Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

DeDA thi HK2Li 9 My TaiPhu My

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.15 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II-NH 2010-2011</b>


<b>Môn Vật lý 9</b>



Phạm vi từ tiết 37  tiết 69
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:


1. KIẾN THỨC


-Chuẩn 1; Nêu được dịng điện cảm ứng xuất hiện khi có sự biến thiên của số đường sức từ xuyên qua
tiết diện của cuộn dây dẫn kín


- Chuẩn 2; Nêu đươc các máy phát điện đều biến đổi cơ năng thành điện năng


- Chuẩn 3; Nêu được dấu hiệu chính phân biệt dịng điện xoay chiều với dịng điện 1 chiềuvà các tác
dụng của dòng điện xoay chiều


- Chuẩn 4; Nhận biết được Ampe kế và Vôn kế dùng cho dòng điện 1 dòng điện xoay chiều


- Chuẩn 5;Nêu đựoc các số chỉ của Vôn kế và Ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của U và I
xoay chiều


- Chuẩn 6;Nêu được công suất hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với U2<sub> đặt vào 2 đầu đường </sub>
dây


- Chuẩn 7;Nêu được một số ứng dụng của máy biến thế


- Chuẩn 8;Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh sáng truyền từ khơng khí vào
nước và ngược lại


- Chuẩn 9;Chỉ ra được tia khúc xạ và tia phản xạ, góc khúc xạ và góc phản xạ
- Chuẩn 10 ;Nhận biết TKHT, TKPK



- Chuẩn 11;Mô tả được đường truyền của các tia sáng đăc biệt qua TKHT, TKPK. Nêu được tiêu điểm ,
tiêu cự của TK là gì


- Chuẩn 12;Nêu được đặc điểm của ảnh tạo bỡi TKHT, TKPK
- Chuẩn 13;Nêu được các bộ phận chính của máy ảnh


- Chuẩn 14;Nêu đựợc các bộ phận chính của mắt


- Chuẩn 15;Nêu được sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh


- Chuẩn 16;Nêu được mắt phải điều tiết khi muốn nhìn rõ vật ở xa. gần khác nhau
- Chuẩn 17;Nêu được đăc điểm của mắt cận , mắt lão và cách sửa


- Chuẩn 18;Nêu được kính lúp là TKHT có tiêu cự ngắn, dùng để quan sát các vật nhỏ


- Chuẩn 19;Nêu được số ghi trên kính lúp là số bội giác của kính lúp và khi dùngkính lúp có số bội giác
càng lớn thì quan sát thấy ảnh càng lớn


- Chuẩn 20;Kể tên được nguồn sáng trắng, nguồn sáng màu và nêu được tác dụng của tấm lọc màu
- Chuẩn 21;Nêu được chùm sáng trắng có chứa nhiều chùm sáng màu và mơ tả được cách phân tích ánh
sáng trắng thành ánh sáng màu.


- Chuẩn 22;Nhận biết được sự trộn ánh sáng màu, sự tán xạ ánh sáng màu


- Chuẩn 23; Nêu được ví dụ thực tế về tác dụng nhiệt , sinh học, quang điện của ánh sáng


- Chuẩn 24;Nêu được 1 vật có năng lượng khi vật đó có khả năng thực hiện cơng hay làm nóng các vật
khác



- Chuẩn 25; Nêu được ví dụ hoặc mơ tả được hiện tượng trong đó có sự chuyển hố năng lượng và chỉ
ra rằng mọi quá trình biến đổi đều kèm theo sự chuyển hoá năng lượng từ dạng này sang dạng khác


- Chuẩn 26;Phát biểu được định luật bảo tồn và chuyển hố năng
2. KỸ NĂNG


- Chuẩn 27;Giải thích được nguyên tắc hoạt động của động cơ điện một chiều, máy phát điện xoay
chiều, máy biến thế


- Chuẩn 28;Giải được một số BT định tính về nguyên nhân gây ra dòng điện cảm ứng


- Chuẩn 29;Phát hiện dòng điện là dòng điện 1 chiều hay xoay chiều dựa trên tác dụng từ của dòng điện
- Chuẩn 30;Giải thích vì sao có cơng suất hao phí trên đường dây tải


- Chuẩn 31;Mắc được máy biến thế vào mạch điện để sử dụng đúng theo yêu cầu


- Chuẩn 32;Xác định được TK là TKHT hay TKPK qua việc quan sát trực tiếp TK và qua quan sát ảnh
tạo bỡi TK


- Chuẩn 33;Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua TKHT,TKPK
- Chuẩn 34;Dựng được ảnh của 1 vật tạo bỡi TKHT, TKPK


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Chuẩn 36;Giải thích được một số hiện tượng bằng cách nêu được nguyên nhân là do có sự phân tích
ánh sáng, lọc màu, trộn ánh sáng màu hoặc giải thích màu sắc của vật là do nguyen nhân nào


- Chuẩn 37;Xác định được một ánh sáng màu , chẳng hạn bằng đĩa CD có phải là màu đơn sắc hay
không


- Chuẩn 38;Tiến hành được TN để so sánh tác dụng nhiệt của ánh sáng lên 1 vật màu trắng và lên 1 vật
có màu đen



- Chuẩn 39;Kết hợp được ôn tập với hệ thống hoá những kiến thức đã học
- Chuẩn 40;Làm được 1 số TN về bảo tồn và chuyển hố năng lượng


Nội dung Tổng số<sub>tiết</sub> <sub>thuyết</sub>Lý


Tỷ lệ thực dạy Trọng số của
chương


Trọng số bài kiểm
tra


LT
Cấp độ


1,2


VD
Cấp độ


3,4


LT
Cấp độ


1,2


VD
Cấp
độ 3,4



LT
Cấp độ


1,2


VD
Cấp
độ 3,4
Chương II: Điện từ


học
20%


7 5 3,5 3,5 50 50 10 10


Chương III: Quang
học


60%


20 16 11,2 8,8 56,0 44 36,4 28,6


Chương IV : Sự bảo
tồn và chuyển hố
năng lượng


15%


5 4 2,8 2,2 56,0 44 8,4 6,6



Tổng 100% 32 25 17,5 14,5 162 138 54,8 45,2


Nội dung


Chủ đề Trọng số


Số lượng câu hỏi chuẩn cần KT


Điểm số
Tổng số Trắc nghiệm Tự luận


Chương II: Điện
từ học


Cấp độ 1,2


10 2 1 1 0,5đ


Chương III:
Quang học
Cấp độ 1,2


36,4 5 5 0 2,5đ


Chương IV: Sự
bảo toàn và
chuyển hoá
năng lượng
Cấp độ 1,2



8,4 1 1 0 0,5đ


Chương II: Điện
từ học


Cấp độ 3,4


10 0 0 0 0đ


Chương III:
Quang học
Cấp độ 3,4


28,6 4 2 2 5,0đ


Chương IV: Sự
bảo tồn và
chuyển hố
năng lượng
Cấp độ 3,4


6,6 1 1 0 0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cấp độ
Chủ


đề


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng



Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương II:


Điện từ học Ch.7 <sub>Ch.28</sub>Ch. 6


Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ%
1
0,5đ
5%
1
2,5đ
25%
2

30%
Chương III:


Quang học <sub>Ch.13.;</sub>Ch.12;
Ch.18.;
Ch.22


Ch.35 Ch.12;


Ch.15 Ch.34 Ch.19 Ch.11


Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ%
4

20%
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
1,5đ
15%
1
0,5đ
5%
1

10%
9

60%
Chương IV: Sự


bảo tồn và
chuyển hố
năng lượng
Ch.24 Ch.25


Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ%
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
2

10%
Tổng số câu


Tổng số điểm
Tỉ lệ %


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Phòng GD-ĐT Phù Mỹ


<b>Trường THCS Mỹ Tài</b>


Họ và tên:………....
Lớp:……….


<b>ĐỀ KIỂM TRA HKII-NH 2010-2011</b>


Ngày thi:


Môn thi: <b>VậT Lý 9</b>



Thời gian làm bài: <i><b>45 phút</b></i>


Chữ ký GT1
Chữ ký GT2
Số mật mã


Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký của GK Số mật mã


<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>: ( 5đ)


Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng cho các câu sau:


<b>Câu 1</b>: Máy biến thế dùng để:


A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi C. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế


B. Giữ cho cường độ dịng điện ổn định, khơng đổi D. Làm tăng hoặc giảm điện trở của đường dây


<b>Câu 2</b>: Ảnh của vật thu được trên phim của máy ảnh có đặc điểm sau:
A. Ảnh thật,ngược chiều với vật và lớn hơn vật.


B. Ảnh thật,ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật,cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
D. Ảnh thật,cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.


<b>Câu 3</b>: Khi nhìn thấy vật màu đen thì ánh sáng nào đã đi vào mắt ta?


A. Màu đỏ và màu lục B. Màu lam và màu tím
C. Màu nâu và màu lục D. Khơng có màu nào



<b>Câu 4</b>: Ta nhận biết trực tiếp được một vật có nhiệt năng khi vật đó có khả năng nào??


A. Làm tăng thể tích của vật C. sinh ra lực đẩy làm vật khác chuyển động
B. Làm nóng một vật khác D. Nổi được trên mặt nước


<b>Câu 5</b>: A’<sub>B</sub>’<sub> là ảnh của AB qua TKHT có tiêu cự f, ảnh A’B’ngược chiều và cao bằng vật AB. Gọi d là khoảng</sub>
cách từ vật đến TK. Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về mối quan hệ giữa dvà f?


A. d = 2f B. d = f C. d > 2f D. d >f


<b>Câu 6</b>:Về sự biến đổi năng lượng trong nhà máy nhiệt điện và nhà máy điện hạt nhân giống nhau là:
A. Biến đổi nhiệt năng thành cơ năng


B. Biến đổi cơ năng thành nhiệt năng


C. Biến đổi cơ năng thành nhiệt năng rồi thành điện năng
D. Biến đổi nhiệt năng thành cơ năng rồi thành điện năng


<b>Câu 7</b>: Dùng 1 kính lúp có tiêu cự 12cm để quan sát một vật nhỏ có độ cao 1mm. Muốn ảnh có độ cao 1cm thì
phải đặt vật cách kínhbao nhiêu cm?


A. 24 cm B. 13,2 cm
C. 10,8 cm D. một giá trị khác


<b>Câu 8</b>: Bạn Anh quan sát 1 cột điện cao 4m cách chỗ đứng 15m thì chiều cao cuả ảnh cột điện trong mắt là
0,56cm. Vậy màng lưới cách thể thuỷ tinh là:


A. 1,2cm B. 2,1cm


C. 2,4cm D. 4,2cm



<b>Câu 9</b>: Khi tia sáng đi từ khơng khí tới mặt phân cách giữa khơng khí và nước thì xảy ra hiện tượng nào dưới
đây?


A. Chỉ xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng
B. Chỉ xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng
C. Chỉ xảy ra hiện tượng tán xạ ánh sáng


D. Xảy ra đồng thời cả hiện tượng khúc xạ ánh sáng và hiện tượng phản xạ ánh sáng


<b>Câu 10</b>: Ảnh A’B’ của vật AB dặt vng góc với trục chính của một TKPK là ảnh thế nào?
A. Ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật


B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật và cùng chiều với vật
C. Ảnh thật, lớn hơn vật và ngược chiều với vật
D. Ảnh thật, nhỏ hơn vật và ngược chiều với vật


<b>II TỰ LUẬN </b> ( 5 đ)


<b>Câu 11</b>: Có thể dùng máy biến thế để tăng, giảm hiệu điện thế của bộ pin khơng? Giải thích? Vì sao nói việc
truyền tải điện năng đi xa máy biến thế đóng vai trị vơ cùng quan trọng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. Dựng ảnh A’B’ của AB theo đúng tỷ lệ


b. Tính khoảng cách từ ảnh đến TK và chiều cao của ảnh


<b>Câu 13 :</b>Cho tia tới SI đến một TKHT như hình vẽ sau. Nêu cách vẽ và vẽ tia ló IK của tia tới SI
S


I



() O


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 9</b>


<b>HKII-NĂM HỌC 2010-2011</b>



A. TRẮC NGHIỆM: ( Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm )


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10


C B D B A D C B D B


B. TỰ LUẬN:


Câu Đáp án Biểu


điểm


Câu 11


Không thể dùng máy biến thế để tăng, giảm hiệu điện thế của bộ pin
Dòng điện do bộ pin tạo ra là dòng điện một chiều, không đổi sẽ tạo
một từ trường không đổi. Do đó số đường sức từ xuyên qua tiết diện
của cuộn thứ cấp không đổi, trong cuộn thứ cấp khơng có dịng điện
cảm ứng


Ta nói việc truyền tải điện năng đi xa máy biến thế đóng vai trị vơ cùng quan
trọng vì:


- máy biến thế làm tăng hiệu điện thế để giảm công suất hao phí trên đường


dây tải điện


- máy biến thế làm giảm hiệu điện thế để có hiệu điện thế phù hợp cho
viếcản xuất và sinh hoạt


0,5đ


0, 5đ
0, 5đ


Câu 12


a. Dựng ảnh A’B’ của AB


B I


b. Ta có :OAB đồng dạng OA’B’
=> ' ' <i><sub>OA</sub></i>'


<i>OA</i>
<i>B</i>


<i>A</i>
<i>AB</i>


 (1) O A’
A F


Ta có  OIF’ đồng dạng  A’B’F’ B’


=> <sub>'</sub> <sub>'</sub> <sub>'</sub> '<sub>'</sub> <sub>'</sub> ' <sub>'</sub>


<i>OF</i>
<i>OA</i>
<i>OF</i>
<i>F</i>
<i>A</i>
<i>OF</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>



 (2) .


Từ (1) và (2) ta có:
'
'


'
' <i><sub>OA</sub></i> <i><sub>OF</sub></i>


<i>OF</i>
<i>QA</i>
<i>QA</i>

 =>
12
12


30
'
'


<i>OA</i>
<i>OA</i> =>OA’=20
Từ (1) ta có: A’B’= 4


30
20
.
6
. '


<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>AB</i>


Vậy ảnh cao 4cm và cách TK 20cm



0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ

Câu 13



Kẽ trục phụ đi qua Ovà song song SI. Qua F’ dựng một đường thẳng
vng góc với trục chính cắt trục phụ tại tiêu điểm phụ F”


Tia tới SI song song với trục phụ nên tia ló IK đi qua tiêu điểm phụ F”
S


I


() O F’


F F’’


K


0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×