Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra 1 tiet hoa 8 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.45 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề bài:</b>



<b>Câu 1</b>

/ (1 điểm) Trong các chất cho sau đây: KMnO

4

, O

2

, H

2

O, Cl

2

, NaCl, Al, H

2

SO

4

.


Hãy cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất?



<b>Câu 2</b>

/ (2 điểm) Viết cơng thức hố học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:


a. Khí ozơn phân tử gồm 3 ngun tử O.



b. Canxioxit trong phân tử có 1Ca và 1O.


c. Khí Metan phân tử gồm 1C và 4H.



d. Kẽm sunfat trong phân tử có 1Zn, 1S và 4O.


<b>Câu 3</b>

/ (2 điểm)



a. Tính hố trị của ngun tố:


- S trong các hợp chất: SO

2

, H

2

S.



- Fe trong các hợp chất: FeCl

2

, Fe(OH)

3

.



b. Lập CTHH của hợp chất tạo bởi nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:


- Al (III) và Cl (I).



- Fe (II) và SO

4

(II).



<b>Câu 4</b>

/ (3 điểm) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1


nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử Hiđro 47 lần. Tính:



a. Phân tử khối của hợp chất.



b. Nguyên tử khối của X. Cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố đó.




<b>Câu 5</b>

/ (2 điểm) Cho các cơng thức sau: MgCl, Fe

2

O

3

, CO

5

, P

2

O

5

, NaCl

2

, Al

2

O

3

, H

2

O

2

.


Hãy chỉ ra những CTHH viết sai và sửa lại cho đúng. (Cho biết Mg (II), C (IV), Na (I)).



<b> Bài làm:</b>



...
...
...
...
...
...
...
...


.


<b>Đáp án và biểu </b>

<b> đ</b>

<b> iểm:</b>



Ma trận đề:


<b>Nội dung</b>



<b>Mức độ kiến thức</b>



<b>Tổng</b>



<b>Nhận biết</b>

<b>Thông hiểu</b>

<b>Vận dụng</b>



<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>

<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>

<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>




Nguyên tố hoá học

4b(1,5đ)

1,5đ



Đơn chất, hợp chất,


phân tử



1(1đ)

2(1đ)

4a(1,5đ)

3,5đ



Công thức hoá học

2(1đ)



Hoá trị

3a(1đ)

3b(1đ)

5(2đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đáp án:


Câu Nội dung Điểm


1 (1đ) - Đơn chất: O2, Cl2, Al.


- Hợp chất: KMnO4, H2O, NaCl, H2SO4.


0,5đ
0,5đ
2 (2đ) - O3 = 16 . 3 = 48 (đvc)


- CaO = 40 + 16 = 56(đvc)
- CH4 = 12 + 1 . 4 = 16(đvc)


- ZnSO4 = 65 + 32 + 16 . 4 = 161(đvc)


0,5đ
0,5đ


0,5đ
0,5đ
3 (2đ) a. Tính hố trị của ngun tố:


- S có hố trị IV, II.
- Fe có hố trị II, III.


b. Lập CTHH của hợp chất:
- AlCl3.


- FeSO4.


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4 (3đ) a. Vì 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và nặng bằng 47


lần phân tử H2 nên:
X2O = 47 . 2 = 94 đvc


<sub> 2X + O = 94</sub>


2X = 94 – 16 = 78 đvc


<sub> X = </sub>


2
78



= 39 đvc


b. Tra bảng X là nguyên tố Kali (kí hiệu là K).





5 (2đ) - Công thức sai (1đ)

Sửa sai (1đ)


MgCl MgCl2
CO5 CO hoặc CO2
NaCl2 NaCl


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×