Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Thảo luận nhóm TMU môn kế toán quản trị công ty thắng lợi đang trong quá trình bàn bạc để đưa ra kế hoạch chiến lược cho hoạt động của công ty trong thời gian tới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.71 KB, 23 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

BÀI THẢO LUẬN
MƠN: KẾ TỐN QUẢN TRỊ

Giảng viên hướng dẫn

: ThS. Chu Thị Huyến

Nhóm thực hiện
Lớp học phần

: Nhóm 1
: 2105FACC0311

Hà Nội, 2021

1


DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 1

ST

Họ và tên

Nhiệm vụ

T


giá

1

Lê Thị Ngọc Anh

2

Lê Thị Quỳnh Anh

3

Ngô Thị Ngọc Anh

4

Đánh

Nguyễn Thị Lan
Anh
Phạm Ngọc Anh

5
6

(NT)
Trần Tiến Anh
Trương Thị Vân

7


Anh

8

Trần Mai Chi

9

Lê Ngọc Diệp

ĐỀ TÀI:
Cơng ty Thắng Lợi đang trong q trình bàn bạc để đưa ra kế hoạch chiến lược
cho hoạt động của công ty trong thời gian tới. Tài liệu về một số mặt hàng công ty dự
định kinh doanh như sau:
2


Giá bán
Sản phẩm A
Sản phẩm B
Sản phẩm C

140.000
115.000
80.000

Biến phí

Định phí sx Định phí chung Năng


82.500
69.000
52.500

(PX)
500.000.000
400.000.000
450.000.000

lực

sx tối đa
1.250.000.000

300.000 sp

Các thành viên đưa ra ý kiến và dự kiến các phương án kinh doanh như sau:
- Ý kiến thứ nhất yêu cầu mục tiêu tăng trưởng (lợi nhuận) là ưu tiên hàng đầu
(lợi nhuận tối thiểu đạt 9.000.000.000) và phương án kinh doanh dự kiến như sau:
- Đẩy mạnh tiếp thị quảng cáo.
- Tập trung vào kinh doanh 2 sản phẩm A và B (với số lượng sản phẩm A dự
kiến: 150.000sp, sp B dự kiến: 70.000 sp).
- Ý kiến thứ 2 đưa ra mục tiêu chỉ tập trung vào mặt hàng chính là sp A nhằm
chiếm lĩnh khoảng 10% thị phần và chấp nhận lợi nhuận thấp trong năm đầu, phương
án kinh doanh dự kiến:
- Đưa ra giá bán thấp hơn giá thị trường (90%).
- Tặng quà khuyến mãi trị giá 10% giá thành đối với từng sản phẩm tiêu thụ.
Với hướng hoạt động này, DN dự kiến trong 3 năm đầu doanh thu có thể tăng
đều đặn 30%.

Theo kết quả nghiên cứu công ty đã tiến hành, nhu cầu về mặt hàng A trên thị
trường là 200.000sp/năm, giá bán tương đối ổn định là 140.000đ/sp.
- Ý kiến thứ 3 đưa ra hướng hoạt động đa dạng hóa mặt hàng tiêu thụ (kinh
doanh cả 3 loại sp) với lợi nhuận mong muốn năm thứ nhất đạt mức trung bình
6.000.000.000 với phương án kinh doanh dự kiến:
- Thuê thêm cửa hàng giới thiệu sản phẩm, mở rộng mạng lưới tiêu thụ.
- Thưởng nhân viên bán hàng, trả hoa hồng cho các đại lý 5%/doanh thu.
Thì dự kiến tổng sản lượng tiêu thụ năm thứ nhất sẽ đạt 250.000 sp (các loại) và
sẽ tăng đều hàng năm là 5% .
Yêu cầu:
1. Hãy nêu rõ nguồn cung cấp thơng tin.
2. Bộ phận kế tốn cần bổ sung những thơng tin (số liệu) gì để giúp nhà quản trị
lập từng phương án kinh doanh trên. Theo bạn, nếu chọn 1 mục tiêu, kế toán nên tư
vấn cho nhà quản trị theo đuổi mục tiêu nào?

3


3. Kế tốn cơng ty cho rằng có thể đạt được cả 3 mục tiêu (lợi nhuận, chiếm lĩnh
thị trường đối với sản phẩm chính và đa dạng hóa mặt hàng kinh doanh) nếu thay đổi
hợp lý một vài chỉ tiêu. Bạn có ý kiến gì về vấn đề này. Trong trường hợp đó, cần có
thêm những thơng tin gì? (trình bày ít nhất 2 phương án kinh doanh khác nhau).

4


BÀI LÀM
Yêu cầu 1:
 Nguồn cung cấp thông tin:
- Báo cáo kết quả kinh doanh: Cho biết các thông tin liên quan đến:

+ Doanh thu
+ Mục tiêu tăng trưởng (lợi nhuận)
+ Chi phí:
 Biến phí: chi phí sản xuất sản phẩm, thưởng nhân viên, hoa hồng, qùa tặng
khuyến mại.
 Định phí: chi phí quảng cáo, chi phí thuê cửa hàng.
- Bản kế hoạch chi tiết: Cho biết các thông tin liên quan đến:
+ Chiến dịch quảng cáo
+ Điều chỉnh giá để cạnh tranh, tặng quà khuyến mại
+ Số lượng sản phẩm, giá bán, sản lượng tiêu thụ
- Hợp đồng thuê cửa hàng: cung cấp đầy đủ thông tin liên quan đến việc thuê
cửa hàng giới thiệu sản phẩm, mở rộng mạng lưới tiêu thụ (ý kiến thứ 3)
Yêu cầu 2:
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Chỉ tiêu

Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm
A
0,14
0,0825

B
0,115
0,069

C
0,08
0,0525

0,0575

(p-v)
4. Định phí
500
- Định phí sản xuất
1.250
- Định phí chung
5. Năng lực sản xuất tối
300.000
đa (sp)

0,046

0,0275

1. Giá bán (p)
2. Biến phí đơn vị (v)
3. Số dư đảm phí đơn vị

5

400

450


Ý kiến thứ 1: Mục tiêu tăng trưởng (lợi nhuận) là ưu tiên hàng
đầu (lợi nhuận tối thiểu đạt 9.000)
Phương án kinh doanh:
 Đẩy mạnh tiếp thị quảng cáo (gia tăng định phí)
 Tập trung vào kinh doanh 2 sản phẩm A và B ( số lượng dự

kiến q A  150000 , qB  70000 ) nên qC  0
* Năm thứ nhất:
Gọi chi phí tiếp thị quảng cáo là X (triệu đồng)
 Tổng định phí: F = 500 + 400 + 450 + (1250 + X) = 2600 + X
Số dư đảm phí: CM = 0,0575×150.000 + 0,046×70.000 =
11.845
Lợi nhuận thuần: LN = CM – F = 11.845 – (2600 + X) = 9.245 – X
Để lợi nhuận tối thiểu đạt 9.000

 9.245 – X ≥ 9.000

 X ≤ 245
Do đó chi phí tiếp thị quảng cáo khơng được vượt quá mức 245
triệu đồng, chi phí này càng nhỏ thì lợi nhuận thu được sẽ càng lớn
nên ta giả sử chi phí tiếp thị quảng cáo trong năm nay là 100 triệu
đồng.
- Sản lượng tiêu thụ dự kiến: 150.000(sp) , (sp)
- Tổng định phí: F = 2.600 + 100 = 2.700
- Doanh thu: DT =

= 150.000 × 0,14 + 70.000 × 0,115 =

29.050
- Tổng biến phí =

= 0,0825 × 150.000 + 0,069 × 70.000 =

17.205
- Số dư đảm phí: CM = DT – BP = 29.050 – 17.205 = 11.845
- Lợi nhuận thuần: LN = CM – F = 11.845 – 2.700 = 9.145


6


BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
NĂM THỨ 1
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Tổng

Sản phẩm A
Tính

Số

Chỉ tiêu

tiền

Tỉ
lệ
(%)

Số
tiền

cho

Tỉ

1


lệ

đơn

(%)

vị
29.05
1. Doanh thu

0
17.20

100

21.0

0,14

59,

00
12.3

0,082

2. Biến phí
3. Số dư đảm


5
11.84

2
40,

75
8.62

5
0,057

phí
4. Định phí
- Định phí sản

5
2.600

8

5

5

xuất
Định

phí


chung
5. Lợi nhuận

100
58,9
41,1

Sản phẩm B
Tính
Số

cho

tiền

1
đơn

vị
8.05 0,11
0
5
4.83 0,06
0
9
3.22 0,04
0

6


Tỉ
lệ
(%)

100
60
40

1.350
1.250
9.145

* Năm thứ hai:
Giả sử chi phí tiếp thị quảng cáo tăng thêm 150 triệu đồng thì
sản lượng bán ra mỗi loại sản phẩm sẽ tăng thêm 10%
- Sản lượng tiêu thụ dự kiến: 150.000 × 110% = 165.000 (sp) ,
- Doanh thu: DT =

= 165.000 × 0,14 + 77.000 × 0,115 =

31.955
- Tổng biến phí =

= 0,0825 × 165.000 + 0,069 × 77.000 =

18.925,5
- Số dư đảm phí: CM = DT – Tổng biến phí = 31.955 – 18.925,5 =
13.029,5
- Tổng định phí: F = 2.700 + 150 = 2.850
- Lợi nhuận thuần: LN = CM – F = 13.029,5 – 2.850 = 10.179,5

7


8


BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
NĂM THỨ 2
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Tổng

Sản phẩm A
Tỉ

Chỉ tiêu

Tính

Số

lệ

Số

cho 1

tiền

(%


tiền

đơn

)
1. Doanh thu
2. Biến phí

31.955

10

23.100
0
18.925 59, 13.612

,5
2
3. Số dư đảm 13.029 40,
phí
4. Định phí
- Định phí sản
xuất
Định

phí

chung
5. Lợi nhuận


vị

,5
2.850

8

,5
9.487,
5

0,14

Tỉ
lệ
(%)

100

0,0825 58,9
0,0575 41,1

Sản phẩm B
Tính
Tỉ
cho
Số
lệ
1
tiền

(%
đơn
)
vị
8.85
10
0,115
5
0
5.31
0,069 60
3
3.54
0,046 40
2

1.350
1.500
10.17
9,5

* Năm thứ ba:
Giả sử chi phí tiếp thị quảng cáo tăng thêm 150 triệu đồng thì
sản lượng bán ra mỗi loại sản phẩm sẽ tăng thêm 5%
- Sản lượng tiêu thụ dự kiến: 165.000 ×105% = 173.250 (sp) ,
- Doanh thu: DT =

= 173.250 × 0,14 + 80. × 0,115 =

33.552,75

- Tổng biến phí: BP = = 0,0825 × 173.250 + 0,069 × 80.850 =
19.871,775
- Số dư đảm phí: CM = DT – BP = 33.552,75 – 19.871,775=
13.680,975
- Tổng định phí: F = 2.850 + 150 = 3.000

9


- Lợi nhuận thuần: LN = CM – F = 13.680,975 – 3.000 =
10.680,975

10


BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
NĂM THỨ 3
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Tổng

Sản phẩm A
Tính

Tỉ
Chỉ tiêu

Số

lệ


Số

tiền

(%

tiền

)
33.553,7

10

5
19.871,7

0
59,

75
3. Số dư đảm 13.680,9

2
40,

1. Doanh thu
2. Biến phí

phí
4. Định phí

- Định phí sản
xuất
- Định

phí

chung
5. Lợi nhuận

75
3.000

cho
1
đơn
vị

Tỉ

Sản phẩm B
Tính

lệ

Số

(%

tiền


)
9.297,7

14.293,1 0,082

0
58,

5
5.578,6

25
5
9.961,87 0,057

9
41,

5

8

5

0,14

5

1


1
đơn
vị

10

24.255

cho

3.719,1

0,115

)
10
0

0,046

40

10.680,
975

Ý kiến thứ 2:
Vì mục tiêu chỉ tập trung vào mặt hàng chính là sản phẩm A nên
kết quả hoạt động kinh doanh của công ty chính là kết quả hoạt
động kinh doanh sản phẩm A.
Phương án kinh doanh dự kiến trong 3 năm đầu:

 Giá bán thấp hơn giá thị trường (90%)
=> Giá bán sản phẩm A là: p = 0,14 × 90% = 0,126
 Tặng quà khuyến mãi trị giá 10% giá thành đối với từng sản
phẩm tiêu thụ
=> Biến phí đơn vị của 1 sản phẩm A: v = 0,0825 × (1 + 10%) =

11

(%

60

1.650

- Định phí sản xuất: 500 + 400 + 450 = 1.350

lệ

0,069

1.350

0,09075

Tỉ


- Định phí chung: 1.250
- Tổng định phí: 1.350 + 1.250 = 2.600
* Năm thứ nhất:

- Sản lượng tiêu thụ dự kiến: q = 200.000 (sp)
- Doanh thu : DT = q × p = 200.000 × 0,126 = 25.200
- Tổng biến phí = v × q = 0,09075 × 200.000 = 18.150
- Số dư đảm phí: CM = DT – Tổng biến phí = 25.200 – 18.150 =
7.050
- Lợi nhuận thuần = Số dư đảm phí – Tổng định phí = 7.050 –
2.600 = 4.450
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
NĂM THỨ 1
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Chỉ tiêu

Số tiền

1.
2.
3.
4.
-

25.200
18.150
7.050
2.600

Doanh thu
Biến phí
Số dư đảm phí
Định phí
Định phí sản


xuất
- Đinh phí chung
5. Lợi nhuận

Tính

Tỉ

cho
0,126
0,09075
0,03525

(%)
100
72,02
27,98

lệ

1.350
1.250
4.450

* Năm thứ hai:
- Ta có, doanh thu tăng 30% => Doanh thu năm thứ 2 là: 25.200 × (1 + 30%) =
32.760
- Sản lượng tiêu thụ dự kiến: q = = = 260.000 (sp)
- Lợi nhuận thuần: LN = (p – v)q – F = (0,126 – 0,09075) × 260.000 – 2.600 =

6.565

12


BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
NĂM THỨ 2
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Chỉ tiêu

Số tiền

1.
2.
3.
4.
-

32.760
23.595
9.165
2.600

Doanh thu
Biến phí
Số dư đảm phí
Định phí
Định phí sản

xuất

- Đinh phí chung
5. Lợi nhuận

Tính cho

Tỉ lệ

1 đơn vị
0,126
0,09075
0,03525

(%)
100
72,02
27,98

1.350
1.250
6.565

* Năm thứ ba:
- Ta có, doanh thu tăng 30% => Doanh thu năm thứ 3 là: 32.760
× (1 + 30%) = 42.588
- Sản lượng tiêu thụ dự kiến: q = = = 338.000 (sp)
Mà năng lực sản xuất của cơng ty chỉ có 300.000 sản phẩm
=> Doanh thu năm thứ 3 sẽ là doanh thu tương ứng với 300.000
sản phẩm A, là:
300.000 × 0,126 = 37.800
- Lợi nhuận thuần: LN = (p – v)q – F = (0,126 – 0,09075) ×

300.000 – 2.600 = 7.975

13


BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
NĂM THỨ 3
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Chỉ tiêu

Số tiền

1. Doanh thu
2. Biến phí
3. Số dư đảm phí
4. Định phí
- Định phí sản
xuất
- Đinh phí chung
5. Lợi nhuận

37.800
27.225
10.575
2.600

Tính
cho
1 đơn vị
0,126

0,09075
0,03525

Tỉ
(%)

lệ

100
72,02
27,98

1.350
1.250
7.975

Ý kiến thứ 3:
*Năm thứ nhất:
Tổng sản lượng năm thứ nhất dự kiến tiêu thụ 250.000 sản
phẩm với giả sử cơ cấu tiêu thụ từng loại sản phẩm là 48% sản phẩm
A, 32% sản phẩm B và 20% sản phẩm C
Sản lượng tiêu thụ của ba sản phẩm A, B, C là
- Sản phẩm A: 48% × 250.000 = 120.000
- Sản phẩm B: 32% × 250.000 = 80.000
- Sản phẩm C: 20% × 250.000 = 50.000
- Doanh thu = = 120.000 × 0,14 + 80.000 × 0,115 + 50.000 ×
0,08
= 30.000
- Biến phí:
+ Biến phí sản xuất = + Hoa hồng

= 120.000 × 0,0825 + 80.000 × 0,069 + 50.000 × 0,0525 =
18.045
+ Hoa hồng = 5% × DT = 5% × 30.000 = 1.500
Gọi tiền thuê thêm cửa hàng là Y
- Định phí : F = 500 + 400 + 450 + (1250 + Y) = 2600 + Y
- Số dư đảm phí: CM = DT – BP = 30.000 – 19.545 = 10.455
- Lợi nhuận: LN = CM – F = 10.455 – (2600 + Y ) = 7.855 – Y
Vì theo phương án LN = 6.000 nên 7.855 – Y = 6.000
14


Y = 1.855
Tổng định phí F = 2.600 + 1.855 = 4.455
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
NĂM THỨ 1
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Tổng

Sản phẩm

Sản

A

phẩm B
Tín
Tính

Tỉ


Chỉ tiêu

Số

lệ

Số

tiền

(%

tiền

)

1. Doanh thu
2. Biến phí
- Biến phí sản
xuất
- Hoa hồng

10

16.8

00
19.5

0

65,

00

45
18.0

2

3. Số dư đảm
phí

0
10.4
55
4.45

4. Định phí
- Định phí sản

5
1.35

xuất
Định

0
3.10

chung

5. Lợi nhuận

phí

1
đơn

h
Số
tiền

cho
1
đơn

Tính
Số
tiền

vị

30.0

45
1.50

cho

Sản phẩm C


0,14

9.90

0,08

0

25

vị
9.20 0,11
0

5

5.52 0,06
0

9

4.000

2.625

8

5
6.00
0


* Năm thứ hai:

15

1
đơn
vị

34,

500

cho

400

450

0,08

0,05
25


- Sản lượng tiêu thụ dự kiến tăng 5%  Sản lượng năm 2 =
250.000 × 1.05 = 262.500
Sản lượng tiêu thụ của: + Sản phẩm A = 48% × 262.500 =
126.000
+ Sản phẩm B = 32% × 262.500 = 84.000

+ Sản phẩm C = 20% × 262.500 = 52.500
- Doanh thu = = 126.000 × 0,14 + 84.000 × 0,115 + 52.500 ×
0,08
= 31.500
- Biến phí
+ Biến phí sản xuất =
= 126.000×0,0825 + 84.000×0,069 + 52.500×0,0525

=

18.947,25
+ Hoa hồng đại lý = 5% × DT = 5% × 31.500 = 1.575
- Số dư đảm phí: CM = DT – Tổng biến phí = 31.500 – 20.522,25
= 10.977,75
- Lợi nhuận thuần = Số dư đảm phí – Tổng định phí = 10.977,75
– 4.455= 6.522,75
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
NĂM THỨ 2
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Tổng

Chỉ tiêu

Sản phẩm

Sản

A

phẩm B

Tín

Tỉ

Tính

2. Biến phí
- Biến phí sản
xuất
- Hoa hồng

h

Tính

Số

lệ

Số

1

Số

1

Số

1


tiền

(%

tiền

đơn

tiền

đơn

tiền

đơn

)

1. Doanh thu

Sản phẩm C

31.500
20.522,
25
18.947,
25
1.575


vị

10

17.64

0
65,

0

0,14

vị
vị
9.66 0,11
0

5

4.200

0,08

2.756,

0,052

25


5

2
10.39 0,082 5.79 0,06
5

16

5

6

9


3. Số dư đảm

10.977,

34,

phí
4. Định phí
- Định phí sản

75
4.455

8


xuất
Định

phí

chung
5. Lợi nhuận

1.350

500

400

450

3.105
6.522,
75

* Năm thứ ba:
- Sản lượng tiêu thụ dự kiến tăng 5% nên tổng sản lượng năm 3
là:
262.500 × 1,05 = 275.625
Sản lượng tiêu thụ của:

+ Sản phẩm A = 48% × 275.625 =

132.300
+ Sản phẩm B = 28% × 275.625 = 88.200

+ Sản phẩm C = 20% × 275.625 = 55.125
- Doanh thu = = 132.300 × 0,14 + 88.200 × 0,115 + 55.125 ×
0,08
= 33.075 (triệu đồng)
- Biến phí:
+ Biến phí sản xuất =
= 132.300 × 0,0825 + 88.200 × 0,069 + 55.125×0,0525 +
1.653,75
= 19.894,6125 (tr.đ)
+ Hoa hồng đại lý = 5% × DT = 5% × 33.075 = 1.653,75 (tr.đ)
- Số dư đảm phí: CM = DT – Tổng biến phí = 33.075 –
21.548,3625
= 11.526,6375 (tr.đ)
- Lợi nhuận thuần = Số dư đảm phí – Tổng định phí =
11.526,6375 – 4.455

17


= 7.071,6375 (tr.đ)
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
NĂM THỨ 3
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Tổng

Sản phẩm A

Sản phẩm
B


Sản phẩm C

Tín
Chỉ tiêu

Số
tiền

1. Doanh thu
2. Biến phí
-

Biến

33.075
21.548

,4
phí 19.894

sản xuất
- Hoa hồng

sản xuất
- Định phí
chung
5. Lợi nhuận

lệ
(%)


100

,6
4.455
1.350

Tính

h

Tính

Số

1

Số

1

Số

1

tiền

đơn

tiền


đơn

tiền

đơn

vị
18.52
2

0,14

vị
vị
10.14 0,11
3

5

4.410

0,08

65,2

,6
1.653,

8

3. Số dư đảm 11.526
phí
4. Định phí
- Định phí

Tỉ

10.91

0,08

4,8

25

6.085 0,06 2.894
,8

9

,1

34,8

500

400

3.105
7.071

,6

18

450

0,052
5


Ta có bảng tổng hợp lợi nhuận qua 3 năm đầu của 3 ý kiến trên
như sau:
(Đơn vị tính: triệu đồng)

Ý kiến 1
Ý kiến 2
Ý kiến 3

Năm 1

Năm 2

Năm 3

9.145
4.450
6.000

10.179,5
6.565

6.522,75

10.681
7.975
7.071,6

Trung bình
1 năm
10.002
6.330
6.531,45

Kết luận: Từ phần phân tích số liệu trên, ta thấy ý kiến thứ 1
đem lại lợi nhuận bình quân 1 năm là lớn nhất nên nếu chọn một
mục tiêu, kế toán nên tư vấn cho nhà quản trị chọn ý kiến thứ 1.
Yêu cầu 3:
Để đạt được cả ba mục tiêu: lợi nhuận, chiếm lĩnh thị trường đối
với sản phẩm chính và đa dạng hóa mặt hàng kinh doanh thì phải:
kinh doanh cả ba loại sản phẩm A, B và C đạt năng lực sản xuất tối
đa là 300.000, trong đó A và B là 2 sản phẩm tiêu thụ được phần lớn
và sản phẩm chính A chiếm lĩnh thị trường cần phải tiêu thụ được
200.000 sản phẩm.
Nên ta xây dựng mục tiêu:
+ Sản lượng tiêu thụ sản phẩm:

q

C

 40.000


q

A

 200.000

;

q

B

 60.000

;

(sản phẩm)

+ Lợi nhuận dự kiến là: 8 tỷ
Với mục tiêu này ta có 2 phương án như sau:
 Phương án 1: Thay đổi định phí và biến phí
 Thuê thêm cửa hàng đại lý : 500 triệu đồng/năm
 Tăng cường tiếp thị quảng cáo, xây dựng hình ảnh cơng ty:
400 triệu đồng/ năm
 Chi đào tạo nâng cao tay nghề chuyên môn nghiệp vụ cho
công nhân sản xuất và nhân viên bán hàng; cử cán bộ đi học để
nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ kiểm tra: 300 triệu/năm
19



 Giữ nguyên giá bán:

p

A

 0,14

;

p

B

 0,115

;

p

C

 0, 08

 Tặng quà khuyến mãi trị giá 16% giá thành đối với sản phẩm
A và 10% đối với sản phẩm B.
Ta có:
- Định phí
+ Định phí chung: 1250 + 500 + 400 + 300 = 2.450

+ Định phí sản xuất: 500 + 400 + 450 = 1.350
Tổng định phí = 3.800
- Doanh thu:
+ DT (A) = 0,14 × 200.000 = 28.000
+ DT (B) = 0,115 × 60.000 = 6.900
+ DT (C) = 0,08 × 40.000 = 3.200
Tổng doanh thu = 38.100
- Biến phí:
+ Biến phí đơn vị: v (A) = 0,0825 × 1,16 = 0,0957
v (B) = 0,069 × 1,1 = 0,0759
+ BP (A) = 0,0957 × 200.000 = 19.140
+ BP (B) = 0,0759 × 60.000 = 4.554
+ BP (C) = 0,0525 × 40.000 = 2.100
Tổng biến phí = 25.794
- Số dư đảm phí: CM = Doanh thu – Biến phí = 38.100 – 25.794
= 12.306
- Lợi nhuận: LN = CM – Định phí = 12.306 – 3.800 = 8.506

20


BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Tổng
Chỉ tiêu

Số
tiền

1. Doanh thu

2. Biến phí
3. Số dư đảm
phí
4. Định phí
- Định phí sản
xuất
Định

phí

chung
5. Lợi nhuận

38.10
0
25.79

Tỉ
lệ
(%)
100
67,

4
12.30

7
32,

6

3.800

3

1.350

Sản phẩm

Sản phẩm

Sản phẩm

A

B

C

Số
tiền
28.00
0
19.14
0
8.860

Tỉ

Tỉ


Số

lệ

tiền

(%)
100
68,
4
31,
6

Số

lệ

tiền

(%)

6.900

100

3.200

4.554

66


2.100

2.346

34

1.100

500

400

Tỉ
lệ
(%)
100
65,
6
34,
4

450

2.450
8.506

 Phương án 2: Thay đổi định phí, giá bán, biến phí
 Tăng chi phí tiếp thị quảng cáo: 300 triệu đồng/năm
 Giảm 5% giá bán sản phẩm A; giữ nguyên giá bán sản phẩm B

và C
 Tặng quà khuyến mãi trị giá 6% giá thành đối với từng sản
phẩm A
 Thưởng hoa hồng cho nhân viên bán hàng 5% doanh thu
Ta có:
- Giảm 5% giá bán sản phẩm A nên :

p

A

- Giá sản phẩm B và C vẫn giữ nguyên :
- Định phí
+ Định phí chung: 1250 + 300 = 1.550

21

 0,14 �0.95  0,133

p

B

 0,115

;

p

C


 0, 08


+ Định phí sản xuất: 500 + 400 + 450 = 1.350
Tổng định phí = 2.900
- Doanh thu:
+ DT (A) = 0,133 × 200.000 = 26.600
+ DT (B) = 0,115 × 60.000 = 6.900
+ DT (C) = 0,08 × 40.000 = 3.200
Tổng doanh thu = 36.700
- Biến phí: Tặng quà khuyến mãi trị giá 6% giá thành đối với
từng sản phẩm A nên
v (A) = 0,0825 × 1,06 = 0,08745
+ BP (A) = 0,08745 × 200.000 = 17.490
+ BP (B) = 0,069 × 60.000 = 4.140
+ BP (C) = 0,0525 × 40.000 = 2.100
+ Hoa hồng = 5% × DT = 5% × 36.700 = 1.835
Tổng biến phí = 25.565
- Số dư đảm phí: CM = Doanh thu – Biến phí = 36.700 – 25.565
= 11.135
- Lợi nhuận: LN = CM – Định phí = 11.135 – 2900 = 8.235

22


BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Tổng


Sản phẩm A

cho 1

Số

lệ

Số

tiền

(%

tiền

)

1.Doanh thu
2.Biến phí
- Biến phí sản
xuất
- Hoa hồng
3.Số



10

26.6


00
25.5

0
67,

00

65
23.7

7

đảm

phí

5
11.1
35
2.90

4.Định phí
- Định phí sản

0
1.35

xuất

Định

0
1.25

chung
5.Lợi nhuận

phí

phẩm B
Tín

C

đơn

Tính

h
Số
tiền

cho
1
đơn

Số

cho


tiền

1
đơn

vị

36.7

30
1.83

Sản phẩm

Tính

Tỉ

Chỉ tiêu

Sản

0,133

17.4

0,087

90


45

vị
6.90 0,11 3.20
0

5

0

4.14 0,06 2.10
0

9

0

32,
3

500

0
8.23
5

23

400


450

vị
0,08

0,05
25



×