Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.82 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ và </b>
<b>tên:</b>. . .
<b>Lớp:8A</b>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>MÔN: ĐẠI SỐ 8 (Bài số 2)</b>
<b>Ngày kiểm tra:07/12/2010</b>
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm: (5 đ)</b>
<b>Câu I</b><i><b>: Chọn câu đúng bằng cách khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trong các</b></i>
<i><b>câu sau:</b></i>
1) Biểu thức nào là một phân thức đại số ?
A) 3x
2 B) x
2<sub> – 2 </sub> <sub>C) </sub>4 x
x 2
D) Cả A, B, C.
2) Các cách viết sau đây, cách nào đúng ?
A) A A
B B
B)
x 1 1 x
x 2 x 2
C)
1 x 2
1
1 <sub>x 1</sub>
1
x
D) Đáp án khác.
3) Phân thức nghịch đảo của phân thức x 3
2 x
<i><b> là:</b></i>
A) x 2
3 x
B)
3 x
2 x
C)
2 x
3 x
D) Đáp án khác.
4) Giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức
2
3
x 8x 16
x 16x
<i><b> được xác định ?</b></i>
A) x ≠ 0 B) x ≠ 4 <sub>C) x ≠ – 4 </sub> <sub>D) Cả A, B, C.</sub>
5) Phân thức 2 3
(1 x)(y 2)
(x 5) (y x)
<i><b> bằng phân thức:</b></i>
A) 2 3
(x 1)(y 2)
(5 x) (y x)
B) 2 3
(x 1)(2 y)
C) 2 3
(1 x)(2 y)
(5 x) (y x)
D)
2 3
(x 1)(2 y)
(x 5) (y x)
6) Cho biểu thức
2 2
x 9 x 3x
M :
5x 10 x 2
<i><b>.</b></i>
a) Giá trị nào của x thì giá trị của M được xác định.
A) x ≠ 2 B) x ≠ – 3 C) x ≠ 0 D) Cả A, B, C.
b) Biểu thức rút gọn của biểu thức M là:
A) 5x B) x – 3 C) x 3
5x
D) 5x
x 3
c) Giá trị nào của x thì M = 1
2:
A) x = 0 B) x = –1 C) x = – 2 D) x = 2
<b>Câu 2</b>: Đánh dấu “X” vào ô trống mà em chọn:
<b>Câu</b> <b>Đ</b> <b>S</b>
a) Số 0 là một phân thức đại số.
c) Muốn cộng hai phân thức ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
d) A A
B B
<b>Phần II: Tự luận: ( 5đ)</b>
<b>Câu 1</b>: (2điểm) Thực hiện
phép tính
<b>Câu 2:</b> (3 điểm) Cho phân thức 2
3x 3
x 1
<i><b>.</b></i>
a) Tìm điều kiện của x để phân thức xác định
b) Tìm giá trị của x để phân thức đạt giá trị bẳng – 2
...
2 2 2
x x 5 2x 5 x
:
x 25 x 5x x 5x 5 x
MA TRẬN:
<i><b>Nội dung chính</b></i>
<i><b>Các mức nhận thức</b></i>
<i><b>Tổng</b></i>
<i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thơng hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<i><b>.</b></i>
<i><b>Tổng:</b></i>
<b>ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM:</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm: (5 điểm)</b>
Từ câu 1 đến câu 6, đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Câu 7 đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
1 – D; 2 – D; 3 – A; 4 – D; 5 – D; 6a – D; 6b – C; 6c – B.
7a – Đúng; 7b – Sai; 7c – Sai; 7d – Sai.
<b>Phần II: Tự luận: (5 điểm)</b>
Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
2 2
2 2 2
x x 5 2x 5 x x (x 5) x(x 5) x
: .
x 25 x 5x x 5x 5 x x(x 5)(x 5) 2x 5 5 x
5(2x 5) x(x 5) x 5 x
.
x(x 5)(x 5) 2x 5 5 x x 5 5 x
5 x
1
x 5 x 5
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Câu 2: (2 điểm) Cho phân thức 3x 3<sub>2</sub>
x 1
.
a) ÑKXÑ: x2<sub> – 1 ≠ 0 x ≠ 1.</sub>
b)
2 2
3x 3 3(x 1) 3
x 1 x 1 x 1
3
2
x 1
2x 1
1
x
2
c) Để giá trị biểu thức nguyên thì (x – 1) là ước của 3.
Ư(3) = - 3; -1; 1; 3.