Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

TU CHON TOAN 7 chi can doi ten

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.89 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHỦ ĐỀ : TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ</b>
<b>Tiết 1: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỶ.</b>
<b>Ngày soạn: 03.10.11</b>


I/.<b>MỤC TIÊU</b>:


1)<b>kiến thức</b>: HS thực hiện thành thạo cách cộng, trừ số hữu tỷ. Biết áp dụng quy tắc
chuyển vế để tìm x.


2)<b>Kỹ năng</b>: HS biết kết hợp cả bốn phép tốn trong thưc hiện phép tính


3)<b>Thái độ</b>: rèn cho các em kỹ năng tính cẩn thận, chính xác, biết vận dụng một cách
linh hoạt các phương pháp phân tích.


II/.<b>CHUẨN BỊ</b>:


1)Gv: SGK, SBT, Bảng phụ.


2)HS: Qui tắc cộng trừ hai phân số, SBT.
III/.<b>TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


1) ổn định : GV kiểm tra sĩ số lớp
2) kiểm tra bài cũ :


Gv: hỏi số hữu tỷ được định nghĩa như thế
nào? Ký hiệu là gì?


Gv: cho HS nhận xét cách trình bày của
bạn, GV cho điểm


HS: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng


phân số <i>a</i>( ,<i>a b z b</i>, 0)


<i>b</i>   ; Tập hợp các số
hữu tỷ ký hiệu là: Q


3) Bài mới:


Hoạt động giáo viên Hoạt động HS Nội dung ghi bảng


<b>1.Hoạt động 1:</b> lý thuyết


GV: cho HS nhắc lại công thức
tổng quát cộng, trừ số hữu tỷ,
quy tắc chuyển vế


1 hs nêu qui tắc.


1) <b>cộng, trừ số hữu tỷ</b>:


<b> Quy tắc:</b>


Với  ,  (<i>a</i>,<i>b</i>,<i>m</i><i>Z</i>,<i>m</i>0),
<i>m</i>


<i>b</i>
<i>y</i>
<i>m</i>


<i>a</i>
<i>x</i>



Ta có:


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>


<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>


<i>b</i>
<i>m</i>


<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>















</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gv: treo bảng phụ có các bài
tập sau:


Bài 1: thực hiện phép tính bằng
cách hợp lý (nếu có thể)


-5 32 9
1)


18 45 10


-1 7 5 15 6 48
2)


4 33 3 12 11 49
11 17 5 4 17


3)


125 18 7 9 14


1 2 3 1 1 1



4) 1- 2 3 4 3 2 1


2 3 4 4 3 2


-2 3 1 2
5)


3 4 6 5
-2 1 3 5 7
6)


3 5 4 6 10


 




   


    


   


   


   


          
 



  


 


   


GV: đối với từng câu một GV
có thể gợi ý cho các em sau đó
gọi lần lượt từng HS lên bảng
thực hiện, còn HS ở dưới lớp
làm vào nháp


<b>Bài 2:</b> tìm x, biết:


2


1) 4 12
3


2) 3x-5=4


11 5 15 11


3)


13 42 28 13


<i>x</i>



<i>x</i>
 


   


 <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


   


-hs ghi bài vào
vở bài tập và
giải.


-06 hs thực hiện
ở bảng.


-hs lớp nhận xét.


-hs ghi bài vào
vở bài tập và
giải.


-03 hs thực hiện
ở bảng.


-hs lớp nhận xét.


cách hợp lý (nếu có thể)





-5 32 9 25 64 81
1)


18 45 10 90 90 90
25 64 81 42 7


90 90 15


 


    


    


  


-1 7 5 15 6 48
2)


4 33 3 12 11 49
-1 5 5 6 7 48
=


4 4 3 11 33 49
48 1
= 1 - 2 +


49 49





   


    


   


   


   


    


   


   





11 17 5 4 17 11 4 17 17 5
3)


125 18 7 9 14 125 9 18 14 7
11 8 17 17 10 11 9 7
=


125 18 18 14 14 125 18 14
11 1 1 11



=


125 2 2 125


   


     <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   




   


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>  


   



  




     



1 2 3 1 1 1


4) 1- 2 3 4 3 2 1



2 3 4 4 3 2


1 1 2 1 3 1
= 1+2+3+4-3-2-1


2 2 3 3 4 4
=4+ -1 -1 -1 1


          


 


     


  <sub></sub> <sub> </sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


     


  


-2 3 1 2 40 45 10 24
5)


3 4 6 5 60 60 60 60
-40+45+10-24 9 3


=


60 60 20



   


      


 


 


-2 1 3 5 7
6)


3 5 4 6 10
40 12 45 50 42
60 60 60 60 60


15 1
60 4


 


   


 


    


 


 



<b>Bài 2:</b> tìm x, biết:
2


1) 4 12


3
2


12 4


3
2


16
3


2
16 :


3
16.3


24
2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



 
 






</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV: Gợi ý hs vận dụng qui tắc
chuyển vế để giải.


-yêu cầu 03 hs thực hiện ở
bảng. HS lớp làm ở vở bài tập.
-gv: theo dõi, hướng dẫn và
hoàn chỉnh bài giải cho hs.


<b>3.Hoạt động 3</b>: HDVN
-Ôn lại các bài tập đã giải.
-chuẩn bị luyện tập cộng, trừ
số hữu tỉ(tt).


2) 3x-5=4
3x=4 5
3x=9
x=9:3=3




11 5 15 11



3)


13 42 28 13


11 5 15 11


13 42 28 13


15 11 11 5
x=


28 13 13 42
15 5 35
x=


28 42 84
5


x=
12


<i>x</i>
<i>x</i>


   


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   



   


   


  




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỶ.</b>
<b>Ngày soạn: 03.10.11</b>


I/.<b>MỤC TIÊU</b>:


1)<b>kiến thức</b>: HS thực hiện thành thạo cách cộng, trừ số hữu tỷ. Biết áp dụng quy tắc
chuyển vế để tìm x, biết tính tốn hợp lý gtbt bằng cách áp dung các tính chất giao
hốn, kết hợp ...


2)<b>Kỹ năng</b>: HS biết kết hợp cả bốn phép toán trong thưc hiện phép tính


3)<b>Thái độ</b>: rèn cho các em kỹ năng tính cẩn thận, chính xác, biết vận dụng một cách
linh hoạt các phương pháp phân tích.


II/.<b>CHUẨN BỊ</b>:


1)Gv: SGK, SBT, bảng phụ.


2)HS: Qui tắc cộng trừ hai phân số, SBT.
III/.<b>TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>



3) ổn định : GV kiểm tra sĩ số lớp
4) Bài mới :


Hoạt động giáo viên Hoạt động HS Nội dung ghi bảng


<b>1.Hoạt động 1: luyện tập</b>
<b>Bài 3:</b> thực hiện phép tính
bằng cách hợp lý


3 5 3


1)


7 2 5


4 2 7


2)


5 7 10


2 7 1 3


3)


3 4 2 8


2 1 5 3 7 5


4) 6 5 3



3 2 3 2 3 2


4 5 4 16


5)1 0,5


23 21 23 21


 


   
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
   


 
 <sub></sub> <sub></sub>


 


    
 <sub></sub><sub></sub> <sub>  </sub>  <sub></sub>


   


 


     


       



     


     


   


GV: đối với từng câu một GV
có thể gợi ý cho các em sau đó
gọi lần lượt từng HS lên bảng
thực hiện, còn HS ở dưới lớp
làm vào vở BT.


-hs ghi bài vào
vở bài tập và
giải.


-05 hs thực hiện
ở bảng.


-hs lớp nhận xét


<b>Bài 3:</b> thực hiện phép tính bằng
cách hợp lý.


3 5 3 3 5 3 30 175 42
1)


7 2 5 7 2 5 70



187 47
2
70 70


   


   


<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>   
   




 


4 2 7 4 2 7 56 20 49 27
2)


5 7 10 5 7 10 70 70


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>     


 


2 7 1 3 2 7 1 3



3)


3 4 2 8 3 4 2 8


2 7 1 3 16 42 12 9 79
3 4 2 8 24 24


        
 <sub></sub><sub></sub> <sub>  </sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>


       


 


  


     




2 1 5 3 7 5


4) 6 5 3


3 2 3 2 3 2


2 1 5 3 7 5


6 5 3



3 2 3 2 3 2


2 5 7 1 3 5
6 5 3


3 3 3 2 2 2


1 5


2 0


2 2


     


       


     


     


        


   


   <sub></sub>   <sub></sub><sub></sub>   <sub></sub>


   



 
   <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV: cho HS quan sát đề trên
bảng phụ: tìm x, biết:


1 3
1)


3 4


<i>x</i> 


2 5
2)


5 7


<i>x</i> 


2 6
3)


3 7


<i>x</i>


  


4 1



4)


7 <i>x</i>3


<b>2.Hoạt động 2: HDVN</b>


-xem lại các bài tạp đã giải.
-ôn tập lại qui tắc nhân, chia số
hữu tỉ. qui tắc nhân chia phân
số.


-hs ghi bài vào
vở bài tập và
giải.


-04 hs thực hiện
ở bảng.


-hs lớp nhận xét


4 5 4 16


5)1 0, 5


23 21 23 21


27 5 4 1 16


23 21 23 2 21



27 4 5 16 1


23 23 21 21 2


23 21 1
23 21 2


1 1


1 1 2


2 2


   


    


   


<sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


   


  


   


<b>Bài 4</b>: tìm x, biết



1 3
1)


3 4
3 1
x=


4 3
9 - 4
x=


12
5
x=


12


<i>x</i> 




2 5
2)


5 7
5 2
x=


7 5


25+14
x=


35
39
x=


35


<i>x</i> 


2 6
3)


3 7
6 2


7 3
18 14


21
4


21
4
x=



21


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
  


  
 
 



 




4 1


4)


7 3


1 4


3 7
7 12



21
5
x=


21
5
x=


21


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 


  

 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỶ.</b>
<b>Ngày soạn: 10.10.11</b>


I/.<b>MỤC TIÊU</b>:


1)<b>kiến thức</b>: HS thực hiện thành thạo cách nhân, chia số hữu tỷ. Biết tính tốn hợp
lý gtbt bằng cách áp dung các tính chất giao hoán, kết hợp ...


2)<b>Kỹ năng</b>: HS biết kết hợp cả bốn phép tốn trong thưc hiện phép tính



3)<b>Thái độ</b>: rèn cho các em kỹ năng tính cẩn thận, chính xác, biết vận dụng một cách
linh hoạt các phương pháp phân tích.


II/.<b>CHUẨN BỊ</b>:


1)Gv: SGK, SBT, bảng phụ.


2)HS: Qui tắc cộng trừ hai phân số, SBT.
III/.<b>TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


1.ổn định: GV kiểm tra sĩ số lớp
2.Bài mới:


Hoạt động giáo viên Hoạt động HS Nội dung ghi bảng


<b>1.Hoạt động 1: lý </b>
<b>thuyết</b>


Gv: cho HS nhắc lại quy
tắc nhân, chia hai phân
số?


GV: cho HS nhận xét
cách trình bày của bạn


Gv: bây giờ ta thay hai
phân số bằng hai số hữu
tỷ x,y thì quy tắc nhân,
chia hai số hữu tỷ có


khác hay khơng?
HS: khơng


Gv: cho HS dựa vào tiết
học chính khố nhắc lại
quy tắc nhân, chia hai số
hữu tỷ, các tính chất cơ
bản của phép nhân trong
Q


<b>2.Hoạt động 2: luyện </b>
<b>tập</b>


<b>BÀI 1:</b>tính


1 1
) .2


2 5


<i>a</i> 


1 5
)3 .2


7 3


<i>b</i>


HS:muốn nhân


hai phân số ta
lấy tử nhân với
tử, lấy mẫu
nhân với mẫu.
Muốn chia hai
phân số ta giữ
nguyên phân số
thứ nhất nhân
với phân số thứ
hai nghịch đảo.


-hs ghi bài vào
vở bài tập và
giải.


-06 hs thực
hiện ở bảng.


I/. <b>kiến thức cơ bản</b>


1) Nếu <i>x</i> <i>a</i>;<i>y</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


  thì . . .


.


<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>x y</i>



<i>b d</i> <i>b d</i>


 


2) Nếu <i>x</i> <i>a</i>;<i>y</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


  (<i>y</i>0)


Thì : : . .


.


<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>
<i>x y</i>


<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i>


  


3) Thương của phép chia x cho y còn
gọi là tỷ số của hai số x và y, ký hiệu
là:<i>x<sub>y</sub></i> (hay x:y)


4) phép nhân trong Q có các tính chất
tương tự như phép nhân trong Z


<b>Bài 1:</b>tính



1 1 1 11 1.11 11


) .2 .


2 5 2 5 2.5 10


<i>a</i>    


1 5 22 11 22.11 242
)3 .2 .


7 3 7 3 7.3 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

) 0,5.0,75
<i>c</i> 


43 19


) .


51 80


<i>d</i> <sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub>


   


3 1
) :



14 28


<i>e</i>


13 1
) :


21 28


<i>f</i>


<b>Bài 2: </b>


Tính giá trị các biểu
thức sau bằng cách hợp
lý.


GV: ghi đề bài trên bảng
phụ, phân nhóm hs giải
và gọi 02 HS nêu cách
trình bày sau đó 02HS
lên bảng trình bày


40 17 64
) .0,32. :


51 20 75


<i>a</i> <sub></sub> <sub></sub>



 


10 8 7 10


) . .


11 9 18 11


<i>b</i>  


<b>3.Hoạt động 3</b>: HDVN
-xem lại các bài tập đã
giải.


Chuẩn bị luyện tập (tt)


-hs lớp nhận
xét.


-hs ghi bài vào
vở bài tập và
giải.


-02 hs thực
hiện ở bảng.
-hs lớp nhận
xét.


5 75 1 3 3
) 0,5.0,75 . .



10 100 2 4 8


<i>c</i>    




43. 19


43 19 817


) .


51 80 51.80 4080


<i>d</i> <sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub>  


   


3 1 3 28 3.28


) : . 6


14 28 14 1 14.1


<i>e</i>   


13 1 13 28 13.28 52


) : .



21 28 21 1 21.1 3


<i>f</i>   


<b>Bài 2: </b>


Tính giá trị các biểu thức sau bằng cách
hợp lý.


40 17 64 40 32 17 75


) .0,32. : . . .


51 20 75 51 100 20 64
40 17 32 75 40 17 8 75


. . . .


51 20 100 64 51 20 25 64
2.1 1.3 6 1


.


3.1 1.8 24 4


<i>a</i> <sub></sub> <sub></sub> 


 



 


       


<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


       


  


  


10 8 7 10 10 8 7 10 16 7


) . . . .


11 9 18 11 11 9 18 11 18


10 9 10 1 5


. .


11 18 11 2 11


<i>b</i>    <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   





   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 4: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỶ.</b>
<b>Ngày soạn: 10.10.11</b>


I/.<b>MỤC TIÊU</b>:


1)<b>kiến thức</b>: HS thực hiện thành thạo cách nhân, chia số hữu tỷ. Biết tính tốn hợp
lý gtbt bằng cách áp dung các tính chất giao hốn, kết hợp ...


2)<b>Kỹ năng</b>: HS biết kết hợp cả bốn phép toán trong thưc hiện phép tính


3)<b>Thái độ</b>: rèn cho các em kỹ năng tính cẩn thận, chính xác, biết vận dụng một cách
linh hoạt các phương pháp phân tích.


II/.<b>CHUẨN BỊ</b>:


1)Gv: SGK, SBT, bảng phụ.


2)HS: Qui tắc cộng trừ hai phân số, SBT.
III/.<b>TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


1.ổn định: GV kiểm tra sĩ số lớp
2.Bài mới:


Hoạt động giáo viên Hoạt động HS Nội dung ghi bảng



<b>1.Hoạt động 1: luyện tập</b>


GV: ghi đề bài trên bảng
phụ và hướng dẫn các em
cách làm sau đó gọi HS
lên bảng trình bày.


2 7
) 7 2


3 9


<i>a A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> với


1


; 4,8
10


<i>x</i> <i>y</i>


2 1 4


) ;


6 10 15


<i>b B</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x y</i>
với 5; 1



2


<i>x</i> <i>y</i>


GV: ghi đề trên bảng và
cho HS đọc đề suy nghĩ và
lên bảng làm. Sau đó GV
sửa lại


2 21
) .


7 8


<i>a</i> 


-hs ghi bài vào vở
bài tập và giải.
-02 hs thực hiện ở
bảng.


-hs lớp nhận xét.


-hs ghi bài vào vở
bài tập và giải.
-08 hs thực hiện ở
bảng.


-hs lớp nhận xét



<b>Bài tập 3</b>: tính giá trị của các biểu
thức


2 7
) 7 2


3 9
1


A=5x+ (1)
9


<i>a A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


   


Thay 1 ; 4,8
10


<i>x</i> <i>y</i> vào (1) ta có:


-1 1
A=5. .4,8


10 9


5 1 48 5 48 45 48 3 1


.


10 9 10 10 90 90 90 30


 

 
 


   


      


2 1 4


)


6 10 15


1 1 5 5 17


. 1 1


6 6 2 12 12


<i>b B</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x y</i>


<i>x y</i>


   



      


<b>Bài tập 4</b>: thực hiện các phép tính


2 21 2.21 3
) .


7 8 7.8 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

15
)0, 24.


4


<i>b</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


7


) 2 :
12


<i>c</i>  <sub></sub> <sub></sub>
 


3
) : 6



25


<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub>
 


3 12 25
) . .


4 5 6


<i>e</i>  <sub></sub> <sub></sub>


  


38 7 3


) 2 . . .


21 4 8


<i>f</i>  <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub> </sub> <sub></sub>
     


11 33 3
) : .


12 16 5


<i>h</i> <sub></sub> <sub></sub>



 


7 8 45


) .


23 6 18


<i>g</i> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 


 


GV: ghi đề bài trên bảng
phụ cho HS quan sát và
hỏi : muốn tính nhanh một
phép tính ta làm như thế
nào?




) 6,37.0, 4 .2,5
<i>a</i> 


 



) 0,125 . 5,3 .8


<i>b</i>  



 

 



) 2,5 . 4 . 7,9


<i>c</i>   


2.Hoạt động 2: HDVN
-Xem lại các bài tập đã
giải.


HS: ta áp dụng tính
chất giao hốn, kết
hợp nhóm các
hạng tử nhân với
nhau làm tròn số




15 24 15 6 15


)0, 24. . .


4 100 4 25 4


6. 15 3. 3 9
25.4 5.2 10


<i>b</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


     



  


  


 

7

 

12

  

2 . 12

24


) 2 : 2 .


12 7 7 7


<i>c</i>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>   


   


3 3 1 1


) : 6 .
25 24 6 50


<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub>  
 



 



3.( 12). 25
3 12 25


) . .



4 5 6 4.5.6


1. 3 . 5 15
1.1.2 2


<i>e</i>  <sub></sub> <sub></sub>  


  


   


 


 

38 7 3

  

2 . 38 . 7 . 3

    



) 2 . . .


21 4 8 21.4.8
38 19


16 8


<i>f</i>  <sub></sub> <sub> </sub>   <sub> </sub> <sub></sub>    
     


 


11 33 3 11 16 3 11.16.3 4



) : . . .


12 16 5 12 33 5 12.33.5 15


<i>h</i> <sub></sub> <sub></sub>   


 




7 8 45 7 24 45


) . .


23 6 18 23 18
7. 69 483 7


23.18 414 6


<i>g</i> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


   


 


  


  


<b>Bài tập 5: T</b>ính nhanh





) 6,37.0, 4 .2,5 6,37. 0, 4.2,5
6,37.1 6,37


<i>a</i>  


 


 

 



 



) 0,125 . 5,3 .8 0,125.8 . 5,3
1 . 5,3 5,3


<i>b</i>     


   


   

   





) 2,5 . 4 . 7,9 2,5 . 4 . 7,9
10. 7,9 79


<i>c</i>     <sub></sub>  <sub></sub> 



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 5: TỶ LỆ THỨC, TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU</b>
<b>Ngày soạn: 17.10.11</b>


I/.<b>MỤC TIÊU</b>:


1)<b>kiến thức</b>: HS được ôn tập định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2)<b>Kỹ năng</b>: HS biết chứng minh tỷ lệ thức và áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng
nhau vào giải tốn.


3)<b>Thái độ</b>: rèn cho các em kỹ năng tính cẩn thận, chính xác, biết vận dụng một cách
linh hoạt các phương pháp phân tích.


II/.<b>CHUẨN BỊ</b>:


1)Gv: SGK, SBT, bảng phụ.


2)HS: Qui tắc cộng trừ hai phân số, SBT.
III/.<b>TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


1.ổn định: GV kiểm tra sĩ số lớp
2.Bài mới:


Hoạt động giáo viên Hoạt động HS Nội dung ghi bảng


<b>1.Hoạt động 1</b>: lý thuyết
GV: kiểm tra 2 HS:


HS1: Nhắc lại tỉ lệ thức là gì?
Lấy ví dụ minh hoạ.



HS2: Cho học sinh nêu lại t/c
của tỉ lệ thức và t/c của dãy tỉ
số bằng nhau.


GV: Các số x:y:z tỉ lệ với các
số a,b, c được viết như thế nào?


HS1: Tỉ lệ thức là
đẳng thức của hai tỉ
số: <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> ví dụ: tỷ lệ
thức 1 1,5


2 3


1 1,5
2  3


HS2:


- <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <=> ad = bc.
- T/c của dãy tỉ số
bằng nhau


Nếu <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i>


<i>f</i>
<i>e</i>
 = k


Thì <i>k</i>



<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>


<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>









(Giả
thiết các tỉ số đều có
nghĩa).


3. Các số x; y; z tỉ lệ
với các số a, b, c.
<=> <i><sub>a</sub>x</i> <i><sub>b</sub>y</i> <i><sub>c</sub>z</i>hay
x:y:z = a:b:c


I.<b>kiến thức cơ bản</b>


1. Tỉ lệ thức là đẳng thức của
2 tỉ số: Dạng tổng quát: <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i>
hoặc: a : b = c : d



Các số dạng a,d là ngoại tỉ; b
và c gọi là trung tỉ.


2. Tính chất:


a) Tính chất cơ bản:
<i>d</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 <=> ad = bc.


b) Tính chất hốn vị: từ tỉ lệ
thức <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> (a,b,c,d ≠ 0) ta có
thể suy ra ba tỉ lệ thức khác
bằng cách:


- Đổi chỗ ngoại tỉ cho nhau.
- Đổi chỗ trung tỉ cho nhau.
- Đổi chỗ ngoại tỉ cho nhau và
đổi chỗ trung tỉ cho nhau.
c) T/c của dãy tỉ số bằng nhau
Nếu <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i> = K


Thì <i>k</i>


<i>f</i>


<i>d</i>
<i>b</i>


<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2.Hoạt động 2</b>: luyện tập
-GV: Cho học sinh đọc đề sau.
Bài 1: Chứng minh rằng từ
đẳng thức


ad = bc (a,b,c,d ≠ 0) ta suy ra:
a)


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>







 ; ) ; ) ; ) .


GV: Làm mẫu 1 câu a sau đó
gọi 3 học sinh lên bảng trình
bày


-GV: Cho HS đọc đề: Lập tất
cả các tỉ lệ thức có thể được từ
tỉ lệ thức sau:


9
,
11



35
1


,
5


15 



GV: Cho HS nêu cách lập và
lên bảng.


-GV: Cho HS đọc đề: Tìm x
trong các tỉ lệ thức.


a)<sub>27</sub><i>x</i> <sub>3</sub><sub>,</sub><sub>6</sub>2


b) -0,52:x = -9,36: 16,38


<b>3.Hoạt động 3</b>: HDVN


-xem lại lý thuyết và các bài tập
đã giải.


-hs ghi bài vào vở bài
tập và giải.


-03 hs thực hiện ở


bảng: b, c, d.
-hs lớp nhận xét


-hs ghi bài vào vở bài
tập và giải.


-01hs nêu cách lập.
và thực hiện ở bảng.
-hs lớp nhận xét


-hs ghi bài vào vở bài
tập và giải.


-02 hs thực hiện ở
bảng: a, b


-hs lớp nhận xét


Bài 1


a) Từ ad = bc (1)


Chia hai vế của (1) cho bd
Ta có:<i><sub>bd</sub>ad</i> <i><sub>bd</sub>bc</i> <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i>
b) Từ ad = bc (1)


Chia hai vế của (1) cho cd ta
có:


<i>d</i>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>cd</i>
<i>bc</i>
<i>cd</i>
<i>ad</i>






c) Từ ad = bc (1)


Chia 2 vế của (1) cho ba ta có:
<i>a</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>ba</i>
<i>bc</i>
<i>ba</i>
<i>ad</i>






d) Từ ad = bc (1)



Chia 2 vế của (1) cho ca
Ta có:


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>ca</i>
<i>bc</i>
<i>ca</i>
<i>ad</i>






Bài 2:


Từ <sub>5</sub>15<sub>,</sub><sub>1</sub> <sub>11</sub>35<sub>,</sub><sub>9</sub> 15<sub>35</sub> <sub>11</sub>5,<sub>,</sub>1<sub>9</sub>









15


1
,
5
35


9
,
11
;
15
35
1


,
5


9
,
11









Bài 3:


a) x= 



6
,
3


27
.
2


- 15


b) x= 





36
,
9


38
,
16
.
52
,
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ngày soạn: 17.10.11</b>



I/.<b>MỤC TIÊU</b>:


1)<b>kiến thức</b>: HS được ôn tập định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2)<b>Kỹ năng</b>: HS biết chứng minh tỷ lệ thức và áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng
nhau vào giải toán.


3)<b>Thái độ</b>: rèn cho các em kỹ năng tính cẩn thận, chính xác, biết vận dụng một cách
linh hoạt các phương pháp phân tích.


II/.<b>CHUẨN BỊ</b>:


1)Gv: SGK, SBT, bảng phụ.


2)HS: Qui tắc cộng trừ hai phân số, SBT.
III/.<b>TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1.ổn định:</b> GV kiểm tra sĩ số lớp


<b> 2.Bài mới:</b>


Hoạt động giáo viên Hoạt động HS Nội dung ghi bảng


<b>1.Hoạt động 1</b>: luyện tập


<b>Bài 4</b>: Tìm hai số x, y
biết:


6
2



<i>y</i>
<i>x</i>


 và x + y = 24
GV: Ta áp dụng tính chất
nào để tìm x và y ?


Bài 5: Chứng minh rằng
từ tỉ lệ thức <i>a</i> <i>b</i>


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>

 (
≠0; c – d ≠ 0)


Ta có thể suy ra tỉ lệ
thức:
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>







-GV: Theo bảng phụ và
yêu cầu HS đọc đề:


-hs ghi bài vào vở bài
tập và giải.


-01hs nêu cách giải: áp
dụng tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau.


và thực hiện ở bảng.
-hs lớp nhận xét


-hs ghi bài vào vở bài
tập và giải.


-01hs nêu cách chứng
minh.


và thực hiện ở bảng.
-hs lớp nhận xét


-hs ghi bài vào vở bài


<b>Bài 4</b>:



Ta có: <sub>2</sub><i>x</i> <sub>6</sub><i>y</i> và x + y = 24.
áp dụng tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau ta có:


3
8
24
6
2
6


2   




<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>


=> x = 2.3 = 6
=> y = 6.3 = 18
Bài 5:


Đặt <i>k</i>


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>





 => a = bk; c = dk.
)
1
(
1
1
)
1
(
)
1
(











<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>b</i>
<i>k</i>
<i>b</i>


<i>b</i>
<i>bk</i>
<i>b</i>
<i>bk</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
)
2
(
1
1
)
1
(
)
1
(












<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>d</i>
<i>k</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>dk</i>
<i>d</i>
<i>dk</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>


Từ (1) và (2) => <i><sub>a</sub>a</i> <i><sub>b</sub>b</i> <i><sub>c</sub>c</i> <i><sub>d</sub>d</i>





c2: từ
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>






=><i><sub>c</sub>a</i> <i><sub>d</sub>b</i> <i><sub>c</sub>a</i> <i><sub>d</sub>b</i> <i><sub>c</sub>a</i> <i><sub>d</sub>b</i>








Từ <i><sub>c</sub>a</i> <i><sub>d</sub>b</i> <i><sub>c</sub>a</i> <i><sub>d</sub>b</i> <i><sub>a</sub>a</i> <i><sub>b</sub>b</i> <i>c<sub>c</sub></i> <i>d<sub>d</sub></i>











Bài 6:


Từ (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tìm ba số x, y,z biết:


5


3
4
;
8


2  


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


và x+y-z= 10
GV: Theo bài này chúng
ta làm bằng cách nào?
Ta có dãy tỉ số bằng nhau
chưa?


-gợi ý: Tìm tỉ số trung
gian <sub>12</sub><i>y</i>


-GV: Cho HS đọc đề: Số
học sinh bốn khối 6,7,8,9
tỉ lệ với các số 9; 8; 7; 6.
Biết rằng số học sinh
khối 9 ít hơn số học sinh
khối 7 là 70 học sinh.
Tính số học sinh mỗi
khối.



GV gợi ý: Gọi ẩn cho số
học sinh mỗi khối.


Từ số học sinh khối
6,7,8,9 tỉ lệ với 9,8,7,6 ta
có được điều gì?


<b>2.Hoạt động 2</b>: HDVN
-xem lại các bài tập đã
giải.


-làm các bài tập tương tự
ở SBT.


tập và giải theo nhóm
sau đó nộp kết quả.
-đại diện một nhóm
trình bày lời giairsau khi
gv chấm bài


-01 hs đại diện thực
hiện ở bảng.


-hs lớp nhận xét


02hs lần lượt đọc đề bài.
-hs ghi bài vào vở bài
tập và giải theo nhóm
sau đó nộp kết quả.



-đại diện một nhóm
trình bày lời giải sau khi
gv chấm bài


-01 hs đại diện thực
hiện ở bảng.


-hs lớp nhận xét


)
2
(
15


3
12
5
3


4   
<i>y</i>
<i>y</i>


Từ (1) và (2) => <sub>8</sub><i>x</i> <sub>12</sub><i>y</i> <sub>15</sub>3
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau


Ta có:



2
5
10
15
12
8
15


3
12


8    







 <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


=> x = 10: y = 24; z = 30
Bài 7


Gọi số học sinh của bốn khối
6,7,8,9 lần lượt là: x, y,z,t.


Theo bài ra ta có:
6


7
3
8
9


<i>t</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 và y – t = 70


Theo tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau


Ta có:


35
2
70
6
8
6
7
2
8



9   







<i>y</i> <i>t</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>x</i>


Suy ra:


x = 9.35 = 315
z = 7.35 = 245
y = 8.35 = 280;
t = 6.35 = 210


Vậy số học sinh của các khối
6,7,8,9 lần lượt là: 315(HS); 280
(HS); 245(HS); 210 (HS).


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×