Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Tiet 58 On luyen ve dau cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (917.72 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Tiết 58: Ôn luyện về dấu câu.</b></i>



<i><b>Tiết 58: Ôn luyện về dấu câu.</b></i>


I. Tổng kết về dấu câu.



I. Tổng kết về dấu câu.


Dấu câu



Dấu câu

Cơng dụng

Cơng dụng

Ví dụ

Ví dụ



Dấu chấm



Dấu chấm



(.)



(.)

Dùng kết thúc câu trần thuật.

Dùng kết thúc câu trần thuật.

Ví dụ: Tơi về khơng

một chút bận tâm.

Ví dụ: Tơi về khơng

một chút bận tâm.



Dấu chấm



Dấu chấm



hỏi ( ? )



hỏi ( ? )

Dùng để kết thúc câu nghi vấn.

Dùng để kết thúc câu nghi vấn.

VD: Bạn có đi chơi

khơng?

VD: Bạn có đi chơi

không?


Dấu chấm



Dấu chấm



than( ! )




than( ! )

Dùng để kết thúc câu cầu khiến hay

câu cảm thán.

Dùng để kết thúc câu cầu khiến hay

câu cảm thán.

. VD: Ôi, vui quá!

. VD: Ôi, vui quá!


Dấu phẩy( , )



Dấu phẩy( , )

- Dùng để đánh dấu thành phần phụ

- Dùng để đánh dấu thành phần phụ


của câu với chủ ngữ, vị ngữ.



của câu với chủ ngữ, vị ngữ.



-

Giữa các từ ngữ có cùng chức vụ.

Giữa các từ ngữ có cùng chức vụ.


-

Giữa từ ngữ với bộ phận chú thích.

Giữa từ ngữ với bộ phận chú thích.


-

Giữa các về của câu ghép

Giữa các về của câu ghép



VD: Hôm nay, cả lớp



VD: Hôm nay, cả lớp



đi lao động.



đi lao động.



- Chào mào, sáo sậu



- Chào mào, sáo sậu



bay lên, bay xuống



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tiết 58: Ôn luyện về dấu câu.</b></i>



<i><b>Tiết 58: Ôn luyện về dấu câu.</b></i>


I.




I. Tổng kết về dấu câu.

Tổng kết về dấu câu.


Dấu câu



Dấu câu

Cơng dụng

Cơng dụng

Ví dụ

Ví dụ



Dấu chấm
Dấu chấm
lửng
lửng
( … )
( … )


-Tỏ ý chưa liệt kê hết.Tỏ ý chưa liệt kê hết.


- Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở, ngập ngừng, Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở, ngập ngừng,
ngắt quãng.


ngắt quãng.


- Làm giãn nhịp câu văn, làm xuất hiện từ Làm giãn nhịp câu văn, làm xuất hiện từ
ngữ mới…


ngữ mới…


Đồ dùng học tập gồm
Đồ dùng học tập gồm
nhiều loại: sách, bút,
nhiều loại: sách, bút,
thước…


thước…
Dấu chấm
Dấu chấm
phẩy
phẩy
( ; )
( ; )


Đánh dấu danh giới các vế trong câu ghép
Đánh dấu danh giới các vế trong câu ghép
phức tạp.


phức tạp.


- Đánh dấu danh giới các bộ phận trong
- Đánh dấu danh giới các bộ phận trong
phép liệt kê phức tạp.


phép liệt kê phức tạp.


Cốm không phải thức
Cốm không phải thức
quà của người an vội;
quà của người an vội;
ăn cốm phải ăn từng
ăn cốm phải ăn từng
chút ít, thong thả.
chút ít, thong thả.
Dấu gạch
Dấu gạch


ngang
ngang
( _ )
( _ )


-Đánh dấu bộ phận chú thích , giải thích.Đánh dấu bộ phận chú thích , giải thích.
- Đánh dấu lời nói trực tiếp, hoặc liệt kê.Đánh dấu lời nói trực tiếp, hoặc liệt kê.
- Nối các từ trong một liên danhNối các từ trong một liên danh


Có người nói khẽ:
Có người nói khẽ:
_ Bẩm, dễ có khi đê
_ Bẩm, dễ có khi đê
vỡ!


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tiết 58: Ôn luyện về dấu câu.</b></i>



<i><b>Tiết 58: Ôn luyện về dấu câu.</b></i>


I.



I. Tổng kết về dấu câu.

Tổng kết về dấu câu.


Dấu câu



Dấu câu

Công dung

Cơng dung

Ví dụ

Ví dụ



Dấu gạch
Dấu gạch
nối ( -)


nối ( -) -nhiều tiếng.nhiều tiếng.Nối các tiếng trong một từ mượn gồm Nối các tiếng trong một từ mượn gồm In-tơ-nétIn-tơ-nét


Dấu ngoặc


Dấu ngoặc
đơn ( )


đơn ( ) Đánh dấu phần chú thích, giải thích, thuyết minh, bổ sung.Đánh dấu phần chú thích, giải thích, thuyết minh, bổ sung. Bạn Trinh (học sinh lớp 8C2) là lớp trưởngBạn Trinh (học sinh lớp 8C2) là lớp trưởng
Dấu hai


Dấu hai
chấm ( : )
chấm ( : )


- Đánh dấu phần giải thích , thuyết minh.Đánh dấu phần giải thích , thuyết minh.
- Đánh dấu lời dẫn trực tiếp, lời đối thoại.Đánh dấu lời dẫn trực tiếp, lời đối thoại.


Nhân dân ta có đạo lí: “
Nhân dân ta có đạo lí: “
Uống nước nhớ nguồn”
Uống nước nhớ nguồn”


Dấu ngoặc
Dấu ngoặc
kép ( “ ” )
kép ( “ ” )


- Đánh dấu từ ngữ, đoan, câu dẫn trực Đánh dấu từ ngữ, đoan, câu dẫn trực
tiếp.


tiếp.



- Đánh dấu từ ngữ hiểu theo nghĩa đặc Đánh dấu từ ngữ hiểu theo nghĩa đặc
biệt hay mỉa mai.


biệt hay mỉa mai.


- Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, tập Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, tập
san…


san…


Bác Hồ từng nói:
Bác Hồ từng nói:


“ Trẻ em như búp trên Trẻ em như búp trên
cành


cành


Biết ăn ngủ, biết học hành
Biết ăn ngủ, biết học hành
là ngoan”


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tác phẩm “Lão Hạc” làm em



Tác phẩm “Lão Hạc” làm em



vô cùng xúc động rong xã



vô cùng xúc động rong xã




hội cũ, biết bao nhiêu người



hội cũ, biết bao nhiêu người



nông dân đã sống nghèo khổ



nông dân đã sống nghèo khổ



cơ cực như Lão Hạc.



cơ cực như Lão Hạc.



Thời còn trẻ, học ở trường



Thời còn trẻ, học ở trường



này ng là học sinh



này ng là học sinh



xuất sắc nhất.



xuất sắc nhất.


ô



ô



<b>,</b>



<b>, </b>


Ô





<b>Ví dụ</b>



<b>Ví dụ</b>

<b>:1</b>

<b>:1</b>



II.



II.

Các lỗi thường gặp về dấu câu

Các lỗi thường gặp về dấu câu



1.



1.

Thiếu dấu ngắt câu khi câu

Thiếu dấu ngắt câu khi câu


đã kết thúc



đã kết thúc

:

:



<b>. </b>
<b>. </b>


T


Tt t


2.




2.

Dùng dấu ngắt câu khi câu

Dùng dấu ngắt câu khi câu



ch­a



ch­a

kết thúc

kết thúc

:

:



<i><b>Tiết 58: Ôn luyện về dấu câu.</b></i>



<i><b>Tiết 58: Ôn luyện về dấu câu.</b></i>


I.



I. Tổng kết về dấu câu.

Tổng kết về dấu câu.



<b>Ví dụ :2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ví dụ</b>



<b>Ví dụ</b>

<b>:3</b>

<b>:3</b>



II.



II.

Các lỗi thường gặp về dấu câu

Các lỗi thường gặp về dấu câu



1.



1.

Thiếu dấu ngắt câu khi câu

Thiếu dấu ngắt câu khi câu


đã kết thúc



đã kết thúc

:

:



2.



2.

Dùng dấu ngắt câu khi câu

Dùng dấu ngắt câu khi câu



ch­a



ch­a

kết thúc

kết thúc

:

:



<i><b>Tiết 58: Ôn luyện về dấu câu.</b></i>



<i><b>Tiết 58: Ôn luyện về dấu câu.</b></i>


I.



I. Tổng kết về dấu câu.

Tổng kết về dấu câu.



<b>Ví dụ :4</b>


3.



3.

Thiếu dấu thích hợp để tách

Thiếu dấu thích hợp để tách


các bộ phận của câu khi cần thiết



các bộ phận của câu khi cần thiết

:

:



Cam quýt bưởi xoài là đặc



Cam quýt bưởi xoài là đặc



sản của vùng này.



sản của vùng này.



<b>,</b>


<b>, </b> <b>,, </b>


<b> </b>


<b> </b> <b>,, </b>


Quả thật, tôi không biết nên giải



Quả thật, tôi không biết nên giải



quyết vấn đề này như thế nào và



quyết vấn đề này như thế nào và



bắt đầu từ đâu Anh có thể cho



bắt đầu từ đâu Anh có thể cho



tơi một lời khun khơng Đừng



tơi một lời khuyên không Đừng



bỏ mặc tôi lúc này.



bỏ mặc tôi lúc này.


?



?




?

<b><sub>.</sub></b>



<b>.</b>



4.



4.

Lẫn lộn công dụng của các dấu

Lẫn lộn công dụng của các dấu


câu



câu

:

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>



<b> </b>

<b>Khi viết cần tránh các </b>

<b>Khi viết cần tránh các </b>



<b>lỗi nào về dấu câu ?</b>



<b>lỗi nào về dấu câu ?</b>



-

<sub>Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc;</sub>

<sub>Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc;</sub>



-

<sub>Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc;</sub>

<sub>Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc;</sub>



-

<sub>Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của </sub>

<sub>Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của </sub>



câu khi cần thiết;



câu khi cần thiết;




- Lẫn lộn công dụng của các dấu câu.



- Lẫn lộn công dụng của các dấu câu.


* GHI NHỚ



* GHI NHỚ



<b>CẦN TRÁNH 4 LỖI SAU VỀ DẤU CÂU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

III. Luyện tập:


III. Luyện tập:



<b>Bài tập 1</b>



<b>Bài tập 1</b>

<b>::</b>




Con chó cái nằm ở gầm phản bổng chốc vẩy đi rối rít ( Con chó cái nằm ở gầm phản bổng chốc vẩy đi rối rít ( ) tỏ ra dáng bộ vui ) tỏ ra dáng bộ vui
mừng (


mừng ( ))


Anh Dậu lử thử từ cổng tiến vào với cả vẻ mặt xanh ngắt và buồn rứt như kẻ sắp Anh Dậu lử thử từ cổng tiến vào với cả vẻ mặt xanh ngắt và buồn rứt như kẻ sắp
bị tù tội ( )


bị tù tội ( )



Cái Tý ( ) thằng Dần cùng vỗ tay reo ( )Cái Tý ( ) thằng Dần cùng vỗ tay reo ( )


( ) A ( ) Thầy đã về ( ) A ( ) Thầy đã về ( ) …( ) A ( ) Thầy đã về ( ) A ( ) Thầy đã về ( ) …


Mặt kệ chúng nó ( ) anh chàng ốm yếu im lặng dựa gậy lên tấm phên cửa ( ) Mặt kệ chúng nó ( ) anh chàng ốm yếu im lặng dựa gậy lên tấm phên cửa ( )


nặng nhọc chống tay vào gối và bước lên thềm ( ) Rồi lảo đảo đi đến cạnh phản ( )
nặng nhọc chống tay vào gối và bước lên thềm ( ) Rồi lảo đảo đi đến cạnh phản ( )


anh ta lăn kềnh lên trên chiếu rách ( )
anh ta lăn kềnh lên trên chiếu rách ( )


Ngồi đình ( ) mỏ đập chan chát ( ) trống cái đánh thùng thùng ( ) tù và thổi như Ngồi đình ( ) mỏ đập chan chát ( ) trống cái đánh thùng thùng ( ) tù và thổi như
ếch kêu ( )


ếch kêu ( )


Chị Dậu ôm con vào ngồi bên phản ( ) sờ tay vào trán chồng và sẽ sàng hỏi ( ) Chị Dậu ôm con vào ngồi bên phản ( ) sờ tay vào trán chồng và sẽ sàng hỏi ( )


( ) Thế nào ( ) Thầy em có mệt lắm khơng ( ) Sao chậm về thế ( ) Trán đã nóng ( ) Thế nào ( ) Thầy em có mệt lắm khơng ( ) Sao chậm về thế ( ) Trán đã nóng
lên đây mà ( )


lên đây mà ( )


<b>,</b>



<b>.</b>


<b>.</b>


<b>,</b>

<b>:</b>

<b></b>


!
! ! ! !

<b>,</b>


<b>,</b>


<b>.</b>


<b>,</b>


<b>.</b>

<b>,</b>


<b>,</b>


<b>,</b>


<b>.</b>


<b>,</b>


<b>:</b>

<b>-</b>

? <sub> </sub><sub>?</sub> ?


<i><b>Tiết 58: Ôn luyện về dấu câu.</b></i>



<i><b>Tiết 58: Ôn luyện về dấu câu.</b></i>


I.



I. Tổng kết về dấu câu.

Tổng kết về dấu câu.


II.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b. Sao mãi tới giờ anh mới


b. Sao mãi tới giờ anh mới



về ẹ ở nhà chờ anh



về ẹ ở nhà chờ anh


mãi. Mẹ dặn là nh


mãi. Mẹ dặn là nh


phải làm xong bài tập


phải làm xong bài tập



chiều nay


chiều nay



, <b><sub>M</sub></b>


A


:



?

m



a



a. Sao mãi tới giờ anh mới



a. Sao mãi tới giờ anh mới



về, mẹ ở nhà chờ anh



về, mẹ ở nhà chờ anh



mãi. Mẹ dặn là: “Anh



mãi. Mẹ dặn là: “Anh




phải làm xong bài tập



phải làm xong bài tập



chiều nay”.



chiều nay”.





<b>.</b>



”.


<i><b>Tiết 58: Ôn luyện về dấu câu.</b></i>



<i><b>Tiết 58: Ôn luyện về dấu câu.</b></i>


I.



I. Tổng kết về dấu câu.

Tổng kết về dấu câu.


II.



II.

Các lỗi thường gặp về dấu câu

Các lỗi thường gặp về dấu câu


III. Luyện tập:



III. Luyện tập:



<b>Bài tập 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

,




b) Từ xưa trong cuộc sống lao


b) Từ xưa trong cuộc sống lao



động và sản xuất nhân dân ta có


động và sản xuất nhân dân ta có



truyền thống thương yêu nhau


truyền thống thương yêu nhau


giúp đỡ lẫn nhau trong lúc khó


giúp đỡ lẫn nhau trong lúc khó



khăn gian khổ



khăn gian khổ

<b>.</b>

<b>.</b>

Vì vậy có câu tục

Vì vậy có câu tục


ngữ lá lành đùm lá rách



ngữ lá lành đùm lá rách

<sub>”</sub>



<b>,</b>





,



.



<i><b>Tiết 58: Ôn luyện về dấu câu.</b></i>



<i><b>Tiết 58: Ôn luyện về dấu câu.</b></i>


I.




I. Tổng kết về dấu câu.

Tổng kết về dấu câu.


II.



II.

Các lỗi thường gặp về dấu câu

Các lỗi thường gặp về dấu câu


III. Luyện tập:



III. Luyện tập:



<b>Bài tập 1</b>



<b>Bài tập 1</b>

<b>::</b>

<b>Bài tập 2:</b>



b) Từ xưa trong cuộc sống lao


động và sản xuất. nhân dân ta có


truyền thống thương yêu nhau giúp


đỡ lẫn nhau trong lúc khó khăn



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c) Mặc dù đã qua


bao nhiêu năm



tháng hưng tôi vẫn


không quên được


những kỉ niệm êm


đềm thời học sinh.



n





N



<i><b>Tiết 58: Ôn luyện về dấu câu.</b></i>



<i><b>Tiết 58: Ôn luyện về dấu câu.</b></i>


I.



I. Tổng kết về dấu câu.

Tổng kết về dấu câu.


II.



II.

Các lỗi thường gặp về dấu câu

Các lỗi thường gặp về dấu câu


III. Luyện tập:



III. Luyện tập:



<b>Bài tập 1</b>



<b>Bài tập 1</b>

<b>::</b>

<b>Bài tập 2:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>* Nắm vững</b><b><sub> nội dung b</sub></b></i>


<i><b>ài học để sử</b></i>


<i><b> dụng đúng</b></i>


<i><b>* Nắm vững</b><b><sub> nội dung b</sub></b></i>


<i><b>ài học để sử</b></i>



<i><b> dụng đúng</b></i>


<i><b>công dụng c</b></i>


<i><b>ủa các dấu c</b></i>


<i><b>âu. Chú ý vậ</b><b><sub>n dụng </sub></b></i>


<i><b>công dụng c</b></i>


<i><b>ủa các dấu c</b></i>


<i><b>âu. Chú ý vậ</b><b><sub>n dụng </sub></b></i>


<i><b>kiến thức bà</b></i>


<i><b>i học vào cá</b><b><sub>c bài viết. Ô</sub></b></i>


<i><b>n tập kĩ </b></i>


<i><b>kiến thức bà</b><b><sub>i học vào cá</sub></b></i>


<i><b>c bài viết. Ô</b><b><sub>n tập kĩ </sub></b></i>


<i><b>chuẩn bị ch</b></i>


<i><b>o kiểm tra H</b><b><sub>KI.</sub></b></i>


<i><b>chuẩn bị ch</b></i>



<i><b>o kiểm tra H</b><b><sub>KI.</sub></b></i>


<i><b>* Nắm vững</b><b><sub> nội dung b</sub></b></i>


<i><b>ài học để sử</b></i>


<i><b> dụng đúng</b></i>


<i><b>* Nắm vững</b><b><sub> nội dung b</sub></b></i>


<i><b>ài học để sử</b></i>


<i><b> dụng đúng</b></i>


<i><b>công dụng c</b></i>


<i><b>ủa các dấu c</b></i>


<i><b>âu. Chú ý vậ</b><b><sub>n dụng </sub></b></i>


<i><b>công dụng c</b></i>


<i><b>ủa các dấu c</b></i>


<i><b>âu. Chú ý vậ</b><b><sub>n dụng </sub></b></i>


<i><b>kiến thức b</b></i>


<i><b>ài học vào c</b></i>



<i><b>ác bài viết. Ô</b><b><sub>n tập kĩ </sub></b></i>


<i><b>kiến thức b</b></i>


<i><b>ài học vào c</b></i>


<i><b>ác bài viết. Ô</b><b><sub>n tập kĩ </sub></b></i>


<i><b>chuẩn bị ch</b></i>


<i><b>o kiểm tra H</b><b><sub>KI.</sub></b></i>


<i><b>chuẩn bị ch</b></i>


<i><b>o kiểm tra H</b><b><sub>KI.</sub></b></i>


<b>HƯỚNG D</b>

<b><sub>ẪN VỀ N</sub></b>



<b>HÀ</b>



<i><b>* Ôn tập lại n</b></i>

<i><b><sub>ội dung kiến</sub></b></i>



<i><b> thức phần tiế</b></i>

<i><b><sub>ng </sub></b></i>


<i><b>* Ôn tập lại n</b></i>

<i><b><sub>ội dung kiến</sub></b></i>



<i><b> thức phần tiế</b></i>

<i><b><sub>ng </sub></b></i>


<i><b>Việt từ đầu n</b></i>



<i><b>ăm học đến b</b></i>




<i><b>ài “ Ôn luyện</b></i>

<i><b><sub> về </sub></b></i>


<i><b>Việt từ đầu n</b></i>



<i><b>ăm học đến b</b></i>



<i><b>ài “ Ôn luyện</b></i>

<i><b><sub> về </sub></b></i>


<i><b>dấu câu” chu</b></i>



<i><b>ẩn bị cho tiết</b></i>

<i><b><sub> ôn tập tiếng</sub></b></i>



<i><b> Việt.</b></i>


<i><b>dấu câu” chu</b></i>



<i><b>ẩn bị cho tiết</b></i>

<i><b><sub> ôn tập tiếng</sub></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>TIẾT HỌC KẾT THÚC</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×