Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.61 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Nemo
<b>kiÓm tra bµi cị</b>
<i><b>Em hãy lựa chọn ph ơng án đúng trong các câu sau: </b></i>
Câu 1: Hình bình hành là hình tứ giác có:
A. Các cạnh đối song song. B. Hai cạnh đối song song
C. Hai cạnh đối bằng nhau. D. Hai góc đối bằng nhau.
Câu 2: Mỗi hình bình hành có:
A. Một tâm đối xứng. B. Hai tâm đối xứng.
C. Ba tâm đối xứng. D. Bốn tâm đối xứng.
Câu 3: Hình chữ nhật là:
A. Tø gi¸c cã một góc vuông; B. Tứ giác có hai góc vuông;
C. Tø gi¸c có ba góc vuông D. Cả A; B; C;
Câu 4: Hình chữ nhật là:
A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau;
<i><b>Tứ giác ABCD là hình thoi </b></i>
<i><b> </b></i>
<b>1. Định nghĩa:</b>
A
B
C
D
Chøng minh r»ng tứ giác ABCD (hình bên)
là hình bình hành.
<b>?1</b>
<i><b>Lời giải:</b></i>
Tứ giác ABCD là hình bình hành vì: AB = CD vµ BC = AD <i>(DÊu </i>
<i>hiƯu 2)</i>
<b>TiÕt 20</b> - <i><b>§11</b></i>
<i><b><=</b></i>
Chú ý: Hình thoi là một hình bình hành đặc biệt
Nemo
<b>2. Tính chất:</b>
* Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình
hành.
<b>TiÕt 20</b> - <i><b>§11</b></i>
Trong hình thoi:
- Các cạnh đối bằng nhau
- Các góc đối bằng nhau.
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
<b>2. TÝnh chÊt:</b>
<b>?2</b> <sub>Tãm tắt: Hình thoi ABCD. </sub>
AC ∩ BD ={O }
a) Hai ® êng chÐo AC, BD cã tÝnh chÊt g×?
b) Phát hiện thêm các tính chất của AC và BD?
A
B
C
D
o
<i><b>Lêi gi¶i: </b></i>
<i><b> </b></i>
a) Vì ABCD là hình bình hành nên hai đ ờng chéo AC và BD cắt nhau tại
trung điểm O của mỗi đ ờng.
b) Hai đ ờng chéo AC và BD có thêm các tính chất:
<b>TiÕt 20</b> - <i><b>§11</b></i>
Nemo
<b>2. Tính chất:</b>
<i><b>* Định lí:</b></i>
Trong hình thoi:
a) Hai đ ờng chéo vuông góc với nhau.
b) Hai đ ờng chéo là các đ ờng phân giác
của các góc của hình thoi.
A
B
C
D
o
<i> </i>
- XÐt ® êng chÐo BD.
-XÐt ΔABC ?
=> KÕt ln BO?
=> Quan hƯ BO vµ AC; BO vµ gãc ABC.
<b>Chøng minh:</b>
Vì tứ giác ABCD là hình thoi nên: AB = BC => ABC cân tại B Δ
(1)
Ta l¹i cã AO = OC (tính chất hình bình hành )
(2)
Từ (1) và (2) => BO là đ ờng trung tuyến của ABC, đồng thời Δ
BO lµ
® ờng cao, đ ờng phân giác của ABC . Δ
VËy BD⊥AC; BD là phân giác của góc B
Chøng minh t ¬ng tù: CA là phân giác của góc C;
<b>3. DÊu hiƯu nhËn biÕt:</b>
* DÊu hiƯu 1:
H×nh thoi
Tứ giác
4 cạnh bằng nhau
* Dấu hiệu 2:
Hình bình hành
2 cạnh kề bằng nhau
Hình thoi
* Dấu hiệu 3:
Hình bình hành
2 đ ờng chéo vuông
góc với nhau
Hình thoi
* Dấu hiệu 4:
Hình bình hành
1 đ ờng chéo là phân
giác của 1 góc
Hình thoi
<b>* Dấu hiệu 3: </b>
<b> H·y </b>
<b>chøng minh </b>
<b>dÊu hiÖu nµy</b>
<b>?3</b>
Nemo
ABCD hình thoi
<b>3. DÊu hiƯu nhËn biÕt:</b>
<b>* Dấu hiệu 3: </b>
GT
KL
Hình bình hành: ABCD; ACBD
ABCD là hình thoi
A
B
C
D
o
<b>TiÕt 20</b> - <i><b>§11</b></i>
AB=BC=CD=DA
AB =BC
AB=CD, BC=AD
B thuộc trung trực của đoạn thẳng AC
<b>3. DÊu hiƯu nhËn biÕt:</b>
<b>* DÊu hiƯu 3: </b>
GT
KL
H×nh bình hành: ABCD; ACBD
ABCD là hình thoi
A
B
C
D
o
BO⊥ AC, OA= OC
B thuộc trung trực của đoạn
thẳng AC
AB =BC
AB=CD, BC=AD
AB=BC=CD=DA
Ta cã: OA = OC (t.c hình bình
hành)<sub> BO</sub><sub></sub><sub> AC ( gi¶ </sub>
thiÕt )
=> B thc trung
trùc cđa AC
=> BA = BC.
Nemo
<b>3. DÊu hiÖu nhận biết:</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
Giải thích tại sao tø gi¸c ABCD
(hình bên) là hình thoi?
<b>TiÕt 20</b> - <i><b>§11</b></i>
Nối 2 đường chéo AC và BD
Ta có hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm mỗi đường nên
ABCD laø hbh
Vaø AC⊥ BD
Suy ra ABCD là hình thoi (dh 3)
Giaỷi:
<i>Là hình thoi</i>
<i>Là hình thoi</i> <i><sub>Là hình thoi</sub></i>
<b>TiÕt 20</b> - <i><b>§11</b></i>
<i>(daỏu hieọu1)</i> <i>(Dấu hiệu 4)</i> <i><sub>(Dấu hiệu 3)</sub></i>
<b>Bài tập 73-SGK/Trg 105 :</b> <i>Tìm các hình thoi trên hình 102</i>
<i>a)</i>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>E</b> <b>F</b>
<b>G</b>
<b>H</b>
<b>I</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>K</b>
<i>b)</i> <i>c)</i>
<b>P</b>
<b>Q</b>
<b>R</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
Nemo
Nemo
<b>Câu 1:</b>
A. Hình thoi là tứ giác có 4 góc bằng nhau.
B. Hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau.
C. Hình thoi là tứ giác có 2 đ ờng chéo vuông góc với nhau.
D. Hình thoi là tứ giác có 1đ ờng chéo là đ ờng phân giác của 1 góc của
hình thoi.
<b>Câu 2:</b> Mỗi hình thoi có:
A. Mt tâm đối xứng. B. Hai tâm đối xứng.
C. Ba tâm đối xứng. D. Cả A,B,C đều sai.
<b>C©u 3:</b> Trong hình thoi:
A. Hai đ ờng chéo vuông góc với nhau.
B. Hai đ ờng chéo là các đ ờng phân giác các góc của hình thoi.
C. Cả A,B u ỳng.
D. C A,B đều sai.