Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

lop 2 tuan 31 Ha Thi Le da sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.35 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai ngày 02 tháng 04 năm 2012</b>
<b>TUẦN: 31</b>


<b>TIẾT 1: CHÀO CỜ</b>
<b>TIẾT 2+3 TẬP ĐỌC</b>


<b>BÀI 59: CHIẾC RỄ ĐA TRÒN</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý, đọc rõ lời nhân vật trong bài
- Hiểu ND: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người , mọi vật


- HS có ý thức trong học tập , kính yêu Bác Hồ


<b>*BVMT:Việc làm của Bác Hồ đã nêu cao tấm gương sáng về việc nâng niu,giữ gìn vẻ </b>
đẹp của mơi trường thiên nhiên,góp phần phục vụ cuộc sống của con người.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK . Bảng phụ ghi từ, câu cần luyện đọc.
HS: SGK.


<b>III. Hoạt động dạy và học: 80’</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Khởi động 1’</b>
<b>2. Bài cũ 5’</b>
<b>3. Bài mới 70’</b>
v Luyện đọc
- a) Đọc mẫu



- GV đọc mẫu toàn bài.
- b) Luyện phát âm


- Tổ chức cho HS luyện phát âm các từ sau:
+ ngoằn ngoèo, rễ đa nhỏ, vườn, tần ngần, cuốn,
vòng tròn, khẽ cười, …


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn.
c) Luyện đọc đoạn


- Nêu yêu cầu đọc đoạn,


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp,
GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.


- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
- d) Thi đọc


- e) Cả lớp đọc đồng thanh


- Hát


- Theo dõi, lắng nghe GV đọc mẫu.
- Mỗi HS đọc 1 câu, đọc cả bài
theo hình thức nối tiếp.


- HS đọc nối tiếp đoạn


- Lần lượt từng HS đọc trước


nhóm của mình, các bạn trong
nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
Đại diện nhóm thi đọc


Ti t 2ế


v Tìm hiểu bài


- Gọi 1 HS đọc tồn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cần vụ làm gì?


- Chú cần vụ trồng chiếc rễ đa ntn?


- Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa ntn?
- Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có hình dáng
thế nào?


- Các bạn nhỏ thích chơi trịgì bên cây đa?
- Gọi HS đọc câu hỏi 5.


- Các con hãy nói 1 câu về tình cảm của Bác Hồ đối
với thiếu nhi, về thái độ của Bác Hồ đối với mọi vật
xung quanh.


- Nhận xét, sửa lỗi câu cho HS


<b>MT:Việc làm của Bác Hồ đã nêu cao tấm gương </b>
sáng về việc nâng niu,giữ gìn vẻ đẹp của mơi
trường thiên nhiên,góp phần phục vụ cuộc sống của


con người.


<i><b>*</b></i> Em hãy nói tình u thương bao la của bao la của
Bác đối với mọi người mọi vật?


<b>4. Củng cố – Dặn dò: 5’</b>


- Gọi 3 HS đọc lại bài theo vai (vai người dẫn
chuyện, vai Bác Hồ, vai chú cần vụ).


- Kết luận: Bác Hồ ln dành tình u bao la cho
các cháu thiếu nhi, cho mọi vật xung quanh Bác.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau:
Cây và hoa bên lăng Bác.


- Đọc bài trong SGK.


- HS suy nghĩ và nối tiếp
nhau phát biểu:


- Một chiếc rễ đa rơi xuống đất,
Bác cũng muốn trồng lại cho rễ
mọc thành cây. Trồng cái rễ
cây,Bác cũng nghĩ trồng thế nào
để cây lớn lên thành chỗ vui
chơi cho các cháu thiếu nhi.


- Đọc bài theo yêu cầu.


<b>TIẾT 4: TOÁN</b>



<b>TIẾT 151:</b> <b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


- Biết cách làm tính cộng( khơng nhớ ) các số trong phạm vi 1000 , cộng có nhớ trong
phạm vi 100


- Biết giải bài tốn về nhiều hơn
- Biết tính chu vi hình tam giác
- HS có ý thức trong học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


GV: Bảng phụ.
HS: Vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Khởi động 1’</b>


<b>2. Bài cũ: 5’ </b>
<b>3. Bài mới 35’</b>


Bài 1:


-Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 1 HS đọc bài trước
lớp.


-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:



-Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép tính.
-Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


Bài 4:


-Gọi 1 HS đọc đề bài.


-Giúp HS phân tích đề tốn và vẽ sơ đồ:
+ Con gấu nặng bao nhiêu kg?


+ Con sư tử nặng ntn so với con gấu?( Vì con sư
tử nặng hơn con gấu nên đoạn thẳng biểu diễn số
cân nặng của sư tử cần vẽ dài hơn đoạn thẳng
biểu diễn số cân nặng của gấu).


+ Để tính số cân nặng của sư tử, ta thực hiện
phép tính gì?


-u cầu HS viết lời giải bài toán
-Chữa bài và cho điểm HS.


Bài 5


-Gọi 1 HS đọc đề bài tốn


-Hãy nêu cách tính chu vi của hình tam giác?
<b>4. Củng cố – Dặn dị: 5’</b>


-Nhận xét tiết học.



-Chuẩn bị: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi
1000.


- Hát


- HS làm bài
225


+
634
859


362
+
425
787


683
+
204
887


502
+
256
758


-HS đặt tính và thực hiện phép tính.
Sửa bài, bạn nhận xét.



-Con gấu nặng 210 kg, con sư tử
nặng hơn con gấu 18 kg. Hỏi con sư
tử nặng bao nhiêu kg?


-Thực hiện phép cộng:
210 + 18


-1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


Bài giải
Sư tử nặng là:


210 + 18 = 228 ( kg )
Đáp số: 228 kg.


-Tính chu vi hình của tam giác.
-Chu vi của một hình tam giác bằng
tổng độ dài các cạnh của hình tam
giác đó.


-Chu vi của hình tam giác ABC là:
300cm + 400cm + 200cm = 900cm


<b>TIẾT 5: ĐẠO ĐỨC </b>
<b>TIẾT31: BẢO VỆ LỒI VẬT CĨ ÍCH </b>


<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>



- HS vận dụng kiến thức , chuẩn mực đạo đức đã học vào thực tế cuộc sống
- HS có ý thức trong học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* KNS: KN đảm nhận trách nhiệm để bảo vệ lồi vật có ích
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


-GV: Phiếu thảo luận nhóm.


-HS: Tranh ảnh về 1 con vật mà em thích.
<b>III. Hoạt động dạy và học: 35’</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>2. Bài cũ </b>


<b>3. Bài mới </b>


v <i>Hoạt động 1:</i> Xử lý tình huống


- Chia nhóm HS, yêu cầu các bạn trong nhóm
thảo luận với nhau tìm cách ứng xử với tình
huống được giao sau đó sắm vai đóng lại tình
huống và cách ứng xử được chọn trước lớp.
+ Tình huống 1: Minh đang học bài thì Cường
đến rủ đi bắn chim.


+ Tình huống 2: Vừa đến giờ Hà phải giúp mẹ
cho gà ăn thì hai bạn Ngọc và Trâm sang rủ Hà
đến nhà Mai xem bộ quần áo mới của Mai.


+ Tình huống 3: Trên đường đi học về. Lan nhìn


thấy một con mèo con bị ngã xuống rãnh nước.
+ Tình huống 4: Con lợn nhà em mới đẻ ra một
đàn lợn con.


+ Kết luận: Mỗi tình huống có cách ứng xử khác
nhau nhưng phải ln thể hiện được tình u đối
với các lồi vật có ích.


v <i>Hoạt động 2:</i> Liên hệ thực tế.


+ Yêu cầu HS kể một vài việc làm cụ thể em đã
làm hoặc chứng kiến về bảo vệ lồi vật có ích.
-Khen ngợi các em đã biết bảo vệ lồi vật có ích.


<i><b>*</b></i> Lúc sinh thời Bác rất yêu loài vật. Qua bài này
chúng ta cần u thương và bảo vệ lồi vật có
ích.


<i><b>MT: Tham gia và nhắc nhở mọi người bảo vệ </b></i>
loài vật có ích là góp phần bảo vệ mơi trường
sinh thái,giữ gìn mơi trường,thân thiện với mơi
trường và góp phần BVMT tự nhiên.


<b>4. Củng cố – Dặn dị: 5’</b>


- Thực hành hoạt động theo nhóm
sau đó các nhóm trình bày sắm vai
trước lớp. Sau mỗi nhóm trình
bày, các nhóm khác nhận xét và
nêu cách xử lí khác nếu cần.



- Minh khun Cường khơng nên
bắn chim vì chim bắt sâu bảo vệ
mùa màng và tiếp tục học bài.
- Hà cần cho gà ăn xong mới đi
cùng các bạn hoặc từ chối đi vì
cịn phải cho gà ăn.


- Lan cần vớt con mèo lên mang
về nhà chăm sóc và tìm xem nó là
mèo nhà ai để trả lại cho chủ


- Em cần cùng gia đình chăm sóc
đàn lợn để chúng khoẻ mạnh hay
ăn, chóng lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>- </b></i>Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Ôn tập HKII.


<b>Thứ ba ngày 03 tháng 04 năm 2012</b>


<b>TIẾT 1: KỂ CHUYỆN</b>


<b>BÀI 31:</b> CHIẾC RỄ ĐA TRÒN


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lại được từng đoạn câu
chuyện



- HS khá giỏi kể lại tồn bộ câu chuyện
- HS ham thích mơn học


<i><b>Lồng ghép BVMT:Việc làm của Bác Hồ đã nêu cao tấm gương sáng về việc nâng </b></i>
<i>niu,giữ gìn vẻ đẹp của mơi trường thiên nhiên,góp phần phục vụ cuộc sống của con </i>
<i>người.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: Tranh minh hoạ trong bài. Các câu hỏi gợi ý từng đoạn.
-HS: SGK.


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cũ </b>
<b>3. Bài mới </b>


v Hướng dẫn kể chuyện


a) Sắp xếp lại các tranh theo trật tự
- Gắn các tranh không theo thứ tự.


- Yêu cầu HS nêu nội dung của từng bức
tranh. (Nếu HS không nêu được thì GV
nói).


- u cầu HS suy nghĩ và sắp xếp lại thứ


tự các bức tranh theo trình tự câu chuyện.
- Gọi 1 HS lên dán lại các bức tranh theo


đúng thứ tự.


- Nhận xét, cho điểm HS.
b) Kể lại từng đoạn truyện
Bước 1: Kể trong nhóm


- GV yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm.
Khi một HS kể, các HS theo dõi, dựa vào
tranh minh hoạ và các câu hỏi gợi ý.


Bước 2: Kể trước lớp


- Hát


- Quan sát tranh.


- Tranh 1: Bác Hồ đang hướng
- Đáp án: 3 – 2 – 1


- Mỗi nhóm 4 HS, lần lượt mỗi HS
trong nhóm kể lại nội dung một
đoạn của câu chuyện. Các HS khác
nhận xét, bổ sung của bạn.


- Đại diện các nhóm HS kể. Mỗi HS
trình bày một đoạn.



NX


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- u cầu các nhóm cử đại diện lên trình
bày trước lớp.


- Sau mỗi lượt HS kể, gọi HS nhận xét.
- Chú ý khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi


gợi ý nếu thấy các em còn lúng túng.
Đoạn 1


- Bác Hồ thấy gì trên mặt đất?


- Nhìn thấy chiếc rễ đa Bác Hồ nói gì với
chú cần vụ?


Đoạn 2


- Chú cần vụ trồng cái rễ đa ntn?


- Theo Bác thì phải trồng chiếc rễ đa ntn?
Đoạn 3


- Kết quả việc trồng rễ đa của Bác ntn?
- Mọi người hiểu Bác cho trồng chiếc rễ


đa thành vòng tròn để làm gì?
c) Kể lại tồn bộ truyện


- u cầu 3 HS nối tiếp nhau kể lại tồn bộ


câu chuyện.


- Gọi HS nhận xét.


- Yêu cầu kể lại chuyện theo vai.
- Gọi HS nhận xét.


- Cho điểm từng HS.
<b>4. Củng cố – Dặn dò 4’</b>
- Nhận xét cho điểm HS.


- Dặn HS về nhà tập kể cho người thân
nghe.


- Chuẩn bị: Chuyện quả bầu.


Kể theo câu hỏi gợi ý


- 3 HS đóng 3 vai: người dẫn
chuyện, Bác Hồ, chú cần vụ để kể
lại truyện.


- Nhận xét.


<b>TIẾT 2: CHÍNH TẢ</b>


<b>BÀI 57: VIỆT NAM CÓ BÁC</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>



- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng bài thơ lục bát Việt nam có Bác
- Làm được bài tập


- HS có ý thức trong học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: , chép sẵn vào bảng phu bài thơ. Bài tập 3 viết vào giấy to và bút dạ.
-HS: Vở.


<b>III. Hoạt động dạy và học :40’</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Bài mới 35’</b>


v Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung


-GV đọc tồn bài thơ.
-Gọi 2 HS đọc lại bài.
-Bài thơ nói về ai?


- Công lao của Bác Hồ được so sánh với gì?
- Nhân dân ta u q và kính trọng Bác Hồ
ntn?


b) Hướng dẫn cách trình bày
-Bài thơ cá mấy dịng thơ?


-Đây là thể thơ gì? Vì sao con biết?


-Các chữ đầu dòng được viết ntn?


-Ngồi các chữ đầu dòng thơ, trong bài chúng ta
còn phải viết hoa những chữ nào?


c) Hướng dẫn viết từ khó


-Yêu cầu HS đọc các tiếng khó viết.
-Yêu cầu HS viết các từ này.


- Chỉnh sửa lỗi cho những HS viết sai chính tả.
d) Viết chính tả


-GV đọc bài cho HS viết.
e) Sốt lỗi


g) Chấm bài


v Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Gọi HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 đoạn
thơ.


- Gọi HS nhận xét, sau đó chữa bài và cho điểm
HS.


Bài 3



-Gọi HS đọc yêu cầu.


<b>GV:Việc làm của Bác Hồ đã nêu cao tấm </b>
gương sáng về việc nâng niu,giữ gìn vẻ đẹp của
mơi trường thiên nhiên,góp phần phục vụ cuộc
sống của con người.


<b>4. Củng cố – Dặn dò</b><i><b> 5’</b></i>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà làm bài tập chính tả.
-Chuẩn bị: Cây và hoa bên lăng Bác.


- Theo dõi và đọc thầm theo.
- 2 HS đọc lại bài.


- HS trả lời
HS nêu


- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp
viết vào nháp.


- HS viết chính tả


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TIẾT 3: TỐN</b>



<b>TIẾT 152:</b> <b>PHÉP TRỪ (KHƠNG NHỚ ) TRONG PHẠM VI 1000</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Biết cách làm tính từ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000
- Biết trừ nhẩm các số tròn trăm


- Biết giải bài tốn về ít hơn
- Vận dụng thành thạo chính xác
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


-GV: Các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị.
-HS: Vở bài tập, bảng con


<b>III. Hoạt động dạy và học:40’</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Khởi động1’</b>
<b>2. Bài cũ 5’</b>
<b>3. Bài mới 30’</b>


<b>a) Giới thiêu phép trừ:</b>


-GV vừa nêu bài tốn vừa gắn hình biểu diễn số
như phần bài học trong SGK.


-Bài tốn: Có 635 hình vng, bớt đi 214 hình
vng. Hỏi cịn lại bao nhiêu hình vng?



-Muốn biết cịn lại bao nhiêu hình vng, ta làm
thế nào?


-Nhắc lại bài tốn và đánh dấu gạch 214 hình
vng như phần bài học.


<b>b) Đi tìm kết quả:</b>


-Yêu cầu HS quan sát hình biểu diễn phép trừ và
hỏi:


-Phần cịn lại có tất cả mấy trăm, mấy chục và
mấy hình vng?


-4 trăm, 2 chục, 1 hình vng là bao nhiêu hình
vng?


-Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu?
<b>c) Đặt tính và thực hiên tính:</b>


+ Đặt tính: Viết trăm dưới trăm, chục dưới chục,
đơn vị dưới đơn vị.


+Tính: Trừ từ phải sang trái, đơn vị trừ đơn vị,
chục trừ chục, trăm trừ trăm.


v Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1:


- Hát



-Theo dõi và tìm hiểu bài tốn.
-HS phân tích bài tốn.


-Ta thực hiện phép trừ 635 – 214


-Còn lại 4 trăm, 2 chục, 1 hình
vng.


-Là 421 hình vng.
-635 – 214 = 421


-2 HS lên bảng lớp đặt tính, cả
lớp làm bài ra giấy nháp.


-2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp
làm bài ra giấy nháp.


635
- 124
421
- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau.


-Nhận xét và chữa bài.
Bài 2:


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


-Yêu cầu HS làm bài.


Bài 3:


-Yêu cầu HS nối tiếp nhau tính nhẩm trước lớp,
mỗi HS chỉ thực hiện 1 con tính.


-Nhận xét và hỏi: Các số trong bài tập là các số
ntn?


Bài 4:


-Gọi 1 HS đọc đề bài.


-Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn dò5’</b>


-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Luyện tập.


- 241
243


- 253
333


- 470
120


- 152


541
- HS làm tương tự như bài
548 732 592 395
- 312 -201 -222 - 23
236 531 370 372
- Tính nhẩm, sau đó ghi kết


quả nhẩm vào vở bài tập.
600 -100=500


700 -300=400
600 -400=200


900 -300=600
800 -500=300
Bài giải:


Đàn gà có số con là:
183 – 121 = 62 (con)
Đáp số: 62 con gà.


<b>TIẾT 4: THỂ DỤC</b>
<b>BÀI 61: CHÙN CẦU</b>


<b>TRỊ CHƠI: NÉM BĨNG TRÚNG ĐÍCH</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<i><b>Giúp học sinh</b></i>


- Ơn chuyền cầu theo nhóm 2 người.u cầu nâng cao khả năng thực hiện đón và


chuyền cầu cho bạn


- Làm quen với trị chơi Ném bóng trúng đích.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi
ở mức ban đầu.


<b>II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>


- Địa điểm: Bóng ném. 1 cịi , sân chơi, mỗi HS 1 quả cầu.


<b>III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐỊNH</b>


<b>LƯỢNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>


<b>I/ MỞ ĐẦU</b>


GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học


HS chạy một vòng trên sân tập


Thành vòng tròn, đi thường….bước
Thôi


7p


1lần


Đội hình



* * * * *
* * * * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Khởi động


Ôn bài TD phát triển chung


Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp
Kiểm tra bài cũ: 4 HS


Nhận xét


<b> II/ CƠ BẢN:</b>


a.Chuyền cầu theo nhóm 2 người


G.viên hướng dẫn và tổ chức HS Tâng cầu
Nhận xét


b.Trị chơi: Ném bóng trúng đích
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi.
Nhận xét


<b>III/ KẾT THÚC:</b>


Đi đều….bước Đứng lại….đứng
HS vừa đi vừa hát theo nhịp


Thả lỏng



Hệ thống bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ôn chuyền cầu đã học


26p
13p



13p


7p


* * * * * *
* * * * *


GV


* * * * *
* * * * *


Đội hình xuống lớp
* * * * *
* * * * *


GV


<b>Thứ tư ngày 04 tháng 04 năm 2012</b>


<b>TIẾT 1: TẬP ĐỌC</b>



<b>BÀI 60:CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


- Đọc rành mạch toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng ở các câu văn dài


- Hiểu ND : Cây và hoa đệp nhất khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác , thể hiện
lịng tơn kính của tồn dân với Bác


- HS có ý thức trong học tập
<b>II . Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: Tranh minh hoạ bài tập trong SGK. Tranh ảnh sưu tầm về Quảng Trường Ba
Đình, nhà sàn, các lồi cây, hoa xung quanh lăng Bác.


-HS: SGK.


<b>III. Hoạt động dạy và học:40’</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Khởi động 1’</b>
<b>2. Bài cũ 5’</b>
<b>3. Bài mới 30’</b>
v Luyện đọc
a) Đọc mẫu


GV đọc mẫu tồn bài lần 1.
b) Luyện phát âm



- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu HS đọc bài theo hình thức nối
tiếp, mỗi HS đọc 1 câu, đọc từ đầu cho đến
hết bài. Theo dõi HS đọc bài để phát hiện
lỗi phát âm của các HS.


c) Luyện đọc đoạn
d) Thi đọc


e) Cả lớp đọc đồng thanh
v Tìm hiểu bài


- GV đọc mẫu cả bài lần 2.


- GV có thể giải thích thêm về một số loại
cây và hoa mà HS của từng địa phương
chưa biết.


- Kể tên các loại cây được trồng phía trước
lăng Bác?


- Những loài hoa nổi tiếng nào ở khắp mọi
miền đất nước được trồng quanh lăng
Bác?


- Tìm những từ ngữ hình ảnh cho thấy cây
và hoa luôn cố gắng làm đẹp cho lăng
Bác?



- Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng
mang tình cảm của con người đối với Bác?


<i><b>*</b></i> Những hình ảnh nào thể hiện niềm tơn
kính thiêng liêng của tồn dân đối với
Bác?


<b>4. Củng cố – Dặn dò 5’</b>


-Gọi 1 HS đọc tồn bài và hỏi: Cây và hoa
bên lăng Bác tượng trưng cho ai?


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà đọc lại bài.


-Chuẩn bị:Bảo vệ như thế là rất tốt.


Đọc nối tiếp câu
HS đọc nối tiếp đoạn
Thi đọc đoạn trong nhóm


HS nêu
HS nêu
Nêu
Nêu
HS K,G
HS nêu



<b>TIẾT 2: TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách làm tính trừ ( khơng nhớ ) các số trong phạm vi 1000 , trừ có nhớ trong
phạm vi 100


- Biết giải bài tốn về ít hơn
- Vận dụng làm bài tập
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
GV: Bảng phụ


HS: Vở.


<b>III. Hoạt đông dạy học:40’</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Khởi động 1’ </b>
<b>2. Bài cũ 5’</b>
<b>3. Bài mới 30’</b>


v Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:


-Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS
nối tiếp nhau đọc kết quả của bài toán


Bài 2:



-Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc đặt tính và
thực hiện tính trừ các số có 3 chữ số.
-Yêu cầu HS cả lớp làm bài.


-Chữa bài và cho điểm HS.


-Bài 3:


-Yêu cầu HS tìm hiểu đề bài.
-Chữa bài và cho điểm HS.


-Bài 4:


-Gọi HS đọc đề bài


-Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn dò</b><i><b> 5’</b></i>


Nhận xét tiết học.


Chuẩn bị: Luyện tập chung.


- Hát


- HS cả lớp làm bài
682


- 351

331



987
- 255

732


599
- 148

451


425
- 203

222


-3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


986
- 264
722


73
- 26

47


-Muốn tìm hiệu ta lấy số bị trừ trừ đi số
trừ.



Số bị trừ 257 257 869


Số trừ 136 136 659


Hiệu 121 121 210


Bàigiải


Trường Tiểu học Hữu Nghị có số học
sinh là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TIẾT 3: THỦ CÔNG</b>


<b>TIẾT 31:LÀM CON BƯỚM (tiết1)</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức: Học sinh biết cách làm con bướm bằng giấy.
2. Kỹ năng: Học sinh làm được con bướm, đồ chơi.


3. GD h/s thích làm đồ chơi, rèn đơi bàn tay khéo léo..
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- GV: Con bướm mẫu gấp bằng giấy, quy trình gấp.
- HS : Giấy, kéo, hồ dán, sợi dây đồng nhỏ.


<b>III/ Phương pháp: </b>


- Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, thực hành luyện tập…
<b>IV/ Các hoạt động dạy học:35’</b>



<b> Hoạt động dạy </b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (1’)</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :(1-2’)</b>
- KT sự chuẩn bị của h/s.
- Nhận xét.


<b>3. Bài mới: (30’)</b>
<b>a. Giới thiêu bài: </b>
- Ghi đầu bài:


<b>b. HD quan sát nhận xét:</b>
- GT bài mẫu


- YC h/s quan sát nêu nhận xét mẫu.
? Con bướm được làm bằng gì.
? Có những bộ phận nào.
? Được gấp từ hình nào.


Muốn giấy đủ độ dài để làm vòng đeo vừa tay ta
phải dán nối các nan giấy.


<b>c. HD mẫu: Treo quy trình gấp.</b>
<b>* Bước 1: Cắt giấy.</b>


- Cắt hai hình vng có cạnh 14 ơ và 10 ơ.
- Cắt 1 nan giấy hình chữ nhật dài 12 ô, rộng
gần nửa ô để làm râu con bướm.



<b>* Bước 2: Gấp cánh bướm.</b>


- Tạo các đường nếp gấp: Gấp đơi tờ giấy hình
vng 14 ơ theo đường chéo. Gấp liên tiếp 3
lần nữa theo đường gấp sao cho các nếp gấp
cách đều.


- Mở hình cho đến khi trở lại tờ giấy hình vng
ban đầu. Gấp các nếp gấp cách đèu theo các


- Hát


- Nhắc lại.


- Quan sát và nêu nhận xét.
- Làm bằng giấy.


- Có 4 cánh hai râu.
- Từ hình vng.


- Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

đường dấu gấp cho đến hết tờ giấy. Sau đó gấp
đơi lại để lấy đường dấu giữa. Ta được đôi cánh
bướm thứ nhất.


- Gấp tờ giấy hình vng cạnh 10 ơ giống như
đã gấp ở trên được cánh bướm thứ hai.


<b>* Bước 3: Buộc thân bướm.</b>



- Dùng chỉ buộc chặt hai đôi cánh bướm ở nếp
gấp dấu giữa sao cho hai cánh bướm mở ra theo
hướng ngược chiều nhau. Sau khi buộc mở rộng
các nếp gấp của cánh bướm cho đẹp.


<b>* Bước 4: Làm râu bướm.</b>


- Dán râu vào thân bướm ta được con bướm
hoàn chỉnh.


<b>d. Cho h/s thực hành trên giấy nháp.</b>
- YC h/s nhắc lại quy trình làm con bướm.
- YC thực hành làm con bướm.


- Quan sát h/s giúp những em còn lúng túng.
<b>4. Củng cố – dặn dò: (2’)</b>


- Để làm được con bướm ta cần thực hiện qua
mấy bước?


- Chuẩn bị giấy thủ công bài sau thực hành làm
con bướm.


- Nhận xét tiết học.


- Nhắc lại các bước gấp.
- Thực hành làm con bướm.
- Thực hiện qua 4 bước.



<b>TIẾT 4: HÁT</b>


<b>TIẾT 31: </b><i><b>ÔN BÀI HÁT: </b></i><b> BẮC KIM THANG</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Hs hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp các động tác phụ hoạ.


<i><b>* Hs yếu: </b></i>Hs hát theo giai điệu và đúng lời ca.


<i><b>* Hs khá, giỏi :</b></i> Biết hát kết hợp các động tác phụ hoạ..
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


1. Giáo viên : thanh phách.
2. Học sinh : sgk âm nhạc .
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC :35’</b>


<i><b>Nội dung</b></i>


1. Ổn định lớp, kt sỉ số
2. Kiểm tra bài củ: Hát bài
Bắc kim thang


<b>Nd1: Ôn bài hát Bầu trời </b>
xanh


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>


- Cho hs giử tt, kt sỉ số hs


- Gọi 2 hs lên bảng hát


- Cho hs hát kết hợp gõ
đệm theo phách.


- Cho hs luyện hát theo dãy


<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


- Giử trật tự, điểm danh
- 2 hs thực hiện


- Hát lại bài hát kết hợp gõ
theo phách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Nd3: Hát kết hợp vận động </b>
phụ hoạ


bàn, theo nhóm, theo từng
các nhân.


- Hướng dẫn hs thực hiện
các động tác phụ hoạ như
sgv trang 45


- Cho hs luyện tập theo tổ ,
cá nhân.


theo nhóm, theo từng các
nhân.



- Thực hiện theo gv hướng
dẫn.


- Luyện tập theo tổ , cá nhân.
<b>IV. CŨNG CỐ - DẶN DÒ: 4’</b>


- Chỉ định 2 hs hát lại bài hát Bắc kim thang.


- Dặn hs về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới.


- Nhận xét tiết học :………..


…..


………...


<b>Thứ năm ngày 05 tháng 04 năm 2012</b>


<b>TIẾT 1: TOÁN</b>


<b>TIẾT 154:LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100. Làm tính cộng trừ khơng nhớ các
số có đến ba chữ số


- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm



- Vận dụng làm bài tập thành thạo chính xác
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-HS: Vở


<b>III. Hoạt động dạy và học:40’</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Khởi động 1’</b>
<b>2. Bài cũ 5’ </b>
<b>3. Bài mới 30’</b>


v Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1, 2, 3:


-Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS
nối tiếp nhau đọc kết quả của bài tốn.
Bài 4:


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS tự làm bài.


-Chữa bài, sau đó yêu cầu HS nêu cách
đặt tính và thực hiện phép tính.


- Hát


- HS thực hiện bài tập



- HS cả lớp làm bài, sau đó 2 HS
ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm
tra bài lẫn nhau.


- Đặt tính rồi tính.


- 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


351
+216


876
- 231


427
+ 142


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>4. Củng cố – Dặn dò</b><i><b> 5’</b></i>


-GV cho HS làm bài tập bổ trợ những
phần kiến thức còn yếu.


-Tổng kết tiết học.


-Chuẩn bị: luyện tập chung


567 645 569 457


<b>TIẾT 2: LUYỆN TỪ & CÂU</b>



<b>BÀI 31:TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Chọn được từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn cho trước, tìm được từ ngữ ca
ngợi Bác Hồ


- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống
- HS có ý thức trong học tập


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV: BT1 viết trên bảng. Thẻ ghi các từ ở BT1. BT3 viết vào bảng phụ. Giấy, bút
dạ.


- HS: Vởbài tập


<b>III. Hoạt động dạy và học:40’</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Khởi động1’</b>
<b>2. Bài cũ 5’</b>
<b>3. Bài mới 30’</b>


v Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.



- Gọi 2 HS đọc các từ ngữ trong dấu ngoặc.
- Gọi 1 HS lên bảng gắn các thẻ từ đã chuẩn bị
vào đúng vị trí trong đoạn văn. Yêu cầu HS cả
lớp làm bài vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập 2.
- Nhận xét chốt lời giải đúng.


Bài 2


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Chia lớp thành 4 nhóm, phát giấy cho từng
nhóm và yêu cầu HS thảo luận để cùng nhau tìm
từ.


- GV có thể bổ sung các từ mà HS chưa biết.
Bài 3


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Treo bảng phụ.


- Hát


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- 2 HS đọc từ.


- HS làm bài theo yêu cầu.


- HS đọc đoạn văn sau khi đã điền
từ.



- Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác
Hồ.


- Ví dụ: tài ba, lỗi lạc, tài giỏi, yêu
nước, thương dân, giản dị, hiền từ,
phúc hậu, khiêm tốn, nhân ái,
giàu nghị lực, vị tha,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Yêu cầu HS tự làm.


- Vì sao ơ trống thứ nhất các con điền dấu phẩy?
- Vì sao ơ trống thứ hai các con điền dấu chấm?
Vậy cịn ơ trống thứ 3 con điền dấu gì?


-Dấu chấm viết ở cuối câu.
<b>4. Củng cố – Dặn dò</b><i><b> 5’</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dị HS về nhà tìm thêm các từ ngữ về Bác
Hồ, tập đặt câu với các từ này.


vào Vở Bài tập.


- Vì Một hơm chưa thành câu.
- Vì Bác khơng đồng ý đã thành
câu và chữ đứng liền sau đã viết
hoa.



- Điền dấu phẩy vì Đến thềm chùa
chưa thành câu.


<b>TIẾT 3: TẬP VIẾT</b>


<b>BÀI 31:CHỮ HOA : N (KIỂU 2)</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Viết đúng chữ hoa N ( kiểu 2 ) 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ.Chữ và câu ứng dụng:
Người ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ . Người ta là hoa đất ( 3 lần )


- HS có ý thức trong học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: Chữ mẫu N kiểu 2 <i>.</i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
-HS: Bảng, vở.


<b>III. Hoạt động dạy và học :40’</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Khởi động 1’</b>
<b>2. Bài cũ 5’</b>
<b>3. Bài mới 30’</b>


v Hướng dẫn viết chữ cái hoa
-Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ N kiểu 2



-Chữ N kiểu 2 cao mấy li?
-Viết bởi mấy nét?


-GV chỉ vào chữ N kiểu 2 và miêu tả:


+ Gồm 2 nét giống nét 1 và nét 3 của chữ M kiểu
2.


-GV viết bảng lớp.


GV hướng dẫn cách viết:


-Nét 1: Giống cách viết nét 1 chữ M kiểu 2.
-Nét 2: Giống cách viết nét 3 của chữ M kiểu 2.
-GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.


-HS viết bảng con.


-GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
-GV nhận xét uốn nắn.


v <i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.</b>
* Treo bảng phụ


- HS quan sát
- 5 li.


- 2 nét


- HS quan sát



- HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Giới thiệu câu: Người ta là hoa đất.
-Quan sát và nhận xét:


-Nêu độ cao các chữ cái.


-Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?


-GV viết mẫu chữ:Người lưu ý nối nét Ng và ươi.
-HS viết bảng con


* Viết: : Người


- GV nhận xét và uốn nắn.
v Hoạt động 3<i><b>:</b></i><b> Viết vở</b>
* Vở tập viết:


-GV nêu yêu cầu viết.


-GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
-Chấm, chữa bài.


-GV nhận xét chung.
<b>4. Củng cố – Dặn dò</b><i><b> 5’</b></i>


-GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.


-GV nhận xét tiết học.


-Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.


- HS đọc câu
- N, g, h : 2,5 li
- t : 1,5 li


- ư, ơ, i, a, o, : 1 li


- Dấu huyền (`) trên ơ và a
- Dấu sắc (/) trên â.


- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở


- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ
đẹp trên bảng lớp.


<b>TIẾT 4: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>TIẾT 31: MẶT TRỜI</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Nêu được hình dạng, đặc điểm và vai trò của Mặt Trời đối với sự sống tren Trái Đất.
- Hình dung được điều gì xảy ra nếu Trái Đắt khơng có Mặt Trời.


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


- Bút chì, màu.
- Tranh SGK.


<b>III/ Hoạt động dạy và học :35’</b>


Hoạt động thầy Hoạt động trò


<b>1/ Bài cũ : 3’</b>
<b>2/ Bài mới : </b>
<b>Giới thiêu bài</b>
<b>Nội dung</b>


HĐ1 : Vẽ và giới thiệu về mặt trời
H : Tại sao em vẽ MT như vậy ?


<i><b>-</b></i> Theo em, MT có hình gì ?


<i><b>-</b></i> Tại sao em dùng màu đỏ để tơ


<i><b>-</b></i> Tại sao khi đi nắng cần phải đội mũ
nón hoặc che dù ?


<i><b>-</b></i> Khi quan sát MT các em có nhìn trực
tiếp vào MT hay khơng ? Vì sao ?


<i><b>●</b></i> Em biết gì về MT?
 <i>Kết luận</i>: SHD/ 88


- Nêu một số cây sống trên cạn, dưới
nước ?



- Nêu tên một số con vật sống trên cạn,
dưới nước ?


<i><b>-</b></i>Thực hành vẽ+ tơ màu( ở VBT)


<i><b>-</b></i>Trình bày sản phẩm


<i><b>-</b></i>Hình trịn…


<i><b>-</b></i>Nắng nóng


<i><b>-</b></i>Khơng-Sẽ làm ảnh hưởng đến mắt


<i><b>-</b></i>Thảo luận nhóm đơi


<i><b>-</b></i>Trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HĐ2 : Vai trò của mặt trời


<i><b>-</b></i> Em hãy nêu vai trò của MT


<i><b>-</b></i> Các em hãy tưởng tượng MT lặng rồi
khơng mọc nữa điều gì sẽ xảy ra ?


<i><b>-</b></i> Chốt ý


<i>Hoạt động nối tiếp :</i>


- Cho học sinh làm bài tập 2 VBT/ 30


- CC- D D


- Gv nx chốt lại bài


<i><b>-</b></i>Đại diện các nhóm trình bày


<i><b>●</b></i> Người thực vật, động vật đều cần
đến MT


<i><b>-</b></i>Trái Đất chỉ có đêm tối lạnh lẽo và
khơng có sự sống, người , vật, cây cỏ sẽ
chết


<i><b>-</b></i>1 học sinh làm ở bảng- lớp làm vào
vở


<b>TIẾT 5: THỂ DỤC</b>


<b>TIẾT 62: CHÙN CẦU</b>


<b>TRỊ CHƠI: NÉM BĨNG TRÚNG ĐÍCH</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh</b>


- Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người.Yêu cầu nâng cao khả năng thực hiện đón
và chuyền cầu cho bạn chính xác.


- Tiếp tục học trị chơi Ném bóng trúng đích.u cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở
mức tương đối chủ động.


<b>II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>



- Địa điểm: Trên sân trường


<b>III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐỊNH</b>


<b>LƯỢNG</b>


<b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>


<b>I/ MỞ ĐẦU</b>


GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học


HS chạy một vòng trên sân tập


Thành vòng tròn, đi thường….bước
Thơi


Khởi động


Ơn bài TD phát triển chung


Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp
Kiểm tra bài cũ: 4 HS


Nhận xét



<b> II/ CƠ BẢN:</b>


7p


1lần


26p
13p


Đội hình


* * * *
*
* * * *


*
GV


* * * * *
* * * * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a.Chuyền cầu theo nhóm 2 người


G.viên hướng dẫn và tổ chức HS Tâng cầu
Nhận xét


b.Trị chơi: Ném bóng trúng đích
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi.
Nhận xét



<b>III/ KẾT THÚC:</b>


Đi đều….bước Đứng lại….đứng
HS vừa đi vừa hát theo nhịp


Thả lỏng


Hệ thống bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ôn chuyền cầu đã học




13p
7p


* * * * *
* * * * *


Đội hình xuống lớp
* * * * *
* * * * *
GV


<b>Thứ sáu ngày 06 tháng 04 năm 2012</b>


<b>TIẾT 1: TOÁN</b>


<b>TIẾT 155:</b> <b>LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I.Mục tiêu :</b></i>



- Biết cách làm tính cộng( khơng nhớ ) các số trong phạm vi 1000 , cộng có nhớ trong
phạm vi 100


- Biết giải bài tốn về nhiều hơn
- Biết tính chu vi hình tam giác
- HS có ý thức trong học tập


<i><b>II. Đồ dùng dạy học :</b></i>


GV: Bảng phụ.
HS: Vở bài tập


<b>III. Hoạt động dạy và học :40’</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Khởi động 1’</b>
<b>2. Bài cũ 5’</b>
<b>3. Bài mới 30’</b>


Bài 1:


-Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 1 HS đọc bài
trước lớp.


-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:


-Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện



- Hát


- HS làm bài
215


+
354
569


313
+
426
739


626
+
213
839


512
+
224
736


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

phép tính.


-Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4:



-Gọi 1 HS đọc đề bài.


-Giúp HS phân tích đề toán và vẽ sơ đồ:


-Yêu cầu HS viết lời giải bài toán
-Chữa bài và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn dò</b><i><b> 3’</b></i>


-Nhận xét tiết học.


-Chuẩn bị: Phép trừ (không nhớ) trong
phạm vi 1000


bài, bạn nhận xét.


-Bạn Lan nặng 35 kg, bạn Hương nặng
hơn Lan 18 kg. Hỏi bạn Hương nặng bao
nhiêu kg?


-Thực hiện phép cộng:
35 + 14


-1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


Bài giải


Bạn Hương cân nặng số kg là:


35 + 14 = 49 (kg)


Đáp số: 49 kg


<b>TIẾT 2: CHÍNH TẢ</b>


<b>BÀI 58: CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi
- Làm được bài tập


- HS có ý thức trong học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>GV: Bảng phụ, phấn màu.</b>
HS: Vở.


<b>III. Hoạt động dạy và học:40’</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Khởi động 1’</b>
<b>2. Bài cũ 5’</b>
<b>3. Bài mới </b>


v Hướng dẫn viết chính tả


a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết


-GV đọc bài lần 1.


-Gọi 2 HS đọc bài.


-Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở đâu?
-Những lồi hoa nào được trồng ở đây?
-Mỗi lồi hoa có một vẻ đẹp riêng nhưng
tình cảm chung của chúng là gì?


b) Hướng dẫn cách trình bày


-Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Bài viết có mấy đoạn, mấy câu?


-Câu văn nào có nhiều dấu phẩy nhất,
hãy đọc to câu văn đó?


-Chữ đầu đoạn văn được viết ntn?


-Tìm các tên riêng trong bài và cho biết
chúng ta phải viết ntn?


c) Hướng dẫn viết từ khó


-Đọc cho cơ các từ ngữ mà con khó viết
trong bài.


-Yêu cầu HS viết các từ này.
-Chữa cho HS nếu sai.



d) Viết chính tả
e) Sốt lỗi
g) Chấm bài


v Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2


- Trị chơi: Tìm từ


- Chia lớp thành 2 nhóm. Mỗi nhóm có
một nhóm trưởng cầm cờ. Khi GV đọc
yêu cầu nhóm nào phất cờ trước sẽ được
trả lời. Trả lời đúng được 10 điểm, trả lời
sai trừ 5 điểm.


- Tổng kết trò chơi, tuyên dương nhóm
thắng cuộc.


<b>4. Củng cố – Dặn dị</b><i><b> 5’</b></i>


-Nhận xét tiết học.


-Chuẩn bị: Chuyện quả bầu.


- Có 2 đoạn, 3 câu.


- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào
bảng con.



- HS viết chính tả


- HS chơi trò chơi.
Đáp án:


a) dầu, giấu, rụng.
b) cỏ, gỡ, chổi.


<b>TIẾT 3: TẬP LÀM VĂN</b>


<b>BÀI 31: ĐÁP LỜI KHEN NGỢI. TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Đáp được lời khen ngợi theo tình huống cho trước . Quan sát ảnh Bác Hồ, trả lời được
các câu hỏi về ảnh Bác


- Viết được một vài câu ngắn về ảnh Bác Hồ
- HS có ý thức trong học tập


<i><b>*KNS: KN giao tiếp: ứng xử văn hóa; KN tự nhận thức</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


GV: Ảnh Bác Hồ. Các tình huống ở bài tập 1 viết vào giấy.
HS: Vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Khởi động </b>



<b>2. Bài cũ.</b>
<b>3. Bài mới </b>


v Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1


-Gọi 1 HS đọc đề bài.


-Yêu cầu HS đọc lại tình huống 1.


- Khi em quét dọn nhà cửa sạch sẽ, bố mẹ có thể
dành lời khen cho em. Chẳng hạn: Con ngoan
quá!/ Con quét nhà sạch lắm./ Hôm nay con giỏi
lắm./ … Khi đó em sẽ đáp lại lời khen của bố
mẹ ntn?


- Khi đáp lại lời khen của người khác, chúng ta
cần nói với giọng vui vẻ, phấn khởi nhưng
khiêm tốn, tránh tỏ ra kiêu căng.


- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp để nói lời đáp
cho các tình huống cịn lại.


Bài 2


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Cho HS quan sát ảnh Bác Hồ.
- Ảnh Bác được treo ở đâu?



- Trông Bác ntn? (Râu, tóc, vầng trán, đôi
mắt…)


- Con muốn hứa với Bác điều gì?


- Chia nhóm và u cầu HS nói về ảnh Bác trong
nhóm dựa vào các câu hỏi đã được trả lời.


- Gọi các nhóm cử đại diện lên trình bày.
- Chọn ra nhóm nói hay nhất.


Bài 3


- Gọi HS đọc yêu cầu và tự viết bài.
- Gọi HS trình bày (5 HS).


- Nhận xét, cho điểm.
<b>4. Củng cố – Dặn dò</b><i><b>:</b></i><b> 5’</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Chuẩn bị: Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc.


- Hát.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo
dõi bài trong SGK.


- Em quét dọn nhà cửa sạch sẽ
được cha mẹ khen.



- HS nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến. Ví dụ: Con cảm ơn bố mẹ./
Con đã làm được gì giúp bố mẹ
đâu./ Có gì đâu ạ./ Từ hôm nay con
sẽ quét nhà hằng ngày giúp bố mẹ./


- Đọc đề bài trong SGK.


- Ảnh Bác được treo trên tường.
- Râu tóc Bác trắng như cước.
Vầng trán cao và đôi mắt sáng
ngời…


- Em muốn hứa với Bác là sẽ chăm
ngoan học giỏi.


- Các HS trong nhóm nhận xét, bổ
sung cho bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>TIẾT 4: MỸ THUẬT</b>


<b>BÀI31:TRANG TRÍ HÌNH VNG</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hiểu cách trang trí hình vng.


- Biết cách trang trí hình vng đơn giản.



- Trang trí được hình vng và vẽ màu theo ý thích.


*HS khá giỏi: Vẽ được hoạ tiết cân đối, tô màu đều, phù hợp.
<b>II. Đồ dùng dạy-học</b>


- Một số bài trang trí hình vng.


- Một số họa tiết rời để sắp xép vào hình vng.
<b>III. Các hoạt động dạy-học: (35’)</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


- Kiểm tra dụng cụ học vẽ: (2’)
- Giới thiệu bài: (1’)


<b>HĐ1: (5’) Hướng dẫn quan sát, nhận </b>
<b>xét</b>


-Cho HS xem 1 số đồ vật có T2 <sub> h. vng,</sub>


gợi ý


+ Kể tên 1 số đồ vật có trang trí
h.vng ?


+ Trang trí có tác dụng gì ?


-Cho HS xem 1 số bài T2 <sub> h. vuông, hỏi:</sub>



+ Hoạ tiết đưa vào trang trí ?


+ Các hoạ tiết được sắp xếp như thế nào ?
+ Màu sắc ?


- GV tóm tắt.


<b>HĐ2: (5’) Cách trang trí hình vng</b>
-YCHS nêu các bước tiến hành vẽ T2 <sub> h. </sub>


vuông


- GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn:
+ Kẻ hình vng, trục và đường chéo.
+ Tìm và vẽ các hình mảng trang trí.
+ Vẽ hoạ tiết phù hợp.


+ Vẽ màu theo ý thích.


<b>HĐ3: (16’) Hướng dẫn thực hành</b>
- GV gọi 3 đến 4 HS lên bảng vẽ.


- Nhắc nhớ HS vẽ các hình mảng, hoạ tiết,
màu sắc,... theo ý thích.


-GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS
K,G,..


- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Thảm, gạch hoa, khăn,...



+ Có t/dụng làm cho đồ vật đẹp hơn
- HS quan sát và trả lời.


+ Hoa, lá, các con vật, mảng h.học


+ Được sắp xếp đối xứng qua trục,hoạ tiết
chính to và nằm ở giữa, hoạ tiết nhỏ vẽ ở
4 góc và cạnh.


+ Hoạ tiết giống nhau vẽ màu giống nhau
- HS lắng nghe.


- HS trả lời


- HS quan sát và lắng nghe.


- HS vẽ bài.


- Vẽ hoạ tiết sáng tạo, vẽ màu theo ý thích,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>HĐ4: (6’) Nhận xét, đánh giá</b>


- GV chọn 1 số bài đẹp, chưa đẹp để
n.xét.


- GV nhận xét, đánh giá bổ sung.
<b>* Dặn dò: </b>


- Sưu tầm 1 số tượng.


- Mang vở,...để học./


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×