<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Trùng biến hình dinh dỡng theo kiĨu</b>
A. DÞ dìng.
B. KÝ sinh.
C. Tù dìng.
D. Céng sinh.
<b>Câu 2: Vỏ cuticun của giun trũn úng vai trũ</b>
A. Hấp thụ thức ăn.
B. Làm bộ xơng ngoài.
C. Bi tit sn phm.
D. Hụ hấp, trao đổi chất.
<b>Câu 3: Lỗ hậu môn của giun t nm </b>
A. Đốt đầu.
B. Giữa cơ thể.
C. Phần đuôi.
D. Đai sinh dục.
<b>Câu 4: Phủ ngoài cơ thể chân khớp là lớp:</b>
A. Da.
B. V ỏ vụi.
C. Cuticun.
D. V kitin.
<b>II. Phần tự luận (8,0 điểm)</b>
<b>Câu 1: (2, 0 điểm) Nêu những điểm giống nhau giữa trùng kiết lị và trùng sốt rét .</b>
<b>Cõu 2: (3,0 điểm) Phân biệt thuỷ tức và sán lá gan về các đặc điểm: cấu tạo cơ thể, hình thức sinh</b>
sản và lối sống.
<b>Câu 3: (3,0 điểm) Nêu đặc điểm chung, các mặt có lợi và có hại của ngành Thân mm.</b>
<b></b>
<i>---Hết---Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.</i>
<b></b>
<b>---Phần bài làm tự luận của học sinh</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>phòng gD & ĐT huyện trực ninh</b>
<b>trờng thcs Đào s tích</b>
<b>Đáp án và hớng dẫn chấm Đề kiểm tra chất lợng học kì I</b>
<b>nm học: 2010 </b>–<b> 2011</b>
<b>Môn: Sinh học 7 (Mã đề: 701)</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm)</b>
Câu
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
ỏp ỏn ỳng
A
B
C
D
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>II. Phần tự luận (8 điểm)</b>
<b>Câu</b>
<b>Đáp án</b>
<b>Điểm</b>
<b>Câu 1</b>
<b>Câu 2</b>
<b>Câu 3</b>
- Cơ thể chỉ là một tế bào, có kích thớc hiển vi nhng đảm nhiệm mọi chức
năng sống.
- §Ịu cã lèi sèng kÝ sinh, dinh dìng theo kiĨu dÞ dìng.
- Đều có khả năng sinh sản rất nhanh.
- u hu hoại hồng cầu, gây bệnh nguy hiểm cho ngời nhng cú th phũng
chng c.
<b>Đặc điểm phân biệt</b>
<b>Thuỷ tức</b>
<b>Sán lá gan</b>
Cấu tạo cơ thể
- C thể hình trụ, đối
xứng to trũn
- Ruột dạng túi, không
phân nhánh
- Tua miệng có các tế
bào gai để tự vệ v bt
mi
- Cơ quan sinh dục cha
phát triển
- C th dẹp, đối xứng
hai bên
- Ruét dạng túi, phân
nhiều nhánh
- Miệng có giác bám
phát triển để bám chắc
trong cơ thể vật chủ
- Cơ quan sinh dục
phát triển, phân hố.
Hình thức sinh sản
- Sinh sản vơ tính và
<sub>hữu tính</sub>
- Sinh sản hữu tính
Lối sống
- Sống ở nớc ngọt, bám
<sub>vào giá thể</sub>
- Sống kí sinh ở gan và
<sub>mật của trâu, bò</sub>
<b>- Đặc điểm chung của ngành Thân mềm:</b>
+ Cơ thể mềm, không phân đốt, ở phía lng thờng có lớp da phủ ngồi gọi là
áo
+ Có khoang áo phát triển và thờng có lớp vỏ bằng đá vơi phủ ngồi cơ thể
(do lớp áo tiết ra)
+ Có cơ quan di chuyển đơn giản đợc hình thành từ một túi lồi ở mặt bụng
+ Có hệ tiêu hố, hệ tuần hồn, hệ thần kinh, hệ sinh dục phát triển hơn so
với các ngành giun
+ Sinh sản hữu tính, thụ tinh ngoài
+ Có hính thức sống và môi trờng sống đa dạng
<i><b>- Các mặt có lợi cđa th©n mỊm:</b></i>
+ Làm thực phẩm cho con ngời và làm thức ăn cho các động vật khác
+ Có khả năng lọc các cặn bẩn, làm sạch môi trờng nớc
+ Làm vật trang trí, đồ trang sức, làm dợc liệu chữa bệnh cho ngời, vật chỉ thị
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm)</b>
Hc sinh la chn phng ỏn trả lời đúng cho các câu hỏi sau bằng cách khoanh tròn vào
các chữ cái A hoặc B hoặc C hoặc D:
<b>Câu 1: Trùng roi dùng điểm mắt để</b>
A. NhËn biết ánh sáng.
B. Tìm thức ăn.
C. Tránh kẻ thù.
D. Tránh ánh sáng.
<b>Câu 2: Thuỷ tức dinh dỡng theo kiĨu: </b>
A. KÝ sinh.
B. DÞ dìng.
C. Tự dỡng.
D. Cộng sinh.
<b>Câu 3: Sán lá gan di chuyển nhờ</b>
A. Lông bơi.
B. Chân bên.
C. Chun dÃn cơ thể .
D. Giác bám.
<b>Cõu 4: Phn cơ thể sâu bọ mang các đôi chân và cánh l</b>
A. Đầu.
B. Bụng.
C. Đuôi.
D. Ngực.
<b>II. Phần tự luận (8,0 điểm)</b>
<b>Câu 1: (2,0 điểm) Nêu những điểm giống nhau giữa Trùng giày và Trùng biến hình</b>
<b>Cõu 2 (3,0 điểm) Phân biệt Giun đất và </b>
ố
c sên về các đặc điểm: cấu tạo cơ thể, cách thức di
chuyển và dinh dỡng
<b>Câu 3: (3,0 điểm) Trình bày đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của ngnh Rut khoang.</b>
<b></b>
<i>---Hết---Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.</i>
<b></b>
<b>---Phần bài làm tự luận của học sinh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>phßng gD & §T hun trùc ninh</b>
<b>trờng thcs Đào s tích</b> <b>Đáp án và hớng dẫn chấm Đề kiểm tra chất lợng học kì Inăm học: 2010 </b>–<b> 2011</b>
<b>Mơn: Sinh học 7 (Mó : 702)</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm)</b>
Câu
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
Đáp án đúng
A
B
C
D
§iĨm
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>II. Phần tự luận (8 điểm)</b>
<b>Câu</b>
<b>Đáp án</b>
<b>Điểm</b>
<b>Câu 1</b>
<b>C©u 2</b>
<b>C©u 3</b>
- Cơ thể chỉ là một tế bào, có kích thớc hiển vi nhng đảm nhiệm mọi chức
năng sng.
- Đều có khả năng di chuyển và lấy thức ăn bằng cơ quan chuyên hoá.
- Đều dinh dỡng theo kiểu dị dỡng nhờ
không bào tiêu hoá.
-
u sinh sản vơ tính theo cách phân đơi cơ thể.
Đặc im phõn bit
<b>Giun t</b>
<b></b>
<b>c sờn</b>
Cấu tạo cơ thể
- Cơ thể đối xứng hai
bên, phân đốt
- Khơng có vỏ ỏ vụi bao
ngoi c th
- Hệ thần kinh gồm vòng
hầu và chuỗi hạch thần
kinh bụng
- Có hệ tuần hoàn kín
-
C thể không đối
xứng, không phân đốt
- Có vỏ đá vơi bao ngồi
cơ thể
- Hệ thần kinh với hạch
não, dây thần kinh và
giác quan phát triển
- Có hệ tuần hoàn hở
Cách thức di chuyển
- Theo kiểu chun dãn cơ
thể , vơn đầu về phía trớc
- Theo kiểu bị nhờ chân
đợc hình thành từ lớp áo
ë mỈt bơng
Dinh dìng
- ă
n vụn thực vật và mùn
trong đất
làm tơi
xốp đất, có lợi cho cõy
trng
-
ă
n thực vật và có hại
cho cây trồng
<i><b>- Đặc điểm chung của ngành Ruột khoang:</b></i>
+ Cơ thể có đối xứng toả trịn
+ Cã rt d¹ng tói víi mét lỗ thông duy nhất ra bên ngoài vừa làm nhiệm vụ
của miệng vừa làm nhiệm vụ của hậu môn
+ Thành cơ thể có cấu tạo gồm hai lớp tế bào:
Lớp ngoài gồm các tế bào làm nhiệm vụ che chë, tù vÖ.
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<!--links-->