Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Hoa 12 CB THPT Nguyen Tran 0910 co D A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.02 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH


TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM H ỌC :2009-2010 <sub>M</sub></b><sub>ơn ki ểm tra:</sub><b><sub> HĨA HỌC 12(chuẩn và nâng cao)</sub></b>


<i>Thời gian làm bài: 45phút (không kể thời gian phát đề)</i>


Họ, tên thí sinh:...


L ớp:... <b>Mã đề thi 132</b>


---Đi


ểm nh ận xét của giáo viên


<i><b>Phần trả lời :</b></i> Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng.


<b>Chú ý: ( học sinh phải ghi chương trình chuẩn hoặc nâng cao vào chổ trống)</b>


<b>Phần tự chọn làm theo chương trình ………… </b>


01. ; / = ~ 11. ; / = ~ 21. ; / = ~ 31. ; / = ~
02. ; / = ~ 12. ; / = ~ 22. ; / = ~ 32. ; / = ~
03. ; / = ~ 13. ; / = ~ 23. ; / = ~ 33. ; / = ~
04. ; / = ~ 14. ; / = ~ 24. ; / = ~ 34. ; / = ~
05. ; / = ~ 15. ; / = ~ 25. ; / = ~ 35. ; / = ~
06. ; / = ~ 16. ; / = ~ 26. ; / = ~ 36. ; / = ~
07. ; / = ~ 17. ; / = ~ 27. ; / = ~


08. ; / = ~ 18. ; / = ~ 28. ; / = ~


09. ; / = ~ 19. ; / = ~ 29. ; / = ~
010. ; / = ~ 20. ; / = ~ 30. ; / = ~
<b>I) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH 24 CÂU TỪ CÂU 1-24</b>


<b>Câu 1:</b> Ngâm lá Zn trong dung dịch HCl thất bọt khí thốt ra chậm và ít. Nếu cho vào hỗn hợp một ít
CuSO4thì tốc độ sủi bọt khí nhanh hơn vì;


<b>A. </b>Vì HCl trong mơi trường CuSO4 có tính axit mạnh hơn


<b>B. </b>Xảy ra hiện tượng ăn mịn hóa học


<b>C. </b>Do Cu sinh ra Cu phản ứng với Axit làm khí H2 thoát ra nhiều hơn


<b>D. </b>Xảy ra hi ện tượng ăn mịn điện hóa


<b>Câu 2:</b> Một amino axit no X chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 g X phản ứng
vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 g muối. CTCT của X là:


<b>A. </b>CH3-CH(NH2)-CH2-COOH(2) <b>B. </b>H2N-CH2-COOH(1)


<b>C. </b>B, C, đều đúng.. <b>D. </b>H2N-CH2-CH2-COOH(3)


<b>Câu 3:</b> Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:


<b>A. </b>anilin, metyl amin, amoniac. <b>B. </b>metyl amin, amoniac, hexametylen điamin


<b>C. </b>anilin, amoniac, natri hiđroxit. <b>D. </b>amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.


<b>Câu 4:</b> Khi cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp chứa Al2O3; FeO; CuO; MgO. Nung nóng đến khi phản
ứng xảy ra hồn tịan . chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:



<b>A. </b>Al,Fe,Cu,MgO. <b>B. </b>Al,Fe,Cu, Mg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5:</b> Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là:


<b>A. </b>Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp electron chung của nguyên tử N và H bị hút về phía
N


<b>B. </b>Do phân tử amin bị phân cực mạnh.


<b>C. </b>Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.


<b>D. </b>Do amin tan nhiều trong H2O.


<b>Câu 6:</b> Khi cho 15g ax aminoaxetic phản ứng hết với dd NaOH, khối lượng muối tạo thành là:


<b>A. </b>9,4 g <b>B. </b>19,4 g <b>C. </b>9,7 g <b>D. </b>19,7 g


<b>Câu 7:</b> Đặc điểm cấu tạo của các phân tử nhỏ (monome) tham gia phản ứng trùng hợp:


<b>A. </b>phải có liên kết bội hoặc vịng no khơng bền <b>B. </b>phải có 2 nhóm chức trở lên


<b>C. </b>phải là anken hoặc ankađien. <b>D. </b>phải là hiđrocacbon


<b>Câu 8:</b> Co 5,5 gam hỗn hợp Al,Fe ( trong đó số mol Al gấp đơi số mol Fe) vào 350ml dung dịch
AgNO3 1M. phản ứng hoàn toànthu được m gam chất rắn. Giá trị m là:


<b>A. </b>35,39 gam <b>B. </b>39,2gam; <b>C. </b>33,95gam; <b>D. </b>35,20gam


<b>Câu 9:</b> Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng cơng thức phân tử C4H11N là



<b>A. </b>3 <b>B. </b>5 <b>C. </b>4 <b>D. </b>6


<b>Câu 10:</b> Điên phân muối sunfat của kim loại M hóa trị II khi ở anot thu được 1,12 l khí (đkc) thì khối
lượng katot tăng 5,87 g. kim loại là:


<b>A. </b>Mg; <b>B. </b>Ca; <b>C. </b>Cd; <b>D. </b>Ni


<b>Câu 11:</b> Để phân biệt saccarozơ và mantozơ có thể dùng hoá chất nào sau đây ?


<b>A. </b>Cu(OH)2/NaOH, t0<sub> (3)</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Cả (1), (2) , (3) đều được</sub>


<b>C. </b>DD AgNO3/NH3 (2) <b>D. </b>Dung dịch Brom (1)


<b>Câu 12:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 1,12 lit CO2
(đktc) và 1,8 gam H2O. Công thức của 2 amin là:


<b>A. </b>C5H11NH2 và C6H13NH2 <b>B. </b>C2H5NH2 và C3H7NH2


<b>C. </b>CH3NH2 và C2H5NH2 <b>D. </b>C3H7NH2 và C4H9NH2


<b>Câu 13:</b> Cho hỗn hợp Al; Mg ; vào dung dịch FeSO4. sau phản ứng thu được chất rắn X và dung dịch
Y . thành phần của X ,Y phù hợp với thí nghiệm là:


<b>A. </b>X:Fe Y:Al3+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>,SO4</sub>2


<b>B. </b>X:Mg.Fe Y Al3+<sub>, SO4</sub>


<b>2-C. </b>X: Mg,Fe Y :Al3+<sub>Mg</sub>2+<sub>,SO4</sub>



<b>2-D. </b>X: Al, Mg, Fe, Y:Al3+<sub>; SO4</sub>2-.


<b>Câu 14:</b> Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 17,8 gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 22,2 gam muối khan.
Công thức của X là


<b>A. </b>H2NC4H8COOH <b>B. </b>H2NCH2COOH <b>C. </b>H2NC3H6COOH <b>D. </b>H2NC2H4COOH


<b>Câu 15:</b> Xà phịng hóa 13,2 g hỗn hợp 2 este HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5 cần dùng 200 ml
dung dịch


NaOH xM .Giá trị của x là :


<b>A. </b>1M <b>B. </b>0,75M <b>C. </b>1,5M <b>D. </b>2M


<b>Câu 16:</b> Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic , hiệu suất mỗi quá trình lên
men đạt 85% . Tính thể tích dung dịch rượu 400<sub> thu được ( khối lượng riêng của rượu nguyên chất là</sub>
0,8 g/cm3<sub>) là</sub>


<b>A. </b>1211,5 lit <b>B. </b>1218,125 lit <b>C. </b>1200 lit <b>D. </b>1206,25 lit


<b>Câu 17:</b> Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. phương pháp hóa học đơn gian để loại bỏ tạp chất
là:


<b>A. </b>Chuyển hai muối thành hiđroxit, oxit kim loại rồi hòa tan bằng H2SO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. </b>Thả Fe dư vào dung dịch, phản ứng xong lọc bỏ chất rắn


<b>Câu 18:</b> Điện phân dung dịch AgNO3 sau một thời gian, dung dịch sau điện phân có pH =2. Hiệu suất
điện phân là 80%. Thể tích dung dịch không đổi . nồng độ dung dịch AgNO3 sau điện phân là:



<b>A. </b>0,75.10-3<sub>M.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>0,25.10</sub>-3<sub>;</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1,25.10</sub>-2<sub>M;</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>0,25.10</sub>-2<sub>M;</sub>


<b>Câu 19:</b> Hịa tan hồn tồn 10,2 gam hỗn hợp Mg và Al trong dung dịch H2SO4 l vùa đủ thu được 11,2
l khí H2 (đktc), khối lượng muối khan thu được sau phản ứnglà:


<b>A. </b>41,1 <b>B. </b>58,2. <b>C. </b>67,1 <b>D. </b>64,7;


<b>Câu 20:</b> Để khử hoàn toàn 28 hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4,Fe2O3; Fe,MgOcần dùng 5,6lit
CO(đkc)khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:


<b>A. </b>26 gam. <b>B. </b>28 gam; <b>C. </b>24 gam. <b>D. </b>22 gam.


<b>Câu 21:</b> Cho 13,5 g Al tác dụng vừa đủ với 5 l dung dịch HNO3, sinh ra hỗn hợp gồm hai khí NO và
N2O. tỉ khối hơi của hỗn hợp so với H2 là 19.2. nồng độ mol của axit ban đầu là:


<b>A. </b>0,38M; <b>B. </b>1,9M; <b>C. </b>0,43 M <b>D. </b>0,86M


<b>Câu 22:</b> Cho hỗn hợp Zn, Fe vào dung dịch CuSO4. sau phản ứng thu được chất rắn X gồm 2 kim loại
và dung dịch Y chứa 3 ion. Thí nghiệm kết thúc khi:


<b>A. </b>Zn tan hết, Fe phản ứng c òn dư , CuSO4 đã hết


<b>B. </b>Zn,Fe tan h ết ,CuSO4 v ừa h ết.


<b>C. </b>Zn v ừa tan h ết , Fe chưa ph ản ứng, CuSO4 v ừa tan h ết.


<b>D. </b>Zn chưa tan hết, Fe chưa phản ứng, CuSO4 đã hết


<b>Câu 23:</b> Cho 13,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được




<b>A. </b>8,45 gam <b>B. </b>24,65 gam <b>C. </b>24,45 gam <b>D. </b>8,15 gam


<b>Câu 24:</b> Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo
phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>5


<b>II) PHẦN TỰ CHỌN (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) TỪ CÂU 25-30</b>


<b>Câu 25:</b> Trung hoà 11,8 gam một amin đơn chức X cần 200ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử
của X là


<b>A. </b>C3H9N <b>B. </b>C3H7N <b>C. </b>C2H5N <b>D. </b>CH5N


<b>Câu 26:</b> Cho các chất : axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozơ. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau
đây để nhận biết ?


<b>A. </b>Qùy tím <b>B. </b>Cu(OH)2


<b>C. </b>Kim loại Na <b>D. </b>Dung dịch AgNO3/NH3


<b>Câu 27:</b> Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình 1 đựng
H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2. Nếu bình 1 tăng 18 g thì bình 2 tăng là :


<b>A. </b>44 g <b>B. </b>54 g <b>C. </b>36 g <b>D. </b>48 g


<b>Câu 28:</b> Cho các chất: etylamin (C2H5NH2), phenylamin (C6H5NH2), ammoniac (NH3). Thứ tự tăng
dần lực bazơ được xếp theo dãy:



<b>A. </b>C2H5NH2 < NH3 < C6H5NH2 <b>B. </b>C6H5NH2 < C2H5NH2 < NH3


<b>C. </b>C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 <b>D. </b>NH3 < C2H5NH2 < C6H5NH


<b>Câu 29:</b> Ngâm một lá sắt nặng 28 gam vào dung dịch Cu(NO3)2 . phản ứng xong thu được 29,2 gam
hỗn hợp rắn . lượng Cu bám vào sắt là:


<b>A. </b>9,6; <b>B. </b>12,8; <b>C. </b>3,2; <b>D. </b>1,6.


<b>Câu 30:</b> Hịa tan hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp X gồm Mg,Fe, Al bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu
được 33,6 lit NO2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị m là:


<b>A. </b>115,2 <b>B. </b>125,75 <b>C. </b>79,55. <b>D. </b>75,59.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 31:</b> Có 200 ml dung dịch chứ HCl và NaCl đem điện phân trong bình điện phân có vách ngăn với
cường độ dịng điện là 9,65 A trong 10 phút thì dung dịch có chứa một chất tan pH =12 , coi thể tích
dung dịch khơng đổi. Nồng độ mol của dung dịch HCl và NaCl ban đầu là.


<b>A. </b>0,03Mvà 0,15M; <b>B. </b>0,145M và 0,01M; <b>C. </b>0,2Mvà 0,1M; <b>D. </b>0,5Mvà 0,1M.


<b>Câu 32:</b> Chất thơm E thuộc loại este có cơng thức phân tử C8H8O2 . Chất E được điều chế từ phản ứng
của axit với ancol tương ứng , đồng thời có khả năng phản ứng tráng gương . Công thức cấu tạo của E:


<b>A. </b>HCOOCH2C6H5 <b>B. </b>CH3COOC6H5 <b>C. </b>HCOOC6H4CH3 <b>D. </b>C6H5COOCH3


<b>Câu 33:</b> X là một amino axit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl
0,125 M và thu được 1,47 g muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần
25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức nào sau đây là của X ?



<b>A. </b>C3H6-(NH)-COOH <b>B. </b>C7H12-(NH)-COOH


<b>C. </b>NH2-C3H5-(COOH)2 <b>D. </b>(NH2)2-C3H5-COOH


<b>Câu 34:</b> Sau khi cho C4H6O2 tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hơi (C),
từ (C) chưng cất thu được (D), D tráng Ag cho sản phẩm (E), cho (E) tác dụng với NaOH thu được
(B). Công thức cấu tạo C4H6O2 là:


<b>A. </b>HCOOCH=CH-CH3, <b>B. </b>HCOOC(CH3) = CH2,


<b>C. </b>HCOOCH2 - CH = CH2, <b>D. </b>CH3COOCH = CH2.


<b>Câu 35:</b> Sắp xếp các hợp chất sau đây theo thứ tự giảm dần tính bazơ :


(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3


<b>A. </b>(4) > (5) > ( 2) > (6) > ( 1) > (3) <b>B. </b>(1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)


<b>C. </b>(5) > (4) > (2) > (1) > ( 3) > (6) <b>D. </b>(5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)


<b>Câu 36:</b> Cho 0,01 mol  - aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 80ml dd HCl 0,125M, sau đó cơ cạn dd
thu được 1,835g muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


<b>A. </b>NH2C3H6COOH <b>B. </b>NH2C3H5 (COOH)2 <b>C. </b>NH2C2H4 COOH <b>D. </b>NH2C2H3 (COOH)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

---SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH


TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN <b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM H ỌC :2009-2010 <sub>M</sub></b><sub>ơn ki ểm tra:</sub><b><sub> HĨA HỌC 12(chuẩn và nâng cao)</sub></b>



<i>Thời gian làm bài: 45phút (không kể thời gian phát đề)</i>
made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan


132 1 D 209 1 A 357 1 B 485 1 B


132 2 D 209 2 D 357 2 D 485 2 A


132 3 B 209 3 D 357 3 A 485 3 D


132 4 C 209 4 D 357 4 B 485 4 D


132 5 C 209 5 B 357 5 A 485 5 B


132 6 B 209 6 A 357 6 D 485 6 A


132 7 A 209 7 D 357 7 A 485 7 B


132 8 B 209 8 D 357 8 B 485 8 C


132 9 C 209 9 B 357 9 A 485 9 C


132 10 D 209 10 C 357 10 A 485 10 B


132 11 B 209 11 B 357 11 C 485 11 A


132 12 C 209 12 D 357 12 D 485 12 A


132 13 A 209 13 B 357 13 D 485 13 C


132 14 D 209 14 D 357 14 D 485 14 C



132 15 B 209 15 C 357 15 C 485 15 C


132 16 B 209 16 A 357 16 B 485 16 C


132 17 D 209 17 D 357 17 B 485 17 D


132 18 D 209 18 A 357 18 B 485 18 A


132 19 B 209 19 B 357 19 A 485 19 A


132 20 C 209 20 A 357 20 C 485 20 D


132 21 A 209 21 B 357 21 C 485 21 D


132 22 A 209 22 B 357 22 D 485 22 D


132 23 C 209 23 B 357 23 D 485 23 B


132 24 C 209 24 A 357 24 A 485 24 D


132 25 A 209 25 A 357 25 B 485 25 A


132 26 B 209 26 C 357 26 A 485 26 C


132 27 A 209 27 A 357 27 B 485 27 B


132 28 C 209 28 C 357 28 C 485 28 B


132 29 A 209 29 C 357 29 A 485 29 B



132 30 A 209 30 C 357 30 C 485 30 A


132 31 B 209 31 C 357 31 D 485 31 D


132 32 A 209 32 D 357 32 C 485 32 A


132 33 C 209 33 C 357 33 C 485 33 D


132 34 D 209 34 A 357 34 D 485 34 C


132 35 D 209 35 C 357 35 C 485 35 C


</div>

<!--links-->

×