Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Suy do thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.83 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chuyên đề: SUY ĐỒ THỊ</b>
Xét hàm số: <i>f x</i>( ) có tập xác định D.


<b>Chú ý: Chỉ xét các hàm số: </b>


 Hàm số bậc nhất: <i>y</i> <i>f x</i>( )<i>ax</i><i>b</i>, <i>a</i>0.
 Hàm số bậc hai: <i>y</i><i>f x</i>( )<i>ax</i>2 <i>bx</i><i>c</i>, <i>a</i>0.


<b>1. Khảo sát sự biến biến thiên và vẽ đồ thị </b>( )<i>P</i> <b>của hàm số </b><i>f x</i>( )<b>.</b>
Bước 1: Tìm tập xác định.


Bước 2: Xác định các khoảng đoạn hàm số đồng biến, nghịch biến.
Bước 3: Lập bảng biến thiên.


Bước 4: Xác định một số điểm đặc biệt thuộc đồ thị. <i>(Nên lập bảng)</i>


Bước 5: Vẽ đồ thị.


<b>2. Vẽ đồ thị </b>( )<i>P</i>1 <b>của hàm số: </b><i>y</i> <i>f x</i>( )


<i>a.</i> TXĐ: D <i>(là TX Đ của hàm số y</i><i>f x</i>( )<i>)</i>
<i>b.</i> Từ định nghĩa giá trị tuyệt đối, ta có:


( ), : ( ) 0
( )


( ), : ( ) 0
<i>f x nÕu f x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>


<i>f x nÕu f x</i>





 <sub></sub>


 




Do đó đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) gồm 2 phần:


 Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) <sub>nằm ở phía trên</sub>
trục Ox.


 Phần 2: Lấy đối xứng phần cịn lại (Phần nằm phía dưới trục Ox) qua
trục Ox.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Do <i>f</i>( <i>x</i>)<i>f x</i>( ) nên <i>f x</i>( ) hàm số chẵn. suy ra: Nhận trục Oy làm trục đối
xứng.


Và: ( ) ( ), : 0
( ), : 0
<i>f x nÕu x</i>
<i>f x</i>


<i>f</i> <i>x nÕu x</i>







 




Suy ra cách vẽ đồ thị <i>y</i><i>f x</i>

<sub> </sub>

<b>:</b>


 Giữ nguyên phần đồ thị của hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) bên phải trục Oy. (<i>x</i> 0)
 Lấy đối xứng phần đó qua trục Oy.


<b>4. Vẽ đồ thị </b>( )<i>P</i>3 <b> của hàm số: </b><i>y</i> <i>f x</i>

 



Cách vẽ: - Vẽ đồ thị ( )<i>P</i>2 của hàm số: <i>y</i> <i>f x</i>

 

.


- Sau đó sử dụng cách vẽ đồ thị ( )<i>P</i>1 của hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )<i>.</i>


<b>5. Vẽ đồ thị </b>(<i>P</i>4)<b>của hàm số: </b> <i>y</i> <i>f x</i>( )


<i><b>Nhận xét:</b></i> - Nếu: <i>M x y</i>( ,0 0) ( ) <i>P</i>4 thì <i>M x</i>'( ,0  <i>y</i>0) cũng thuộc ( )<i>P</i>4 . Nên


4


( )<i>P</i> nhận Ox làm trục đối xứng.


- Do đó cách vẽ ( )<i>P</i>4 như sau:


 Giữ nguyên phần đồ thị nằm phía trên Ox của ( )<i>P</i>1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×