Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE THI HSG LY 9 NAM HOC 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.18 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1 2


D D


D4
3


D


U


<b>PHÒNG: GD & ĐT EA SÚP ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 </b>
<i><b>TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN</b></i> MÔN VẬT LÝ ( Thời Gian 150 phút)
<b>Câu 1 ( 4 Điểm)</b>


Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có kích thước chiều dai, chiều rộng và
chiều cao lần lượt là 30 cm, 20 cm và 15 cm . khi thả nằm khối gỗ vào trong
một bình đựng nước có tiết diện đáy là hình trịn và bán kính là 18 cm thì
mực nước trong bình dâng lên thêm một đoạn 6 cm . Biết trọng lượng riêng
của nước là d = 10 000N/m3


a, Tính phần chìm của khối gỗ trong nước
b, Tính khối lượng riêng của gỗ


c, Muốn khối gỗ chìm hồn tồn trong nước thì ta phải đặt thêm một quả
cân lên nó có khối lượng bằng bao nhiêu


<b>Câu 2(5 Điểm)</b>


Một thỏi đồng và một thỏi nhơm có cùng độ giảm nhiệt độ và cùng thể
tích . Biết nhiệt dung riêng của đồng và nhôm lần lượt là 380 J/kg.K và 880


J/kg.K . Khối lượng riêng của đồng và nhôm lần lượt là 8 900 kg/m3<sub> và 2 700</sub>
kg/m3


a, So sánh nhiệt lượng tỏa ra của hai thỏi


b, Tính nhiệt lượng tỏa ra của thỏi nhôm biết nhiệt lượng tỏa ra của thỏi
đồng là 624,8 kJ


c, Tính khối lượng của mỗi thỏi biết độ giảm nhiệt độ là 1000<sub> C</sub>
<b>Câu 3( 6 Điểm)</b>


Cho mạch điện như hình 1 biết R1 = R3 = 30 ,
R2 = 10 , R4 là một biến trở.


Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là
UAB = 18 V không đổi .Bỏ qua điện trở
của dây nối và của ampe kế


a, Cho R4 = 10  tính điện trở tương
đương của đoạn mạch AB và cường độ dịng
điện của mạch chính khi đó


b, Phải điều chính biến trở có điện trở
bằng bao nhiêu để ampe kế chỉ 0,2 A và


dòng điện chạy qua ampe kế có chiều từ C đến D
<b>Câu 4(5 điểm)</b>


Cho mạch điện như hình vẽ



Cho biết:Đ1( 220V-100W) Đ2(220V- 60W)
Đ3(220V- 40W) Đ4(220V- 25W)


Cho U =240 V
a, Đèn nào sáng nhất ?


b, Tính điện năng tiêu thụ trong 1 giờ của cả 4 bóng đèn
c, Các điện có sáng bình thường khơng ? Tại sao ?


<b>A</b>


<b>R<sub>1</sub></b> <b><sub>C</sub></b> <b>R<sub>2</sub></b>


<b>R</b>

<b><sub>3</sub></b> <b>D</b>

<b>R</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>A</b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM</b>



<b>Câu 1:</b>


a, Gọi VC là phần thể tích phần chìm của gỗ trong nước 0,25 đ
Ta có: VC = Sb.h = 0,182.3,14.0,06 = 0,006 (m3) ( h là mực nước dâng lên


trong bình) 0,5 đ


Vậy phần gỗ chìm trong nước là: 0,25 đ
0,006


0,1( ) 10


0,3.0, 2


<i>C</i>
<i>C</i>


<i>g</i>


<i>V</i>


<i>h</i> <i>m</i> <i>cm</i>


<i>S</i>


    <sub>0,5 đ</sub>


b, Khối lượng riêng của gỗ: 0,25 đ
Khi gỗ nổi => Pg = FA 0,25 đ
dg.Vg = VC.dn Dg.Vg = VC 0,25 đ


3
. . 0,1.1000


667 /
0,15


<i>C</i> <i>n</i> <i>C</i> <i>n</i>
<i>g</i>


<i>g</i> <i>g</i>



<i>V D</i> <i>h D</i>


<i>D</i> <i>kg m</i>


<i>V</i> <i>h</i>


    <sub>0,5 đ</sub>


c, Khi nước vừa ngập hết khối gỗ thì 0,25 đ
Pg + Pqc = F’A 0,25 đ


 Pqc = F’A – Pg = Vg.dn – Vg.dg =Vg( dn – dg) 0,25 đ


 Pqc = 0,3.0,2.0,15(10000 – 6670) = 30 N 0,25 đ
Vậy để khối gỗ chìm hồn tồn trong nước thì phải đặt thêm một quả cân lên
nó có khối lượng ít nhất mqc = 3 kg 0,25 đ
<b>Câu 2: </b>


a, Nhiệt lượng tỏa ra của mỗi thỏi 0,25 đ
Q1 = m1.C1.t 0,25 đ
Q2 = m2.C2.t 0,25 đ
=> 1 1 1 1 1


2 2 2 2 2

. .

. . .


. .

. . .



<i>Q</i>

<i>m C t</i>

<i>V D C t</i>


<i>Q</i>

<i>m C t V D C t</i>








0,5 đ


=> 1 1 1


2 2 2


. 8900.380
1, 42
. 2700.880


<i>Q</i> <i>D C</i>


<i>Q</i> <i>D C</i>   0,25 đ


=> Q1 = 1,42 Q2 0,25 đ
Vậy nhiệt lượng tỏa ra của thỏi đồng lớn hơn nhiệt lượng tỏa ra của thỏi


nhôm 1,42 lần 0,25 đ


b, Nhiệt lượng tỏa ra của thỏi nhôm 0,25 đ
Ta có 1 2 1


2


624800



1, 42 440000( )


1, 42 1, 42


<i>Q</i> <i><sub>Q</sub></i> <i>Q</i> <i><sub>J</sub></i>


<i>Q</i>      0,75 đ


c, Khối lượng của thỏi nhôm: 0,25 đ
Ta có Q2 = m2.C2.t 0,5 đ


0,75
=> 2 2


2
440000
5( )
. 880.100
<i>Q</i>
<i>m</i> <i>kg</i>
<i>C</i> <i>t</i>
  


 0,5 đ


Ta có 1 1 1 1 1 2


2 2 2 2


. . 5.8900



16,5( )


. 2700


<i>m</i> <i>V D</i> <i>D</i> <i>D m</i>


<i>m</i> <i>kg</i>


<i>m</i> <i>V D</i> <i>D</i>   <i>D</i>   0,75 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 3:


a, Do ampe kế có điện trở khơng đáng kể nên ta chập C với D 0,5 đ
Mạch điện được mắc như sau R1//R3 nt R2//R4 1 đ
Vì R1=R3 = 30  nên R13=15 


0,75 đ


R2 = R4 = 10  nên R24=5 
Vậy điện trở tương của đoạn mach là:


RAB =R13 + R24 = 15 + 5 = 20  0,25 đ
Cường độ dòng điện của mạch


chính là
18
0,9
20
<i>AB</i>


<i>AB</i>
<i>U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>R</i>


   <sub>0,5 đ</sub>


b, Gọi I là cường độ dịng điện trong mạch chính 0,5 đ
Do ampe kế có điện trở khơng đáng kể nên ta chập C với D
Mạch điện được mắc như sau R1//R3 nt R2//R4


Do R1 = R3 Nên 0,5 đ
1 2


2


<i>I</i>


<i>I</i> <i>I</i>  <sub>1</sub> <sub>2</sub>


2


<i>I</i>
<i>I</i> <i>I</i> 


4
2
2 4
.
<i>R</i>


<i>I</i> <i>I</i>
<i>R</i> <i>R</i>



Cường độ dòng điện qua ampe kế là 0,5 đ
IA = I1 – I2 = 4


2 4
.
2
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>R</i> <i>R</i>



IA = 2 4 4


2 4 4


( ) (10 )
2( ) 2(10 )


<i>I R</i> <i>R</i> <i>I</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


 





  = 0,2 (A) (1)


Điện trở của mạch điện là 0,5 đ
RAB=


1 2 4 4


2 4 4


. 10.
15


2 10


<i>R</i> <i>R R</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


  


 


Cường độ dòng điện của mạch chính là: 0,5 đ
I =
4
4 4
4


18(10 )
18


10. <sub>150 25</sub>
15
10
<i>AB</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>R</i>

 



(2)


Thay (2) vào (10 ) rồi rút gọn ta được 0,5 đ


4 4


30


14 60 4,3


7


<i>R</i>  <i>R</i>   



Câu 4


Hình 1


<b>A</b>


<b>R<sub>1</sub></b> <b><sub>C</sub></b> <b>R<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a, Điện trở của bóng đèn Đ1 0,25đ


2 2


1
1


220


484
100


<i>U</i>
<i>R</i>


<i>P</i>


   


Điện trở của bóng đèn Đ2 0,25 đ




2 2


2
2


220


806
60


<i>U</i>
<i>R</i>


<i>P</i>


   


Điện trở của bóng đèn Đ3 0,25 đ


2 2


3
3


220


1210


40


<i>U</i>
<i>R</i>


<i>P</i>


   


Điện trở của bóng đèn Đ4 0,25 đ


2 2


4


4


220


1936
25


<i>U</i>
<i>R</i>


<i>P</i>


   



Cường độ dòng điện qua Đ1 và Đ2 là 0,75 đ
12


240


0,18
484 806


<i>I</i>   <i>A</i>




Cườn độ dòng điện qua Đ3 và Đ4 0,75 đ
34


240


0, 08
1210 1936


<i>I</i>   <i>A</i>




Tính cơng suất thực của 4 bóng đèn: 1 đ
P’1 = R1.I212 = 484. (0,18)2 =15,7 W


P’2 = R2. I212= 806 .(0,18)2 = 26,1W
P’3 = R3. I234= 1210.(0,08)2 = 5,9W
P’4 = R4 .I234= 1936.(0,08)2= 9,4 W



Bóng dèn Đ2 lớn nhất vì có cơng suất tiêu thụ thực tế lớn nhất 0,25 đ
b, Điện năng tiêu thụ trong 1 giờ của 4 bóng đèn: 0,75 đ
A = U.I.t = 240(0,18 + 0.07).3600 = 216 000 (J) =0,06 kW.h


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×