Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Thi HKI chinh thuc HQC 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.12 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ THI HKI</b>


<b>MƠN : HĨA 8 </b>


<b> Mức độ</b>



<b>Chủ đề</b>



<b>NHẬN BIẾT</b>

<b>THÔNG HIỂU</b>

<b>VẬN DỤNG</b>



<b>TỔNG</b>



TN

TL

TN

TL

TN

TL



<b>Chương 1:</b>


<b>Chất </b>


<b>Nguyên tử </b>



<b>-Phân tử</b>


Câu 1,2


(0,5 đ)


Bài 3b


(1 đ)


Câu 3


(0,25 đ)



Bài 1 (ý 1)


(1 đ)



Câu 4


(0,25 đ)



Bài 1(ý 2)




(1 đ)

<b>4 đ</b>



<b>Chương II:</b>


<b>Phản ứng hóa</b>



<b>học</b>



Câu 5


(0,25đ)



Bài 2 (ý 2)


(0,5đ)



Câu 6,7


(0, 5đ)



Bài 2 (ý 1)


(0,5 đ)


Bài 3 a


(0,5 đ)



Câu 8



(0,25đ)

<b>2,5 đ</b>



<b>Chương IiI: </b>


<b>Mol và tính</b>


<b>tốn hóa học</b>




Câu 9


(0,25đ)



Câu 10


(0,25đ)



Câu 11, 12


(0,5 đ)



Bài 3 c,d



(1,5 đ)

<b>2,5 đ</b>



<b>Thực hành</b>

Câu II

<sub>(1đ)</sub>

<b>1 đ</b>



<b>Tổng</b>

<b>2,5 đ</b>

<b>4 đ</b>

<b>3,5 đ</b>

<b>10đ</b>



<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HKI</b>


<b>MƠN: HĨA 8</b>



<b>A/ TRẮC NGHIỆM: 4đ</b>



I/ Ch n đúng m i câu (0,25đ)ọ ỗ


Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12



Đáp án

c

b

d

b

a

c

c

a

b

b

c

b



<i><b>II/ Ghép đúng mỗi thí nghiệm vào hiện tượng(0,25 đ)</b></i>




Trả lời

1-d

2-a

3-b

4-e

<i><b>.</b></i>



<b>B/ TỰ LUẬN: 6đ</b>



<b>Bài</b>

<b>Đáp án</b>

<b>Điểm</b>



1 (2đ) a/ Cơng thức hóa học Al

2

O

3


Phân tử khối (27 . 2) + (16 . 3) = 102


b/ Cơng thức hóa học: ZnCl

2


Phân tử khối: 65 + (35,5 . 2) = 136


c/ Cơng thức hóa học: Al

2

(SO

4

)

3


Phân tử khối: (27 . 2)+ (32 . 3) + (16 . 12) = 342



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d/ Cơng thức hóa học: Cu(OH)

2

Phân tử khối: 64 + (16 . 2) +2 = 98



0,25đ


0,25đ



2(1đ)



a/Phương trình hóa học: Fe

2

O

3

+ 3H

2

2Fe + 3H

2

O



Số phân tử Fe

2

O

3

: Số phân tử H

2

: Số phân tử Fe : Số phân tử H

2

O = 1: 3 : 2 : 3


b/ Phương trình hóa học: 2KOH + Fe(NO

3

)

2 

Fe(OH)

2

+ 2KNO

3


Số phân tử KOH

: Số phân tử Fe(NO

3

)

2

: Số phân tử Fe(OH)

2

: Số phân tử KNO

3

= 2 : 1 : 1 : 2



0,25đ


0,25đ


0,25đ


0,25đ



3(3đ)



a/ Phương trình hóa học: 2Al + 6 HCl

2AlCl

3

+ 3 H

2

2mol 3 mol


0,1 mol ? mol


b/ Các chất tham gia : Al, HCl



Các sản phẩm : AlCl

3

, H

2

Đơn chất : Al, H

2

Hợp chất : HCl, AlCl

3


c/ Số mol Al tham gia phản ứng: = 0,1 (mol)


Số mol H

2

0,1 . 2

= 0,15 (mol)



Thể tích khí H

2

thu được ở điều kiện tiêu chuẩn: 0,15 . 22,4 = 3,36 (l)


d/ Ta có

H2


kk


d

<sub>= </sub>

H2


kk
M



M

= = 0,07



Vậy khí H

2

sinh ra nhẹ hơn khơng khí 0,07 lần




0,5đ



0,25đ


0,25đ


0,25đ


0,25đ


0,25đ


0,25đ



0,25đ


0,25đ



0,25đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường THCS Hồ Quang Cảnh</b> <b>THI KIỂM TRA HKI</b>


<b>Họ và tên:……….</b> <b>Năm học: 2010 – 2011</b>


L p:ớ Mơn thi: Hố – Kh i 8 – Th i gian:45’ố ờ


<b>Điểm</b> <b><sub>L</sub><sub> </sub><sub>ời phê</sub></b> <b><sub>G</sub><sub> </sub><sub>iám thị 1</sub></b> <b><sub>G</sub><sub> </sub><sub>iám thị 2</sub></b> <b><sub>G</sub><sub> </sub><sub>iám khảo 1</sub><sub> G</sub><sub> </sub><sub>iám khảo 2</sub></b>


<b>A/ TRẮC NGHIỆM (4 đ) :</b>



<b>I/ Hãy khoanh tròn vào một trong các câu A,B,C,D trước phương án đúng: (3đ)</b>


<b>Câu 1:</b> Cho các ví dụ: a. xe đạp b. ôtô c. sắt


d. nước cất e. chất dẻo f. thân cây


Các ví dụ chỉ các chất là:


A/ a, b, c B/ b, c, d C/ c, d, e D/ d, e, f


<b>Câu 2:</b> Đơn chất là chất được tạo nên từ:


A/ một chất B/ một nguyên tố hóa học C/ một nguyên tử D/ một phân tử


<b>Câu 3:</b> Hợp chất có thành phần gồm 2 nguyên tố X và Y. Biết hợp chất của X với oxi có cơng thức là X2O3, hợp chất của


Y với hidro có cơng thức là YH4. Hợp chất của X và Y có CTHH là :


A/ XY B/ X2Y3 C/ X3Y4 D/ X4Y3


<b>Câu 4:</b> Trong một nguyên tử tổng các hạt proton, electron, notron là 52, trong đó số proton là 17 thì:


A/ Số Electron = 18 và số notron =17 B/ Số Electron = 17 và số notron =18


C/ Số Electron = 16 và số notron =19 D/ Số Electron = 19 và số notron =16


<b>Câu 5:</b> Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra:


A/ Từ màu này chuyển sang màu khác B/ Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái lỏng



C/ Từ trạng thái lỏng chuyển sang trạng thái hơi D/ Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái hơi


<b>Câu 6:</b> Cho phương trình hóa học: 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2


Tỷ lệ số phân tử H2SO4 và số phân tử Al2(SO4)3 là:


A/ 2:3 B/ 1:3 C/ 3:1 D/ 3:3


<b>Câu 7:</b> Cho Natri (Na) tác dụng với nước (H2O) thu được Natrihidroxit (NaOH) và khí Hidro (H2) . Phương trình hóa học


nào sau đây viết đúng:


A/ Na + H2O  NaOH + H2 B/ 2Na + H2O  2NaOH + H2


C/ 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 D/ 3Na + 3H2O 3NaOH + 3H2


<b>Câu 8:</b> Đốt cháy 3g kim loại Magie trong Oxi thu được 5g Magieoxit. Khối lượng Oxi đã tham gia phản ứng là:


A/ 2 g B/ 2,2 g C/ 2,3 g D/ 2,4 g


<b>Câu 9:</b> Khối lượng mol của một chất là:


A/ Khối lượng tính bằng đvC của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó C/ Nguyên tử khối của chất đó


B/ Khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó D/ Phân tử khối của chất đó


<b>Câu 10:</b> Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, một mol N2 và một mol CO2 có cùng:


A/ Khối lượng phân tử B/ Thể tích



C/ Khối lượng mol D/ Số nguyên tử


<b>Câu 11:</b> Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 1,12 lít khí Oxi và 2,24 lít khí Cacbondioxit ở điều kiện tiêu chuẩn. Tổng số
mol các khí trong hỗn hợp khí X là:


A/ 0,25 B/ 0,5 C/ 0,15 D/ 0,2


<b>Câu 12:</b> Khí X có tỉ khối so với khơng khí gần bằng 0,97; X là khí nào trong các khí sau?


A/ CO2 B/ CO C/ CH4 D/ SO2


<b>II/ Hãy chọn thí nghiệm ( cột A) ghép với hiện tượng thí nghiệm xảy ra ( cột B ) cho phù hợp: (1đ)</b>


<b>A ( Thí nghiệm)</b> <b>B (Hiện tượng)</b> <b>Trả lời</b>


1. Cho hỗn hợp nước muối vào chén sứ, sau đó đun sơi a. Sau một thời gian, giấy quỳ tím dần


chuyển sang màu xanh 1


2. Bỏ một mẫu giấy quỳ tẩm nước vào đáy ống nghiệm.
Lấy nút có dính bơng được tẩm dung dịch Amoniac, đậy
ống nghiệm


b. Dung dịch bị vẩn đục 2


3. Đổ dung dịch Natricacbonat vào ống nghiệm đựng
dung dịch Canxihiroxit (nước vôi trong)


c. Trên bề mặt viên kẽm xuất hiện một lớp màu



đỏ 3


4. Cho viên kẽm vào dung dịch Đồng Sunfat d. Sau một thời gian nước bay hơi,


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

e. Có hiện tượng sủi bọt khí


<b>TỰ LUẬN (6 đ)</b>


<b>Bài 1:(2đ) </b>Viết cơng thức hóa học của các hợp chất sau và tính phân tử khối:


a/ Al(III) và O(II) B/ Zn(II) và Cl(I) C/ Al(III) và nhóm SO4(II) D/ Cu(II) và nhóm OH(I)


<b>Bài 2:(1đ)</b> : Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau, cho biết tỉ lệ nguyên tử, phân tử cùa các chất trong mỗi
phản ứng:


a/ Sắt (III) oxít + Hidrơ  Sắt + Nước


b/ Kali hidrơxít + Sắt(II) nitrat  Sắt(II) hidrơxít +Kali nitrat


<b>Bài 3: (3đ)</b> Nhơm tác dụng axít clohidric (HCl) tạo thành Nhơm clorua (AlCl3) và khí Hydrơ


a/ Viết phương trình hóa học của phản ứng? (0,5đ)


b/ Kể tên các chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất ? (1 đ)
c/ Cho biết có 2,7 g nhơm tham gia phản ứng. Tính thể tích khí hidro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn? (1 đ)
d/ Khí hidro sinh ra nặng hay nhẹ hơn khơng khí bao nhiêu lần? (0,5 đ)


<b>Cho biết Al = 27, Zn = 65, O = 16, Cl = 35,5; S = 32; Cu = 64; H =1</b>
<b>Bài làm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×