Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.92 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Cho m g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết với</b>
H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cơ cạn dung dịch thu được 7,32 g rắn. Vậy m có thể bằng:
A. 3g B. 5,016g C. 2,98g D. Kết quả khác
<b>Câu 2: Cho hỗn hợp Z gồm 2 rượu có cơng thức CxH2x+2O và CyH2yO biết: x + y - 6 và y ≠ x ≠ 1. Công</b>
thức phân tử hai rượu là:
A. C3H8O và C5H10O B. CH4O và C3H6O
C. C2H6O và C4H8O D. C4H10O và C6H12O
<b>Câu 3: Trong CuFeS2 có: </b>
A. Số oxi hoá của Fe, Cu lần lượt bằng +2 , +2
B. Số oxi hoá của Fe, Cu lần lượt bằng +3, +2
C. Số oxi hoá của Fe, Cu lần lượt bằng +2, +1
D. A, B,C đều sai
<b>Câu 4: Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc phân nhĩm chính nhĩm II tác dụng</b>
với 120 ml dung dịch HCl 1M,được 6,72 lít (đkc) khí hiđro Hai kim loại đĩ là:
A. Be và Mg B. Ca và Sr
C. Mg và Ca D. A, B đều đúng
<b>Caâu 5: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như</b>
nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp
hiđro thì được rượu đơn chức. Cơng thức cấu tạo mạch hở của Y là:
A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OH
C. CH3-CH=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-OH .
<b>Câu 6: Cho pư R + HNO3 + HCl→ X + NO + H2O; Với R là kim loại . Vậy X là: </b>
A. R(NO3)n B.RCln C. R(NO3)n ; RCln D. A,B,C sai
<b>Caâu 7: M2(CO3)n+ HNO3 đặc → Muối X+ NO2 + H2O+ CO2 (1). Vaäy M laø : </b>
A. Zn B. Cu C. Fe D. Al
<b>Caâu 8: FeS2+ A → FeSO4 + H2S + S (1). Vậy A là : </b>
A. H2SO4 (lỗng) B. H2SO4 (Đặc)
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
<b>Câu 9:Để nhận biết NaHCO3 và NH4HSO4 ta có thể dùng: </b>
A. ddHCl B. ddBa(OH)2 C. ddNaOH D. A, B, C đều được
<b>Câu 10: Cho hhA; Ag, Cu Fe phản ứng hết với HNO3; thu đươc hhG:NO, NO2; thấy lượng nước tăng 7,2</b>
gam. Số mol HNO3 tham gia pứ bằng:
A. 0,35 mol B. 0,25 mol C. 0,2 mol D. Giá trị khác
<b>Câu 11:Kết luậân nào đúng? </b>
A. ddNaAlO2 có tính bazơ.
B. Al(OH)3,Zn(OH)2 là các bazơ lưỡng tính.
C. Trong hợp chất O ln có số oxi hố bằng -2
D. Phenol có khả năng làm quỳ tím hoá đỏ.
<b>Câu 12:Cho phản ứng CnH2n + KMnO4 + H2O→ MnO2 + KOH + X. Vậy X: </b>
A . Phản ứng được với Cu(OH)2 B. Glicol
C. Điều chế được axit axêtic D. Tất cả đều đúng.
<b>Câu 13: Có các phản ứng:(1) Fe3O4 + HNO3 →; (2) FeO + HNO3 → (3) Fe2O3 + NO3→ ; (4) HCl +</b>
NaAlO2 + H2O → (5) HCl + Mg → ; (6) Kim loại R + HNO3 → Phản ứng nào là phản ứng oxi hĩa khử:
A. 1,2,4,5,6 B. 2,6,3 C. 1,4,5,6 D. 1,2,5,6
<b>Câu 14: Có các chất: Cu (1); HCl (2); ddKNO3 (3); ddFeSO4 (4); ddFe2(SO4 )3 (5); O2 (6) Từ các chất</b>
trên có thể tạo nhiều nhất được:
A. 2 pứng B.3 pứng C. 4 pứng D. 5 pứng
<b>Câu 15: Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ có số phản ứng nhiều nhất bằng: </b>
A.1 B. 2 C. 3 D. Giá trị khác
<b>Câu 16: Cho biết q trình nào dưới đây là sự oxi hoá ? </b>
A. MnO42-→ Mn2+
C. C6H5-NO2 → C6H5-NH2
D. A, B, C đều sai
<b>Caâu 17: Đốt cháy a mol một este no thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x - y = a. Công thức chung của</b>
este:
A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O6
C. CnH2n-2O4 D. CnH2nO2
… M +… HNO3→ …M(NO3)2 +2x N2 +3x NO + …H2O
1.Tỷ khối hơi của hh G: (N2; NO) so với Hydro sẽ bằng:
A. 16,75 B. 14,6 C. 17 D. Giá trị khác
2. Hệ số cân bằng lần lượt là:
A. 17, 66, 17, 4, 3, 33 B. 17, 66, 17, 2, 3, 33
C. 29, 64, 29, 1,3 , 32 D. 29, 72, 29, 4, 6, 36
<b>Câu 19: Một anđêhit đơn no có %O=36,36 về khối lượng. Tên gọi của anđêhit này là: </b>
A. Propanal B. 2-metyl propanal
C. Etanal D. Butanal
<b>Câu 20: Dung dịch A:0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 molSO42- và cịn lại là Cl-. Khi cơ cạn ddA thu</b>
_được 47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là:
A. Mg B. Fe C. Cu D. Kim loại khác
<b>Câu 21: R-NO2 +Fe +H2O→Fe3O4 +R-NH2 Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: </b>
A. 4,9,4,3,4 B. 4,8,4,3,4 C. 2,4,2,3,4 D. 2,3,2,3,4
<b>Câu 22:Cho pứ X+ + H+ → M2+ + NO +H2O. 3NO− </b>
Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 3,4,8,3,4,4 B. 3,2,8,3,2,4 C. 3,6,8,3,6,4 D. 3,8,8,3,8,4
A. CH3OH B. C3H8O C. C4H9OH D. C3H8O3
<b>Caâu 24: Những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào ứng với công thức tổng quát CnH2nO. A. Rượu không no</b>
đơn chức B. Anđehit no
C. Xeton D. Tất cả đều đúng
<b>Câu 25:(CnH2n – 1COO) 3CmH2m – 1 là CTTQ của Este sinh bởi : </b>
A. Rượu no, 3 chức và axit đơn chức chưa no có1 lkC=C
B. Rượu chưa no có 1 lkC=C, 3 chưc Và axit 3 chức
C. Rượu 3 chưc, có 2 lkπ và axit đơn chức có1 lkC=C
D. A,B, C đều sai.
<b>Câu 26: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là: </b>
A.CnH2n - 6O2 B.CnH2n – 8O2
C.CnH2n - 4 O2 D. CnH2n -2O2.
<b>Câu 27: (A) là este đơn chức, mạch C hở và có :9COmm=. Có tất cả bao nhiêu CTCT của (A)có thể có </b>
A.3 B. 4 C. 5 D. 6
<b>Câu 28: Cho NO2 pứ với NaOH dư, thu được ddA. Cho Al vào ddA; thu đươc hh gồm 2 khí . Vậy 2 khí là: </b>
A. H2,NO2 B. NH3, CO2 C. NO,NO2 D. A,B đều đúng
<b>Caâu 29: Este A có% O = 44,44. Vậy A có CTPT là: </b>
A.C6H4O4 B . C6H8O4 C.C6H!2O4 D.C6H!4O4
<b>Câu 30:Hòa tan hết hhA:0,1 mol Zn; 0,2 mol Ag; 0,3 mol Fe trong ddHNO3; thu được dung dịch B không</b>
chứa NH4NO3 và hỗn hợp G gồm: 0,01 mol N2O và 0,03 mol NO. Vậy số mol HNO3 cần pứ có thể bằng:
A. 1,35 mol B. 1,3 mol C. 1,25 mol D. 1,15 mol
<b>Câu 31: A chứa C,H,O có % O = 53,33. Khi A pứ vó Na và với NaHCO3 có tỷ lệ molA: mol H2 = 1:1 và</b>
molA: mol CO2 = 1:1 . Vậy CTPT
của A là:
A. C2H4O2 B. C3H6O3 C. C4H8O3 D. C5H10O4
A.C2H5 COOH B.C3H7COOH
C.CH3COOH D. Công thức khác
<b>Câu 33: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối</b>
lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là
A. CH4O B. C2H6 O C. C3H8O D. C4H10O
<b>Caâu 34: Ba chất hữu cơ X, Y, Z cùng chứa C, H, O. Khi đốt cháy mỗi chất lượng oxi cần dùng bằng 9 lần</b>
lượt oxi có trong mỗi chất tính theo số mol và thu được CO2, H2O có tỉ lệ kết lượng tương ứng bằng 11: 6.
Ở thể hơi mỗi chất đều nặng hơn khơng khí d lần (cùng nhiệt độ, áp suất). Công thức đơn giản nhất của X,
Y, Z là:
A. (C2H6O)n B. (C4H10O)n C. (C3H8O)n D. Kết quả khác
<b>Caâu 35: Cho 4 cặp oxi hóa khử sau: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; 2H+/H2 Thứ tự tính oxi hóa tăng dần</b>
của các cặp trên:
A. Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+
B. Fe3+/Fe2+ < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe2+/Fe
C. Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+
D. Fe2+/Fe < Cu2+/Cu < 2H+/H2 < Fe3+/Fe2+
<b>Caâu 36: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để</b>
trung hòa a mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là:
A. CH3COOH và C2H5COOH
B. HCOOH và HOOC-COOH
C. HCOOH và C2H5COOH
D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH
<b>Caâu 37: Một ankanol X có 60% cacbon theo khối lượng trong phân tử. Nếu cho 18 gam X tác dụng hết với Na</b>
thì thể tích khí H2 thốt ra (ở điều kiện chuẩn) là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,46 lít
<b>Câu 38: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cl2 → A → B → C → A → Cl2. </b>
Trong đó A, B, C là chất rắn và đều chứa nguyên tố clo. Các chất A, B, C là:
A. NaCl; NaOH và Na2CO3
B. KCl; KOH và K2CO3
C. CaCl2; Ca(OH)2 và CaCO3
<b>Câu 39 : Có ddA: HF 0,1M và NaF 0,1 M; </b>
Biêt: pH của ddA sẽ có bằng: 46,8.10;log6,80,83−=Ka
A. 2,17 B. 3,17 C. 3,3 D. 4,2
<b>Câu 40: Có ddA:3NH 0,1 M và 4NHCl 0,2M </b>
<b>1. Với hằng số điện ly của : 4NH+455.10NHK+−=. pH sẽ có giá trị nào? </b>
A. 4 B. 5 C. 9 D. 10
<b>2. Với hằng số điện ly của : 3NH391/5.10NHK−=. pH sẽ bằng: </b>
A. 12 B. 11 C. 10 D. 9
<b>Câu 41:Đun nóng 11,5g rượu etylic xúc tác H2SO4 đặc ở 140oC thu được a gam chất hữu cơ. Khi hiệu xuất</b>
75% a baèng :
A.9,2500g B. 13,8750g C. 6,9375g D. 18,5000g
<b>Câu 42: X chứa C, H, O có MX = 60 đvC. X có số đồng phân phản ứng được với NaOH bằng: </b>
A.1 B. 2 C. 3 D.4
<b>Câu 43: Kết luận nào đúng ? </b>