bảo vệ môi tr ng; do ã cã kh n ng tÝch đ ả
h p giáo d c môi tr ng thông qua d y h c b ạ ọ ộ
m«n.
Có những Ph ơng pháp dạy học tích hợp giáo dục bảo vệ môI tr
ờng trong môn Công nghệ<b> ?</b>
<b>1.</b> <b>Ph ơng pháp nghiên cứu </b>
<b> (Tìm tịi, khám phỏ, hay gii quyt vn )</b>
<b>ã</b> <sub>Ph ơng pháp này h ớng học sinh làm quen với quá trình </sub>
tìm tòi khám phá, sáng tạo d ới các dạng bài tập. Khi
giảng dạy có một số dạng bài tập khác nhau nh :
<b>ã</b> <sub>Bài tập giải quyết ngay trên lớp, thông th ờng là các bài </sub>
tp liờn quan đến kiến thức đ ợc học ngay trong tiết học
ú.
<b>ã</b> <sub>Bài tập d ới dạng nghiên cứu trong một khoảng thời gian </sub>
nht nh.
<b>ã</b> <sub>Ph ơng pháp nghiên cứu đ ợc thực hiện qua các b ớc sau:</sub>
<b>ã</b> <sub>Đặt vấn đề;</sub>
<b>2</b>. <b>Ph ơng pháp hoạt động nhóm </b>
<b>•</b> <sub>Ph ơng pháp này thể hiện sự hợp tác trên cơ sở </sub>
hoạt động của cá nhân. Khi thảo luận nhóm
cần chú ý các vấn đề sau:
<b>•</b> <sub>Vai trị của nhóm tr ởng phải đ ợc xác lập rõ </sub>
ràng để điều hành;
<b>•</b> <sub>Giáo viên phải chuẩn bị chu đáo nội dung, tiến </sub>
trình bài giảng và đặc biệt là hệ thống câu hỏi;
<b>•</b> <sub>Ln h ớng học sinh vào trong tâm bài giảng;</sub>
<b>•</b> <sub>Tạo ra các tình huống để học sinh đ ợc tham </sub>
<b>•</b> <sub>Giáo viên cần nắm bắt tình hình, dự kiến tr ớc </sub>
những ý kiến kết luận trên cơ sở động viên học
sinh trong học tp;
<b>ã</b> <sub>Ph ơng pháp làm việc theo nhóm đ ợc thực hiện </sub>
theo các b ớc sau:
<b>ã</b> <sub>Chuẩn bị;</sub>
<b>ã</b> <sub>Giao nhiệm vụ;</sub>
<b>ã</b> <sub>Tiến hành làm việc nhóm (thảo luận);</sub>
<b>ã</b> <sub>Tng kết thảo luận (đại diện nhóm báo cáo kết </sub>
quả);
<b>ã</b> <sub>Ph ng phỏp ny ợc đặc tr ng bởi hoạt động với </sub>
các nhân vật giả định, trong đó các tình huống
trong thực tế cuộc sống đ ợc thể hiện bằng những
hoạt động có kịch tính.
C¸c b ớc tiến hành:
<b>ã B c 1: To khụng khớ để đóng vai </b>
<b>• B ớc 2: Lựa chọn vai </b>
<b>ã B ớc 3: Trình diễn </b>
<b>ã B c 4: H ớng dẫn học sinh trao đổi thảo lun</b><i></i>
<b>•</b> <sub>Bản chất của ph ơng pháp này là chia theo </sub>
hai nhóm để tranh luận về những vấn đề
đặt ra.
<b>•</b> <sub>Giáo viên th ờng là ng ời đóng vai trọng tài </sub>
(có thể chọn một số học sinh làm trọng tài),
phải tuân thủ đúng luật.
<b>ã</b> <sub>Hc sinh t thu thp thụng tin, t liệu để tự viết </sub>
báo cáo và trình bày tr ớc tập thể lớp hoặc
nhóm ng ời cùng quan tâm đến vấn đề môi tr
ờng.
<b>Giáo dục bảo vệ mội ở những địa chỉ nào </b>
<b>trong môn Cụng ngh</b>
<b>ã</b> <sub>Giỏo viờn qua việc khái quát về tầm quan </sub>
trọng của sản xuất nông nghiệp trong nền
kinh tế quốc dân, giới thiệu tác động của sản
xuất nông nghiệp đến môi tr ờng sinh thái. Nh
vậy, bên cạnh những tỏc ng tớch cc thỡ
<b>Địa chỉ và nội dung tích hợp giáo dục môi tr ờng</b>
<b>ã</b> <sub>Qua bài giảng, giáo viên khai thác ở khía cạnh trình </sub>
độ sản xuất nơng nghiệp ở n ớc ta cịn có những hạn
chế nhất định về nhận thức và phối hợp giữa các
ngành nghề, lĩnh vực khác nhau trong ngành nông
nghiệp. Tác động của con ng ời trong sản xuất nông
nghiệp th ờng là những việc trực tiếp nh : tác động
đến đất, n ớc, khơng khí là những yếu tố quan trọng
hình thành nên môi tr ờng sống của con ng ời.
<b>ã</b> <sub>Qua ging dy mc ớch, ý ngha ca cụng </sub>
tác khảo nghiệm giống cây trồng, giáo viên
yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi sau:
<b>ã</b> <sub>Ging mới có làm ảnh h ởng đến hệ sinh thái </sub>
không?
<b>ã</b> <sub>Giống mới có phá vỡ cân bàng sinh thái môi </sub>
<b>Địa chỉ và nội dung tích hợp giáo dục môi </b>
<b>tr ờng</b>
<b>ã</b> <sub>Qua ging dy mc ớch, ý ngha của công tác </sub>
khảo nghiệm giống cây trồng, giáo viên yêu
cầu học sinh trả lời các câu hỏi sau :
<b>•</b> <sub>Giống mới có làm ảnh h ởng đến hệ sinh thỏi </sub>
khụng?
<b>Địa chỉ và nội dung tích hợp giáo dục môi </b>
<b>tr ờng</b>
bạc màu, đất xói mịn mạnh trơ sỏi đá.
nguyên nhân chủ yếu làm t trng xu i
gm:
<b>ã</b> <sub>Tập quán canh táclạc hậu;</sub>
<b>ã</b> <sub>Lạm dụng phân bón; </sub>
<b>ã</b> <sub>S dng khụng ỳng k thuật khi phun thuốc </sub>
bảo vệ thực vật.
<b>Địa chỉ và nội dung tích hợp giáo dục môi </b>
<b>tr ờng</b>
Biện phát cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
<b>•</b> <sub>Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn</sub>
<b>•</b> <sub>Nguyên nhân dẫn đến n ớc biển tràn vào đất liền </sub>
gây ra làm đất trồng ven biển bị ngập mặn: Sự
biến đổi môi tr ờng, khí hậu, trái đất nóng lên làm
băng tan, n ớc biển dâng cao tràn vào đất liền.
<b>Địa chỉ và nội dung tích hợp giáo dục môi </b>
<b>tr ờng</b>
mét số loại phân bón thông th ờng
<b>ã</b> <sub> tớch hp giáo dục môi tr ờng vào nội dung này, </sub>
giáo viên đặt các câu hỏi :
<b>•</b> <sub>Bón phân khơng đúng u cu k thut gõy tỏc </sub>
hi gỡ?
<b>ã</b> <sub>Tại sao không bón phân bắc ch a ủ hoai? </sub>
<b>ã</b> <sub>Bún nhiu phân đạm gây tác hại gì với đất trồng ?</sub>
<b>•</b> <sub>Bón phân không cân đối liều l ợng theo chỉ dẫn </sub>
<b>Địa chỉ và nội dung tích hợp giáo dục môi tr ờng</b>
ã <b><sub>Bài 13.</sub></b> <sub>ứ</sub><sub>ng dụng công nghƯ vi sinh trong s¶n </sub>
xuất phân bón
<b>ã</b> <sub>Qua phõn tớch tỏc dng của phân vi sinh đối với cây trồng, </sub>
sử dụng phân vi sinh không gây tác hại đến môi tr ờng,
đồng thời có tác dụng cải tạo đất tốt.
• <b><sub>Bài 15.</sub></b><sub> Điều kiện phát sinh phát triển của sâu, </sub>
bệnh hại cây trồng
<b>Địa chỉ và nội dung tích hợp giáo dục môi tr </b>
<b>ờng</b>
<b>ã</b> <sub>Khi giảng dạy nội dung các biện pháp chủ yếu </sub>
phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng, giáo
viờn kt hp vic phõn tớch quan hệ với mơi tr
ờng để từ đó h ớng dẫn học sinh biết biện pháp
để phát triển nơng nghiệp bền vững. Giáo viên
có thể đặt các cõu hi nh sau:
<b>ã</b> <sub>Vì sao sử dụng biện pháp kỹ thuật là bảo vệ </sub>
môi tr ờng?
<b>ã</b> <sub>Biện pháp sinh học có tác dụng gì trong việc </sub>
giữ cho cân bàng sinh thái?
<b>Địa chỉ và nội dung tích hợp giáo dục môi </b>
<b>tr êng</b>
• <b><sub>Bài 19</sub></b><sub>.</sub><sub> ả</sub><sub>nh h ởng của thuốc bảo vệ thực vật đến </sub>
quần thể sinh vật
<b>•</b> <sub>Đây là bài có lồng ghép nhiều kiến thức về bảo </sub>
vệ môi tr ờng. Giáo viên giảng cho học sinh biết
đ ợc ảnh h ởng xấu của thuốc bảo vệ thực vật
đến quần th mụi tr ng v con ng i.
<b>ã</b> <sub>Tác hại của thuốc bảo vệ thực vật: </sub>
<b>ã</b> <sub>Khi giảng mục III, Biện pháp hạn chế những ảnh h </sub>
ởng xấu của thuốc hoá học bảo vệ thực vật, giáo
viên có thể sử dụng các câu hỏi:
<b>ã</b> <sub>HÃy trình bày tính chất hai mặt của thuốc bảo vệ </sub>
thực vật?
<b>ã</b> <sub>nh h ng thuốc bảo vệ thực vật đến quần thể sinh </sub>
vËt?
<b>•</b> <sub>Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật không đúng gây tác </sub>
động đến mơi tr ờng nh thế nào ?
<b>•</b> <sub>Tại sao trong các sản phẩm nông nghiệp tồn tại d l </sub>
ợng thuốc bảo vệ thực vật?
<b>ã</b> <sub>Cú những biện pháp nào để hạn chế những ảnh h </sub>
<b>Địa chỉ và nội dung tích hợp giáo dục môi </b>
<b>tr ờng</b>
chÕ phÈm b¶o vƯ thùc vật
<b>ã</b> <sub>Nội dung tích hợp giáo dục môi tr ờng là tác </sub>
dụng của chế phẩm sinh học.
<b>ã</b> <sub>Khi dạy giáo viên cung cấp cho học sinh những </sub>
hiểu biết về chế phẩm bảo vệ thực vật khơng có
tác hại đến mơi tr ờng. Từ đó, khuyến cáo khi
ã <b><sub>Bài 29, 31</sub></b><sub>. </sub><sub>Sản xuất thức ăn cho vật nuôi và vật </sub>
nuụi thu sn l nhng bi cú nội dung liên quan
đến môi tr ờng sống. Khi dạy giáo viên cung cấp
những thơng tin về :
<b>•</b> <sub>Sự liên hệ giữa các loại thức ăn trong tự nhiên, để </sub>
thấy rõ phải khai thác, sản xuất hợp lý để bảo vệ
nguồn nguyên liệu và bảo vệ mụi tr ng.
ã <b><sub>Bài 34.</sub></b><sub> Tạo môi tr ờng sống cho vật nuôi thuỷ sản</sub>
<b>ã</b> <sub>Những nội dung tích hợp giáo dục môi tr ờng </sub>
gồm:
<b>ã</b> <sub>Xử lý chất thải trong chăn nuôi;</sub>
<b>ã</b> <sub>To môi tr ờng sống cho vật nuôi liên quan đến </sub>
môi tr ng sng ca con ng i;
<b>ã</b> <sub>Giáo viên sử dụng các câu hỏi sau:</sub>
<b>ã</b> <sub>Chung nuụi nh th nào là bảo vệ mơi tr ờng ?</sub>
<b>•</b> <sub>Xử lý chất thải chăn nuôi nh thế nào để bảo vệ </sub>
môi tr ờng nuôi và môi tr ờng sống?
để phòng chữa bênh cho vật ni
<b>•</b> <sub>Trong chăn ni phải chú ý, tn thủ việc tiêm </sub>
phòng dịch bệnh để tránh lây lan làm ảnh h ởng
đến mơi tr ờng sống.
<b>•</b> <sub>Sử dụng thuốc kháng sinh đúng, kịp thời, không </sub>
lạm dụng thuốc để tránh d l ợng các chất hoá
học tồn tại trong cơ thể vâth nuôi, ảnh h ởng n
ng i s dng.
<b>Địa chỉ và nội dung tích hợp giáo dục môi </b>
<b>tr ờng</b>
biến sản phẩm nông nghiệp
<b>ã</b> <sub>Giỏo viờn cn chỳ ý một số vấn đề chính sau :</sub>
<b>•</b> <sub>Sử dụng hố chất trong vic bo qun, ch bin </sub>
<b>ã</b> <sub>Tích hợp giáo dục môi tr ờng trong các phân môn </sub>
cụng nghip cú khác so với tích hợp giáo dục mơi tr
ờng trong các phân mơn nơng nghiệp. Ơ nhiễm mơi
tr ờng trong công nghiệp th ờng do tiến ồn, độ rung,
chất thải, n ớc thải, khói, bụi cơng nghiệp, tuy nhiên,
chất thải trong công nghiệp là thủ phạm chính <i><b>‘’</b></i> <i><b>’’</b></i>
gây nên những biến đổi về mơi tr ờng sống, làm thay
đổi khí hậu tồn cầu.
<b>•</b> <sub>Điều quan trọng là giáo viên phải cung cấp thông </sub>
tin cho học sinh hiểu đ ợc những biện pháp hạn chế
ô nhiễm môi tr ờng và đảm bảo sự phát triển bền
vững trong sản xuất cơ khí, sử dụng các sản phẩm
cơng nghiệp.
<b>ã</b> <sub>Giáo viên phải chỉ ra đ ợc, khi chế tạo phôi phải nấu </sub>
chảy kim loại, trong nấu chảy kim lo¹i cã nhiỊu
chất phụ gia, đ ợc thốt ra khơng khí là những hợp
chất độc hại (SO2, CO2, SO3...) là những hợp chất
có tác hại đến mơi tr ng khụng khớ.
<b>ã Bài 17. Công nghệ cắt gọt kim loại </b>
<b>•</b> <sub>Tích hợp giáo dục mơi tr ờng đ ợc tích hợp trong </sub>
nội dung Các biện pháp bảo m s phỏt trin <i><b></b></i>
bền vững trong sản xuất cơ khÝ . ë néi dung nµy, <i><b>’’</b></i>
giáo viên thơng tin cho học sinh hiểu đ ợc khái
niệm môi tr ờng bền vững trong sản xuất cơ khí
và biện pháp để bảo đảm sự bền vững môi tr ờng
trong sản xt cơ khí. Biện pháp đó là :
<b>•</b> <sub>Sư dụng công nghệ cao trong sản xuất cơ khí;</sub>
<b>ã</b> <sub>Xử lý dầu mỡ, n ớc thải, chất thải trong quá trình </sub>
<b>Địa chỉ và nội dung tích hợp giáo dục môi tr ờng</b>
<b>ã Bi 20 38.</b><i><b>–</b></i> Phần động cơ đốt trong
<b>•</b> <sub>Giáo viên xem phần phụ lục để biết rõ các địa chỉ có </sub>
thể tích hợp giáo dục mơi tr ờng trong nội dung bài học.
Trong phần này, tập trung vào các vấn đề chính sau :
<b>•</b> <sub>Sử dụng động cơ đốt trong có ảnh h ởng xấu đến mơi tr </sub>
êng, là một trong những tác nhân gây ô nhiềm môi tr
êng.
<b>•</b> <sub>Khí thải của động cơ trong q trỡnh lm vic gõy ụ </sub>
nhiễm không khí.
<b>ã</b> <sub>Dầu điêzen, xăng, dầu bôi trơn là tác nhân gây ô nhiềm </sub>
môi tr ờng.
<b>ã</b> <sub>Gim ting n khi ng c làm việc là bảo vệ môi tr ờng </sub>
<b>•</b> <sub>Ch ơng trình lớp 12 gồm hai phần : Kỹ thuật điện tử </sub>
và Kỹ thuật điện, để tích hợp giáo dục mơi tr ờng
giáo viên cần quam tâm đến các nội dung sau :
<b>•</b> <sub>Tác động của kỹ thuật điện tử đến mơi tr ờng (sóng </sub>
điện từ, nhiễm điện trong khơng khí, ảnh h ởng của
bóo t...);
<b>Địa chỉ và nội dung tích hợp giáo dục môi tr ờng</b>
<b>ã</b> <sub>Gi v sinh mụi tr ờng nơi làm việc, tái chế các </sub>
chất thải rắn và sử dụng phục vụ cho đời sống.
<b>•</b> <sub>Trên đây là những khái quát chung về tích hợp </sub>
giáo dục môi tr ờng trong các bài giảng ở cấp
THPT. Để giảng dạy có hiệu quả, giáo viên cần
đọc thêm t liệu, tài liệu để làm phong phú thêm sự