Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Ti<b>ết 30</b>
Đến năm 1990 trên toàn thế giới người ta đã
phát hiện ra khoảng 5000 bệnh di truyền trong
đó có khoảng 200 bệnh di truyền liên kết với
giới tính. Tỉ lệ trẻ em mắc hội chứng Đao là 0,7
– 1,8% (ở các trẻ em do các bà mẹ tuổi từ 35 trở
lên sinh ra).
<b>I/ Một vài bệnh di </b>
<b>truyền ở người:</b>
Kể tên các bệnh di truyền ở người mà em biết?
Ti<b>ết 30</b>
<b>1/Bệnh Đao:</b>
<b>Ảnh chụp người bị bệnh Đao</b>
<b>Tay của bệnh nhân Đao</b>
<b>I/ Một vài bệnh di </b>
<b>truyền ở người:</b>
Ti<b>ết 30</b>
NST của nam giới
bình thường NST của nam giới bị <sub>bệnh Đao</sub>
Ảnh chụp bệnh
nhân Đao
<sub>Bộ NST của bệnh nhân Đao khác bộ NST của người bình thường như </sub>
thế nào? Do đâu có sự khác nhau này?
<sub>Có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những đặc điểm bên ngồi nào?</sub>
<b>Thảo luận nhóm</b>
Ti<b>ết 30</b>
<b>NST của bệnh nhân Đao</b>
<b>Cặp </b>
<b>NST </b>
<b>21 của </b>
<b>người </b>
<b>bình </b>
<b>thường</b>
<b>Cặp </b>
<b>NST </b>
<b>21 </b>
<b>của </b>
<b>bệnh </b>
<b>nhân</b>
Ti<b>ết 30</b>
Cơ chế phát sinh thể dị bội có (2n + 1) NST
Bố hoặc
mẹ <sub>hoặc bố</sub>Mẹ
<b>n</b> <b>n</b> <b><sub>n + 1</sub></b>
<b>2n</b> <b>2n</b>
<b>n - 1</b>
<b>2n + 1</b>
<b>NST 21</b> <b>NST 21</b>
<b>Bệnh </b>
<b>Đao</b>
Ti<b>ết 30</b>
<sub>Có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua </sub>
những đặc điểm bên ngoài nào?
<b>Tay của bệnh nhân Đao</b>
Ti<b>ết 30</b>
<b>I/ Một vài bệnh di truyền ở người:</b>
Tên bệnh Biểu hiện của bệnh Đặc điểm di truyền
<b>1/Bệnh Đao</b> Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng
hơi há,mắt hơi sâu và một mí, si
đần, khơng có con ...
Cặp NST 21 có 3 NST
Ti<b>ết 30</b>
Những bà mẹ tuổi trên 35 tỉ lệ sinh con bị bệnh Đao cao
hơn người bình thường vì tế bào đã bị lão hố, q trình
sinh lí, sinh hố nội bào bị rối loạn dẫn tới sự phân li
khơng bình thường ở cặp NST 21 trong giảm phân.
Vì bệnh sinh ra do vật chất di truyền bị biến đổi.
•Những người mắc bệnh Đao khơng có con, tại
sao nói bệnh này là bệnh di truyền?
Ti<b>ết 30</b>
<b>Bộ NST nữ giới bình </b>
<b>thường</b>
<b>Bộ NST của bệnh nhân </b>
<b>Tơcnơ</b>
<b>*</b> Điểm khác nhau giữa bộ NST của bệnh nhân
Tớcnơ và bộ NST của người bình thường?
<b>1/Bệnh Đao:</b>
<b>I/ Một vài bệnh di </b>
<b>truyền ở người:</b>
<b>2/Bệnh Tơcnơ( OX ) </b>
Ti<b>ết 30</b>
Y <sub>X</sub>
OX
O XX
<b>XX</b>
<b>XY</b>
<b>Bố</b> <b>Mẹ</b>
<b>Giao </b>
<b>tử</b>
<b>Hợp </b>
<b>tử</b> <b>Bệnh Tơcnơ</b>
<b>Rối loạn giảm phân ở cặp NST giới tính ở</b> <b>mẹ</b>
Ti<b>ết 30</b>
XY <sub>O</sub>
OX
X X
<b>XX</b>
<b>XY</b>
<b>Bố</b> <b>Mẹ</b>
<b>Giao </b>
<b>tử</b>
<b>Bệnh Tơcnơ</b>
<b>Rối loạn giảm phân ở cặp NST giới tính ở bố</b>
Ti<b>ết 30</b>
Ti<b>ết 30</b>
<b>Ảnh chụp bệnh nhân Tơcnơ</b>
<b>Bộ NST nữ giới bình thường</b> <b>Bộ NST của bệnh nhân Tơcnơ</b>
Ti<b>ết 30</b>
<b>I/ Một vài bệnh di truyền ở người:</b>
Tên bệnh Biểu hiện của bệnh Đặc điểm di truyền
Lùn, cổ ngắn, nữ, tuyến vú
khơng phát triển,mất trí, khơng
có con.
<b>1/Bệnh Đao</b>
Cặp NST số 23 chỉ có
1NST.
<b>2/Bệnh Tơcnơ</b>
<b>( OX ) </b>
Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng
hơi há,mắt hơi sâu và một mí, si
đần, khơng có con ...
Cặp NST 21 có 3 NST
Ti<b>ết 30</b>
XY <sub>O</sub>
OX
X X
<b>XX</b>
XXY
<b>Bệnh </b>
<b>Claiphentơ</b>
B
<b>1/Bệnh Đao:</b>
<b>I/ Một vài bệnh di </b>
<b>truyền ở người:</b>
<b>2/Bệnh Tơcnơ(OX) </b>
Ti<b>ết 30</b>
<b>Ảnh chụp bệnh nhân bạch tạng</b>
<b>Mắt của bệnh nhân bạch tạng</b>
<b>1/Bệnh Đao:</b>
<b>I/ Một vài bệnh di </b>
<b>truyền ở người:</b>
<b>2/Bệnh Tơcnơ(OX) </b>
<b>3/Bệnh bạch tạng:</b>
Ti<b>ết 30</b>
<b>I/ Một vài bệnh di truyền ở người:</b>
Tên bệnh Biểu hiện của bệnh Đặc điểm di truyền
Lùn, cổ ngắn, nữ, tuyến vú
khơng phát triển,mất trí, khơng
có con.
<b>1/Bệnh Đao</b>
Cặp NST số 23 chỉ có
1NST.
<b>2/Bệnh Tơcnơ (ox)</b>
Da, tóc màu trắng, mắt màu
hồng
Đột biến gen lặn
Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng
hơi há,mắt hơi sâu và một mí, si
Cặp NST 21 có 3 NST
<b>3/Bệnh bạch tạng</b>
Ti<b>ết 30</b>
Bệnh câm điếc bẩm sinh thường thấy ở
con của những người bị nhiễm chất
phóng xạ, chất độc hố học trong chiến
tranh hoặc khơng cẩn thận trong sử dụng
thuốc trừ sâu, diệt cỏ...
<b>1/Bệnh Đao:</b>
<b>I/ Một vài bệnh di truyền ở người:</b>
<b>2/Bệnh Tơcnơ(OX) </b>
<b>3/Bệnh bạch tạng </b>
<b>4/Bệnh câm điếc bẩm sinh:</b>
Ti<b>ết 30</b>
<b>I/ Một vài bệnh di truyền ở người:</b>
Tên bệnh Biểu hiện của bệnh Đặc điểm di truyền
Lùn, cổ ngắn, nữ, tuyến vú
khơng phát triển,mất trí, khơng
có con.
<b>1/Bệnh Đao</b>
Cặp NST số 23 chỉ có
1NST.
<b>2/Bệnh Tơcnơ (ox)</b>
Da, tóc màu trắng, mắt màu
hồng
Đột biến gen lặn
Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng
hơi há,mắt hơi sâu và một mí, si
đần, khơng có con ...
Cặp NST 21 có 3 NST
<b>3/Bệnh bạch tạng</b>
Đột biến gen lặn
Câm điếc bẩm sinh
<b>4/Bệnh câm </b>
<b>điếc bẩm sinh</b>
<b>II/ Một số tật di truyền ở người:</b>
Ti<b>ết 30</b>
Tật khe hở môi - hàm
Bàn chân mất ngón
và dính ngón
Bàn tay mất một số ngón
Tật sáu ngón tay
<b>II/Một số tật di </b>
<b>truyền ở người:</b>
<b>I/ Một vài bệnh di </b>
<b>truyền ở người:</b>
Ti<b>ết 30</b>
Bàn chân có nhiều ngón
Tật xương chi ngắn lh
<b>I/ Một vài bệnh di </b>
<b>truyền ở người:</b>
<b>II/Một số tật di </b>
Ti<b>ết 30</b>
<b>I/ Một vài bệnh di truyền ở người:</b>
Tên bệnh Biểu hiện của bệnh Đặc điểm di truyền
Lùn, cổ ngắn, nữ, tuyến vú
không phát triển,mất trí, khơng
có con.
<b>1/Bệnh Đao</b>
Cặp NST số 23 chỉ có
1NST.
<b>2/Bệnh Tơcnơ (ox)</b>
Da, tóc màu trắng, mắt màu
hồng
Đột biến gen lặn
Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng
hơi há,mắt hơi sâu và một mí, si
đần, khơng có con ...
Cặp NST 21 có 3 NST
<b>3/Bệnh bạch tạng</b>
Đột biến gen lặn
Câm điếc bẩm sinh
<b>4/Bệnh câm </b>
<b>điếc bẩm sinh</b>
<b>II/ Một số tật di truyền ở người:</b>
Đột biến NST và đột biến gen gây ra các dị tật bẩm sinh ở người.
<b>III/ Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền:</b>
1/ Nguyên nhân:
Ti<b>ết 30</b>
<b>I/ Một vài bệnh di </b>
<b>truyền ở người:</b>
<b>II/Một số tật di </b>
<b>truyền ở người:</b>
<b>III/Các biện pháp </b>
<b>hạn chế phát sinh </b>
<b>tật, bệnh di truyền:</b>
<b>1/ Ngun nhân:</b>
Khói từ các nhà máy
Ơ nhiễm nguồn nước
Ti<b>ết 30</b>
Xem đoạn phim:Vụ nổ bom nguyên tử năm 1945
<b>I/ Một vài bệnh di </b>
<b>truyền ở người:</b>
<b>II/Một số tật di </b>
<b>truyền ở người:</b>
<b>III/Các biện pháp </b>
<b>hạn chế phát sinh </b>
<b>bệnh và tật di truyền</b>
<b>1/ Nguyên nhân:</b>
Ti<b>ết 30</b>
Máy bay Mĩ rải chất độc màu da cam ở Việt Nam
<b>I/ Một vài bệnh di </b>
<b>truyền ở người:</b>
<b>II/ Một số tật di </b>
<b>truyền ở người:</b>
<b>III/ Các biện pháp </b>
<b>hạn chế phát sinh </b>
<b>bệnh và tật di truyền</b>
<b>1/ Nguyên nhân:</b>
Ti<b>ết 30</b>
<b>Nạn nhân chất độc màu da cam</b> <b>CC</b>
Ti<b>ết 30</b>
<b>Nạn nhân chất độc màu da cam</b>
<b>CC</b>
Ti<b>ết 30</b>
Từ những nguyên nhân trên,
em hãy đề xuất các biện pháp
hạn chế phát sinh bệnh và tật di
truyền người?
<b>CC</b>
<b>I/ Một vài bệnh di truyền ở người:</b>
<b>II/Một số tật di truyền ở người:</b>
<b>III/Các biện pháp hạn chế phát </b>
<b>sinh tật, bệnh di truyền:</b>
- Các tật, bệnh di truyền ở
người phát sinh do những
nguyên nhân nào?
<b>1/ Ngun nhân:</b>
- Ơ nhiễm mơi trường.
- Tác nhân vật lí, hố học.
- Rối loạn trao đổi chất nội bào.
<b>2/ Biện pháp:(SGK)</b>
Ti<b>ết 30</b>
<b>Chọn các cụm từ: </b><i><b>rối loạn, đột biến gen, tác nhân lí hóa, </b></i>
<i><b>dị tật bẩm sinh, dị dạng, bệnh di truyền</b></i><b> điền vào chỗ </b>
<b>trống thay cho các số 1, 2, 3 … để hoàn chỉnh các câu </b>
<b>sau:</b>
<b>Câu 1:</b>
<b>Câu 2:</b>
<b>Câu 3:</b>
<b>Câu 4:</b>
<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ</b>
<b>Các đột biến NST và …….(1)……. gây ra các bệnh di </b>
<b>truyền nguy hiểm và các ………(2)…...… ở người. </b>
<b>Người ta có thể nhận biết các bệnh nhân Đao, Tơcnơ </b>
<b>qua hình thái. Các dị tật bẩm sinh như: mất sọ não, khe </b>
<i><b>đột biến gen</b></i>
<i><b>dị tật bẩm sinh</b></i>
<i><b>dị dạng</b></i>
<i><b>bệnh di truyền</b></i>
Ti<b>ết 30</b>
Bệnh Đao xảy ra ở:
A. Nam giới.
B. Nữ giới.
C. Cả nam và nữ.
D. Trẻ em.
<b>Đúng!</b>
<b>Sai!</b>
<b>Sai!</b>
<b>Sai!</b>
<b>Câu 1:</b>
<b>Câu 2:</b>
<b>Câu 3:</b>
<b>Câu 4:</b>
<b>Câu 5:</b>
Ti<b>ết 30</b>
<b>Bệnh di truyền ở người do loại biến dị nào gây ra?</b>
A. Biến dị tổ hợp.
B. Đột biến gen.
C. Đột biến NST.
D. Cả B và C. <b>Đúng!</b>
<b>Sai!</b>
<b>Sai!</b>
<b>Sai!</b>
<b>Câu 1:</b>
<b>Câu 2:</b>
<b>Câu 3:</b>
<b>Câu 4:</b>
<b>Câu 5:</b>
Ti<b>ết 30</b>
Bệnh nhân bị bệnh bạch tạng có những đặc điểm gì?
A. Da và tóc màu trắng.
B. Da trắng, mắt màu hồng.
C. Tóc màu trắng, mắt màu hồng.
D. Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng. <b>Đúng!</b>
<b>Sai!</b>
<b>Sai!</b>
<b>Sai!</b>
<b>Câu 1:</b>
<b>Câu 2:</b>
<b>Câu 3:</b>
<b>Câu 4:</b>
<b>Câu 5:</b>
Ti<b>ết 30</b>
<b>Điền từ, các cụm từ thích hợp vào chổ trống trong các </b>
<b>câu sau:</b>
<b>Đúng!</b>
<b>Câu 1:</b>
<b>Câu 2:</b>
<b>Câu 3:</b>
<b>Câu 4:</b>
<b>Câu 5:</b>
Ti<b>ết 30</b>
<b>Điền từ, các cụm từ thích hợp vào chổ trống trong các </b>
<b>câu sau:</b>
Lùn, cổ ngắn, nữ, tuyến vú
không phát triển Cặp NST số 23 chỉ có 1NST
Da, tóc màu trắng, mắt
màu hồng Đột biến gen lặn
Bé, lùn, cổ rụt, má
phệ,mắt sâu và một mí, ... Cặp NST 21 có 3 NST
Sáu ngón tay Đột biến NST
<b>7</b>
•<b>Học bài, trả lời các câu hỏi 1,2,3 sách giáo khoa.</b>
•<b>Sưu tầm thêm tranh ảnh và một số bệnh và tật di </b>
<b>truyền khác ở người.</b>
•<b>Đọc mục:”Em có biết”</b>
•<b><sub>Xây dựng kế hoạch bảo vệ mơi trường xanh, </sub></b>
<b>sạch, đẹp.</b>
<b>7</b>
<b>T<sub>ìm hiểu luật hơn nhân và gia đình Việt Nam.</sub></b>
<b><sub>Nghiên cứu bảng 30.1, 30.2 SGK trang 87.</sub></b>
<b>Ti<sub>ếp tục tìm hiểu sự ơ nhiễm môi trường :Các tác nhân, </sub></b>
<b>hậu quả, biện pháp chống ô nhiễm môi trường.</b>
Text