Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.28 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn : 12 - 12 - 2005</i> Tiết 29


<i>Ngày dạy : 15 - 12 - 2005</i> <sub>kiểm tra chơng ii</sub>


---



<b>---I.</b> <b>Mục tiêu</b>


+ ỏnh giỏ ton diện, hệ thống kiến thức, kỹ năng làm vận dụng vào các bài tập của học sinh về
tính chất của hàm số bậc nhất, đờng thẳng //, cắt nhau, góc ... trong chơng II


+ Học sinh cần nắm chắc kiến thức và cách làm một số dạng bài cơ bản nh : nhận biết tính chất
của hàm số bậc nhất, xét quan hệ giữa hai đờng thẳng dựa vào hệ số, tính góc, tính tốn trên
đồ thị


<b>II.</b> <b>§Ị bài</b>


<b>Bài 1: 2 điểm</b>


<i>Tỡm tp xỏc nh ca cỏc hm số sau, trong các hàm số này đâu là hàm số bậc nhất, xác định</i>
<i>các hệ số góc, góc tạo bởi đồ thị với Ox và tính đồng biến nghịch biến của hàm số trong trờng hợp đó ?</i>


Hµm sè


Tập
xác
định


Hµm sè


bËc nhÊt HƯ sègãc



Góc tạo với Ox Hàm bậc
nhất đồng


biÕn


Hµm bậc
nhất nghịch


biến


Tù Nhọn


5
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>1 5


3
2
)
1


(


<i>x</i>



<i>y</i>


1
1






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i> 1


<b>Bài 2: 3 ®iĨm </b>


<i>Xét vị trí tơng đối (song song : //, cắt nhau : </i>

<i>, trùng nhau :</i>

<i> ) của đồ thị các hàm số sau bằng</i>
<i>cách điền các ký hiệu tơng ứng trên vào các ô <b>chữ nhật</b></i> trong bảng cho dới đây ?


<i>a)</i> <i>y</i> 2(<i>x</i> 1)


<i>b)</i> <i>y</i>32<i>x</i>


<i>c)</i> 1


2
1



1



 <i>x</i>


<i>y</i>


<i>d)</i> <i>y</i> 1 (1 2)<i>x</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<b>Bµi 3: 5 ®iĨm </b>


<i>a) Vẽ trên cùng hệ trục đồ thị của hàm số y</i>2 <i>x và y</i>2<i>x</i>2<i>?</i>


<i>b) Gọi A là giao điểm đồ thị của hai hàm số và B, C lần lợt là giao điểm của mỗi đồ thị hàm số với trục </i>
<i>hoành. Hãy xác định toạ độ của A, B, C, tính các góc, chu vi và diện tích </i> ABC vào bảng sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>III.</b> <b>Đáp án</b>


<b>Bài 1: 2 điểm</b>


Hm s Tp xỏc<sub>nh</sub> <sub>bậc nhất</sub>Hàm số Hệ số<sub>góc</sub> Góc tạo với Ox nhất ngHm bc
bin



Hàm bậc
nhất nghịch


biến


Tù Nhọn


5
2
<i>x</i>


<i>y</i> <i><sub>R</sub></i> x 2 x x


<i>x</i>


<i>y</i>1 5 <i>R</i> x -5 x x


3
2
)
1


(  


 <i>x</i>


<i>y</i> <i>R</i> x  2 x x


1
1







<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>

<i>R</i>

{\

}1



<i>x</i>


<i>y</i> 1 <i>x</i>1


Bài 2: 3 điểm


<i>a)</i> <i>y</i> 2(<i>x</i> 1)


<i>b)</i> <i>y</i>32<i>x</i>


<i>c)</i> 1


2
1


1



 <i>x</i>



<i>y</i>


<i>d)</i> <i>y</i> 1 (1 2)<i>x</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>a</i> <i>//</i>



<i>b</i>



<i>c</i>



<i>d</i>
<b>Bài 3: 5 điểm </b>


y


x


q<sub>2</sub> x<sub> = 2-x</sub>
h<sub>2</sub> x<sub> = 2</sub><sub>x+2</sub>


B
A


C


O



<i>Toạ độ A</i> <i>Toạ độ B</i> <i>Toạ độ C</i> 


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>C</i><i>ABC</i> <i>s</i><i>ABC</i>


<i>(-1;0)</i> <i>(2;0)</i> <i>(0;2)</i> <i>630</i> <i><sub>45</sub>0</i> <i><sub>72</sub>0</i>


2
2
5


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×