Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De cuong thi HK 2- HOA 12 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.58 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HK2- MÔN HOÁ 12 ban cơ bản
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI :
Câu 1Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau chủ yếu bằng liên kết:
A) Ion .B) Cộng hoá trò. C) Kim loại. D) Kim loại và cộng hoá trò.
Câu 2: Ý nào không đúng không đúng khi nói về nguyên tử kim loại:
A) Bán kính nguyên tử tương đối lớn hơn so với phi kim trong cùng một chu kỳ.
B) Số electron hoá trò thường ít hơn so với phi kim.
C) Năng lượng ion hoá của kim loại lớn.
D) Lực liên kết giữa hạt nhân với các electron hoá trò tương đối yếu.
Câu 3: Kim loại có các tính chất vật lý chung là:
A) Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
B) Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C) Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
D) Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
Câu 4: Trong các phản ứng hoá học, vai trò của kim loại và ion kim loại là:
A) Đều là chất khử.
B) Kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử.
C) Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá.
D) Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử.
Câu 5:Tính chất hoá học chung của ion kim loại M
n+
là:
A) Tính khử.B) Tính oxi hoá. C) Tính khử và tính oxi hoá. D) Tính hoạt động mạnh.
Câu 6: Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II) :
A) S B) Cl
2
C) Dung dòch HNO
3
D) O
2
Câu 7: Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dòch axit HCl thì các chất đều bò tan hết là:


A) Cu, Ag, FeB) Al, Fe, Ag C) Cu, Al, Fe D) CuO, Al, Fe
Câu 8: Hoà tan kim loại m vào dung dòch HNO
3
loãng không thấy khí thoát ra. Kim loại M là:
A) Cu B) Pb C) Mg D) Ag
Câu 9: Nhóm kim loại không tan trong cả axit HNO

nóng và axit H
2
SO

nóng là:
A) Pt, Au B) Cu, Pb B) Ag, Pt D) Ag, Pt, Au
Câu 10: Trường hợp không xảy ra phản ứng là:
A) Fe + (dd) CuSO
4
B) Cu + (dd) HCl C) Cu + (dd) HNO
3
D) Cu + (dd) Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 11: Ngâm 1 vật bằng đồng có khối lượng 5g trong 250g dung dòch AgNO
3
4%. Khi lấy vật ra thì lượng AgNO
3
trong

dung dòch giam 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là:
A) 5,76g B) 6,08gC) 5,44g D) giá trò khác.
Câu 12: Cho 5,16g hỗn hợp X gồm boat các kim loại Ag và Cu tác dụng heat với dung dòch HNO
3
loãng dư thì thu được
6,72 lít khí NO duy nhất (đktc). Nếu gọi x và y lần lượt là số mol của Ag và Cu trong 51,6 g hỗn hợp thì phương trình đại
số nào sau không đúng: A) 108x + 64y = 51,6 B) x/3 + 2y/3 = 0,3 C) x + 2y = 0,9 D) x + y = 0,3
Câu 13: Cho 1 bản kẽm ( lấy dư) đã đánh sạch vào dung dòch Cu(NO
3
)
2
, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng
bản kẽm giảm đi 0,01g. Khối lượng muối CuNO
3
)
2
có trong dung dòch là:( cho Cu=64, Zn=65, N=14, O=16).
A) < 0,01 g B) 1,88 g C) ~ 0,29 g D) giá trò khác.
Câu 14: Cho 50,2 g hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và một kim loại M có hoá trò không đổi bằng 2 ( đứng trước H
trong dãy điện hoá). Chia A thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dòch HCl dư thấy có 0,4 mol khí H
2
.
Cho phần 2 tác dụng hết với dung dòch HNO
3
loãng đun nóng thấy thoát ra 0,3 mol khí NO duy nhất. Kim loại M là:
A) Mg B) Sn C) Zn D) Ni
Câu 15: Các ion kim loại Ag
+
, Fe
2+

, Ni
2+
, Cu
2+
, Pb
2+
có tính oxi hóa tăng dần theo chiều:
A) Fe
2+
< Ni
2+
< Pb
2+
<Cu
2+
< Ag
+
. B) Fe
2+
< Ni
2+
< Cu
2+
< Pb
2+
< Ag
+
.
C) Ni
2+

< Fe
2+
< Pb
2+
<Cu
2+
< Ag
+
. D) Fe
2+
< Ni
2+
< Pb
2+
< Ag
+
< Cu
2+
.
Câu 16: Phương trình phản ứng hoá học sai là:
A) Cu + 2Fe
3+
= 2Fe
2+
+ Cu
2+
. B) Cu + Fe
2+
= Cu
2+

+ Fe.
C) Zn + Pb
2+
= Zn
2+
+ Pb. D) Al + 3Ag
+
= Al
3+
+ Ag.
Câu 17: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp vào một
lượng dư dung dòch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dòch X là dung dòch của: A) AgNO
3
B) HCl C) NaOH D)
H
2
SO
4
Câu 18: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dòch AgNO
3
1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thu được là:
A) 5,4g B) 2,16g C) 3,24g D) giá trò khác.
Câu 19: Cho 0,1mol Fe vào 500 ml dung dòch AgNO
3
1M thì dung dòch thu được chứa:
A) AgNO
3
B) Fe(NO
3
)

3
C) AgNO
3
và Fe(NO
3
)
2
D) AgNO
3
và Fe(NO
3
)
3
Câu 20: Để một hợp kim (tạo nên từ 2 chất cho dưới đây) trong không khí ẩm, hợp kim sẽ bò ăn mòn điện hoá khi
2 chất đó là:A) Fe và Cu. B) Fe và C. C) Fe và Fe
3
C. D) tất cả đều đúng.
Câu 21: Một vật bằng hợp kim Zn-Cu để trong không khí ẩm ( có chứa khí CO
2
) xảy ra ăn mòn điện hoá. Quá trình
xảy ra ở cực dương của vật là:A) quá trình khử Cu. B) quá trình khử Zn. C) quá trình khử ion H
+
. D) quá trình oxi
hoá ion H
+
.
Câu 22: Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu gì dưới đây sẽ xảy ra hiện tượng sắt bò ăn mòn điện hoá?
A) Tôn ( sắt tráng kẽm). B) Sắt nguyên chất. C) Sắt tây ( sắt tráng thiếc).D) Hợp kim gồm Al và Fe.
Câu 23: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện ( nhờ chất khử CO) đi từ
oxit kim loại tương ứng: A) Al, Cu B) Mg, Fe C) Fe, Ni D) Ca, Cu

Câu 24: Khi điện phân dung dòch CuCl
2
( điện

cực trơ) thì nồng độ dung dòch biến đổi :
A) tăng dần. B.giảm dần. C. không thay đổi. D.tăng đến cực đại
Câu 25 : Điện phân 200 ml dung dòch CuCl
2
1M thu được 0,05 mol Cl
2
. Ngâm một đinh sắt sạch vào dung dòch còn lại sau
khi điện phân, khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra. Khối lượng đinh sắt tăng lên là:A) 9,6g B) 1,2g C) 0,4g
D) 3,2g
Câu 26: Điện phân nóng chảy muối clorua kim lọai kiềm thu được 224 ml khí đkc ở anot và 0,46 gam kim lọai ở anot.
Công thức của muối là:A. NaCl B. KCl C. LiCl D. RbCl
Câu 27: Điện phân dung dòch AgNO
3
điện cực trơ, có màng ngăn với cường độ dòng điện I = 2A trong bao nhiêu
giây thì thu được 2,16 gam Ag? A. 965 B. 1920 C. 1965 D. 960
Câu 28: Điện phân nóng chảy 13,5gam muối clorua của một kim lọai được 2,24 lit đkc. Công thức của muối là?
A. MgCl
2
B. CuCl
2
D. FeCl
2
D. ZnCl
2
II. KIM LOẠI PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM I, II , NHÔM
Câu 29:Khi cắt miếng Na kim loại,bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi,đó là do có sự hình thành các sản

phẩm rắn nào sau nay? A. Na
2
O, NaOH , Na
2
CO
3
, NaHCO
3
. B. NaOH , Na
2
CO
3 ,
NaHCO
3
.
C. Na
2
O , Na
2
CO
3 ,
NaHCO
3
. D. Na
2
O , NaOH , Na
2
CO
3
.

Câu 30: Khí CO
2
không phản ứng với dung dòch nào:A. NaOH B. Ca(OH)
2
C. Na
2
CO
3
D. NaHCO
3
Câu 31: Tính chất nào nêu dưới nay sai khi nói về 2 muối NaHCO
3
và Na
2
CO
3
?
A. Cả 2 đều dễ bò nhiệt phân.
B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO
2
.
C. Cả 2 đều bò thủy phân tạo môi trường kiềm.
D. Chỉ có muối NaHCO
3
tác dụng với kiềm.
Câu 32: Cách nào sau nay không điều chế được NaOH:
A. Cho Na tác dụng với nước.
B. Cho dung dòch Ca(OH)
2
tác dụng với dung dòch Na

2
CO
3
.
C. Điện phân dung dòch NaCl không có màng ngăn xốp (điện cực trơ).
D. Điện phân dung dòch NaCl có màng ngăn xốp (điện cực trơ).
Câu 33: Cho 5,1 g hỗn hợp A gồm hai kim loại Al,Mg dạng bột tác dụng hết với O
2
thu được hỗn hợp oxit B có khối
lượng 9,1g.Hỏi cần ít nhất bao nhiêu mol HCl để hòa tan hoàn toàn B?A. 0,5 mol B. 1 mol C. 2 mol D.
Giá trò khác.
Câu 34:Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe vào dung dòch gồm Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
.Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn.Khi kết thúc thí nghiệm, lọc bỏ dung dòch thu được chất rắn gồm 3 kim loại.Hỏi đó là 3 kim loại nào?
A. Al, Cu, Ag B. Al, Fe, Ag C. Fe, Cu, Ag D. B, C đều đúng.
Câu 35: . Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn?
A. Thêm dư NaOH vào dd AlCl
3
B. Thêm dư AlCl
3
vào dd NaOH
C. Thêm dư HCl vào dd Na[Al(OH)
4
D. Thêm dư CO
2

vào dd NaOH
Câu 36: Đồ thò nào sau đây đúng với thí nghiệm nhỏ từ từ đến dư dd KOH vào dd chứa a mol muối AlCl
3
:
A.
3
)(OHAL
n
S
B.
3
)(OHAL
n
S

KOH
n
KOH
n
C.
3
)(OHAL
n
S
D.
3
)(OHAL
n
S
KOH

n
KOH
n
Câu 37: Cặp nào chứa 2 chất đều có khả năng làm mềm nước có độ cứng tạm thời?
A. Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
B. HCl, Ca(OH)
2
C. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
D. NaOH , Na
3
PO
4
A. g.
Câu 38: Hòa tan 20 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị I và II bằng lượng dư dung dịch HCl thu được dung
dịch X và 4,48 lít CO
2
(đkc) thốt ra. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 1,68 gam B. 22,2 gam C. 28,0 gam D. 33,6 gam
Câu 39:Chỉ dùng 1 thuốc thou nào trong số các chất dưới đây có thể phân biệt được 3 chất rắn Mg, Al
2

O
3
, Al ?
A. H
2
O B. Dung dòch HNO
3
C. Dung dòch HCl C. Dung dòch NaOH
Câu 40: Dùng dung dòch NaOH và dung dòch Na
2
CO
3
có thể phân biệt được 3 dung dòch nào?
A. NaCl, CaCl
2
, MgCl
2
B. NaCl,CaCl
2
, AlCl
3
C. NaCl, MgCl
2
, BaCl
2
D. A, B, C đều đúng.
Câu 41:Cho các chất rắn: Al, Al
2
O
3

, Na
2
O, Mg, Ca , MgO.Dãy chất nào tan hết trong dung dòch NaOH dư?
A. Al
2
O
3
, Mg, Ca , MgO B. Al, Al
2
O
3
, Na
2
O, Ca C. Al, Al
2
O
3
, Ca , MgO D. Al, Al
2
O
3
, Na
2
O, Ca , Mg
Câu 42:Dãy chất có khả năng vừa tác dụng được với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl là:
A. Zn, CuO, Al, MgO, Al(OH)
3
, Al
2
O

3
B. Al
2
O
3
, Zn(OH)
2
, AlCl
3
, MgO, Al
C. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, NaHCO
3
, CH
3
COONH
4
, Zn D. NaHCO
3
, CH
3
COONH
4
, Zn, Na
2

CO
3
Câu 43:Cho từ từ từng lượng nhỏ Na kim loại vào dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
cho đến dư, hiện tượng xảy ra như thế nào?
A. Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dòch.
B. Na tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Na kim loại.
C. Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa dạng keo màu trắng,sau đó kết tủa vẫn không tan.
a
a
O
a
a
3a
4a
3a
O
O
6a
O
a
a
4a
D. Na tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có kết tủa dạng keo màu trắng,sau đó kết tủa tan dần.
Câu 44:Cho 4 lọ mất nhãn đựng riêng rẽ các dung dòch: Al
2

(SO
4
)
3
, NaNO
3
, Na
2
CO
3
, NH
4
NO
3
.Nếu chỉ dùng một thuốc
thử để phân biệt chúng thì dùng chất nào trong các chất sau:
A. Dung dòch NaOH B. Dung dòch H
2
SO
4
C. Dung dòch Ba(OH)
2
C. Dung dòch AgNO
3
Câu 45: Trường hợp nào không có sự tạo thành Al(OH)
3
?
A.Cho dung dòch NH
3
vào dung dòch Al

2
(SO
4
)
3.
B. Cho Al
2
O
3
vào nước.
C. Cho Al
4
C
3
vào nước. D. Cho dung dòch Na
2
CO
3
vào dung dòch AlCl
3
.
Câu 46:Người ta điều chế NaOH bằng cách điện phân dung dòch NaCl có màng ngăn xốp.Cực dương của bình điện
phân không làm bằng sắt mà làm bằng than chì.Lí do chính là vì than chì:
A. Không bò muối ăn phá hủy. B. Rẻ tiền hơn sắt. C. Không bò khí Clo ăn mòn. D. Dẫn điện tốt hơn sắt.
Câu 47:Sục CO
2
vào nước vôi chứa 0,15 mol Ca(OH)
2
thu được 10g kết tủa. Hỏi số mol CO
2

cần dùng là bao nhiêu?
A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,2 mol D. 0,1 mol và 0,15 mol
Câu 48: Dẫn khí CO
2
điều chế được bằng cách cho 100gam CaCO
3
tác dụng với dung dịch HCl dư đi vào dung dịch có chứa 60 gam
NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được: a) 42 gam b) 53 gam c) 95 gam d) 59 gam
Câu 49: Dung dòch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ:
A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
C. Al
2
(SO
4
)
3
C. Ca(HCO
3
)
2

Câu 50: Để hòa tan hoàn toàn kim loại Al, Fe, Mg, Pb, Ag có thể dùng axit nào?
A. HCl B. H
2
SO

4
C. HNO
3
loãng D. HNO
3
đặc , nguội
Câu 51: Phèn chua có công thức nào?
A. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.12H
2
O B. (NH
4
)
2
SO
4
.Fe
2
(SO

4
)
3
.24H
2
O
C. CuSO
4
.5H
2
O D. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
Câu 52:Nhỏ dung dòch NH
3
vào dung dòch AlCl
3
, dung dòch Na
2
CO

3
vào dung dòch AlCl
3
và dung dòch HCl vào dung dòch
NaAlO
2
dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau, đó là:A. NaCl B. NH
4
Cl C. Al(OH)
3

D. Al
2
O
3
Câu 53:Hỗn hợp A gồm 2 kim loại kiềm M và M’ nằm ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau.Lấy 3,1g A hòa tan hết vào nước
thu được 1,12 lít hidro ( đktc). M và M’ là 2 kim loại nào:A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb
D. Rb, Cs
Câu 60:Hòa tan hồn tồn m gam nhơm vào dung dịch HNO
3
lỗng thu được hỗn hợp khí gồm 0,075 mol N
2
O và 0,1 mol NO
(khơng có sản phẩm khử nào khác). Giá trị của m là: A. 1,35 B. 8,1 C. 0,81 D. 13,5
Câu 61:Hoà tan hoàn toàn 5g hỗn hợp hai muối XCO
3
và Y
2
CO
3

bằng dung dòch HCl dư thu được dung dòch A và 0,224
lít khí do ở điều kiện tiêu chuan.Hỏi khi cô cạn dung dòch A thì khối lượng muối thu được là bao nhiêu? A. 0,511
g B. 5,11 g C. 4,755 g D. Giá trò khác.
Câu 62: Cho dãy các chất: NaHCO
3
, Cr
2
O
3
, Al(OH)
3
, Al, Al
2
O
3
, AlCl
3
,

CrO; Cr(OH)
3
, CrO
3
, Mg(OH)
2
. Số chất trong dãy có tính
chất lưỡng tính làA. 5 B. 4 C. 7 D. 6
III. CROM, SẮT, ĐỒNG VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC
Câu 63:Nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 26. Cấu hình electron của X, chu kỳ và nhóm trong hệ thồng tuần
hoànlần lượt là:

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
, chu kỳ 3 nhóm VI
B
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
6
4s
2
, chu kỳ 4 nhóm II
A
.
C. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
5
, chu kỳ 3 nhóm V
B
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
, chu kỳ 4 nhóm VIII
B
.
Câu 64:Đốt nóng một ít bột sắt nên không thể so sánh. Sau đó để nguội và cho vào bình 1 lượng dư dung dòch HCl,
người ta thu được dung dòch X. Trong dung dòch X có những chất nào sau đây:

A. FeCl
2
, HCl B. FeCl
3
, HCl C. FeCl
2
, FeCl
3
, HCl D. FeCl
2
, FeCl
3
.
Câu 65: Khi điều chế FeCl
2
bằng cách cho Fe tác dụng với dung dòch HCl. Để bảo quản dung dòch FeCl
2
thu được
không bò chuyển hó thành hợp chất sắt ba, người ta có thể:
A. Cho thêm vào dung dòch 1 lượong sắt dư. B. Cho thêm vào dung dòch 1 lượong kẽm dư.
C. Cho thêm vào dung dòch 1 lượong HCl dư. D. Cho thêm vào dung dòch 1 lượong HNO
3
dư.
Câu 66: Hoà tan hết 3,04 gam hỗn hợp bột kim loại sắt và đồng trong dung dòch HNO
3
loãng thu được 0,896 lít NO (là
sản phẩm khử duy nhất). Vậy tàhnh phần phần trăm kim loại sắt và đồng trtong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 63,2% và 36,8% B. 36,8% và 63,2%ø C. 50% và 50% D.36,2 % và 36,8%
Câu 67: Cho 20 gam sắt vào dung dòch HNO
3

loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, còn dư 3,2 gam sắt. Thể tích NO thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 2,24lít B. 4,48 lít C. 6,75 lít D. 11,2 lít.
Câu 68: Cho 1 loại oxit sắt tác dụng hết với dung dòch HCl vừa đủ, thu được dung dòch X chứa 3,25 gam muối sắt
clorua. Cho dung dòch X tác dụng hết với dung dòch bạc nitat thu đïc 8,61 gam AgCl kết tủa. Vậy công thứa của oxit
sắt ban đầu là: A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Fe
x
O
y
.
Câu 69: Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe
3
O
4
trong môi trường không có không khí. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X . Cho X tác dụng với dung dòch NaOH dư thu được khí H
2
bay lên. Vậy trong hổn
hợp X có những chất sau:
A. Al, Fe, Fe
3
O

4
, Al
2
O
3
. B. Al, Fe, Al
2
O
3
C. Al, Fe, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
D. Al, Fe, FeO, Al
2
O
3
Câu 70: Đốt nóng 1 hỗn hợp X gồm bột Fe
2
O
3
và bột Al trong môu trường không có không khí.Những chất rắn
còn lại sau phản ứng,nếu cho tác dụng với dung dòch NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H
2
; nếu cho tác dụng với dung
dòch HCl dư sẽ thu được 0,4 mol H

2
.Hỏi số mol Al trong X là bao nhiêu?A. 0,3 mol B. 0,6 mol C. 0,4 mol
D. 0,25 mol
Câu 71 : Hòa tan hồn tồn hỗn hợp gồm x mol Cu
2
S và 0,04 mol FeS
2
bằng dung dịch HNO
3
đậm đặc, đun nóng, chỉ thu các muối
sunfat kim loại có hóa trị cao nhất và có khí duy nhất NO
2
thốt ra. Trị số của x là:A. 0,01B. 0,02 C. 0,08 D. 0,12
Câu 72 : Ion đicromat Cr
2
O
7
2-
, trong môi trường axit, oxi hóa được muối Fe
2+
tạo muối Fe
3+
, còn đicromat bị khử tạo muối Cr
3+
. Cho
biết 10 ml dung dịch FeSO
4
phản ứng vừa đủ với 12 ml dung dịch K
2
Cr

2
O
7
0,1M, trong môi trường axit H
2
SO
4
. Nồng độ mol/l của
dung dịch FeSO
4
là:A. 0,52M B. 0,82M C. 0,72M D. 0,62M
Câu 73 : Nhận định sau đây ,nhận định nào không đúng ?
A. Cr
2
O
3
là một ôxit lưỡng tính
B. Muối Cr
2+
có tính ôxi hoá mạnh .
C. Muối Cr
2
O
7
2-
trong môi trường H
+
có màu vàng cam
D. Muối CrO
4

2-
trong môi trường OH
-
có màu vàng
Câu 74 : Cho một dung dịch X chứa : FeCl
2
và ZnCl
2
vào dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa thu được, rồi nung kết tủa trong không
khí đến khối lượng không đổi ,được chất rắn X. Chất rắn X là :
A. FeO , ZnO B. FeO C. Fe
2
O
3
, ZnO D. Fe
2
O
3

Câu 75 : Cho 50 g hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
, Cu , Mg tác dụng với dung dịch HCl dư ,sau phản ứng được 2,24 lít H
2
(đktc) và còn lại 18 g
chất rắn không tan. % Fe
3
O
4

trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 46,4 B. 59,2 C. 52,9 D. 25,92
Câu 76 : Cho 2,32 g Fe
3
O
4
tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1 M được dung dịch A. Thể tích dung dịch KMnO
4
0,5 M tác dụng
vừa đủ với A ( có H
2
SO
4
loãng dư làm môi trường ) là :
A. 44 ml B. 40 ml C. 88 ml D. 20 ml
Câu 77:
Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào không đúng?
A.
24
Cr: [Ar]3d
5
4s
1
. B.
24
Cr
2+
: [Ar]3d
4
. C.

24
Cr
2+
: [Ar]3d
3
4s
1
. D.
24
Cr
3+
: [Ar]3d
3
.
Câu 78 Cho các phản ứng :
1- M + 2HCl → MCl
2
+ H
2
. 2. MCl
2
+ 2NaOH → M(OH)
2
+ 2NaCl.
3. 4M(OH)
2
+ O
2
+ H
2

O → 4M(OH)
3
. 4. M(OH)
2
+ NaOH → Na[M(OH)
4
] hay NaMO
2
+ 2H
2
O
M là kim loại nào sau đây ? A. Fe. B. Al. C. Cr. D. Pb.
Câu 79: Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào đúng?
A.
24
Cr: [Ar]3d
4
4s
2
. B.
24
Cr
2+
: [Ar]3d
3
4s
1
. C.
24
Cr

2+
: [Ar]3d
2
4s
2
. D.
24
Cr
3+
: [Ar]3d
3
.
Câu 80. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt. B. Crom là kim loại chỉ tạo được oxit bazơ.
C. Crom có những tính chất hoá học giống nhôm. D. Crom có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh.
Câu 81: Hoà tan 2,4g một oxit sắt vừa đủ 90 ml dd HCl 1M. Công thức của oxit sắt nói trên là:
A. FeO. B. Fe
3
O
4
. C. Fe
2
O
3
. D. Fe
2
O
3
hoặc FeO
Câu 82: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 g crom từ Cr

2
O
3
bằng phản ứng nhiệt nhôm ( giả sử hiệu suất phản ứng là
100% ) là :A. 13,5 g. B. 27g. C. 40,5 g. D. 54 g.
Câu 83: Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl
2
, rồi để trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết
tủa cuối cùng thu được là:A. 0,86 g B. 1,03 gC. 1,72 g D. 2,06 g
C âu 84: Lượng HCl và K
2
Cr
2
O
7
tương ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl
2
(đktc) là:
A. 0,06 mol và 0,03 mol B. 0,14 mol và 0,01 mol C. 0,42 mol và 0,03 mol D. 0,16 mol và 0,01 mol
Câu 85: Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng?
A. Thêm dư NaOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. Thêm dư NaOH và Cl
2
vào dung dịch CrCl

2
thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng.
C. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl
3
thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong NaOH dư.
D. Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)
4
] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại.
Câu 86:Đốt cháy 5,6 gam bột Fe trong bình đựng O
2
thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
và Fe. Hòa tan hoàn toàn lượng
hỗn hợp A bằng dung dịch HNO
3
thu được V lít hỗn hợp khí B gồm NO và NO
2
. Tỉ khối của B so với H
2
bằng 19. Thể tích V ở
đktc là: A. 672 ml. B. 336 ml. C. 448 ml. D. 896 ml.
Câu 87: Cho a gam hỗn hợp A gồm oxit FeO, CuO, Fe
2
O

3
có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ là 250 ml dung dịch
HNO
3
khi đun nóng nhẹ, thu được dung dịch B và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí C gồm NO
2
và NO có tỉ khối so với hiđro là 20,143. Tính
a? A. 74,88 gam. B. 52,35 gam. C. 61,79 gam. D. 72,35 gam.
Câu 88: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và 0,1mol Fe
2
O
3
vào dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được dung dịch A và khí
B không màu, hóa nâu trong không khí. Dung dịch A cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa. Lấy toàn bộ kết tủa nung
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là:A. 23,0 gam.B. 32,0 gam. C. 16,0 gam. D.48,0 gam.
Câu 89: Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe
2
O
3
đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
.

Hòa tan hoàn toàn X bằng H
2
SO
4
đặc, nóng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, lượng muối khan thu được là
A. 20 gam. B. 32 gam. C. 40 gam. D. 48 gam.
Câu 90: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là
A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 11,2 gam.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×