Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

hoc ki 1 sinh 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.08 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ tên:………</b>
<b>Lớp:………</b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1</b>
<i><b>Mơn: SINH HỌC 11- CƠ BẢN</b></i>


<i><b>Thời gian: 45 phút</b></i>
<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


<i><b>Câu 1: Trong chu kì hoạt động của tim, tâm nhĩ co với thời gian: </b></i>


A. 0,1 giây. B. 0,5 giây. C. 0,4 giây. D. 0,7 giây.
<i><b>Câu 3: Huyết áp cao nhất trong ……. và thấp nhất trong …… </b></i>


A. Các tĩnh mạch – Các động mạch. B.Các động mạch – các mao mạch.
C. Các động mạch – các tĩnh mạch. D. Các mao mạch – các tĩnh mạch
<i><b>Câu 4: Một người có huyết áp 130/ 80. Con số 130 chỉ ….. và 80 chỉ ….</b></i>


A.Huyết áp tâm trương–huyết áp tâm thu. B.Huyết áp tâm thu-huyết áp tâm trương.
C. Huyết áp tối thiểu – huyết áp tối đa. D. Huyết áp cao và huyết áp thấp.


<i><b>Câu 5: Các kiểu hướng động dương của rễ là:</b></i>


A. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng C. Hướng đất, hướng nước, hướng hoá
B. Hướng đất, hướng áng, hướng hoá D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá
<i><b>Câu 6: Loại động vật nào khơng có hệ tuần hồn ?</b></i>


A. Động vật đơn bào. B. Động vật đa bào.
C. Động vật không xương sống. D.Châu chấu.
<i><b>Câu 7: Chức năng của tim trong tuần hoàn máu là:</b></i>



A. Là nơi dự trữ máu cho cơ thể. B.Là nơi vận chuyển máu cho cơ thể.
C. Là nơi hút và đẩy máu đi. D. Cả A, B, C.


<i><b>Câu 8: Trong chu kì hoạt động của tim, tâm thất co với thời gian:</b></i>


A. 0,1 giây. B. 0,3 giây. C. 0,4 giây. D. 0,8 giây.


<i><b>Câu 9: Oxi khuếch tán trực tiếp từ khơng khí thơng qua các bề mặt ẩm ướt vào tế bào, khơng nhờ máu vận chuyển</b></i>
có ở:


A. Con giun đất. B. Con châu chấu. C. Con cá mè. D. Con ruồi.
<i><b>Câu 10: Hệ tuần hoàn gồm các loại: </b></i>


A. Tuần hoàn đơn và tuần hoàn kép. B. Tuần hoàn hở và tuần hoàn kép.
C. Tuần hoàn hở và tuần hồn kín. D. Tuần hồn đơn và tuần hồn kín.
<i><b>Câu 11: Trong hệ mạch, phần nào có tổng tiết diện lớn nhất:</b></i>


A. Mao mạch. B.Động mạch. C.Tĩnh mạch. D.Tĩnh mạch chủ.
<i><b>Câu 12: Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?</b></i>


A. Tác nhân kích thích khơng định hướng C. Có sự vận động vơ hướng
B. Không liên quan đến sự phân chia tế bào D. Có nhiều tác nhân kích thích


<i><b>Câu 13: Trong rừng nhiệt đới, nhiều loài dây leo quấn quanh các cây gỗ lớn để vươn lên cao, đây là kết quả của:</b></i>
A. Tính hướng sáng B. Ứng động sinh trưởng C. Tính hướng hố D. Tính hướng nước


<i><b>Câu 14: Trường hợp nào sau đây là ứng dộng sinh trưởng</b></i>


A. Ngâm nước ấm hạt nảy mầm nhanh C. Chạm tay vào lá cây trinh nữ thì lá cụp lại
B. Trời nắng nóng lỗ khí đóng lại D. Con ruồi chạm vào cây nắp ấm thì lá cụp lại


<i><b>Câu 15: Máu chảy trong hệ tuần hồn kín như thế nào?</b></i>


<b>A. Máu chảy trong hệ động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.</b>
<b>B. Máu chảy trong hệ động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.</b>
<b>C. Máu chảy trong hệ động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.</b>


<b>D. Máu chảy trong hệ động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh.</b>
<i><b>Câu 16: Trong cơ thể người huyết áp tối đa xuất hiện ở giai đoạn nào sau đây của hoạt động tim:</b></i>


<b>A. Co tâm nhĩ.</b> <b>B. Dãn tâm thất.</b> <b>C. Co tâm thất.</b> <b>D. Dãn tâm nhĩ.</b>
<i><b>Câu17: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có một ngăn?</b></i>


<b>A. Ngựa, thỏ, chuột. B. Trâu, bò, cừu, dê. C. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò. D. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê..</b>
<i><b>Câu 18: Hệ tuần hở có ở các động vật:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 19: Men pepsin và HCL được tiết ra ở đâu trong dạ dày trâu?</b></i>


<b>A. Dạ tổ ong </b> <b>B. Dạ múi khế </b> <b>C. Dạ cỏ </b> <b>D. Dạ lá sách.</b>
<i><b>Câu 20: Hệ tuần hồn của cá, lưỡng cư, bị sát, chim, thú được gọi là hệ tuần hồn kín vì:</b></i>


<b>A. Máu lưu thơng liên tục trong mạch kín (qua động mạch, tĩnh mạch và mao mạch để về tim) dưới áp lực </b>
cao hoặc trung bình, máu chảy nhanh.


<b>B. Là hệ tuần hồn kép gồm 2 vịng tuần hồn (vịng nhỏ vòng cơ thể). </b>


<b>C. Máu đi theo 1 chiều liên tục và trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch. </b>


<b>D. Là hệ tuần hoàn đơn theo một chiều liên tục từ tim qua động mạch tới mao mạch qua tĩnh mạch về tim.</b>
<b>II. TỰ LUẬN (5đ)</b>



<b>Câu 1. Trình bày các quy luật hoạt động của tim? </b>


<b>Câu 2. Phân tích ưu điểm của tuần hồn kín so với tuần hồn hở? Khi nón thở tim đập nhanh hơn hay chậm hơn? </b>
Tại sao?


<b>BÀI LÀM</b>
<b>I.</b> <b>TRẮC NGHIỆM </b>


<b>II. TỰ LUẬN</b>


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….
……….


………
………
………



………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Câu</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>4</sub></b> <b><sub>5</sub></b> <b><sub>6</sub></b> <b><sub>7</sub></b> <b><sub>8</sub></b> <b><sub>9</sub></b> <b><sub>10</sub></b>


<b>ĐA</b>


<b>Câu</b> <b><sub>11</sub></b> <b><sub>12</sub></b> <b><sub>13</sub></b> <b><sub>14</sub></b> <b><sub>15</sub></b> <b><sub>16</sub></b> <b><sub>17</sub></b> <b><sub>18</sub></b> <b><sub>19</sub></b> <b><sub>20</sub></b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×