Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.37 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
UBND HUYỆN TAM DƯƠNG
<b>PHỊNG GD&ĐT</b> <b>KÌ THI KHẢO SÁT HSG LỚP 9 VỊNG 1Năm học: 2010-2011</b>
<b>Mơn: Tốn</b>
<i>Thời gian: 150 phút không kể thời gian giao đề</i>
<b>Câu 1.(2,0 điểm) </b>
a) Cho hàm số y=ax+b. Biết f(1) f(2); f(5) f(6) và f(999)=1000.
Tính f(2010).
b) Rút gọn biểu thức: <i><sub>A</sub></i> <sub>2(</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i><sub>)(</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i><sub>)</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2
.
với mọi <i>x y</i>, 0.
<b>Câu 2.(2,0 điểm) </b>
a) Chứng minh rằng <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>
không chia hết cho 25 với mọi số nguyên <i>a</i>.
b) Tìm các số nguyên dương <i>x y</i>, khác nhau sao cho: <i><sub>x</sub></i>y <i><sub>y</sub>x</i>
.
<b>Câu 3.(2,0 điểm) </b>
a) Giải phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1 4</sub>
.
b) Giải phương trình nghiệm nguyên 4<i>x</i>5<i>y</i>7.
<b>Câu 4.(1,5 điểm) Cho các số thực dương </b><i>a b c</i>, , thỏa mãn <i>a b c</i> 1. Chứng minh
rằng <i>a bc</i> <i>b ca</i> <i>c ab</i> 1 <i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i> .
<b>Câu 5.(2,5 điểm) </b> Cho nửa đường (O, R) đường kính AB, bán kính OC vng góc
với AB. M là điểm di chuyển trên nửa đường tròn (O) ( M khác A và B). Tiếp tuyến
của nửa đường tròn (O) tại M cắt OC, cắt tiếp tuyến tại A và cắt tiếp tuyến tại B của
nửa đường tròn (O) lần lượt tại D, E và H. Gọi F là giao điểm của AE và BD.
a) Xác định vị trí của M trên nửa đường trịn (O) để diện tích tứ giác ABHE là
nhỏ nhất.
b) Chứng minh EA. EF= 2
4
<i>AB</i> <sub>.</sub>
====HẾT====
<i>Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.</i>
<i>Họ tên thí sinh...SBD:...</i>
1
<b>H</b> <b>Ư</b>ỚNG DẪN CHẤM
<b>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b>MƠN: TỐN 9</b>
<i><b>( Đáp án có 3 trang)</b></i>
Câu Nội dung chính Điểm
1
a) Vì f(1) f(2) nên a0 (1)
f(5) f(6) nên a0 (2)
Từ (1) và (2) suy ra a=0
Do đó f(2010)=f(999)=1000
0,5
0,5
b) <i><sub>A</sub></i> <sub>2(</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i><sub>)(</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i><sub>)</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2
=
<sub>2(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2<sub>) 2</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2<sub>.(</sub><i><sub>x y</sub></i><sub>) 2</sub><i><sub>xy</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2
<sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>(</sub><i><sub>x y</sub></i><sub>)</sub><sub></sub>2 <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2
<sub>(</sub><i><sub>x y</sub></i><sub>)</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>x y</sub></i>
(vì <i>x y</i> <i>x</i>2<i>y</i>2 )
0,25
0,5
0,25
2
a) <i><sub>N a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>
=(<i>a</i> 2)(<i>a</i>3) 5
Vì (<i>a</i> 2) ( <i>a</i>3)5 chia hết cho 5 nên <i>a</i> 2;<i>a</i>3 hoặc cùng
chia hết cho 5 hoặc cùng không chia hết cho 5
*Nếu <i>a</i> 2;<i>a</i>3 cùng chia hết cho 5 thì (<i>a</i> 2)(<i>a</i>3)<sub> chia hết cho </sub>
25 mà 5 không chia hết cho 25 suy ra <i>N</i> không chia hết cho 25.
*Nếu <i>a</i> 2;<i>a</i>3 cùng không chia hết cho 5 thì (<i>a</i> 2)(<i>a</i>3)<sub> khơng </sub>
chia hết cho 5 ( do 5 là số nguyên tố) suy ra <i>N</i> khơng chia hết cho 5,
do đó <i>N</i>khơng chia hết cho 25.
Vậy <i>N</i> không chia hết cho 25 với mọi số nguyên <i>a</i>.
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Giả sử 1 <i>x y</i>. Chia cả hai vế của PT cho <i><sub>x</sub>x</i><sub> ta được: </sub>
<i>x</i>
<i>y x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vì <i><sub>y x</sub>x</i> <i>x</i>
mà <i>x</i>là số nguyên dương nên <i>y x</i> . Đặt <i>y kx</i> (k<i>N k</i>, 2)
Theo bài ra ta có <i><sub>x</sub>kx</i> <sub>( )</sub><i><sub>kx</sub></i> <i>x</i> <sub>( )</sub><i><sub>x</sub>k x</i> <sub>( )</sub><i><sub>kx</sub></i> <i>x</i> <i><sub>x</sub>k</i> <i><sub>kx</sub></i> <i><sub>x</sub>k</i>1 <i><sub>k</sub></i>
(1)
Ta thấy <i>x</i>2 (vì nếu <i>x</i>1thì <i>k</i> 1). Do đó <i><sub>x</sub>k</i>1 2<i>k</i>1
(2)
Từ (1) và (2) suy ra <i><sub>k</sub></i> <sub>2</sub><i>k</i>1
nên 2<i>k</i>2<i>k</i> (3)
Dễ thấy <i>k</i>3 thì bất đẳng thức (3) khơng xảy ra. Do đó <i>k</i> 2.
Thay <i>k</i>2 vào (1) ta được <i>x</i>2 <i>y</i>2.2 4 .
Thử lại <i>x</i>2;<i>y</i>4 thỏa mãn đề bài. Vì vai trị của x, y như nhau vậy (
,
<i>x y</i><sub>)</sub>
0,25
0,25
0,25
0,25
3
a) ĐKXĐ: <i>x</i>1.
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>1 4</sub> <sub>(</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>4) (</sub> <sub>1 2</sub> <sub>1 1) 0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
(<i>x</i> 2) ( <i>x</i> 1 1) 0
2 0
2( / )
1 1 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>T m</i>
<i>x</i>
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất <i>x</i>2.
0,5
0,5
b) 4 5 7 7 4 5 5 2 1 2
5 5 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
Đặt 2 .
5
<i>x</i>
<i>t</i> <i>t Z</i>
Do đó <i>x</i>5<i>t</i> 2 <i>y</i> 3 4<i>t</i>.
3 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>t Z</i>
<i>y</i> <i>t</i>
0,5
0,5
4
Vì <i>a b c</i> 1, nên áp dụng BĐT Cauchy ta có:
2 +b+c 2 1 2
<i>b c</i> <i>bc</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>bc</i> <i>a</i> <i>bc</i>
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>a a</i> <i>a bc</i> <i>a bc a</i> <i>a bc bc</i>
<i>a bc</i> <i>a</i> <i>bc</i> <i>a bc a</i> <i>bc</i>
(1)
Chứng minh tương tự ta có: <i>b ca b</i> <i>ca</i> (2)
<i>c ab c</i> <i>ab</i> (3)
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1), (2) và (3) ta được
<i>a bc</i> <i>b ca</i> <i>c ab a b c</i> <i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>
0,25
0,5
0,25
Hay <i>a bc</i> <i>b ca</i> <i>c ab</i> 1 <i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 1.
3
<i>a b c</i> 0,5
5
a) Ta có AE//BH( cùng vng góc với AB) nên tứ giác ABHE là hình
thang vng. Do đó ( ). .
2 2
<i>ABHE</i>
<i>AE BH AB</i> <i>EH AB</i>
<i>S</i> (theo tính chất hai
tiếp tuyến cắt nhau).
<i>ABHE</i>
<i>S</i> <sub>nhỏ nhất </sub> <i>EH</i> nhỏ nhất <i>EH</i> <i>BH</i> <i>ABHE</i>là hình chữ nhật
M là điểm chính giữa của cung AB.
Vậy Min <sub>2</sub> 2
<i>ABHE</i>
<i>S</i> <i>R</i> M <i>C</i>.
0,5
0,5
b) Xét hình thang ABHE có OA=OB, OD//AE//BF <i>DE DF</i>
F= ( ) F=BH
<i>DE</i> <i>DHB g c g</i> <i>E</i>
mà <i>BH</i> <i>HM EA EM</i>; (Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Lại có OE là tia phân giác của <i><sub>AOM</sub></i> <sub>; OH là tia phân giác của </sub><i><sub>BOM</sub></i>
mà <i><sub>AOM</sub></i> <sub>và </sub><i><sub>BOM</sub></i> <sub>là hai góc kề bù nên </sub><i><sub>EOH</sub></i> <sub>90</sub>0
.
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác EOH vng tại H ta có
2
2
.
4
<i>AB</i>
<i>EM MH OM</i> (2)
Từ (1) và (2) suy ra . F 2
4
<i>AB</i>
<i>AE E</i> .
0,5
0,5
0,5
A
F
C
O <sub>B</sub>
E
H
M
D