Tải bản đầy đủ (.doc) (74 trang)

Giao an tu chon toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.58 KB, 74 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 17/08/2009 Ngày dạy: 21/


Tiết 1: cộng trừ nhân chia số hữu tỉ


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thøc vỊ sè h÷u tØ.


<b>2. kỹ năng:</b> Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng áp dụng kiến thức đã học
vào từng bài tốn.


<b>3.Thái độ:</b> Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
<b>ii. phơng pháp: Nờu vn , gi m</b>


<b>IIi. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i>sgk toán 7, phấn màu


<i><b>2. Học sinh:</b></i>sgk toán 7


<b>III. Tiến trình lªn líp:</b>


<b>1. ổn định: Sĩ số (1p)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3</b>. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
HS lần lợt đứng tại chỗ trả lời.


GV đa bài tập trên bảng phụ.
HS hoạt động nhóm (5ph).


GV đa đáp án, cỏc nhúm kim tra chộo


ln nhau.


GV đa ra bài tập trên bảng phụ, HS lên
bảng thực hiện, dới lớp làm vµo vë.


HS hoạt động nhóm bài tập 2, 3(3ph).
GV đa ỏp ỏn, cỏc nhúm i chiu.


HS lên bảng thực hiện, díi líp lµm vµo
vë.


u cầu HS nêu cách làm, sau đó hoạt
động cá nhân (10ph), lên bảng trình bày.


<b>I. C¸c kiến thức cơ bản:</b>


- S hu t: L s vit đợc dới dạng:


a


(a, b , b 0)
b <b>Z</b> 


- Các phép toán:
+ Phép cộng:
+ Phép ttrừ:
+ Phép nhân:
+ Phép chia:
I<b>I. Bài tập:</b>



<i><b>Bài tập 1:</b></i> Điền vào ô trống: 3 2


7 5


 


A. > B. < C. = D. 
<i><b>Bài tập 2:</b></i> Tìm cách viết đúng:


A. -5  <b>Z</b> B. 5 <b>Q</b>


C. 4


15


 <b>Z</b> D. 4


15


  <b>Q</b>


<i><b>Bài tập 3:</b></i> Tìm câu sai: x + (- y) = 0
A. x và y đối nhau.


B. x và - y đối nhau.
C. - x và y đối nhau.
D. x = y.


<i><b>Bµi tËp 4:</b></i> TÝnh:
a, 12 4



15 26




 (= 62


65



)
b, 12 - 11


121 (=
131


11 )


c, 0,72.13
4 (=


63
50)


d, -2:11
6 (=


12
7




)


<i><b>Bµi tËp 5:</b></i> TÝnh GTBT một cách hợp lí:
A = 1 7 1 6 1 11


2 13 3 13 2 3




   


    


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HS nêu cách tìm x, sau đó hoạt động
nhóm (10ph).


= … = 1 1 7 6 4 1


2 2 13 13 3 3


     


    


     



     


= 1 – 1 + 1 = 1


B = 0,75 + 2 1 12 5
5 9 5 4


 


<sub></sub>   <sub></sub>


 


= 3


4 +


5 2 2 1
1


4 5 5 9


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  =


1


1


9


C = 1 :1 3 . 41 1
2 4 2 2


   


  


   


   


= 3 4 9 1. . 91
2 3 2 4 4






<i><b>Bài tập 6:</b></i> Tìm x, biết:
a, 1 3x 1


2 4 4


1
x



3




 




 


 


b, 5 1: x 2
6 6 


1
x


17




 




 


 



c, x x 2 0
3


 


 


 


 


x 0
2
x


3


  


<sub></sub> 


  


 




 


<b>3. Củng cố:</b> Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa.



<b>4. Hớng dẫn về nhà:</b> Xem lại các bài tập đã làm.


<b>5.Rót kinh NghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TiÕt 3, 4:



<b>Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.</b>


<b>luyện tập giảI các phép tốn trong q</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ơn định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cách tìm giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ.


- Rèn kỹ năng giải các bài tập tìm x, thực hiện thành thạo các phép toán.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kiểm tra bµi cị:</b>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối



cña một số hữu tỉ.
Nêu cách làm bài tập 1.


HS hot động cá nhân (4ph) sau đó lên
bảng trình bày.


<i>? §Ĩ rút gọn biểu thức A ta phải làm gì?</i>
HS: Bỏ dấu GTTĐ.


<i>? Với x > 3,5 thì x </i>–<i> 3,5 so víi 0 nh</i>
<i>thÕ nµo? </i>


HS:


<i>? Khi đó </i>x 3,5 <i> = ?</i>


GV: T¬ng tù víi x < 4,1 ta có điều gì?


HS lên bảng lµm, díi líp lµm vµo vë.


<i>? Biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất khi</i>
<i>nào? Khi đó x = ?</i>


HS hoạt động nhóm (7ph).


GV đa đáp án đúng, các nhóm kim tra
chộo ln nhau.


<b>Bài tập 1:</b> Tìm x, biết:
a, x = 4,5  x = 4,5±


b, x 1 = 6  x 1 6


x 1 6


 


 <sub> </sub>


 x 5


x 7




 <sub></sub>

c, 1 x 3,1 1,1


4  


 1 x 3,1 1,1
4   = 4,2




1


x 4, 2


4


1


x 4, 2
4

 


 <sub></sub> <sub></sub>


79
x
20
89
x
20





 <sub></sub>



<b>Bµi tËp 2:</b> Rót gän biĨu thøc víi:
3,5 ≤ x ≤ 4,1



A = x 3,5  4,1 x


Víi: 3,5 ≤ x  x – 3,5 > 0


 x 3,5 = x – 3,5


x ≤ 4,1  4,1 – x > 0


 4,1 x = 4,1 – x
VËy: A = x – 3,5 – (4,1 – x)
= x – 3,5 – 4,1 + x = 2x – 7,6


<b>Bài tập 3:</b> Tìm x để biểu thức:


a, A = 0,6 + 1 x


2 đạt giá trị nhỏ nhất.


b, B = 2 2x 2


3 3 đạt giá trị lớn nhất.
<b>Giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a, Ta cã: 1 x


2 > 0 víi x  <b>Q</b> vµ
1


x



2 = 0 khi x =
1
2.


VËy: A = 0,6 + 1 x


2 > 0, 6 víi mäi x


 <b>Q</b>. Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất bằng
0,6 khi x = 1


2 .


b, Ta cã 2x 2 0
3


  víi mäi x  <b>Q </b>vµ


2
2x 0


3


  khi 2x 2
3


 = 0  x = 1


3




Vậy B đạt giá trị lớn nhất bằng 2


3 khi


x = 1


3


 .


<b>3. Cñng cè:</b>


- Nhắc lại các dạng tốn đã chữa.


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Xem lại các bài tập đã làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TiÕt 5, 6:



<b>l thõa cđa mét sè h÷u tØ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>? Viết dạng tổng quát luỹ thừa cua một số hữu tỉ? </i>
<i>?Nêu một số quy ớc và tÝnh chÊt cđa l thõa?</i>
2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
GV dựa vào phần kiểm tra bài c cht


lại các kiến thức cơ bản.


GV a ra bng phụ bài tập 1, HS suy nghĩ
trong 2’ sau đó ng ti ch tr li.


GV đa ra bài tập 2.
<i>? Bài toán yêu cầu gì?</i>
HS:


<i>? Để so sánh hai số, ta lµm nh thÕ nµo? </i>


 HS suy nghÜ, lên bảng làm, dới lớp
làm vào vở.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>



<i><b>a, Định nghĩa:</b></i>


xn<sub> = x.x.x</sub><sub>.x (x </sub><sub></sub><sub> Q, n </sub><sub></sub><sub> N*)</sub>


(n thõa sè x)


<i><b>b, Quy íc:</b></i>


x0<sub> = 1; </sub>


x1<sub> = x; </sub>


x-n<sub> = </sub>
n


1


x (x  0; n  N*)


<i><b>c, TÝnh chÊt:</b></i>


xm<sub>.x</sub>n<sub> = x</sub>m+ n


xm<sub>:x</sub>n<sub> = x</sub>m – n<sub> (x </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


n <sub>n</sub>
n
x x
y y


 

 
 


(y  0)
(xn<sub>)</sub>m<sub> = x</sub>m.n


<b>II. Bµi tËp: </b>


<b>Bµi tËp 1:</b> Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
a, (-5,3)0<sub> = </sub>


b,
3 2
2 2
.
3 3
   
 
   
   
=
c, (-7,5)3<sub>:(-7,5)</sub>2<sub> = </sub>


d,
2
3
3
4


<sub></sub> <sub></sub> 

  
 
 
 
=
e,
6
6
1
.5
5
 
 
 
=
f, (1,5)3<sub>.8 = </sub>


g, (-7,5)3<sub>: (2,5)</sub>3<sub> = </sub>


h,
2
6 2
5 5
 
 
 
 
i,


2
6 2
5 5
 

 

=


<b>Bài tập 2:</b> So sánh các số:
a, 36<sub> và 6</sub>3


Ta cã: 36<sub> = 3</sub>3<sub>.3</sub>3


63<sub> = 2</sub>3<sub>.3</sub>3
 36 <sub>> 6</sub>3


b, 4100<sub> và 2</sub>200


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV đa ra bài tập 3.


HS hot ng nhúm trong 5.


Đại diện một nhóm lên bảng trình bày,
các nhóm còn lại nhận xét.


<i>? Để tìm x ta làm nh thế nào? </i>


Lần lợt các HS lên bảng làm bài, dới
lớp làm vào vë.



Ta cã: 4 = (2 ) = 2 = 2


4100<sub> = 2</sub>200


<b>Bài tập 3:</b> Tìm số tự nhiªn n, biÕt:
a, 32<sub>n</sub> 4


2   32 = 2


n<sub>.4 </sub><sub></sub><sub> 2</sub>5<sub> = 2</sub>n<sub>.2</sub>2
 25<sub> = 2</sub>n+ 2<sub></sub><sub> 5 = n + 2 </sub><sub></sub><sub> n = 3</sub>


b, 625<sub>n</sub> 5
5   5


n<sub> = 625:5 = 125 = 5</sub>3
 n = 3
c, 27n<sub>:3</sub>n<sub> = 3</sub>2<sub></sub><sub> 9</sub>n<sub> = 9 </sub><sub></sub><sub> n = 1</sub>


<b>Bài tập 4:</b> Tìm x, biết:
a, x:


4


2
3







= 2


3  x =


5


2
3


 
 
 
b,


2 3


5 5


.x


3 3


 


   





   


   


 x = 5


3



c, x2<sub> – 0,25 = 0 </sub> <sub></sub><sub> x = 0,5</sub>±


d, x3<sub> + 27 = 0</sub> <sub></sub><sub> x = -3</sub>


e,


x


1
2


 
 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TiÕt 7, 8:



<b>luü thõa cña mét số hữu tỉ </b>

(Tiếp)


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập củng cố kiÕn thøc vỊ l thõa cđa mét sè h÷u tØ.


- Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>? Viết dạng tổng quát luỹ thừa cua một số hữu tỉ? </i>
<i>?Nêu một sè quy íc vµ tÝnh chÊt cđa l thõa?</i>
2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
GV đa bảng phụ có bài tập 1.


HS suy nghĩ trong 2’ sau đó lần lợt lên
bảng làm, dới lớp làm vào vở.


GV đa ra bài tập 2.


<i>? Để so sánh hai luỹ thõa ta thêng lµm</i>
<i>nh thÕ nµo? </i>


HS hoạt động nhóm trong 6.


Hai nhóm lên bảng trình bày, các nhóm


còn lại nhận xét.


GV đa ra bài tập 3, yêu cầu học sinh
nêu cách làm.


HS hot ng cỏ nhõn trong 10


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>
<b>II. Bài tập: </b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i> thực hiÖn phÐp tÝnh:
a,


2 2 3 2


1 3 5 3


4. 1 25 : :


4 4 4 2


 


       


 <sub></sub> <sub></sub>


       


  <sub></sub>    <sub></sub>  


= 4.25 25. 9 64 8. .


16  16 125 27


= 25 48 503


4 15 60


b,

<sub></sub>

<sub></sub>



0


2


3 1 1


2 3. 1 2 : .8


2 2


   


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


   


=8 + 3 – 1 + 64 = 74
c,


6 2



6 1


3 : 2


7 2


   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


= 3 1 1 21
8 8


  


d,

<sub> </sub>



2
1
5


5


1 1
5 . .


2 10




  
 
 
=
5
2 5
1 1
5 . .


10
1
2
 
 
 
=


5 2
5
1
5 .2 .


5.2 = 3


1 1
2 8


e,



6 5 9


4 12 11


4 .9 6 .120
8 .3 6




 =


12 10 9 9


12 12 11 11


2 .3 2 .3 .3.5
2 .3 2 .3




=


12 10


11 11


2 .3 (1 5)
2 .3 (6 1)




 =


2.6 4
3.5 5


<i><b>Bài tập 2:</b></i> So sánh:
a, 227 <sub>và 3</sub>18


Ta có: 227<sub> = (2</sub>3<sub>)</sub>9<sub> = 8</sub>9


318<sub> = (3</sub>2<sub>)</sub>9<sub> = 9</sub>9


V× 89<sub> < 9</sub>9 <sub></sub><sub> 2</sub>27<sub> < 3</sub>18


b, (32)9<sub> vµ (18)</sub>13


Ta cã: 329<sub> = (2</sub>5<sub>)</sub>9<sub> = 2</sub>45


245<sub>< 2</sub>52<sub> < (2</sub>4<sub>)</sub>13<sub> = 16</sub>13<sub> < 18</sub>13


Vậy (32)9<sub> < (18)</sub>13
<i><b>Bài tập 3:</b></i> Tìm x, biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3 HS lên bảng trình bày, dới lớp kiểm
tra chéo các bài của nhau.


a,


8



4


3 2
4 3







( x = - 4)
b, (x + 2)2<sub> = 36</sub>




2 2


2 2


(x 2) 6
(x 2) ( 6)


  




  





 x 2 6


x 2 6


 


 <sub> </sub>


 x 4


x 8




 <sub></sub>


c, 5(x – 2)(x + 3)<sub> = 1</sub>
 5(x – 2)(x + 3)<sub> = 5</sub>0
 (x – 2)(x + 3) = 0


 x 2 0


x 3 0


 






 


 


x 2
x 3









<b>3. Cñng cè:</b>


<i>? Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ?</i>
<i>? Luỹ thừa của một số hữu tỉ có những tính chất gì?</i>


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TiÕt 9, 10:



<b>tØ lƯ thøc</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập củng cố kiến thức về tỉ lệ thức.



- Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các bài toán về tỉ lệ thức, kiểm tra xem các tỉ số có
lập thành một tỉ lệ thức không, tìm x trong tỉ lệ thức, các bài toán thực tế.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>? Phỏt biu nh nghĩa tỉ lệ thức? </i>
<i>?Tỉ lệ thức có những tính chất gì?</i>
2. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i>? Phát biểu định nghĩa về tỉ lệ thức?</i>


<i>? Xác định các trung tỉ, ngoại tỉ của tỉ</i>
<i>lệ thức?</i>


<i>? TØ lệ thức có những tính chất gì?</i>


<i>? Nêu tính chất của dÃy các tỉ số bằng nhau?</i>
GV đa ra bài tËp 1.


<i>? §Ĩ kiĨm tra xem 2 tØ sè cã lập thành</i>


<i>một tỉ lệ thức không ta làm nh thế nào? </i>
HS: Có hai cách:


C1: Xột xem hai tỉ số có bằng nhau
khơng. (Dùng định nghĩa)


C2: XÐt xem tÝch trung tØ cã b»ng tích
ngoại tỉ không. (Dùng tính chất cơ bản)


HS hot động cá nhân trong 5ph.
Một vài HS lên bảng trình bày, dới lớp
kiểm tra chéo bài của nhau.


GV ®a ra bµi tËp 2.


<i>? Muốn lập các tỉ lệ thức từ đẳng thức</i>
<i>của 4 số ta làm nh thế nào? </i>


<i>? Từ mỗi đẳng thức đã cho, ta có thể</i>
<i>lập đợc bao nhiêu tỉ lệ thức?</i>


 HS hoạt động nhóm.


<i>? §Ĩ kiểm tra xem 4 số khác 0 có lập</i>
<i>thành tỉ lệ thức không ta làm nh thế nào?</i>


Hóy lp các tỉ lệ thức từ những số đã
cho (Nếu có th)


GV giới thiệu bài tập 4.



HS lên bảng thực hiện, dới lớp làm vào
vở và nhận xét bài trên bảng.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Định nghĩa:</b></i>




a c


(a : b c : d)


b d lµ mét tØ lƯ thøc


<i><b>2. Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:</b></i>


<i>* Tính chất 1: </i>a c


b d ad = bc


<i>* TÝnh chÊt 2: a.d = b.c</i>


 a c


b d ; 
d c
b a; 



d b
c a ;


d b
c a


<i><b>3. TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau:</b></i>


a c


b d  
a c
b d =


a c
b d





<b>II. Bµi tËp:</b>


<i><b>Bµi tËp 1:</b></i> Các tỉ số sau có lạp thành
tỉ lệ thức không? vì sao?


a) 3 1:
5 7 và


1


21 :


5


b) 41: 71


2 2 vµ 2,7: 4,7


c) 1 1:
4 9 vµ


1 2
:
2 9


d) 2: 4
7 11 vµ


7 4
:
2 11


<i><b>Bài tập 2:</b></i> Lập tất cả các tỉ lệ thức có
đợc từ các đẳng thức sau:


a) 2. 15 = 3.10
b) 4,5. (- 10) = - 9. 5
c) 1.2 2.12


5 7 5



<i><b>Bài tập 3:</b></i> Từ các số sau có lập đợc tỉ
lệ thức không?


a) 12; - 3; 40; - 10


b) - 4, 5; - 0, 5; 0, 4; 3, 6; 32, 4


<i><b>Bµi tËp 4:</b></i> T×m x, biÕt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a) 2: 15 = x: 24


b) 1, 56: 2, 88 = 2, 6: x
c) 31: 0, 4 x :11


2  7


d) (5x):20 = 1:2


e) 2, 5: (-3, 1) = (-4x): 2,5


<b>3. Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


- Xem lại các bài tập đã làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TiÕt 11:



<b>tØ lƯ thøc </b>



<b>tÝnh chÊt cđa d·y tỉ số bằng nhau</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rèn kỹ năng giải thành thạo các dạng bài tập sử dụng tính chất cơ bản của dÃy tỉ số
bằng nhau: tìm x, bài tập thực tế.


- Rèn kỹ năng chứng minh các tỉ lệ thức.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>?Viết tính chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau?</i>
2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
GV đa ra bài tập 1.


<i>? Muốn tìm x, y ta làm nh thế nào? </i>
HS: ....


GV hớng dẫn cách làm các phần b, c, d.
HS hoạt động nhóm, một nhóm lên
bảng báo cáo, các nhóm cịn lại kiểm
tra chéo lẫn nhau.



GV đa ra bài tập 2, HS đọc đầu bài.
<i>? Để tìm số HS của mỗi khối ta làm</i>
<i>nh thế nào? </i>


 GV híng dÉn học sinh cách trình
bày bài giải.


HS hot ng nhóm, đại diện một
nhóm lờn bng trỡnh by bi lm.


<b>Bài tập 1:</b> Tìm x, y, z biÕt:
a) x y


3 5 vµ x + y = 32


b) 5x = 7y vµ x - y = 18
c) x y


35


 vµ xy =


5
27




d)x y


3 4 vµ


y z


35 vµ x - y + z = 32


<b>Gi¶i</b>


a) ....


b) Tõ 5x = 7y  x y


75


Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng
nhau ta cã: ...


c) Gi¶ sư: x y


35


 = k


 x = - 3k; y = 5k.
VËy: (-3k).5k = 5


27




 k2<sub> = </sub> 1



81


 k = ....  x = ....; y = ....
d) Tõ x y


3 4 


x 1 y 1
. .
3 34 3


x y
912 (1)
y z


35


y 1 z 1
. .
3 45 4


y z
1220 (2)


Tõ (1) vµ (2) ta suy ra: x y z


912 20


Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng
nhau ta cã: ...



<b>Bµi tËp 2:</b> Mét trêng cã 1050 HS. Số
HS của 4 khối 6; 7; 8; 9 lần lợt tØ lƯ víi
9; 8; 7; 6. H·y tÝnh so HS của mỗi khối.


<b>Giải</b>


Gọi số học sinh của các khối 6; 7; 8; 9
lần lợt là x; y; z; t ta cã:


x + y + z + t = 1050
vµ x y z t


9   8 7 6


Theo tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV ®a ra bài tập 3.


HS lên bảng trình bày, dới lớp lµm vµo
vë.


ta cã:


x y z t x y z t 1050
9 8 7 6 9 8 7 6 30


  


    



   = 35


VËy: Sè HS khèi 6 lµ: x = ....
Sè HS khèi 7 lµ: y = ....
Sè HS khèi 8 lµ: z = ....
Sè HS khèi 9 lµ: t = ....


<b>Bài tập 3:</b> Ba lớp 7A; 7B; 7C trồng
đ-ợc 180 cây. Tính số cây trồng của mỗi
lớp, biết rằng số cây trồng đợc của
mỗi lớp lần lợt tỉ lệ với 3; 4; 5.


<b>Gi¶i</b>


Gọi số cây trồng đợc của mỗi lớp lần
lợt là x; y; z ta có:


x + y + z = 180 vµ x y z


3  4 5


Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng
nhau ta cã: ...


<b>3. Cñng cè:</b>


- GV chốt lại các dạng bài tập đã chữa.


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>



- Xem lại các bài tập đã làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TiÕt 12:



<b>kiểm tra chủ đề 1</b>


<b>I. Trắc nghiệm: (4 đ)</b>


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời ỳng:</b></i>


<b>Câu 1:</b> Trong các trờng hợp sau, trờng hợp nào có các số cùng biểu diễn một số hữu tỉ?
A. 0, 4; 2; 1


2;
2


4 B.


5


10; 0, 5;
1
2;


20
40


C. 0,5; 5


10




; 1


2 ;
12
24 D.
5
7


; 5


8




; 5; 5


9




<b>Câu 2:</b> Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là:
A. Số 0 là số hữu tỉ.


B. Số 0 là số hữu tỉ dơng.
C. Số 0 là số hữu tỉ âm.


D. Số 0 không phải số hữu tỉ âm cũng không phải số hữu tỉ dơng.



<b>Câu 3:</b> Phép tính 2. 4
7 9




<i> có kết quả là:</i>
A. 2


63




; B. 6


63




; C. 8


63




; D. 8


63


<b>Câu 4:</b> kết quả của phép tính (-3)<i>6<sub>. (-3)</sub>2<sub> là:</sub></i>



A. -38 <sub>B. (-3)</sub>8 <sub>C. (-3)</sub>12 <sub>D. -3</sub>12


<b>Câu 5:</b> Giá trị cđa x trong phÐp tÝnh: 5 x 1
6 8<i> lµ:</i>


A. 17


24; B.
23


24 ; C.
17
24




; D. 23


24




<b>Câu 6:</b> Cho đẳng thức: 4.12 = 3.16. Trong các tỉ lệ thức sau, tỉ lệ thức đúng là:
A. 4 16


3 12 B.


12 4



3 16 C.


4 3


1216 D.
4 16
3 12


<b>C©u 7:</b> Cho tØ lƯ thøc sau: x 15


1365<i>. Vậy giá trị của x là:</i>


A. 5 B. 3 C. -5 D. -3


<b>C©u 8:</b> Cho tØ lƯ thøc a c


b d<i>. Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau, ta cã:</i>


A. a c a c


b d b d



 


 B.


a c a c
b d b d




 


 C.


a c a c
b d b d



 


 D.


a c a c
b   d b d


<b>II. Tù luËn: (6đ)</b>


<b>Bài 1:</b> Tính: (3đ)
a, 2 4


5 5




b, 11 33: . 1
4 16 3





 


 


  c,


5 13 5 15
. .
7 2 7 2


<b>Bài 2:</b> Tìm x, biÕt: (2®)


a, 10 + x = 12, 5 b, 3 x


424


<b>Bài 3:</b> (1đ)


So sánh: 230<sub> + 3</sub>30<sub> + 4</sub>30<sub> vµ 3. 24</sub>10


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Chủ đề 2:

đờng thẳng vng góc


đờng thẳng song song


Tiết 13, 14:



<b>Hai góc đối đỉnh. Hai đờng thẳng vng góc.</b>


<b>Góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập các kiến thức về hai đờng thẳng vng góc, hai góc đối đỉnh, góc tạo bởi
một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng.



- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và giải các bài tập về hai đờng thẳng vng góc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ, êke, thớc đo góc, thớc thẳng.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cị:</b>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
GV đa ra các câu hỏi dẫn dắt HS


nhắc lại các kiến thức đã học về hai
góc đối đỉnh, hai đờng thẳng vng
góc, đờng trung trực của đoạn thẳng,
góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai
đờng thẳng.


HS đọc đề bài.


<i>? Bµi toán cho biết gì? Yêu cầu gì?</i>


HS lên bảng vẽ hình.


<i>? Ta cần tính số đo những góc nào?</i>



<i>? Nên tính góc nào trớc?</i>


HS lên bảng trình bày, dới lớp làm
vào VBT.


GV đa bảng phụ bài tập 2.


HS đọc yêu cầu, xác định yêu cầu, thảo
luận nhóm khoảng 2ph.


 HS đứng tại chỗ trả lời, giải thớch


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Định nghĩa:</b></i>


xx' yy' <sub>xOy</sub> <sub> = 90</sub>0


<i><b>2. C¸c tÝnh chÊt:</b></i>


Có một và chỉ một đờng thẳng m đi
qua O: m  a


<i><b>3. §êng trung trực của đoạn thẳng:</b></i>


d l ng trung trc ca AB


d AB tại I



IA IB






<i><b>4. Hai gúc i nh:</b></i>


* Định nghÜa:
* TÝnh chÊt:


<i><b>5. Góc tạo bởi một đờng thẳng cắt</b></i>
<i><b>hai đờng thẳng:</b></i>


<b>II. Bµi tËp:</b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i> Vẽ hai đờng thẳng cắt nhau,
trong các góc tạo thành có một góc bằng
500<sub>. Tính số đo các góc cũn li.</sub>


<b>Giải</b>


Ta cú: <sub>xOy</sub> <sub></sub><sub>x ' Oy '</sub> <sub>(i nh)</sub>


Mà <sub>xOy</sub> <sub> = 50</sub>0<sub></sub> <sub></sub>


x ' Oy ' = 500.


L¹i cã: <sub>xOy</sub> <sub>+ </sub><sub>x ' Oy</sub> <sub>= 180</sub>0<sub>(Hai gãc kÒ</sub>



bï)


 <sub>x ' Oy</sub> <sub> = 180</sub>0<sub> - </sub><sub></sub>
xOy


x ' Oy = 1800 - 500 = 1300.


Lại có: <sub>x ' Oy</sub> <sub> = </sub><sub>xOy '</sub> <sub> = 130</sub>0<sub> (i nh)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

các câu sai.


GV giới thiệu bài tập 3.
HS quan sát, làm ra nháp.
Một HS lên bảng trình bày.


<i><b>Bi tp 2:</b></i> Trong cỏc cõu sau, cõu no
ỳng, câu nào sai?


a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
b) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
c) Hai góc có chung đỉnh thì đối đỉnh.
d) Hai góc đối đỉnh thì có chung đỉnh.
e) Góc đối đỉnh của góc vng là góc vng.
g) Góc đối đỉnh của góc bẹt là chính góc bẹt.


<i><b>Bµi tËp 3:</b></i> VÏ <sub>BAC</sub> <sub> = 120</sub>0<sub>; AB =</sub>


2cm; AC = 3cm. Vẽ đờng trung trực


d1 của đoạn thẳng AB, đờng trung
trực d2 của AC. Hai đờng trung trực
cắt nhau tại O.


<b>3. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Xem lại các bài tập đã chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

TiÕt 15, 16:



<b>Chứng minh hai đờng thẳng song song, Hai đờng thẳng</b>


<b>vng góc.</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- củng cố định nghĩa, tính chất dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song, hai
đờng thẳng vng góc.


- Bớc đầu học sinh biết cách lập luận để nhận biết hai đờng thẳng song song, hai ng
thng vuụng gúc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ, êke, thớc đo góc, thớc thẳng.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



2. Bài mới:


<b>Hot ng của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


GV híng dÉn HS CM


GV đa bài tập lên bảng phụ.
<i>? Bài toán yêu cầu gì? </i>


HS lần lợt lên bảng trình bày.


GV đa bảng phụ bài tập 3.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


a, Định nghĩa:
b, TÝnh chÊt:


c, DÊu hiƯu nhËn biÕt:


<b>II. Bµi tËp:</b>


<b>Bµi tËp 1:</b> Cho <i><sub>xOy</sub></i> <sub> vµ </sub><i><sub>x Oy</sub></i><sub>'</sub> <sub>'</sub><sub> lµ hai</sub>


gãc tï: Ox//O'x'; Oy//O'y'.
CMR <i><sub>xOy</sub></i><sub> = </sub><i><sub>x Oy</sub></i><sub>'</sub> <sub>'</sub>


* Nhận xét:



Hai góc có cạnh tơng øng song song
th×:


- Chúng bằng nhau nếu cả hai góc
đèu nhọn hoặc đều tù.


- Chóng bï nhau nÕu 1 gãc nhän 1
gãc tï.


<b>Bµi tËp 2</b>: Xem hình vẽ bên (a//b//c).
Tính <i>B C D E</i>; ; ;<sub>1</sub> <sub>1</sub>


<b>Gi¶i</b>


Ta cã <i>a b</i>/ / <i>d</i> <i>b</i>


<i>d</i> <i>a</i>

 

  
0
90
<i>B</i>
 


L¹i cã <i>a c</i>/ / <i>d</i> <i>c</i> <i>C</i> 900


<i>d</i> <i>a</i>





   



 
Ta cã:   0


1 1 110


<i>D</i> <i>G</i>  (So le trong)


Ta cã:   0


1 1 180


<i>E</i> <i>G</i>  (Trong cïng phÝa)


 0 0


1 110 180


<i>E</i>    <i>E</i>1 = 700


<b>Bài tập 3: </b>


Cho hình vẽ sau:
a, Tại sao a//b?


b, c cã song songvíi b kh«ng?


c, TÝnh E1; E2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

HS hoạt động nhóm (10') sau đó báo
cáo kết quả.


<i><b>3. Cđng cè:</b></i>


? Thế nào là hai đờng thẳng song song?


? Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song?


<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Học thuộc các tính chất, dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.
- Xem lại các bài tập đã chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tiết 17, 18:



<b>Đại lợng Tỉ lệ thuận.</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


- Ơn tạp các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận.


- Rèn cho HS cách giải các bài tập về đại lợng tỉ lệ thuận.


- giáo dục ý thức vận dụng các kiến thức đã học để giải bài tp thc t.
<b>II. Chun b:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng tổng kết.



<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cị:</b>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
GV a ra bng ph tng kt kin thc.


HS lên bảng hoµn thµnh.


<i>? x và y là hai đại lợng tỉ lệ thuận thì x</i>
<i>và y liên hệ với nhau theo cơng thức</i>
<i>nào?</i>


<i>? T×m hƯ sè tØ lƯ k nh thÕ nào? </i>


<i>? HÃy viết công thức liên hệ giữa x vµ</i>
<i>y?</i>


HS đọc bài tốn.


<i>? Bài tốn cho biết gì? u cu gỡ?</i>
HS hot ng nhúm.


Đại diện lên bảng trình bày.


<i>? Mn biÕt x cã tØ lƯ thn víi y hay</i>


<i>kh«ng ta cần biết điều gì?</i>


HS thảo luận nhóm.


Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.


HS c bi toỏn.


<i>? Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì?</i>
<i>? Có nhận xét gì về quan hệ giữa lợng</i>
<i>muối có trong níc biĨn víi lợng nớc</i>
<i>biển?</i>


<i>? Vậy tìm lợng muối có trong 150lit </i>
<i>n-íc biĨn ta lµm nh thÕ nµo? </i>


GV híng dẫn học sinh trình bày.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


a, Định nghÜa:
b, Chó ý:
c, TÝnh chÊt:


<b>II. Bµi tËp:</b>


<b>Bài tập 1:</b> cho biết x, y là hai đại lợng
tỉ lệ thuận và khi x = 5 thì y = -4.


a, Tìm hệ số tỉ lệ k của x đối với y.


b, Hãy biu din y theo x.


c, Tính giá trị của y khi x = -10; x = -6


<b>Bµi tËp 2: </b>


Cho biết x, y là hai đại lợng tỉ lệ
thuận và khi x = 9 thì y = -15.


a, Tìm hệ số tỉ lệ k của x đối với y.
b, Hãy biểu diễn y heo x.


c. Tính giá trị của y khi x = -5; x = 18


<b>Bài tập 3:</b> Hai đại lợng x và y có tỉ lệ
thuận với nhau không? Nếu có hãy
tìm hệ số tỉ lệ.


a,


x 1 2 3 4 5


y 9 18 27 36 45


b,


x 1 2 3 4 5


y 120 60 40 30 15



<b>Bµi tËp 4:</b> Ba lit níc biĨn chøa 105
gam mi. Hái 150 lít nớc biển chứa
bao nhiêu kg muối?


Giải


Gọi x là khèi lỵng mi chøa trong
150 níc biĨn.


Vì lợng nớc biển và lợng muối trong
nớc biển là hai đại lợng tỉ lệ thuận
nên:


150
105 3


<i>x</i>


  x = 105.150


3 =5250(g)


<i><b>3. Cñng cè:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.


- Ôn lại các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

TiÕt 19, 20:



<b>định lí</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố khái niệm, cách nhận biết và chứng minh một định lí.
- Tìm ra các định lí đã đợc học.


- Phân biệt, ghi GT và KL của định lí.


- Bớc đầu biết cách lập luận để chứng minh mt nh lớ.
<b>II. Chun b:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cị:</b>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i>? Thế nào là một định lí?</i>


<i>?Một định lí gồm mấy phần? Phân biệt</i>
<i>bằng cách nào?</i>


<i>? Hãy lấy ví dụ về nh lớ?</i>


HS c u bi.


<i>? Bài tập yêu cầu gì?</i>


Một HS viÕt GT - KL, mét HS vÏ h×nh.


HS đọc u bi.


<i>? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì?</i>


HS hoạt động nhóm.


Một nhóm lên bảng báo cáo kết quả,
các nhóm cịn lại đổi chéo bài kiểm tra
lẫn nhau.


GV đa bảng phụ 1 ghi nội dung bài tập 52/
SGK: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
HS Hoạt động nhóm trong 5 phút.
GV: Thu bài các nhóm và chữa bài,
nhận xét.


1 HS lên bảng trình bày đầy đủ để
chứng minh 


2


O = O 4, ở dới HS trình


bày vào vở.



HS thảo luận nhóm bài tập 53.
1 HS lên bảng vẽ hình.


<i>? Xỏc nh GT, KL ca bi toỏn? Vit</i>


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>
<b>II. Bài tập:</b>


<b>Bài tập 39 - SBT/80:</b>


a,


GT: a//b; c c¾t a
KL: c c¾t b
b,


GT: a // b; a  c
KL: c  b


<b>Bµi tËp 41 SBT/81:</b>


a,


b, GT: <i><sub>xOy</sub></i> <sub> vµ </sub><i><sub>yOx</sub></i><sub>'</sub><sub> lµ hia gãc kề bù.</sub>


Ot là tia phân giác của <i><sub>xOy</sub></i>


Ot' là tia phân giác của <i><sub>yOx</sub></i><sub>'</sub>



KL: <i><sub>tOt</sub></i> <sub>'</sub><sub> = 90</sub>0


c, S¾p xÕp: 4 - 2 - 1 - 3


<b>Bµi tËp 52/SGK - 101</b>


GT : 
1
O vµ 


3


O là hai góc đối đỉnh.
KL: 


1


O = <sub>O</sub> <sub>3</sub>


<sub>1</sub>


O + O 2= 1800 (vì là hai gãc kÒ bï)
 <sub>3</sub>


O + O 2= 1800 (vì là hai góc kề bù)


1


O + O 2 = O 3 + O 2



Suy ra <sub>O</sub> <sub>1</sub><sub> = </sub><sub>O</sub> <sub>3</sub>


<b>Bµi tËp 53/ SGK - 102:</b>


a
b
c
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
O
x x'
t'
y
t
<i>O</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>GT, KL b»ng kÝ hiÖu toán học?</i>


GV: Đa bảng phụ 2 ghi nội dung bài
53c cho HS th¶o luËn nhãm vµ điền
vào chỗ trống.


<i>? Dựa vào dàn ý trên hÃy trình bày</i>
<i>ngắn gọn hơn bài 53c?</i>


1 HS lên bảng trình bày, ở dới làm vào vở.


GT: xx cắt yy tại O, <sub>xOy</sub> <sub> = 90</sub>0



KL: <sub>yOx’</sub> <sub> = </sub><sub>x’Oy’</sub> <sub> = </sub><sub>y’Ox</sub> <sub> = 90</sub>0<sub>.</sub>
<i><b>Chøng minh:</b></i>


Cã <sub>xOy</sub> <sub> + </sub><sub>x’Oy</sub> <sub> = 180</sub>0<sub> (lµ hai gãc</sub>


kỊ bï) mµ <sub>xOy</sub> <sub> = 90</sub>0<sub> nªn</sub>


x’Oy= 1800 - 900 = 900.


Có <sub>x’Oy’</sub> <sub> = </sub><sub>xOy</sub> <sub> (hai góc đối đỉnh)</sub>
 <sub>x’Oy’</sub> <sub> = 90</sub>0<sub>.</sub>


Có <sub>y’Ox</sub> <sub> = </sub><sub>x’Oy</sub> <sub> (hai góc đối đỉnh)</sub>
 <sub>y’Ox</sub> <sub> = 90</sub>0<sub>.</sub>


<i><b>3. Cñng cè:</b></i>


GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm.


<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.


- Ôn lại các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận.


Trêng THCS Xu©n l©m 21


'



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>


'


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tiết 21, 22:



<b>Hàm số</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn luyện khái niƯm hµm sè.


- Cách tính giá trị của hàm số, xác định biến số.


- Nhận biết đại lợng này có là hàm số của đại lợng kia khơng.
- Tính giá tr ca hm s theo bin s


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>



2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i>? Nêu định nghĩa hàm số?</i>


<i>? Cách cho một hàm số? Kí hiệu?</i>
<i>? Nêu cách vẽ mặt phẳng toạ độ?</i>
<i>? Muốn vẽ toạ độ của một điểm ta làm</i>
<i>nh thế nào? </i>


<i>? Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) có</i>
<i>dạng nh thế nào? Hãy nêu cách vẽ?</i>
<i>? Có mấy cách để cho một hàm số?</i>


<i>? §Ĩ xÐt xem y cã lµ hµm sè cđa x</i>
<i>không ta làm nh thế nào? </i>


HS hoạt động nhóm sau đó đứng tại
chỗ trả li.


<i>? Hàm số cho ở phần c là loại hàm sè</i>
<i>g×?</i>


<i>? Hàm số y đợc cho dới dạng nào?</i>
<i>? Nêu cách tìm f(a)?</i>


<i>? Khi biÕt y, t×m x nh thÕ nµo? </i>


GV đa ra bảng phụ vẽ sẵn hệ to



<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Khỏi nim hm s:</b></i>
<i><b>2. Mt phng to :</b></i>


<i><b>3. Đồ thị hàm số y = ax (a </b><b>≠</b><b> 0)</b></i>


Là đờng thẳng đi qua gốc toạ .


<b>II. Bài tập:</b>
<b>Bài tập 1:</b>


y có phải là hàm số của x không nếu
bảng giá trị tơng ứng của chúng lµ:
a,


x -5 -3 -2 1 1


4


y 15 7 8 -6 -10


b,


x 4 3 3 7 15 18


y 1 -5 5 8 17 20


c,



x -2 -1 0 1 2 3


y -4 -4 -4 -4 -4 -4


<b>Gi¶i</b>


a, y là hàm số của x vì mỗi giá trị của
x đều ứng với một giá trị duy nhất của
y.


b, y không là hàm số của x vì tại x =
3 ta xác định đợc 2 giá trị của của y là
y = 5 và y = -5.


c, y là hàm số của x vì mỗi giá trị của
x đều có y = -4.


<b>Bài tập 29 - SGK: </b>Hàm số y = f(x)
đợc cho bởi công thức: y = 3x2<sub> - 7</sub>


a, TÝnh f(1); f(0); f(5)


b, Tìm các giá trị của x tơng ứng với các
giá trị của y lần lợt là: -4; 5; 20; 62


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Oxy, HS lên bảng xác định các điểm
bài yêu cu.



Một HS trả lời câu hỏi.


HS hot ng nhúm bi tập 4.


Một nhóm lên bảng trình bày vào hệ
toạ độ Oxy đã cho, các nhóm còn lại
đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau.


<b>Bài tập 3:</b> Vẽ trục toạ độ Oxy, đánh
dấu các điểm E(5; -2); F(2; -2); G(2;
-5); H(5; -5).


Tứ giác EFGH là hình g×?


<b>Bài tập 4:</b> Vẽ trê cùng một hệ trục
toạ độ Oxy đồ thị của hàm số:


a, y = 3x c, y = - 0,5x
b, y = 1


3<i>x</i> d, y = -3x


<i><b>3. Cñng cè:</b></i>


GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm.


<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Xem lại các dạng bi tp ó cha.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tiết 21, 22:



<b>Ôn tập</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chủ đề II.


- Rèn kỹ năng vẽ hình, vận dụng các kiến thức đã học vào làm một số bi tp c
bn v tng hp.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kiểm tra bµi cị:</b>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bng</b>
GV a ra bi tp 1.


HS lên bảng hoàn thành vào bảng phụ.


GV gii thiu bi tp 2, HS đứng tại
chỗ trả lời.



Mét HS kh¸c ph¸t biĨu b»ng lêi các
tính chất trên.


GV đa ra hình vẽ bài tập 3.
HS th¶o luËn nhãm (5')


Đại diện một nhóm lên bảng trình
bày, các nhóm còn lại đổi chéo bi
kim tra ln nhau.


<i>? Để điền các giá trị còn thiếu ta làm</i>
<i>nh thế nào? </i>


<i>? Th no là hai đại lợng tỉ lệ thuận?</i>
<i>? Hãy viết hệ thức liên hệ của y đối</i>
<i>với x?</i>


<i>? Vậy hệ thức liên hệ của x đối với y</i>
<i>đợc viết nh thế nào? </i>


HS th¶o luËn nhãm (3').


Lần lợt các nhóm lên bảng vẽ.
<i>(Mỗi nhóm vẽ một đồ thị).</i>


<i>? Emcó nhận xét gì về đồ thị của hàm</i>
<i>số khi hệ số a < 0, a > 0?</i>


<b>Bµi tËp 1:</b> Cho hình vẽ sau. HÃy điền
vào chỗ trống (..)



a, Cỏc cp góc so le trong là ……
b, Các cặp góc đồng vị là ………
c,Các cặp góc trong cùng phía là ….
d, Các cặp góc đối đỉnh là ………..


<b>Bài tập 2:</b> Điền vào chỗ trống (…) để
đợc câu đúng:


a, NÕu a//b vµ c a thì ..
b, Nếu a//b và a//c thì ..


<b>Bài tập 3</b>: Cho hình vẽ sau, hÃy tìm x?


<b>Bài tập 4:</b> Điền các giá trị tơng ứng
của f(x) vào b¶ng sau biÕt y = 1


4<i>x</i>


 .


x -0,25 1,25 10


y -4 0


<b>Bài tập 5:</b> Cho x, y là hai đại lợng tỉ lệ
thuận. Nếu x = 2 thì y = 6.


a, Hệ thức liên hệ của y đối với x là …
b, Hệ thức liên hệ của x đối với y là …



<b>Bài tập 6:</b> Vẽ trên cùng một hệ toạ độ
đồ thị của các hàm số:


B
A


1
2
3
4


1
2
3
4


A


B C


D
<i>x</i>


0


130


a



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

a, y = 1


4<i>x</i>;


b, 1


4<i>x</i>



c, y = -x


<i><b>3. Cñng cè:</b></i>


GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm.


<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Tiết sau kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

TiÕt 24:



(Tun 12)

<b>Kim tra Ch 2</b>



<b>I,Trắc nghiệm</b>(3đ):


<b>Bi 1</b>:Cho hỡnh vẽ,hãy nối mỗi câu ở cột A vối mỗi câu ở cột B để đợc khẳng định
đúng:


Cét A Cét B



1, Cặp góc A1và B3 là cặp góc a, đồng v


2,Cặp góc A1và B1 là cặp góc b, so le trong


3,Cặp góc A2và B1 là cặp góc c, trong cùng phía


d, ngoài cùng phía


<b>Bài 2</b>: Cho hình vẽ, số ®o gãc A1 lµ:


A. 800 <sub>B. 100</sub>0


C. 400<sub> D. Một kết quả khác</sub>


<b>Bi 3</b>:Hai ng thng a, b trong các hình vẽ sau đây, trờng hợp nào chúng song song:


A B C


<b>II, Tù ln</b>(7®):


<b>Bài 4</b>: Vẽ hình theo cách diễn đạt sau;


a) Vẽ hai đờng thẳng phân biệt không song song a và b
b) Lấy hai điểm A và b sao cho: A <i>a</i>, <i>B b</i>


c) Vẽ đờng thẳng c đi qua B sao cho: c  a


d) Vẽ đờng thẳng d đi qua A sao cho: d// b



<b>Bµi 5</b>: Cho h×nh vÏ:


BiÕt a // b, c  a, A = 650


a) Đờng thẳng c b không? Vì sao?


b) Tính số đo B1


<b>Bài 6</b>: Cho h×nh vÏ:


BiÕt x’x // y’y, xAC = 500<sub>, AC </sub><sub></sub><sub> BC tại C</sub>


Tính số đo CBy ?


<b>Đáp án - Biểu điểm:</b>
<b>I,Trắc nghiệm(3đ):</b>


Bi 1(1,5): Mi cõu nối đúng: 0,5đ
1- b; 2- a; 3- c


Bài 2(0,5đ): 2- D
Bài 3(1đ) : 3- A


<b>II, Tù luËn(7®):</b>


<b>Bài</b> <b>Nội dung cần đạt</b> <b>Điểm chi tiết</b>


Bài 4 Vẽ đúng mỗi phần : 0,5đ 2đ


a, Khẳng định a//b 0,5đ



<b>A</b>


<b>B</b>


A


B


a
b


a b


b
a


a b c


d


<b>A</b>


<b>B</b>


y
x


<b>C</b>
<b>A</b>



B


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Bài 5 Căn cứ đầy đủ


b, Tính đợc số đo góc B3(hoặc B4)


Tính đợc số đo góc B1=1150


0,5đ


Bái 6 -- Vẽ đợc đờng phụTính đợc góc C1


- Tính đợc góc C2


- Tính đợc số đo góc B = 400


0,5®
0,5®
0,5®
0,5®


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Chủ đề 3:

Tam giác


Tiết 25, 26:



<b>Tỉng 3 gãc cđa mét tam giác. </b>


<b>Định nghĩa hai tam giác bằng nhau</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Ôn luyện tính chất tổng 3 góc trong một t.giác. Ôn luyện khái niệm hai tam
giác bằng nhau.


- Vn dụng tính chất để tính số đo các góc trong một tam giác, ghi kí hiệu hai tg
bằng nhau, suy cỏc t, gúc bng nhau.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kiểm tra bµi cị:</b>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
GV yêu cầu HS vẽ một tam giác.


<i>? Phát biểu định lí về tổng ba góc</i>
<i>trong tam giác?</i>


<i>? ThÕ nµo lµ gãc ngoµi cđa tam giác?</i>
<i>? Góc ngoài của tam giác có tính chất</i>
<i>gì?</i>


<i>?Thế nào là hai tam giác bằng nhau?</i>
<i>? Khi viết kì hiệu hai tam giác bằng</i>


<i>nhau cần chú ý điều gì?</i>


<b>Bài tập 1: </b>


HS lên bảng thực hiện.


Hình 1: x = 1800<sub> - (100</sub>0<sub> + 55</sub>0<sub>) = 25</sub>0


H×nh 2: y = 800<sub>; x = 100</sub>0<sub>; z = 125</sub>0<sub>.</sub>


HS đọc đầu bài, một HS khác lên
bảng vẽ hình.


HS hot ng nhúm.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Tổng ba góc trong tam gi¸c:</b></i>
ABC: <sub>A</sub> <sub></sub><sub>B C</sub> <sub></sub> = 1800


<i><b>2. Góc ngoài của tam giác:</b></i>


1


C = <sub>A B</sub> <sub></sub>


<i><b>3. Định nghÜa hai tam gi¸c b»ng nhau:</b></i>
ABC = A’B’C’ nÕu:



AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’


Aˆ = Aˆ'; Bˆ = Bˆ' ; Cˆ = Cˆ'


<b>II. Bµi tËp:</b>


<b>Bµi tËp 1: </b> Tính x, y, z trong các hình sau:


<b>Bài tập 2:</b> Cho ABC vuông tại A. Kẻ
AH vuông góc với BC (H BC).


a, Tìm các cặp góc phụ nhau.


b, Tìm các cặp góc nhọn bằng nhau.


<b>Giải</b>


a, Các góc phụ nhau là: ..


b, Các góc nhọn bằng nhau là:


<b>Bài tập 3:</b> Cho ABC có <sub>B</sub> = 700<sub>; </sub><sub></sub>
C=


300<sub>. Kẻ AH vuông góc với BC.</sub>


a, Tính<sub>HAB; HAC</sub>


b, Kẻ tia phân giác cđa gãc A c¾t BC
A


B
C
1
2
A
B
C
1000
550
x
R


S 75 <sub>I</sub> <sub>T</sub>


0
250


250


y x z


A
A
B
H
H
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

a, <sub>HAB 20</sub> 0



 ; HAC 60  0


b, <sub>ADC 110</sub> 0


 ; ADB 70  0


GV ®a ra bảng phụ, HS lên bảng điền.


HS ng ti ch tr li.


tại D. Tính <sub>ADC; ADB</sub> <sub>.</sub>


<b>Bài tập 4: </b>Cho ABC = DEF.


a, HÃy điền các kí tự thích hợp vào chỗ
trống ()


ABC = .. ABC = ...
AB = …… C = …..


b, TÝnh chu vi cña mỗi tam giác trên, biết:
AB = 3cm; AC = 4cm; EF = 6cm.


<b>Bµi tËp 5:</b> Cho ABC = PQR.


a, Tìm cạnh tơng ứng với cạnh BC.
Tìm gãc t¬ng øng víi gãc R.


b, ViÕt các cạnh bằng nhau, c¸c gãc
b»ng nhau.



<i><b>3. Cđng cè:</b></i>


GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.


<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Xem li cỏc dng bi tp ó cha.


- Ôn lại trờng hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Tiết 27, 28:



<b>Trờng hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Ôn luyện trờng hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác. Trờng hợp cạnh
-cạnh - -cạnh.


- Vẽ và chứng minh 2 tg bằng nhau theo trờng hợp 1, suy ra cạnh góc bằng nhau
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i>? Nêu các bớc vẽ một tam giác khi</i>


<i>biÕt ba cạnh?</i>


<i>? Phát biểu trờng hợp bằng nhau</i>
<i>cạnh - cạnh - cạnh của hai tam giác?</i>
GV đa ra hình vẽ bài tập 1.


<i>? Để chứng minh </i><i> ABD = </i><i> CDB ta</i>
<i>làm nh thế nào? </i>


HS lên bảng trình bày.


HS: c bi. Lờn bng v hỡnh.
H: Ghi GT và KL


<i>? §Ĩ chøng minh AM </i><i> BC thì cần</i>
<i>chứng minh điều gì?</i>


<i>? Hai góc AMC và AMB có quan hệ gì?</i>
<i>? Muốn chøng minh hai gãc b»ng</i>
<i>nhau ta lµm nh thÕ nµo?</i>


<i>? Chøng minh hai tam giác nào bằng</i>
<i>nhau?</i>


HS nghiên cứu bài tập 22/ sgk.



HS: Lên bảng thực hiện các bớc làm
theo hớng dÉn, ë díi líp thùc hµnh vÏ
vµo vë.


<i>? Ta thùc hiện các bớc nào?</i>
H:- Vẽ góc xOy và tia Am.


- VÏ cung trßn (O; r) cắt Ox tại B,
cắt Oy tại C.


- Vẽ cung tròn (A; r) cắt Am tại D.
- Vẽ cung tròn (D; BC) cắt (A; r) tại E.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Vẽ một tam giác biết ba cạnh:</b></i>
<i><b>2. Trờng hợp bằng nhau c - c - c:</b></i>


<b>II. Bµi tËp:</b>


<b>Bµi tËp 1:</b> Cho h×nh vÏ sau. Chøng
minh:


a,  ABD =  CDB
b, <sub>ADB</sub> = <sub>DBC</sub>


Giải


a, Xét ABD và CDB cã:


AB = CD (gt)


AD = BC (gt)
DB chung


 ABD =  CDB (c.c.c)


b, Ta cã:  ABD =  CDB (chøng
minh trªn)


 <sub>ADB</sub> = <sub>DBC</sub> <sub> (hai góc tơng ứng)</sub>


<b>Bài tập 3 (VBT)</b>


GT: ABC AB = AC MB = MC KL:
AM  BC


<i><b>Chøng minh</b></i>


XÐt AMB vµ AMC cã :
AB = AC (gt)
MB = MC (gt)
AM chung


 AMB = AMC (c. c. c)
Mµ <sub>AMB</sub> + <sub>AMC</sub> <sub>= 180</sub>0<sub> ( kÒ bï)</sub>


=> <sub>AMB</sub> = <sub>AMC</sub> <sub>= 90</sub>0<sub></sub><sub> AM </sub><sub></sub><sub> BC.</sub>


<b>Bµi tËp 22/ SGK - 115:</b>



A B


C
D


<i>A</i>


<i>B</i> <i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>? Qua cách vẽ giải thích tại sao OB = AE? </i>
<i>OC = AD? BC = ED?</i>


<i>? Muèn chøng minh </i><sub>DAE</sub> <i>= </i><sub>xOy</sub> <i><sub> ta</sub></i>


<i>lµm nh thÕ nµo?</i>


HS lên bảng chøng minh OBC =


AED.


XÐt OBC vµ AED cã
OB = AE = r


OC = AD = r
BC = ED


OBC = AED


 <sub>BOC</sub> <sub> = </sub><sub>EAD</sub> hay <sub>EAD</sub> = <sub>xOy</sub>



<i><b>3. Củng cố:</b></i>


GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.


<i><b>4. Hớng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Xem lại các dạng bài tập đã cha.


- Ôn lại trờng hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác.


Trờng THCS Xuân lâm 31


<i>x</i>


<i>y</i>
<i>B</i>


<i>C</i>
<i>O</i>


<i>E</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Tiết 29, 30:



<b>Trờng hợp bằng nhau cạnh - góc - cạnh</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Ôn luyện trờng hợp bằng nhau thứ hai của hai tam giác. Trờng hợp cạnh góc
-cạnh.



- Vẽ và chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo trờng hợp 2, suy ra cạnh góc bằng
nhau


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


2. Bài mới:


<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
GV đẫn dắt học sinh nhắc li cỏc kin


thức cơ bản.


GV lu ý hc sinh cỏch xác định các
đỉnh, các góc, các cạnh tơng ứng.


GV ®a ra bài tập 1:


Cho hình vẽ sau, hÃy chứng minh:
a, ABD = CDB


b, <sub>ADB DBC</sub> <sub></sub>



c, AD = BC


<i>? Bµi toán cho biết gì? yêu cầu gì?</i>


HS lên bảng ghi GT – KL.


<i>? </i><i>ABD vµ </i><i>CDB cã nh÷ng yÕu tè</i>
<i>nµo b»ng nhau?</i>


<i>? VËy chóng b»ng nhau theo trờng</i>
<i>hợp nào?</i>


HS lên bảng trình bày.
HS tự làm các phần còn lại.
GV đa ra bài tập 2:


Cho ABC có <sub>A</sub> <900<sub>. Trên nửa mặt</sub>


phng cha đỉnh C có bờ AB, ta kẻ tia
AE sao cho: AE  AB; AE = AB. Trên
nửa mặt phẳng không chứa điểm B bờ
AC, kẻ tia AD sao cho: AD  AC; AD
= AC. Chứng minh rằng: ABC =


AED.


HS đọc bài toán, len bảng ghi GT –
KL.



<i>? Cã nhận xét gì về hai tam giác này?</i>


HS lên b¶ng chøng minh.


Dới lớp làm vào vở, sau đó kiểm tra
chộo cỏc bi ca nhau.


<i>? Vẽ hình, ghi GT và KL của bài toán.</i>


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Vẽ một tam giác biết hai cạnh và</b></i>
<i><b>góc xen giữa:</b></i>


<i><b>2. Trng hp bằng nhau c - g - c:</b></i>
<i><b>3. Trờng hợp bằng nhau c bit ca</b></i>
<i><b>tam giỏc vuụng:</b></i>


<b>II. Bài tập:</b>
<b>Bài tập 1:</b>


<b>Giải</b>


a, XÐt ABD vµ CDB cã:


AB = CD (gt); <sub>ABD CDB</sub> <sub></sub> <sub>(gt); BD chung.</sub>
ABD = CDB (c.g.c)


b, Ta cã: ABD = CDB (cm trên)



<sub>ADB DBC</sub> <sub></sub> <sub>(Hai góc tơng øng)</sub>


c, Ta cã: ABD = CDB (cm trªn)


 AD = BC (Hai cạnh tơng ứng)


<b>Bài tập 2:</b>


Giải


Ta cú: hai tia AE và AC cùng thuộc một
nửa mặt phẳng bờ là đờng thẳng AB và


 


BAC BAE nªn tia AC nằm giữa AB và


AE. Do ú: <sub>BAC</sub> <sub>+</sub><sub>CAE</sub> <sub>=</sub><sub>BAE</sub>
 <sub>BAE 90</sub> 0 <sub>CAE(1)</sub>


 


T¬ng tù ta cã: <sub>EAD 90</sub> 0 <sub>CAE(2)</sub>
 


Tõ (1) vµ (2) ta cã: <sub>BAC</sub> <sub>=</sub><sub>EAD</sub> <sub>.</sub>


XÐt ABC vµ AED cã:
AB = AE (gt)





BAC=<sub>EAD</sub> (chøng minh trªn)
AC = AD (gt)


ABC = AED (c.g.c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>? §Ĩ chøng minh OA = OB ta chứng</i>
<i>minh hai tam giác nào bằng nhau?</i>


<i>? Hai </i><i>OAH và </i><i>OBH có những yếu tố</i>
<i>nào bằng nhau? Chọn yếu tố nào? Vì</i>
<i>sao?</i>


Một HS lên bảng chứng minh, ở dới
làm bài vµo vë vµ nhËn xÐt.


H: Hoạt động nhóm chứng minh CA =
CB và <sub>OAC</sub> = <sub>OBC</sub> trong 8’, sau đó
GV thu bài các nhóm và nhận xét.


<b>Bµi tËp 35/SGK - 123:</b>


<i>Chøng minh:</i>


XÐt OAH vµ OBH lµ hai tam giác
vuông có:


OH là cạnh chung.





AOH= BOH (Ot lµ tia p/g cđa xOy)
OAH = OBH (g.c.g)


 OA = OB.


b, XÐt OAC vµ OBC cã
OA = OB (c/m trªn)
OC chung;


<sub>AOC</sub> = <sub>BOC</sub> (gt).


OAC = OBC (c.g.c)


 AC = BC vµ <sub>OAC</sub> = <sub>OBC</sub>


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.


<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Xem li cỏc dng bi tp ó cha.


- Ôn lại các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác.


Trờng THCS Xuân lâm 33


<i>O</i> <i>H</i>



<i>A</i>


<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

TiÕt 31, 32:



<b>Trêng hỵp b»ng nhau gãc - cạnh - góc</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn luyện trờng hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác.


- Vẽ và chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo trờng hợp 3, suy ra cạnh, góc
bằng nhau


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên líp:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
GV đẫn dắt học sinh nhắc lại cỏc kin



thức cơ bản.


GV lu ý hc sinh cỏch xỏc định các
đỉnh, các góc, các cạnh tơng ứng.
HS đọc yêu cầu bài tập 37/ 123
-SGK.


? Trên mỗi hình đã cho có những tam
giác nào bằng nhau? Vì sao?


 HS đứng tại chỗ chỉ ra các cặp tam
giác bằng nhau và giải thích tại sao.


HS đọc yêu cầu của bài.
HS lên bảng thực hiện phn a.


Phn b hot ng nhúm.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. VÏ mét tam gi¸c biÕt hai góc và</b></i>
<i><b>cạnh xen giữa:</b></i>


<i><b>2. Trng hp bng nhau g - c - g:</b></i>
<i><b>3. Trờng hợp bằng nhau đặc biệt của</b></i>
<i><b>tam giác vng:</b></i>


<b>II. Bµi tËp:</b>


<b>Bµi tËp 1: (Bµi tËp37/123)</b>



H101:


DEF cã:


)


(
180
Eˆ 0






= 1800<sub> - (80</sub>0<sub> + 60</sub>0<sub>) = 40</sub>0


VËy ABC=FDE (g.c.g)
V× BC = ED = 3


0
80


Bˆ   Cˆ Eˆ400


H102:


HGI kh«ng b»ng MKL.


H103


QRN cã:




QNR= 1800<sub> - (</sub><sub></sub><sub>NQR</sub><sub>+</sub><sub></sub><sub>NRQ</sub><sub>) = 80</sub>0
PNR cã:


NRP = 1800<sub> - 60</sub>0<sub> - 40</sub>0<sub> = 80</sub>0


VËy QNR = PRN(g.c.g)
vì <sub>QNR</sub> <sub>= </sub><sub>PRN</sub>


NR: cạnh chung




NRQ= <sub>PNR</sub>
<i><b>Bài tập 54/SBT:</b></i>


a) XÐt ABE vµ ACD cã:
AB = AC (gt)


Aˆ chung ABE = ACD


AE = AD (gt) (g.c.g)
nªn BE = CD
b) ABE = ACD



 Bˆ1Cˆ1;Eˆ1Dˆ1


L¹i cã: Eˆ2 Eˆ1 = 180


0


1
2 D


D = 1800


nên E2 D2


Mặt khác: AB = AC
AD = AE


A


B C


D E


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

AD + BD = AB
AE + EC = AC


Trong BOD vµ COE cã Bˆ1 Cˆ1
BD = CE, Dˆ 2 Eˆ2



BOD = COE (g.c.g)


<i><b>3. Cñng cè:</b></i>


GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.


<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Xem li cỏc dng bi tp ó cha.


- Ôn lại các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Tiết 33:



<b>ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- ễn luyn cỏc kiến thức đã học trong chủ đề.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Gi¸o viên: </b></i> Bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>



<b>* Hoạt động 2:</b> Luyện tập về tính
góc.


G chép BT 11/99 (SBT) lên bảng
phụ


<i><b>Bài 1: </b></i>


ABC, <sub>B</sub>ˆ = 700<sub>, </sub><sub>C</sub><sub>ˆ</sub> <sub> = 30</sub>0


GT pg AD
AH  BC
KL a) <sub>BAC</sub> <sub>= ? </sub>


b) <sub>HAD</sub> = ?
c) <sub>AOH</sub> <sub>= ?</sub>


Häc sinh vÏ h×nh, ghi gt, kl


? Để tính <sub>HAD</sub> <sub>ta cần xét đến</sub>


nh÷ng tam giác nào?


Giải:


a) ABC có: <sub>A</sub> <sub>B</sub> <sub>C</sub> <sub>180</sub>0






(®lý)


 <sub>BAC</sub> <sub>= 180</sub>0<sub> - </sub><sub>B</sub>ˆ <sub></sub> <sub>C</sub>ˆ <sub> = 80</sub>0


b) XÐt ABH cã Hˆ = 900<sub>(gt)</sub>
 Aˆ 900 Bˆ


1  = 900 - 700 = 200
Mµ 2 Aˆ1


2
BAC


Aˆ   = 0 0


0
20
20
2
80



hay <sub>HAD</sub> = 200


c) AHD cã:


Hˆ = 900, Aˆ 2 = 20



0


? TÝnh <sub>ADH</sub> <sub>nh thÕ nµo? </sub> <sub></sub> <sub>ADH</sub> <sub>= 90</sub>0<sub> - 20</sub>0<sub> = 70</sub>0


hc <sub>ADH</sub> = Aˆ3 C (T/c góc ngoài của tam giác)


ADH = BAC<sub>2</sub> 300= 400 + 300 = 700


<b>* Hoạt động 3:</b> Bài tập suy luận
Học sinh chép bt:


Cho ABC có: AB = AC, M là
trung điểm của BC trên tia đối của
tia AM lấy điểm D sao cho
AM = MD


a) c/m: ABM =CDM
b) AB // DC


c) AM  BC


d) Tìm đk ca ABC




ADC= 300


<i><b>Bài 2: </b></i>



HS c/m phần a <b>Gi¶i: </b>


a) ABM = DCM (c.g.c)


B


A


C
H


C D


700 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

? V× sao AB // DC b) ABM = DCM


 <sub>BAM</sub> = <sub>MDC</sub> <sub>(2 gãc t¬ng øng) </sub>


mµ <sub>BAM</sub> vµ <sub>MDC</sub> <sub>lµ 2 gãc so le trong </sub>
 AB // CD (theo dÊu hiÖu nhËn biÕt)
HS cm phÇn c <sub>c) CM: </sub><sub>AMB</sub> <sub>= 90</sub>0


G hd:




ADC= 300 khi nµo?



DAB= 300 khi nµo?


DAB=300 cã liên quan gì với BAC


của ABC


d) <sub>ADC</sub> <sub>= 30</sub>0<sub></sub> <sub></sub>


DAB= 300


(vì <sub>ADC DAB </sub> <sub></sub> <sub>theo cm trên) </sub>


mà <sub>DAB</sub> = 300<sub> khi </sub><sub></sub>


BAC= 600


(vì <sub>BAC</sub> <sub>= 2.</sub><sub>DAB</sub> do<sub>BAM MAC</sub> <sub></sub>  <sub>) </sub>


VËy <sub>CDA</sub> <sub>= 30</sub>0<sub> khi </sub><sub></sub><sub>ABC cã </sub>


AB = AC vµ BAC = 600
<i><b>3. Củng cố:</b></i>


GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.


<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Xem lại các dạng bài tập ó cha.



- Ôn lại các trờng hợp bằng nhau của hai tam gi¸c. TiÕt sau kiĨm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

TiÕt 34:



<b>Kiểm tra chủ đề 3</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn luyện các kiến thức đã học trong chủ đề.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>A. Tr¾c nghiƯm: (4®)</b>


<i><b>Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:</b></i>


<b>Câu 1:</b> Trong các phát biểu sau, phát biểu nào <i><b>sai</b>?</i>
A. Có thể vẽ đợc một tam giác với ba góc nhọn.


B. Có thể vẽ đợc một tam giác với hai cạnh bằng nhau.
C. Có thể vẽ đợc một tam giác với hai góc vng.
D. Có thể vẽ đợc một tam giác với một góc tù.


<b>C©u 2:</b> Cho hình vẽ sau, giá trị của x là:
A. 450 <sub>C. 65</sub>0


B. 350 <sub>D. 70</sub>0


<b>Câu 3:</b> Cho hình vẽ sau, giá trị của y là:
A. 650 <sub>C. 165</sub>0


B. 1000 <sub>D. 15</sub>0



<b>Cõu 4:</b> Cho hình vẽ sau, kết luận đúng là:
A. ABC = EFG


B. ABC = FGE
C. ABC = FEG
C. ABC = GFE


<b>Câu 5:</b> Cho hình vẽ sau, kết luận đúng là:
A. <sub>K</sub> = 700 <sub>B. </sub><sub></sub>


M= 700


C. <sub>N</sub><sub>= 70</sub>0 <sub>D. Mét kết quả khác.</sub>


<b>Cõu 6:</b> Cho bit: <i>DEF = </i><i>GHK, kt quả đúng là:</i>


A. <sub>D H</sub> <sub></sub> B. <sub>E K</sub> <sub></sub> C. DE = KH D. DF = GK


<b>C©u 7:</b> Cho hình vẽ sau, <i>ABD = </i><i>CDB theo trờng hợp:</i>
A. c. g. c B. c. c. c


C. g. c. g D. Mét ý kiÕn kh¸c.


<b>Câu 8:</b> Cho hình vẽ sau, kết luận đúng là:


A. <i>OBA = </i><i>OCD</i> B. <i>OAB = </i><i>OCD</i>
C. COD = <i>BOA</i> D. <i>COD = </i><i>OAB</i>


650



700


x


y
1000


650


A


B <sub>C</sub>


E


G
F


M


N
K


O


Q


P
700



A


B C


D


O
A
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>B. Tù luËn: (6®)</b>


Cho tam giác ABC, điểm D nằm giữa B và C. Lấy M là trung điểm của AD. Trên
tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho ME = MB. Trên tia đối của tia MC lấy điểm F sao
cho MF = MC. Chứng minh rằng:


a, AME = DMB.
b, AF = DC.


c, §iĨm A n»m giữa E và F.
<b>C. Đáp án - Biểu điểm:</b>
<b>I. Trắc nghiệm:</b>


<b>Câu </b> <b>1.</b> <b>2.</b> <b>3.</b> <b>4.</b> <b>5.</b> <b>6.</b> <b>7.</b> <b>8.</b>


<b>Đáp ¸n</b> <b>c</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>b</b> <b>C</b> <b>d</b> <b>b</b> <b>b</b>


<b>II. Tù luËn:</b>



Vẽ đợc hình vẽ cho câu a, ghi đúng gt - kl: 1đ


Làm đúng câu a: 2đ.


Làm đúng câu b: 2đ


Làm đợc phần c: 1đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

TiÕt 35, 36

<b>«n tËp häc kú I</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Ơn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết của HK I về khái niệm, định
nghĩa, tính chất (2 góc đối đỉnh, đờng thẳng song song, đờng thẳng vng góc, tổng các
góc trong 1 , các trờng hợp bằng nhau của 2).


- LuyÖn tËp kÜ năng vẽ hình, phân biệt gt, kl, bớc đầu suy luận có căn cứ của học
sinh.


<b>II. Chuẩn bị. </b>


Bảng phụ ghi bt, thớc kẻ, compa, êke.
<b>III. Tiến trình: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Ôn tập lý thuyết


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


? Thế nào là 2 góc đối đỉnh. Vẽ
hình.



? Nêu t/c của 2góc đối đỉnh, c/m
tính chất đó (HS c/m miệng)


<b>1. Hai góc đối đỉnh: </b>


- §/n
- T/c


GT Oˆ 1 và Oˆ 2 đối đỉnh


KL Oˆ 1 = Oˆ 2


? ThÕ nµo là 2 đt song song?


? Nêu các dấu hiệu nhận biết 2 đt
song song.


? Phát biểu t/c 2 đt song song.


<b>2. Hai đt song song. </b>


- Đ/n


- DÊu hiÖu nhËn biÕt (3)


<b>3. Tiên đề Ơclit. </b>


+ Néi dung
Học sinh điền vào bảng phụ 4. Tam giác



Tổng


3 góc <sub> ngoài </sub>Góc<sub></sub>


Hình
vẽ


Tính


chất ABC


= 1800


1
1
2 A C
B  


1
2 Aˆ
Bˆ 


1
2 Cˆ
Bˆ 


1) TH c.c.c
2) TH c.g.c
3) TH g.c.g



<b>* Hoạt động 2:</b> Luyện tập.
Học sinh chép bài tập.
a) Vẽ hình theo trình tự sau:
Vẽ ABC


Qua A vÏ AH  BC (H BC)
Tõ H vÏ KH  AC) (K  AC)
Qua K vẽ đt song song với BC cắt
AB tại E.


b) Chỉ ra các cặp góc bằng nhau
trên hình vẽ, gi¶i thÝch.


c) c/m AH  EK


d) Qua A vÏ ®t m  AH
cm m// EK


ABC


GT AH  BC, HK  AC
KE//BC, Am  AH


KL b) Chỉ ra các cặp góc bằng nhau.
c) AH  EK


d) m //EK
H/® nhãm.


G yêu cầu từng nhóm cử đại diện


lên làm các phần.


b) E<sub>1</sub> B<sub>1</sub> (2 góc đ.vị của EK//BC)
1


2 C


K (2 góc đ.vị của EK//BC)


1
1 H


K (HT)


3
2 Kˆ


Kˆ  (® ®)


AHC = HKC (= 900<sub>) </sub>


c) AH  BC (gt)
EK // BC (gt)
d) m  AH (gt)


KE  AH (cmt)


 m  EK


 AH  EK



A
B C
A'
B' C'
1 2
O
A
B C
A


B2 1 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>* Hoạt động 2:</b> Luyện tập về tính


gãc.


G chÐp BT 11/99 (SBT) lên bảng
phụ


<i><b>Bài 1: </b></i>


ABC, <sub>B</sub> = 700<sub>, </sub><sub>C</sub><sub>ˆ</sub> <sub> = 30</sub>0


GT pg AD
AH  BC
KL a) BAC = ?


b) HAD = ?


c) AOH = ?
Häc sinh vÏ h×nh, ghi gt, kl


? Để tính HAD ta cần xét n


những tam giác nào. Giải: <sub>a) </sub><sub></sub><sub>ABC có: </sub><sub>A</sub> <sub>Bˆ</sub> <sub>Cˆ</sub> <sub>180</sub>0





 (®lý)


 BAC = 1800<sub> - </sub><sub>B</sub>ˆ <sub></sub> <sub>C</sub>ˆ <sub> = 80</sub>0


b) XÐt ABH cã Hˆ = 900<sub>(gt)</sub>
 Aˆ 900 Bˆ


1  = 900 - 700 = 200
Mµ 2 Aˆ1


2
BAC


Aˆ   = 0 0


0
20
20
2
80





hay HAD = 200


c) AHD cã:


Hˆ = 900, Aˆ 2 = 20


0


? TÝnh ADH nh thÕ nào? <sub></sub><sub> ADH = 90</sub>0<sub> - 20</sub>0<sub> = 70</sub>0


hoặc ADH = A3 C (T/c góc ngoài của tam


giác)


ADH = <sub>30</sub>0
2


BAC




ADH = 400<sub> + 30</sub>0<sub> = 70</sub>0


<b>* Hoạt động 3:</b> Bài tập suy luận
Học sinh chép bt:


Cho ABC có: AB = AC, M là


trung điểm của BC trên tia đối của
tia AM lấy điểm D sao cho
AM = MD


a) c/m: ABM =CDM
b) AB // DC


c) AM  BC


d) Tìm đk của ABC để
ADC = 300


<i><b>Bµi 2: </b></i>


HS c/m phần a Giải:


a) ABM = DCM (c.g.c)
? V× sao AB // DC <sub>b) </sub><sub></sub><sub>ABM = </sub><sub></sub><sub>DCM </sub>


BAM = MDC (2 góc tơng ứng)
mà BAM vµ MDC lµ 2 gãc so le trong


 AB // CD (theo dÊu hiÖu nhËn biÕt)
HS cm phÇn c c) CM: AMB = 900


G hd:


ADC = 300<sub> khi nµo? </sub>


DAB = 300<sub> khi nµo? </sub>



DAB =300<sub> cã liªn quan g× víi</sub>


BAC cđa ABC


d) ADC = 300 <sub></sub><sub> DAB = 30</sub>0


(v× ADC = DAB theo cm trên)
mà DAB = 300<sub> khi BAC = 60</sub>0


(vì BAC = 2.DAB do BAM = MAC)
VËy CDA = 300<sub> khi </sub><sub></sub><sub>ABC cã </sub>


AB = AC vµ BAC = 600
B


A


C
H


C D


700 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>* Hoạt động 4:</b> HDVN:
Ôn tp lý thuyt.


Làm tốt các bài tập ở SGK và SBT chuẩn bị KT HKI



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Tiết 37, 38

<b>tam giác cân</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Củng cố khái niệm về tam giác cân. Nắm vững tính chất tam giác cân.


- Rốn k năng vẽ hình. Vận dụng đ/n và tính chất để chứng minh tam giác
cân,chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bng nhau...


<b>II. Chuẩn bị. </b>
Bảng phụ.
<b>III. Tiến trình: </b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i>? ThÕ nµo lµ tam giác cân?</i>


<i>? chng minh mt tam giỏc l</i>
<i>tam giỏc cân ta làm nh thế nào?</i>
<i>? Tam giác cân có những tính chất gì?</i>
<i>? Có mấy cách để chứng minh mt</i>
<i>tam giỏc l tam giỏc cõn?</i>


GV đa bài tập lên bảng phụ.


<i>? Để chỉ ra một tam giác là tam</i>
<i>giác cân ta cần chỉ ra điều gì?</i>


HS chỉ ra các tam giác cân, nêu rõ
cách chứng minh.


GV yêu cầu học sinh giải thích vì sao.


GV đa ra đầu bài.


<i>?Mun tớnh các góc trong một tam</i>
<i>giác ta dựa vào kiến thức nào đã</i>
<i>học?</i>


 HS hoạt động nhóm bài tập 2.


 GV nhấn mạnh sự khác nhau
giữa góc ở đỉnh và góc ở đáy.
HS đọc đầu bài, ghi GT - KL; vẽ hình.
<i>? Dự đốn gì về </i><sub>ABD</sub> <i><sub>v </sub></i><sub>ACE</sub> <i><sub>?</sub></i>


<i>? HÃy chứng minh dự đoán trên?</i>


HS lên bảng trình bày, dới lớp
làm vào vở.


<i>? Có dự đoán gì về </i><i>IBC?</i>


HS hot ng nhúm phần b.
Đại diện một HS lên bảng thực
hiện, di lp lm vo v.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>



<i><b>1. Định nghĩa:</b></i>


ABC cân tại A AB = AC


<i><b>2.Tính chất: </b></i>


ABC cân tại A <sub>B C</sub> <sub></sub>


<b>II. Bài tập:</b>
<b>Bài tập 1: </b>


Trong các tam giác trong hình sau, tam giác
nào là tam giác cân? Vì sao?


Các tam giác cân có trong hình:


ABD cân tại A; ACE cân tại E.


KOM cân tại M; PON cân tại N.


MNO cân tại O; KOP cân tại O.


<b>Bài tập 2:</b>


a. Tớnh cỏc gúc ỏy của một tam giác cân
biết góc ở đỉnh bằng 500<sub>.</sub>


b. Tính góc ở đỉnh của một tam giác cân
biết góc ở ỏy bng 500<sub>.</sub>



Giải
a. 650


b. 800<sub>.</sub>


<b>Bài tập 3:</b>


Cho tam giác ABC cân A. LÊy ®iĨm D
thuộc cạnh AC, lấy điểm E thuộc cạnh AB
sao cho AD = AE.


a. So sánh <sub>ABD</sub> <sub>và </sub><sub>ACE</sub>


b. Gọi I là giao điểm của BD và CE. Tam
giác IBC là tam giác gì? Vì sao?


Chứng minh


a. Xét ABD và ACE cã:
AB = AC (gt)


AD = AE (gt)




Achung.


VËy ABD = ACE (c.g.c).



<sub>ABD</sub> = <sub>ACE</sub> <sub> (hai góc tơng ứng)</sub>


b. Vì ABC cân tại A nên: <sub>ABC</sub> <sub>= </sub><sub>ACB</sub>


Lại có: <sub>ABD</sub> = <sub>ACE</sub> <sub>(theo a)</sub>


K <sub>M</sub> <sub>N</sub> <sub>P</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

 <sub>ABC</sub> <sub>- </sub><sub>ABD</sub> <sub>=</sub><sub>ACB</sub> <sub>-</sub><sub>ACE</sub>


Hay <sub>IBC</sub> <sub>=</sub><sub>ICB</sub> <sub>.</sub>
IBC cân tại I.


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.


<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Làm bài tập trong SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Tiết 39, 40

<b>tam giác đều,</b>

<b>tam giác vuông cân</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Củng cố khái niệm về tam giác đều, tam giác vng cân. Nắm vững tính chất
tam giác đều, tam giác vuông cân.


- Rèn kỹ năng vẽ hình. Chứng minh một tam giác là tam giác đều, tam giác
vng cân.Tínhsố đo góc, độ dài đoạn thẳng...



<b>II. Chn bị. </b>
Bảng phụ.
<b>III. Tiến trình: </b>


<b>1. Kiểm tra bài cị:</b>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<i>? Phát biểu định nghĩa tam giác đều?</i>


<i>? Tam giác đều có những tính chất gì?</i>
<i>? Để chứng minh một tam giác là tam</i>
<i>giác đều cần chứng minh điều gì?</i>
GV đa bài tập lên bảng phụ.


HS lên bảng ghi GT - KL, vẽ hình.
<i>? Dự đốn </i><i>DEF là tam giác gì?</i>
<i>? Để chứng minh dự đốn đó ta</i>
<i>cần chứng minh điều gì?</i>


GV híng dÉn HS chøng minh


AED = BEF


HS lên bảng chứng minh AED =


CDF



<i>? Vậy kết luận g× vỊ </i><i>DEF?</i>


GV đa bài tốn lên bảng phụ.
HS đọc bài tốn, ghi GT - KL, vẽ hình.


HS hoạt động nhúm phn a.


Đại diện một nhóm lên bảng báo
cáo kết quả.


Một HS lên bảng làm phần b.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Định nghĩa:</b></i>


ABC u AB = AC = BC


<i><b>2.TÝnh chÊt: SGK.</b></i>


<b>II. Bµi tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1: </b>


Cho tam giác đều ABC. Gọi E, F, D là ba
điểm lần lợt nằm trên các cạnh AB, BC, AC
sao cho: AD = CF = BE. Tam giác DEF là
tam giác gì?


<b>Gi¶i</b>



ABC đều nên: AB = AC = BC
BE = AD = CF (gt)


 AB - BE = AC - AD = BC - CF
Hay AE = CD = BF (1)


ABC đều nên: <sub>A</sub> =<sub>B</sub> =<sub>C</sub> <sub>=60</sub>0<sub> (2)</sub>


XÐt AED vµ BEF cã:
AE = BF (theo (1))
AD = BE (gt)



A=B


AED = BEF (c.g.c)  ED = EF (3)
XÐt AED vµ CDF cã:


AE = CD (theo (1)); AD = CF (gt)




A=C (gt)


AED = CDF (c.g.c)  ED = FD (4)
Tõ (3) vµ (4) ta cã: ED = EF = FD


Vậy DEF là tam giác đều.


<b>Bài tập 2:</b> Cho ABC vuông tại A, AB > AC.


Trên cạnh BA lấy điểm D sao cho BD = AC.
Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AD.
Trên đờng vng góc với AB vẽ tại B lấy
điểm F sao cho BF = CE (F, C cùng nửa
<i>mặt phẳng bờ AB).</i>


a, CMR: BDF = ACD.


b, CMR: CDF là tam giác vuông cân.
Giải


a, Xét BDF và ACD cã:


BF = AD (gt) ; BD = AC (gt) ; <sub>A</sub> <sub>=</sub><sub>B</sub> <sub>= 90</sub>0
BDF = ACD (c.g.c)


b, V× BDF = ACD nªn: DF = DC (1)


 


CDA DFB


   0


CDA DCF FDB 180  


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

 <sub>CDF</sub> <sub>=180</sub>0<sub> - (</sub><sub></sub>


DFB+ FDB ) = 1800 - 900
 <sub>CDF</sub> <sub>=90</sub>0<sub> (2)</sub>



Tõ (1) vµ (2) suy ra: CDF là tam giác
vuông cân.


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.


<i><b>4. Hớng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Làm bài tập trong SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Tiết 41, 42

<b>định lí pitago</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Củng cố định lí pitago thuận và đảo. áp dụng định lí pitago thuận để tính độ dài
một cạnh của tam giác vng, dùng định lí đảo để chứng minh tam giỏc vuụng.


- Rèn kỹ năng vẽ hình, trình bày bài toán chứng minh.
<b>II. Chuẩn bị. </b>


Bảng phụ.
<b>III. Tiến trình: </b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i>? Phát biểu định lí Pitago thuận</i>


<i>và đảo?</i>


<i>? Muốn chứng minh một tam giác</i>
<i>là tam giác vuông theo định lí</i>
<i>Pitago đảo ta làm nh thế nào?</i>
GV đa ra hình vẽ có các số đo, yêu
cầu tính AC, BC.


<i>? </i><i>ABC cã là tam giác vuông</i>
<i>không? tại sao?</i>


HS làm bài tập 62 - SGK.


<i>? Vy con Cỳn ti c nhng v trớ</i>
<i>no?</i>


GV đa bài tËp 92 SBT.


? §Ĩ chøng minh ABC vuông
cân tại B ta lµm nh thÕ nµo?


 HS hoạt động nhóm.


GV kiÓm tra kÕt quả các nhóm,
chốt lại cách làm.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>



<i><b>1. Định lí Pitago thuận:</b></i>


ABC cú <sub>A</sub> <sub>=90</sub>0<sub></sub><sub> BC</sub>2<sub> = AC</sub>2<sub> + AB</sub>2
<i><b>2. Định lí Pitago đảo:</b></i>


ABC cã BC2<sub> = AC</sub>2<sub> + AB</sub>2 <sub></sub> <sub>A</sub><sub></sub> <sub>=90</sub>0


II. Bµi tËp:


<b>Bµi tËp 1:</b>


a. Do AH  BC (gt) nên AHC vuông tại
H AH2<sub> + HC</sub>2<sub> = AC</sub>2


 AC2<sub> = 12</sub>2<sub> + 16</sub>2


= 144 + 256 = 400
VËy AC = 20cm.


HBA vuông tại H nên
AB2<sub> = AH</sub>2<sub> + BH</sub>2<sub> (®/l Pitago)</sub>


 BH2<sub> = AB</sub>2<sub> - AH</sub>2<sub> = 13</sub>2<sub> - 12</sub>2<sub> = 25 </sub><sub></sub><sub> BH</sub>


= 5cm


VËy BC = BH + HC = 5 + 16 = 21cm


<b>Bµi tËp 2 (Bµi tËp 62/sgk):</b>



Theo định lí Pitago có:
OA = 42 32 25




 = 5cm < 9cm


OB = 62 42 52




 < 9


OD = 82 32 73




 < 9


OC = 62<sub></sub>82 <sub></sub> 100 = 10 > 9


Vậy con Cún có thể tới đợc các vị trí A, B,
D nhng khơng tới đợc C.


<b>Bµi tËp 3 (Bµi tËp 92/SBT):</b>


Theo định lí Pitago ta có:
AB = 12 22 5






BC = 12 22 5





AC = 12 32 10





VËy AB = AC = 5 ABC cân tại B. (1)
Lại có

<sub> </sub>

2

<sub> </sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>

2


10
10
5


5   


Hay AB2<sub> + BC</sub>2<sub> = AC</sub>2<sub> nên </sub><sub></sub><sub>ABC vuông tại</sub>


B (2).


Từ (1) và (2) suy ra ABC vuông cân tại B.


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.



16
12
13


<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>4. Hớng dẫn về nhµ:</b></i>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Làm bài tập trong SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

TiÕt 43, 44



<b>C¸c trờng hợp bằng nhau</b>


<b>của tam giác vuông</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


-Nắm vững các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông.


-Vn dụng để chứng minh hai tam giác bằng nhau,hai đoạn thng bng nhau...
<b>II. Chun b. </b>


Bảng phụ.
<b>III. Tiến trình: </b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


2. Bµi míi:



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<i>? Phát biểu các trờng hp bng</i>


<i>nhau của tam giác vuông?</i>


<i>? Để chứng minh hai tam giác vuông</i>
<i>bằng nhau cần chứng minh mấy yếu tố?</i>
HS lên bảng làm từng phần bài tập
65/SGK - 137.


<i>? Muèn c/m AH = AK ta lµm nh thÕ</i>
<i>nµo?</i>


<i>? Để c/m AI là phân giác của </i>A <i>, ta</i>
<i>cần c/m điều gì?</i>


GV đa bảng phụ bài tập 66/SGK - 137.
HS thảo luận nhóm tìm ra các trờng
hợp bằng nhau cđa hai tam gi¸c.


Đại diện các nhóm báo cáo kết qu.
GV cht li ỏp ỏn ỳng.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Các trờng hợp bằng nhau đã biết:</b></i>
<i><b>2. Trờng hợp bằng nhau cạnh huyền - </b></i>
<i><b>cạnh góc vng:</b></i>


<b>II. Bµi tËp:</b>



<b>Bµi tËp 1 (bµi tËp 65):</b>


a. XÐt ABH vµ ACK
cã <sub>BHA</sub> = <sub>CKA</sub> <sub>= 90</sub>0


AB = AC (ABC cân tại A)


Aˆ chung.


ABH = ACK (c.h - g.n)
Suy ra: AH = AK


b) XÐt AIH vµ AIK
cã <sub>H</sub>ˆ <sub>K</sub>ˆ <sub>90</sub>0





AI cung


AH = AK (c/m trªn)


AIH = AIK (c.h -g.n)
nên <sub>IAH</sub> = <sub>IAK</sub>


AI là phân giác cđa <sub>A</sub>ˆ


<b>Bµi tËp 2 (bµi tËp 66):</b>



AMD = AME (ch-gn)


MDB =  MEC (ch-cgv)


AMB = AMC (c.c.c)


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


GV nhắc lại các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.


<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Xem li các dạng bài tập đã chữa.
- Làm bài tập trong SBT.


A


B C


H
K


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

TiÕt 45, 46, 47



<b>«n tËp Các trờng hợp bằng nhau</b>


<b>của tam giác</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


-Hệ thống các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác.



- VËn dơng chøng minh 2 tam gi¸c b»ng nhau,2gãc b»ng nhau,2đoạn thẳng bằng
nhau...


<b>II. Chuẩn bị. </b>
Bảng phụ.
<b>III. Tiến trình: </b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
HS phát biểu các trờng hp bng


nhau của hai tam giác thờng và hai
tam giác vuông.


? chng minh hai tam giỏc bng
nhau cn chứng minh mấy yếu tố?
GV đa ra bài tập 1: Cho ABC có ba
góc nhọn. Trong nửa mặt phẳng bờ
BC không chứa A, kẻ các tia Bt//Cz.
Trên tia Bt lấy điểm D, trên tia Cz
lấy điểm E sao cho BD = CE. Qua D
kẻ Dm//AB, qua E kẻ En//AC. Các
đờng thẳng Dm và En cắt nhau ở G.
Chứng minh rằng:


a. ADG = BCA


b. AG//CE.


HS lên bảng ghi GT - KL, vẽ hình.
GV hớng dẫn học sinh chứng minh
theo các bớc. (yêu cầu học sinh nhớ
lại hai góc có cạnh tơng øng song
song).


? Để chứng minh hai đờng thẳng
song song ta làm nh thế nào?


 GV gỵi ý chøng minh: ACG = EGC
GV ®a néi dung bµi tËp 2: Cho


ABC cã 0


B 80 ; C 40 0. Phân giác


của góc B cắt phân giác của góc C
tại O, cắt cạnh AC tại D. Phân giác
của góc C cắt cạnh AB tại E.


a. Tính: <sub>BOE</sub> <sub> và </sub><sub>COD</sub> <sub>.</sub>


b. CMR: OD = OE.


HS lên bảng vẽ hình, ghi GT - KL.
GV híng dÉn HS các bớc chứng
minh.



HS thảo luận nhóm (5phút)
Một nhóm lên bảng trình bày.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Các trờng hợp bằng nhau của hai tam</b></i>
<i><b>giác:</b></i>


<i><b>2. Các trờng hợp b»ng nhau cña tam</b></i>
<i><b>giác vuông:</b></i>


<b>II. Bài tập:</b>
<b>Bài tập 1:</b>


Chứng minh:


a. Xét BDE và ECB cã:
BE chung; BD = CE (gt)


 


DBE CEB (Do BD//CE)
BDE = ECB (c.g.c)


 BC = DE; <sub>CBE DEB</sub> <sub></sub>


Xét BCA và DEG có:
BC = DE(c/m trên);





GDE ABC (do AB//GD, BC//DE)


 


GED ACB (do AC//GE, BC//DE)
BCA = DEG (g.c.g)


b. XÐt ACG vµ EGC cã:


GC chung, <sub>ACG EGC</sub> <sub></sub> <sub>(do AC//GE)</sub>


AC = GE (do BCA = DEG)


ACG = EGC (c.g.c)  <sub>AGC ECG</sub> <sub></sub>
AG//CE.


<b>Bµi tËp 2:</b>


Chøng minh:


Trêng THCS Xu©n l©m 51


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

a. <sub>BOE</sub> <sub>= 60</sub>0<sub>; </sub><sub></sub>


COD= 600


b. Kẻ tia phân giác OG của <sub>BOC</sub> <sub>.</sub>


Cm: BOE = BOG  OE = OG (1)


Cm: COG = COD  OD = OG (2)
Tõ (1) vµ (2) suy ra: OD = OE.


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


- GV nhắc lại các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác thờng và của hai tam
giác vuông.


<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>kim tra ch 4</b>


A. bi:


I<b>. Trắc nghiệm khách quan</b>(5®):


<i><b>Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc đáp ỏn ỳng:</b></i>


<b>Câu 1:</b> Trong hình bên, giá trị của a là:


a. 300 <sub>b</sub><sub>. 40</sub>0


c. 600 <sub>d</sub><sub>. 70</sub>0


<b>Câu 2:</b> Cho <i>ABC</i>= <i>MNP</i>. BiÕt ¢= 500, <i><sub>B</sub></i>ˆ = 700. Số đo <i><sub>P</sub></i> là:


A. 600 <sub> B. 70</sub>0 <sub> C. 50</sub>0<sub> D. Một kết quả khác.</sub>


<b>Câu 3:</b> Giá trị cđa x lµ:


a. 14 cm b. 10 cm



c. 14cm d. 100 cm


<b>C©u 4</b>: <i>ABC</i> cã <i>B</i>ˆ = 600 , <i>C</i>ˆ = 400. Tia phân giác của  cắt BC ở D.


Số đo của ADC là:


A. 800 <sub> B. 60</sub>0 <sub> C. 100</sub>0 <sub> D.Một kết quả khác </sub>


<b>Cõu 5:</b> Để hai tam giác cân bằng nhau thì phải thêm điều kiện:
A. Có cạnh đáy bằng nhau


B. Có một cạnh bên bằng nhau


C. Có cạnh đáy bằng nhau và góc ở đỉnh bằng nhau


D. Có một góc ở đáy bằng nhau và góc ở đỉnh bằng nhau.


<b>Câu 6</b>: Một cái thang có chiều dài 5m, đạt một đầu tựa trên đỉnh một bức tờng thẳng
đứng và một đầu ở trên mặt đất cách chân tờng 3m. Chiều cao của bức tờng là:


A. 4,5 m B. 4m C. 5m D. Một kết quả khác


<b>Câu 7</b>: Cho <i>ABC</i> có <i><sub>A</sub></i>ˆ = 900, AB = AC = 5cm. KỴ AHBC tại H. Phát biểu nào sau
đây <i><b>sai</b></i>?


A) <i>ABC</i> vuông cân B) H là trung điểm của BC
C) BC = 5cm D) ABC = ACB = 450


II. <b>Phần tự luận</b> (5điểm)



Cho hình vÏ cã OA = OB, OC = OD, DH AB, CK  AB.
a) Chøng minh ADO = BCO


b) Chøng minh OH = OK
c) Chøng minh AC//DB


<b> </b>


Trêng THCS Xu©n l©m 53


600


a


x <sub>8 cm</sub>


6 cm


C
A


B
D


O
H


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

B. Đáp án - Biểu điểm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Ch 5:



Quan hệ giữa các yếu tố


trong tam giác



Tiết 49, 50:



<b>Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện</b>


<b>trong một tam giác</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Củng cố kiến thức về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác.
- So sánh các cạnh và các góc trong một tam giác.


- So sánh độ dài đoạn thẳng.
<b>II. Chun b. </b>


Bảng phụ.
<b>III. Tiến trình: </b>


<b>1. Kiểm tra bµi cị:</b>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
HS đứng tại chỗ phát biểu hai định


lÝ.



GV đa ra bài tập 1.


Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M
là trung điểm của BC. So sánh <sub>BAM</sub> và



MAC.


Một HS lên bảng vẽ hình, HS cả lớp
vẽ hình vào vở; ghi GT, KL của bài
toán.


GV đa ra bài tập:


<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1. MNP có MN < NP < MP th× <sub>P</sub>
<<sub>M</sub> <<sub>N</sub>


2. ∆DEF cã DE = 2cm; EF = 4cm;
DF = 5cm th× <sub>F</sub> <<sub>D</sub> <<sub>E</sub>


3. ∆ABC cã AB=1dm; BC =5cm;
AC = 8cm th×<sub>C</sub> <<sub>A</sub> <<sub>B</sub>


4. ∆ABC vµ ∆MNP cã AB > MN


 <sub>C</sub> > <sub>P</sub>


HS hoạt động nhóm (3ph)



Đại diện một nhóm lên bảng báo cáo
kết quả, các nhóm khác nhận xét.
GV đa ra bi tp: Chn ỏp ỏn ỳng:


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn:</b></i>
<i><b>2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn:</b></i>


<b>II. Bµi tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1:</b>


GT ABC cã AB < AC
BM = MC
KL So sánh <sub>BAM</sub> và <sub>MAC</sub>


Giải


Trờn tia i ca tia MA, lấy điểm D sao
cho: MD = AM.


XÐt AMB vµ DMC cã:
MB = MC (gt)


 


1 2


M = M (đối đỉnh)


MA = MD (cách vẽ)


AMB = DMC (cgc)


 <sub>BAM</sub> = <sub>D</sub> (góc tơng ứng)
và AB = DC (cạnh tơng ứng).
Xét ADC có: AC >AB (gt)
AB = DC (c/m trªn)  AC >DC


<sub>D</sub><sub>> </sub><sub>MAC</sub> <sub> (quan hƯ gi÷a gãc và cạnh</sub>


trong tam giác) mà <sub>BAM</sub> = <sub>D</sub> (c/m trên)


<sub>BAM</sub> > <sub>MAC</sub> <sub>.</sub>


<b>Bài tËp 2: </b>


Trêng THCS Xu©n l©m 55


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

1. Trong một tam giác đối diện với
cạnh nhỏ nhất là:


A. gãc nhän. B. gãc tï. C. gãc
vu«ng.


2. Góc ở đáy của tam giác cân nhỏ
hơn 600<sub> thì cạnh lớn nhất là:</sub>


A. Cạnh bên. B. Cạnh đáy.
3. Cho tam giác ABC có <sub>A</sub> = 600<sub>; </sub><sub></sub>



B


= 400<sub> th× cạnh lớn nhất là: </sub>


A. Cnh AB B. Cnh AC C. Cạnh BC
HS đứng tại chỗ chọn đáp án, HS
khác nhận xét.


<b>Bµi tËp 3: </b>


<i><b>3. Cñng cè:</b></i>


- GV nhắc lại các quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác.


<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

TiÕt 51, 52:



<b>Quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, </b>


<b>đờng xiên và hình chiếu </b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Củng cố kiến thức về đờng vng góc, đờng xiên, đờng xiên và hình chiếu.
- So sánh các đờng xiên và hình chiếu tơng ứng.


- So sánh độ dài đoạn thẳng.
<b>II. Chuẩn bị. </b>



B¶ng phơ.
<b>III. Tiến trình: </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


2. Bài mới:


<b>Hot ng của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
Gv đa ra hình vẽ, HS đứng tại chỗ


chỉ ra các khái niệm: đờng vng
góc, đờng xiên, hình chiếu.


<i>? Phát biểu mối quan hệ giữa đờng</i>
<i>vng góc và đờng xiên, đờng xiên</i>
<i>và hình chiếu của chúng?</i>


 HS đứng tại chỗ phát biểu.
Gv đa ra bảng phụ bài tập 1.


Cho h×nh vÏ sau, điền dấu >, < hoặc
= vào ô vuông:


a) HA HB
b) MB MC
c) HC HA


d) MH MB MC


HS lên bảng điền vào chỗ trống và


giải thích tại sao lại điền nh vậy.
Gv đa ra bài tập 2: Cho MNP cân tại
M. Gọi H là chân đờng vng góc kẻ
từ M đến NP; Q là một điểm thuộc
MH. Chứng minh rằng: QN = QP.
HS lên bảng ghi GT - KL, vẽ hình.
<i>? Hãy chỉ ra hình chiếu của QN và</i>
<i>QP trên đờng thẳng NP?</i>


<i>? Vậy để chứng minh QN = QP ta</i>
<i>cần chứng minh điều gì?</i>


<i>? Chøng minh HN = HP nh thế nào?</i>


HS lên bảng trình bày.


GV đa ra bài tập 3: Cho ABC vuông
tại A.


a. E là một điểm nằm giữa A và C.
Chứng minh rằng BE < BC.


b. D là một điểm nằm giữa A và B.
chứng minh r»ng DE < BC.


<i>? BE vµ BC cã quan hƯ nh thÕ nµo</i>
<i>víi nhau?</i>


<i>? Vậy để chứng minh BE < BC cần</i>
<i>chứng minh điều gì?</i>



HS lên bảng trình bày phần a.
HS hoạt động nhóm phần b.


<b>I. KiÕn thøc cơ bản:</b>


<i><b>1. Các khái niệm cơ bản:</b></i>


<i><b>2. ng vuụng gúc với đờng xiên:</b></i>
<i><b>3. Đờng xiên và hình chiếu:</b></i>


<b>II. Bµi tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1:</b>


<b>Bµi tËp 2:</b>


GT: MNP (MN = MP)
MH  NP; Q  MH
KL: QN = QP.


Chøng minh


Ta có HN và HP là các hình chiếu của MN
và MP trên đờng thẳng NP.


Mà MN = MP (gt)  HN = HP (1) (quan
hệ giữa đờng xiên và hình chiếu)


Mặt khác: HN và HP là các hình chiếu
của QN và QP trên đờng thẳng NP. Vậy từ


(1) suy ra: QN = QP.


<b>Bµi tËp 3: </b>


a, Chøng minh: BE < BC:
Cã AB  AC (gt)


Mµ AE < AC (E nằm giữa A và C)


BE < BC <b>(1)</b> (Quan hƯ …….)


Trêng THCS Xu©n l©m 57


d


H B


A


M


A H B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

b, Chøng minh DE < BC:
Cã AB  AC (gt)


Mµ AD < AB (D n»m giữa A và B)
DE < BE <b>(2)</b> (Quan hƯ …..)
Tõ (1) vµ (2) suy ra DE < BC



<i><b>3. Cñng cè:</b></i>


- GV nhắc lại các quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, đờng xiên và hình
chiếu.


<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

TiÕt 53, 54:



<b>Quan hệ giữa ba cạnh của tam giác. </b>


<b>Bất đẳng thức tam giác </b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Củng cố kiến thức về định lí và hệ quả của bất đẳng thức tam giác.
- Kiểm tra độ dài 3 đoạn thẳng có là 3 cạnh của một tam giác.


- Tính độ dài on thng.
<b>II. Chun b. </b>


- Bảng phụ.
<b>III. Tiến trình: </b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
GV đa ra hình vẽ tam giác ABC.



<i>? Trong </i><i>ABC, ta có những bất</i>
<i>đẳng thc no?</i>


<i>? Phát biểu thành lời?</i>


<i>? T cỏc bt ng thức trên, ta có hệ</i>
<i>quả nào?</i>


<i>? Kết hợp định lí và hệ quả, ta rút ra</i>
<i>nhận xét gì?</i>


GV đa ra bài tập 1: Cho các bộ ba
đoạn thẳng có các độ dài nh sau:
a. 2cm; 3cm; 4cm


b. 5cm; 6cm; 12cm
c. 1,2m; 1m; 2,2m.


Trong các bộ ba trên, bộ ba nào
không thể là độ dài ba cạnh của một
tam giác? Tại sao?


HS thảo luận nhóm theo bàn, sau đó
đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại
sao. Một HS khác lên bảng vẽ hình
nếu có thể.


Gv đa ra bài tËp 2: Cho tam giác
ABC, điểm D n»m gi÷a B và C.
Chứng minh rằng AD nhỏ hơn nửa


chu vi tam gi¸c.


HS lên bảng vẽ hình, ghi GT - KL.
<i>? Chu vi của tam giác đợc tính nh</i>
<i>thế nào?</i>


<i>? Theo bài toán ta cần chứng minh</i>
<i>điều gì?</i>


GV gợi ý: áp dụng bất đẳng thức
tam giác vào hai tam giác: ABD và


ACD.


HS th¶o luËn nhãm (5ph).


Đại diện một nhóm lên bảng trình bày
kết quả, các nhóm khác nhận xét.
HS đọc bài toán SGK.


<i>? Gọi độ dài cạnh thứ ba của tam</i>
<i>giác cân là x ta cú iu gỡ?</i>


HS lên bảng làm, dới lớp làm vào vở.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Bt ng thc tam giỏc:</b></i>


AB + BC >AC


AB + AC >BC
CB + AC >BA


<i><b>2. HÖ qu¶:</b></i>


AC > AB - BC;
BC > AB - AC;
BA > CB - AC


<i><b>3. NhËn xÐt:</b></i>


Cho ABC, ta cã:


AB - BC < AC < AB + BC
AB - AC < BC < AB + AC
CB - AC < BA < CB + AC


<b>II. Bµi tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1:</b>


a. Ta có: 2 + 3 > 4  bộ ba (2cm; 3cm;
4cm) là độ dài ba cạnh của một tam giác.
b. 5 + 6 < 12  bộ ba (5cm; 6cm; 12cm) không
thể là độ dài ba cạnh của một tam giác.


c. 1,2 + 1 = 2,2  bộ ba (1,2m; 1m; 2,2m)
không thể là độ dài ba cạnh ca mt tam
giỏc.


<b>Bài tập 2:</b>



GT <sub>D nằm giữa B và C</sub> ABC
KL AD <


2


BC
AC


AB 


Gi¶i
 ABC cã:


AD < AB + BD <i>(Bất đẳng thức tam giác)</i>


AD < AC + DC.
Do đó:


AD + AD < AB + BD + AC + DC
2AD < AB + AC + BC


AD <


2


BC
AC


AB



Trờng THCS Xuân lâm 59


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Bài tập 3 ( Bµi tËp 19/SGK - 63):</b>


Gọi độ dài cạnh thứ ba của tam giác cân là x
(cm). Theo bất đẳng thức tam giác, ta có:
7,9 - 3,9 < x < 7,9 + 3,9


4 < x < 11,8. x = 7,9 (cm)
Chu vi tam giác cân là:


7,9 + 7,9 + 3,9 = 19,7 (cm).


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


- GV nhắc lại các quan hệ giữa các cạnh trong một tam giác.


<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Tiết 55:



<b>ôn tập </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- HƯ thèng ho¸ c¸c kiÕn thøc vỊ quan hƯ giữa các yếu tố trong tam giác....
- Rèn kỹ năng vẽ hình, trình bày một bài toán chứng minh.


<b>II. Chuẩn bị. </b>
- Bảng phụ.


<b>III. Tiến trình: </b>


<b>1. Kiểm tra bµi cị:</b>
<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
GV treo bảng phụ ghi bài tập, học


sinh th¶o luËn nhãm làm bài:
Bài tập 1: Điền vào chỗ trống:
Cho ABC có:


a) AB = AC và <sub>B</sub> <sub>=75</sub>0<sub> cạnh dài nhất là </sub>


b) Nếu <sub>A</sub> <sub>= 90</sub>0<sub> thì cạnh dài nhất là </sub>…


c) NÕu AB = 8cm, BC = 6cm, AC =
13cm thì góc lớn nhất là .


d) Nếu AB = 5cm, BC = 10cm, AC =
10cm thì góc bé nhất là ……


Bài tập 2: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai)
vào ô vuụng thớch hp:


a) Trong một tam giác vuông, cạnh
huyền là cạnh dài nhất.


b) Trong mt tam giác, một cạnh
luôn lớn hơn tổng hai cạnh kia.


c) Trong một tam giác cân, góc ở đáy nhỏ
hơn 450<sub> thì cạnh đáy là cạnh dài nhất.</sub>


d) Trong ABC, nÕu <sub>A B</sub> <sub></sub> <sub>th× CA > CB</sub>


e) Trong một tam giác, một cạnh
nhỏ hơn nửa chu vi của tam giác đó.
HS thảo luận nhóm hồn thành từng
bài một.


GV chốt lại các kiến thức trọnng tâm.
GV đa ra bài tập 3: Bộ 3 số nào là độ
dài 3 cạnh của một tam giác?


<i>? Muốn kiểm tra xem bộ 3 số nào là</i>
<i>độ dài 3 cạnh của một tam giác ta</i>
<i>làm nh thế no?</i>


HS hoàn thành cá nhân vào vở.
Bài tập 4: Cho MNP cân tại M, kẻ
MH NP. Lấy I nằm giữa M và H.


a) Chứng minh: NI = IP
b) Chứng minh: IP < MP.


 HS lªn b¶ng ghi GT - KL, vẽ
hình.


<i>? Để chứng minh NI = IP ta lµm nh</i>
<i>thÕ nµo?</i>



<i>? H·y chøng minh PI < PM?</i>
Gv chốt lại các kiến thức trong bài.


<b>Bài tập 1:</b><i><b>Điền vào chỗ trống:</b></i>


a) AC
b) BC
c)<sub>B</sub>


d)<sub>C</sub>


<b>Bi tp 2:</b> <i><b>Điền Đ (đúng) hoặc S (sai)</b></i>
<i><b>vào ơ vng thích hợp:</b></i>


a) §
b) S
c) §
d) S
e) §


Bµi tËp 3:


a) 1cm, 2cm, 3cm
b) 5cm, 6cm, 10cm.
c) 1dm, 5cm, 8cm.
d) 3cm; 5,2cm; 2,2cm.


<b>Bµi tập 4:</b>



a) Ta có: MN = NP (MNP cân tại M)
mµ: MH NP (gt)


 HN = HP (quan hệ giữa đờng xiên và
hình chiếu)


Cã I  MH  IH  NP.


Mµ HN = HP  IN = IP (quan hệ giữa
đ-ờng xiên và hình chiếu)


b) Có PH MH tại M.
Mà I MH HI < HM


PI < PM (quan hệ giữa hình chiếu và
đ-ờng xiên).


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


Trờng THCS Xuân lâm 61


M


P
N


I


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- GV nhắc lại các quan hệ giữa các cạnh trong một tam giác.



<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Tiết 56:



<b>kiểm tra chủ đề V </b>


<b>A. Đề bài:</b>


<b>I.tr¾c nghiƯm </b>


<b>Bài 1</b>: Khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng


1. Sắp xếp các góc của ABC theo thứ tự tăng dần, biết AB = 7cm; BC =8cm; AC
=9cm.


a) A < B < C b) C < B < A
c) B < A < C d) C < A < B


2. Sắp xếp các cạnh của ABC theo thứ tự giảm dần, biết A = 500<sub>; B =70</sub>0


a)AB > AC > BC. b) AB > BC > AC
c)BC > AB > AC d) AC > AB > BC


3. Trong ∆ ABC có A = 900. Xác định cạnh lớn nhất của ∆ABC


a) BC b)AB c) AC d)AB hc AC


4. Cho ∆ ABC cân tại A có B = 650<sub>. Tìm c¹nh nhá nhÊt cđa </sub>∆ ABC.


a) AB b) AC
c) Cả a và b đều đúng d) BC


5. Hai tam giác cân có các góc đáy bằng nhau, ta có:


a) Hai cạnh đáy bằng nhau b) Các cạnh bên bằng nhau


c) Hai góc ở đỉnh bằng nhau d) Các cạnh tơng ứng đều bằng nhau
6. Cho ∆ABC cân biết AB = 5 cm; BC =11 cm. Hỏi ∆ ABC cân tại đỉnh nào?


a) A b) B c) C d) A hc B


7. Chọn các số làm độ dài ba cạnh của tam giác:


a) 5; 10 ; 12 b) 1; 2; 3,3
c) 1,2; 1; 2,2 d) 4; 6; 11


8. Các cạnh của tam giác có quan hệ víi nhau theo tØ sè 7: 5 : 4. C¹nh lớn nhất là 14
cm. Tính các cạnh còn lại:


a) 5cm; 4cm b) 7cm; 6cm
c) 10 cm; 8cm d) 10 cm; 9cm


<b>Bài 2: </b>


<i>1. Cho hình vẽ sau, hÃy điền vào ô trống:</i>


a) ng vuụng gúc k t S tới đờng thẳng m là…..
b) Đờng xiên kẻ từ S tới đờng thẳng m là ………….
c) Hình chiếu của S trên m là ………..
d) Hình chiếu của PA trên m là ………..


<i>2. Vẫn dùng hình vẽ trên, hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) thích hợp vào ơ vuông.</i>


a) SI < SB b) IA = IB  PA = SB


Trêng THCS Xu©n l©m 63


I
m


S


B
A


P


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>II. Tự luận</b>


Cho ABC cân tại A, kẻ AH BC ( H

BC ). Lấy điểm M nằm giữa A vµ H. Chøng
minh:


a) MC = MB
b) MC < AC


<b>B. Đáp án - Biểu điểm:</b>
<b>I. Trắc nghiệm: 7đ</b>


Bi 1: (4đ) Mỗi phần chọn đúng đợc 0,5đ


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án D D A C C C A C



Bài 2: (3đ) Mỗi chỗ điền đúng đợc 0,5đ
<b>II. Tự luận: 3đ</b>


- Vẽ hình đúng: 1đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Chủ đề 6:

biểu thức đại số


Tiết 57, 58:



<b>Đơn thức. Đơn thức đồng dạng</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức về đơn thức, đơn thức đồng dạng.
- Rèn luyện kỹ năng tìm bậc của đơn thức, cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm bi tp.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b>Bi tp: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc đáp án đúng: </b></i>


1. Biểu thức đại số nào không phải là đơn thức?



A. - 7 B. 3x2<sub>y</sub> <sub>C. 4x - 7</sub> <sub>D. (a - 2b)x</sub>2<sub> (a, b: h»ng sè)</sub>


2. Kết quả sau khi thu gọn của đơn thức: 2.(-4x2<sub>yx</sub>3<sub>) là:</sub>


A. -8x6<sub>y</sub> <sub>B. 8x</sub>5<sub>y</sub> <sub>C. -8x</sub>5<sub>y</sub> <sub>D. xy</sub>5


3. Hệ số trong đơn thức -42x3y5 là:


A. -42 B. 42 C. xy D. x3<sub>y</sub>5


4. Tìm phần biến trong đơn thức 6ax2<sub>yb (a, b: hằng số):</sub>


A. ab B. x2<sub>y C. ax</sub>2<sub>yb</sub> <sub>D. 6ab</sub>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
GV đa ra bài tập 1.


<i>? Nêu các bớc thu gọn đa thức?</i>


HS hot ng cỏ nhõn.


GV đa ra bài tập 2.


<i>? Mun xỏc định bậc của một đa thức</i>
<i>ta làm nh thế nào?</i>


 HS làm theo dãy.
GV đổi chéo các nhóm.



Bµi tËp 3: Cho c¸c biĨu thøc sau:
A = 4x3<sub>y(-5yx)</sub> <sub>B = 0</sub>


C = 3x2<sub> + 5y</sub> <sub>E = -17x</sub>4<sub>y</sub>2


D =


2


3x y
x y




 F =


3
5x


6<sub>y</sub>


a, Biểu thức đại số nào là đơn thức?
Chỉ rõ bậc của đơn thức đó?


b, Chỉ rõ các đơn thức đồng dạng?
c, Tính tổng, hiệu, tích các đơn thc
ng dng ú?


GV đa ra bài tập 4:



<b>Bi tp 1:</b><i><b>Thu gọn đơn thức:</b></i>


a) (-3x2<sub>y).(2xy</sub>2<sub>) = </sub>


b) 7x.(8y3<sub>x) =</sub>


c) -31


3a.(x


7<sub>y)</sub>2<sub> = </sub>


d) 1


2


 .(-2x2<sub>y</sub>5<sub>) = </sub>


<b>Bài tập 2:</b><i><b>Thu gọn và tìm bậc đơn thức:</b></i>


a) ( 1


5


 x2<sub>y)(</sub>5


7x


3<sub>y</sub>2<sub>) = </sub>



b) (-4a2<sub>b).(-5b</sub>3<sub>c) = </sub>


c) (6xy


7 .x


4<sub>y</sub>2<sub>).(14xy</sub>6<sub>) =</sub>


<b>Bµi tËp 3:</b>


a, Biểu thức A, B, E, F là đơn thức.
Đơn thức: A có bc l 6.


B không có bậc.
E có bậc là 6.
F cã bËc lµ 7.
b, A = -20x4<sub>y</sub>2


 A, E là hai đơn thức đồng dạng.
c, A.E = -12x10<sub>y</sub>3


A + E = -37x4<sub>y</sub>2


E - A = 3x4<sub>y</sub>2


Bài tập 4: Cộng, trừ các đơn thức sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

a) 5x3<sub>y - </sub>1



2 x


3<sub>y + 6 x</sub>3<sub>y - 7 x</sub>3<sub>y</sub>


b) 2


3 x


3<sub>y</sub>2<sub> + 4 x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> - </sub>2


3 x


3<sub>y</sub>2<sub> - 5 x</sub>3<sub>y</sub>2


c) 3ab2<sub> + (-ab</sub>2<sub>) + 2ab</sub>2<sub> - (-6ab</sub>2<sub>)</sub>


HS hoạt động nhóm.


a) = (5 - 1


2 + 6 - 7 )x


3<sub>y = 3,5x</sub>3<sub>y</sub>


b) = (2


3 + 4 -
2


3- 5) x



3<sub>y</sub>2 <sub>= - x</sub>3<sub>y</sub>2


c) = 3ab2<sub> -ab</sub>2<sub> + 2ab</sub>2<sub> + 6ab</sub>2


= (3 - 1 + 2 + 6)ab2<sub> = 10ab</sub>2
<i><b>3. Cđng cè:</b></i>


- GV chèt l¹i các kiến thức trong bài.


<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Tiết 59, 60:



<b>Đa thức</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức về đa thức, lấy VD về đa thức.
- Rèn luyện kỹ năng thu gọn, tìm bậc của đa thức, tính giá trị của đa thức.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Th no là đa thức? Lấy VD về đa thức? Chỉ ra các hạng tử của đa thức đó?


Cho đa thức M = 3x2<sub>yz - 5x</sub>2<sub>y - 3x</sub>2<sub>yz + </sub>1


2y


2<sub> + 2x</sub>2<sub>y.</sub>


H·y thu gọn và tìm bậc của M.
2. Bài mới:


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
GV đa nội dung bài tp 1.


<i>? Muốn thu gọn đa thức ta làm nh thế nào?</i>


HS làm việc cá nhân.


GV chốt lại các bớc thu gän mét ®a
thøc.


<i>? ThÕ nµo lµ bËc cđa mét ®a thøc? </i>
<i>? Vậy muốn tìm bậc của một đa thức</i>
<i>ta làm nh thế nào?</i>


<i>? Có nhận xét gì về các đa thức trong bài?</i>
HS làm vào vở.


GV đa ra bài tập 3.


HS thảo luận nhóm tìm cách làm.
Một nhóm lên bảng trình bµy.



<i>? Muốn đơn giản biểu thức ta làm nh</i>
<i>thế nào?</i>


 HS hot ng nhúm.


Đại diện các nhóm lên bảng trình bày
kết quả.


GV chốt lại các bớc làm.
<i>? Bài tập này yêu cầu gì?</i>


Hai HS lên bảng thực hiện yêu cầu của
bài.


Dới lớp làm vào vở.


<b>Bài tập 1:</b><i><b>Thu gọn đa thức:</b></i>


a) 4x - 5a + 5x - 8a - 3c
b) x + 3x + 4a - x + 8a
c) 5ax - 3ax2<sub> - 4ax + 7ax</sub>2


d) 3x2<sub>y + 5xy</sub>2<sub> - 2x</sub>2<sub>y + 8x</sub>3


<b>Bài tập 2:</b><i><b>Tìm bậc của đa thức sau:</b></i>


a) x3<sub>y</sub>3<sub> + 6x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 12xy + 8 - x</sub>3<sub>y</sub>3


b) x2<sub>y + 2xy</sub>2<sub> - 3x</sub>3<sub>y + 4xy</sub>5



c) x6<sub>y</sub>2<sub> + 3x</sub>6<sub>y</sub>3<sub> - 7x</sub>5<sub>y</sub>7<sub> + 5x</sub>4<sub>y</sub>


d) 8x3<sub>y</sub>5<sub>z - 9 - 8x</sub>3<sub>y</sub>5<sub>z</sub>


<b>Bµi tËp 3:</b> ViÕt ®a thøc:
x5<sub> + 2x</sub>4<sub> - 3x</sub>2<sub> - x</sub>4<sub> + 1 - x</sub>


a, thành tổng của hai đa thức.
b, thành hiệu của hai đa thức.


<b>Giải</b>


a, (x5<sub> + 2x</sub>4<sub> - 3x</sub>2<sub>) + (- x</sub>4<sub> + 1 - x)</sub>


b, (x5<sub> + 2x</sub>4<sub>) - (3x</sub>2<sub> + x</sub>4<sub> - 1 + x)</sub>


<b>Bài tập 4:</b><i><b>Đơn gi¶n biĨu thøc:</b></i>


a) 3y2<sub>((2y - 1) + 1) - y(1 - y + y</sub>2<sub>)</sub>


b) 2ax2 - a(1 + 2x2) - a - x(x + a)
c) [2p3<sub> - (p</sub>3<sub> - 1) + (p + 3)2p</sub>2<sub>](3p)</sub>2<sub> - 3p</sub>5


d) (x+1)(x+1-x2<sub>+x</sub>3<sub>-x</sub>4<sub>) - (x-1) (1 + x </sub>


+ x2 <sub>+ x</sub>3<sub>+x</sub>4<sub>)</sub>


<b>Bµi tËp 5:</b> <i><b>Thu gọn và tính giá trị</b></i>
<i><b>của biểu thức:</b></i>



a) A = x6<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>5<sub> + xy</sub>6<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>5<sub> - xy</sub>6


t¹i x = -1; y = 1.
b) B = 1


2 x


2<sub>y</sub>3<sub> - x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub> - z</sub>4<sub> </sub>


-3x2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2 <sub>t¹i x = 1; y = -1; z = 2.</sub>
<i><b>3. Cñng cè:</b></i>


- GV chốt lại các kiến thức trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Tiết 61, 62:



<b>Đa thức một biến</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức về đa thức một biến.
- Rèn luyện kỹ năng sắp xếp, tìm bậc và hệ số của đa thức một biến.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>



<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kiểm tra bµi cị:</b>


<i>? Thế nào là đa thức một biến? Lấy VD về đa thức một biến và chỉ rõ số hạng tử,</i>
<i>bậc của đa thức đó?</i>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
GV đa ra nội dung bài tp 1.


HS nêu cách làm và hoàn thành cá
nhân vào vở, hai HS lên bảng trình bày.
GV chốt lại các kiến thức cần nhớ.


GV đa ra bài tập 2.


HS hot ng nhúm.


Đại diện một nhóm lên bảng báo cáo
kết quả, dới lớp nhận xét, să sai.


<i>? Muốn tính giá trị của một biểu thức</i>
<i>ta làm nh thế nào?</i>


Một HS lên bảng thực hiện, dới lớp làm
vào vở.


<i>? Khi xác định hệ số cao nhất, hệ số tự do</i>


<i>củ một đa thức, ta cần chú ý vấn đề gì?</i>


 HS đứng tại chỗ hồn thành bài tập 4.


HS th¶o luận nhóm bài tập 5.


<b>Bài tập 1:</b> Cho đa thức:


P(x) = 2 + 7x5<sub> - 4x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 2x - x</sub>3<sub> + 6x</sub>5


a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử
của P(x) theo luỹ thừa giảm.
b) Viết c¸c hƯ sè kh¸c 0 của đa


thức P(x).
Giải


a) P(x) = 13x5<sub> - 5x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 2x + 2</sub>


b) 13; -5; 3; -2; 2


<b>Bµi tËp 2:</b> Cho hai ®a thøc:
P(x) = 5x3<sub> - 7x</sub>2<sub> + 2x</sub>4<sub> - 5x</sub>3<sub> + 2</sub>


Q(x) = 2x5<sub> - 4x</sub>2<sub> - 2x</sub>5<sub> + 5 + </sub>1


2x.


a) Sắp xếp các đa thức trên theo
luỹ thừa tăng của biến.



b) Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x).
c) T×m bËc cđa ®a thøc tỉng, đa


thức hiệu.
Giải


a) P(x) = 2 - 7x2<sub> + 2x</sub>4


Q(x) = 5 + 1


2 x - 4x


2


b) P(x) + Q(x) = 7 + 1


2x - 11x


2<sub> + 2x</sub>4


P(x) - Q(x) = -3 - 1


2x - 3x


2<sub> + 2x</sub>4


c) BËc cđa P(x) + Q(x) lµ 4
BËc cđa P(x) - Q(x) là 4



<b>Bài tập 3:</b> Cho đa thức:
A(x) = x2<sub> - 5x + 8.</sub>


Tính giá trị của A(x) tại x = 2; x = -3.
Gi¶i


A(2) = 22<sub> - 5.2 + 8 = 2</sub>


A(-3) = (-3)2<sub> - 5.(-3) + 8 = 25</sub>


<b>Bµi tËp 4:</b> (bµi tËp 36/SBT - 14)
a) 2x7<sub> - 4x</sub>4<sub> + x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> - x + 5</sub>


b) -4x5<sub> - 3x</sub>4<sub> - 2x</sub>2<sub> - </sub>1


2x + 1


HÖ sè cao nhÊt: 2; -4
HƯ sè tù do: 5; 1


<b>Bµi tËp 5:</b> Tính giá trị của biểu thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

a) P(x) = ax + bx + c t¹i x = 1; x = -1.
b) x2<sub> + x</sub>4<sub> + x</sub>6<sub> + </sub><sub>. + x</sub>100<sub> tại x = -1.</sub>


Giải


a) P(1) = a.(1)2<sub> + b.1 + c = a + b + c</sub>


P(-1) = a.(-1)2<sub> + b.(-1) + c = a - b + c</sub>



b) (-1)2<sub> + (-1)</sub>4<sub> + </sub>…<sub>. + (-1)</sub>100<sub> = 50.</sub>
<i><b>3. Củng cố:</b></i>


- GV chốt lại các kiến thức trong bµi.


<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

TiÕt 63, 64:



<b>Céng trừ Đa thức một biến</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Khắc sâu các bớc cộng, trừ đa thức một biến. Sắp xếp theo bậc của đa thức.


- Rèn kỹ năng cộng trừ các đa thức, tính giá trị của đa thức. Biết tìm đa thức theo
yêu cầu.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kiểm tra bµi cị:</b>


<i>? Thế nào là đa thức một biến? Lấy VD về đa thức một biến và chỉ rõ số hạng tử,</i>
<i>bậc của đa thức đó? Để cộng trừ hai đa thức ta có mấy cách? Là những cách nào?</i>


2. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
GV đa ra bi tp 1.


Một HS lên bảng thực hiện tính F(x) +
G(x).


Díi líp lµm vµo vë.


? Mn tÝnh F(x) + [- G(x)] trớc hết ta cần
thực hiện điều gì?


HS: Tìm -G(x).


 Một HS đứng tại chỗ tìm -G(x).


Mét HS kh¸c lên bảng thực hiện F(x) +
[- G(x)].


Dới lớp làm vào vë.


GV: Nh vậy, để tính F(x) - G(x) ta có th
tớnh F(x) + [- G(x)].


GV đa ra bài tập 2.


<i>? Trớc khi tính M + N và N - M ta cn</i>
<i>chỳ ý vn gỡ?</i>



HS thảo luận nhóm.


Đại diện một nhóm lên bảng trình bày.


GV a ra bi tp 3, HS đọc yêu cầu bài
toán.


Hai HS lên bảng thực hiện (mỗi HS
làm một phần).


<b>Bài tập 1:</b> Cho hai ®a thøc:


F(x) = x5<sub> - 3x</sub>2<sub> + 7x</sub>4<sub> - 9x</sub>3<sub> +x</sub>2<sub> - </sub>
4
1


x
G(x) = - x5<sub> + 5x</sub>4<sub> + 4x</sub>2<sub> - </sub>


4
1


H·y tÝnh F(x) + G(x) vµ F(x) + [- G(x)]
F(x) = x5<sub> + 7x</sub>4<sub> - 9x</sub>3<sub> - 2x</sub>2<sub> - </sub>


4
1


x
G(x) = - x5<sub> + 5x</sub>4<sub> + 4x</sub>2<sub> - </sub>



4
1


F(x)+G (x)= 12x4<sub> - 9x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> - </sub>
4
1


x-


4
1


F(x) = x5<sub> + 7x</sub>4<sub> - 9x</sub>3<sub> - 2x</sub>2<sub> - </sub>
4
1


x
+ - G(x) = + x5<sub> - 5x</sub>4<sub> - 4x</sub>2<sub> +</sub>


4
1


F(x)+G(x) = 2x5<sub> + 2x</sub>4<sub> - 9x</sub>3<sub> - 6x</sub>2<sub> - </sub>
4
1
x
+
4
1



<b>Bµi tËp 2: </b>Cho hai ®a thøc:


N = 15y3<sub> + 5y</sub>2<sub> - y</sub>5<sub>- 5y</sub>2<sub> - 4y</sub>3<sub> - 2y</sub>


M = y2<sub> + y</sub>3<sub> - 3y + 1 - y</sub>2<sub> + y</sub>5<sub> - y</sub>3<sub> + </sub>


7y5


TÝnh M + N và N - M.
Giải


Thu gọn:


N = - y5<sub> + 11y</sub>3<sub> - 2y</sub>


M = 8y5<sub> - 3y + 1</sub>


M + N = (8y5<sub> - 3y + 1) + (- y</sub>5<sub> + 11y</sub>3<sub> </sub>


-2y) = 7y5<sub> + 11y</sub>3<sub> -5y + 1</sub>


N - M =(- y5<sub> + 11y</sub>3<sub> - 2y) - (8y</sub>5<sub> -3y + </sub>


1) = - 9y5<sub> + 11y</sub>3<sub> + y - 1</sub>


<b>Bài tập 3:</b> Cho hai đa thức:
P (x) = x5<sub> - 2x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> - x + 1</sub>


Q(x) = + 3x5<sub> - x</sub>4<sub> - 3x</sub>3 <sub> + 2x - 6</sub>



TÝnh P(x) - Q(x) vµ Q(x) - P(x).


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i>? Em có nhận xét gì về hai đa thc</i>
<i>nhn c?</i>


Có nhận xét gì về hai đa thức nhận
đ-ợc?


Giải


P(x) - Q(x) = 4x5<sub> - 3x</sub>4<sub> - 2x</sub>3<sub> + x - 5</sub>


Q(x) - P(x) =-4x5<sub> + 3x</sub>4<sub> +2x</sub>3<sub> - x + 5</sub>
<i><b>* NhËn xÐt: </b></i>


Các số hạng của hai đa thức
tìm đợc đồng dạng với nhau và có hệ
số đối nhau.


<i><b>3. Cđng cè:</b></i>


- GV chèt l¹i các kiến thức trong bài.


<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

TiÕt 65, 66:



<b>NghiƯm cđa §a thøc mét biÕn</b>


<b>I. Mơc tiêu:</b>


- Hiểu thế nào là nghiệm của đa thức, biết sè nghiƯm cđa ®a thøc.


- Biết kiểm tra một số có là nghiệm của đa thức khơng. Tìm nghiệm của a thc
mt bin n gin.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>? Thế nào là nghiệm của đa thức một biến? Giá trị x = 1 có là nghiệm của ®a</i>
<i>thøc f(x) = 3x2<sub> - 5x + 2 hay kh«ng? Tại sao?</sub></i>


2. Bài mới:


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>
GV a ra bi tp 1.


4 HS lên bảng thực hiƯn.
Díi líp lµm vµo vë.


<i>? Đa thức đã cho có nhng nghim</i>
<i>no?</i>



GV đa ra bài tập 2.


HS làm vào vở sau đó đứng tại chỗ trả
lời.


GV ®a ra bµi tËp 3.


HS làm vào vở sau đó ng ti ch tr
li.


GV đa ra bài tập 4.


<i>? Muốn tìm nghiệm của một đa thức ta</i>
<i>làm nh thế nào?</i>


HS thực hiện cá nhân vào vở, một vài
HS lên bảng làm.


<b>Bài tập 1:</b> Cho đa thức f(x) = x2<sub> - x</sub>


Tính f(-1); f(0); f(1); f(2). Từ đó suy
ra các nghiệm của đa thức.


Gi¶i


f(-1) = (-1)2<sub> - (-1) = 2</sub>


f(0) = 02<sub> - 0 = 0</sub>


f(1) = 12<sub> - 1 = 0</sub>



f(2) = 22<sub> - 2 = 2.</sub>


VËy nghiƯm cđa ®a thức f(x) là 0 và 1.


<b>Bài tập 2:</b> Cho đa thøc P(x) = x3<sub> - x.</sub>


Trong c¸c sè sau : - 3; - 2; - 1; 0; 1; 2;
3 sè nào là nghiệm của P(x)? Vì sao?
Giải


P(-3) = -24


P(-2) = - 6 P(-1) = 0
P(0) = 0 P(1) = 0
P(2) = 6 P(3) = 24


VËy c¸c sè: -1; 0; 1 lµ nghiƯm cđa
P(x).


<b>Bµi tËp 3:</b> x = 1


10 cã lµ nghiệm của


đa thức P(x) = 5x +


2
1


không?


Tại sao?


Giải
x = 1


10 không là nghiệm của đa thức


P(x) vì P( 1


10) 0.


<b>Bài tập 4</b>: T×m nghiƯm của các đa
thức sau:


a)3x - 9 3
b) - 3x -


2
1




-6
1


c) - 17x - 34 - 2
d) x2<sub> - x 0; 1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

GV chốt lại cách tìm nghiệm của đa thức
một biến bậc 1 và cách chứng minh một


đa thức vô nghiệm dạng dơn giản.


e) x2<sub> - x + </sub>
4
1




2
1


f) 2x2<sub> + 15 v« nghiƯm</sub>
<i><b>3. Củng cố:</b></i>


- GV chốt lại các kiến thức trong bài.


<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×