Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi hoc ki I 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.1 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH</b>

<b>ĐỀ THI HẾT HỌC KỲ I</b>

<b> (Năm học 2010-2011)</b>


<b>TRƯỜNG THPT A NGHĨA HƯNG</b> <b>MƠN: HỐ HỌC LỚP 10</b>


<b>Thời gian: 60 phút</b>

(

<i><b>không kể thời gian</b></i>


<i><b>phát đề</b></i>

)



Điểm (

<i>bằng số</i>

)

Điểm (

<i>bằng chữ</i>

)

Giám khảo

Số phách



<b>I.</b>

<b>Trắc nghiệm (5điểm)</b>



<i><b>Thí sinh chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau</b></i>


Câu


hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp


án


<i><b>Câu 1:</b></i> Nguyên tử X, Y lần lượt có số electron là 12, 22. Hãy cho biết vị trí của X, Y trong Bảng
tuần hồn?


<b>A.</b> X thuộc chu kì 3, nhóm IIA, Y thuộc chu kì 4 nhóm IV A


<b>B.</b> X thuộc chu kì 3, nhóm IIA, Y thuộc chu kì 4 nhóm IVB


<b>C.</b> X thuộc chu kì 2, nhóm VIA, Y thuộc chu kì 4 nhóm II A


<b>D.</b> X thuộc chu kì 3, nhóm IVA, Y thuộc chu kì 2 nhóm VI A



<i><b>Câu 2</b></i>: Dãy chất nào sau đây chỉ chứa liên kết cộng hoá trị trong phân tử?


<b>A</b>. HCl, HBr, MgCl2 <b>B</b>. NaCl, MgO, KBr


<b>C</b>. HCl, O2, Na2SO4 <b>D</b>. CO2, HCl, CH4


<i><b>Câu 3: </b></i> Cho các ngun tố có kí hiệu nguyên tử như sau: 168<i>A</i>1 ;
18


9<i>A</i>2;
18


8<i>A</i>3 ;
16


7<i>A</i>4 ;
17


8<i>A</i>5
Chọn phát biểu <i><b>sai:</b></i>


<b>A</b>. A1, A3, A5 là đồng vị của nhau


<b>B</b>. A2, A4, A5 có cùng số nơtron


<b>C</b>. A1,A3, A5 có cùng số electron


<b>D</b>. A1, A3, A5 nằm ở các ơ khác nhau trong BTH


<i><b>Câu 4</b></i>: Hồ tan 1,84 g hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch


HCl dư thu được dung dịch A và 0,448 lít khí CO2 (đkc). Hỏi cơ cạn dung dịch A thì thu được


bao nhiêu gam muối khan?


<b>A</b>. 1,33gam <b>B</b>. 2,08 gam <b>C</b>. 2,06 gam <b>D</b>. 2,42gam


<i><b>Câu 5</b></i>: So sánh tính bazơ của các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.


Cho Na (Z = 11), Ma(Z = 12), Al(Z = 13)


<b>A</b>. NaOH < Mg(OH)2 < Al(OH)3 <b>B</b>. NaOH < Al(OH)3 < Mg(OH)2
Trang1 Mã đề 248


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C</b>. Al(OH)3 < Mg(OH)2< NaOH <b>D</b>. Mg(OH)2<NaOH< Al(OH)3


<i><b>Thí sinh khơng được làm bài vào phần này</b></i>


<i><b>Câu 6</b></i>: Trong các phản ứng sau đây phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá khử?


<b>A</b>. Fe + 2HCl   <sub> FeCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>


<b>B</b>. 3FeO + 10HNO3   3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O


<b>C</b>. Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O


<b>D</b>. 2Na + 2H2O   2NaOH + H2


<i><b>Câu 7</b></i>: Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị 65
29<i>Cu</i>và



63


29<i>Cu</i>. Nguyên tử khối trung bình của đồng là
63,54. Phần trăm về số nguyên tử của 65


29<i>Cu</i>và
63


29<i>Cu</i> lần lượt là:


<b>A</b>. 26,5% và 73,5% <b>B</b>. 27% và 73%


<b>C</b>. 75% và 25% <b>D</b>. 73% và 27%


<i><b>Câu 8</b></i>: X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 4s1<sub>, ngun tử Y có tổng số electron trên các </sub>


phân lớp p là 9. Chọn phát biểu đúng?


<b>A</b>. X là kim loại, Y là phi kim <b>B</b>. X là phi kim, Y là kim loại


<b>C</b>. X,Y đều là kim loại <b>D</b>. X,Y đều là phi kim


<i><b>Câu 9</b></i>: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau chứa 8 proton, 8 electron và 9 notron?


<b>A.</b> 16


8<i>O</i> <b>B</b>.


17



8<i>O</i> <b>C</b>.


17


9<i>F</i> <b>D</b>.


18
8<i>O</i>


<i><b>Câu 10:</b></i> Nguyên tử X có tổng số các loại hạt cơ bản là 46, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 14 hạt. Số khối của X là:


<b>A</b>. 27 <b>B</b>. 31 <b>C</b>. 32 <b>D</b>. 33


<i><b>Câu 11:</b></i> Cho phản ứng sau: 2NaBr + Cl2   2NaCl + Br2. Chọn phát biểu đúng?


<b>A.</b> NaBr là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử


<b>B.</b> NaBr bị khử, Cl2 bị oxi hoá


<b>C.</b> NaBr là chất khử, Cl2 là chất oxi hố


<b>D.</b> NaBr và Cl2 khơng bị oxi hố, khơng bị khử


<i><b>Câu 12</b></i>. Cho phản ứng sau: aCu + bHNO3   cCu(NO3)2 + dNO + eH2O với các hệ số a,b,c,d,


e là các số tối giản nhất. Hỏi tỉ lệ tối giản nhất giữa số phân tử HNO3 bị khử : số phân tử HNO3


tạo muối là bao nhiêu?



<b>A</b>. 1: 3 <b>B</b>. 2:6 <b>C</b>. 3: 1 <b>D</b>. Không xác định được


<i><b>Câu 13</b></i>: Ion X3+<sub> có tổng số các loại hạt proton, electron, notron là 37. X là:</sub>


<b>A</b>. 56


26<i>Fe</i> <b>B</b>.


27


13<i>Al</i> <b>C</b>.


28


14<i>Si</i> <b>D</b>.


23
11<i>Na</i>


<i><b>Câu 14</b></i>: Hãy cho biết cấu hình electron sau: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> ứng với nguyên tử của nguyên tố </sub>


nào?


<b>A</b>. Ne (Z=10) <b>B</b>. Na (Z = 11) <b>C</b>. Mg (Z = 12) <b>D</b>. Al (Z =13)


<i><b>Câu 15</b></i>: Nguyên tố R tạo hợp chất với hiđro có CTPT là RH3, trong oxit cao nhất R chiếm


25,93% về khối lượng. R là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A</b>. S (M = 32) <b>B</b>. P (M = 31) <b>C</b>. N (M = 14) <b>D</b>. Đáp số khác



<i><b>Câu 16</b></i>: Dãy các chất nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân
tử?


<b>A</b>. Cl2, HCl, NaCl <b>B</b>. Cl2, NaCl, HCl


<b>C.</b> NaCl, Cl2, HCl <b>D</b>. HCl, Cl2, NaCl


<i><b>Câu 17</b></i>: Cho X, Y, Z có cấu hình electron lớp ngồi cùng lần lượt là: 3s2<sub>3p</sub>1<sub>, 3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>, 3s</sub>2<sub>3p</sub>5


Hãy cho biết kết luận nào sau đây là đúng:


<b>A</b>. Tính phi kim X<Y<Z <b>B</b>. Bán kính nguyên tử X<Y<Z


<b>C</b>. Độ âm điện X>Y>Z <b>D</b>. X,Y,Z đều là phi kim


<i><b>Câu 18</b></i>: Cho biết số hiệu nguyên tử của Cl (Z = 17). Chọn cấu hình electron của ion <i>Cl</i> ?


<b>A</b>. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <b><sub>B</sub></b><sub>. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6


<b>C</b>. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4 <b><sub>D</sub></b><sub>. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1


<i><b>Câu 19</b></i>: Hoà tan 3,45 g một kim loại kiềm X trong nước dư thu được dung dịch A và 1,68 lít khí
H2 (ở đktc). Xác định X?


<b>A</b>. K (M = 39) <b>B</b>. Na (M = 23) <b>C</b>. Li (M = 7) <b>D</b>. Rb (M =85 )


<i><b>Câu 20</b></i>: Một ngun tử có cấu hình electron 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub> thì nhận xét nào sau đây là </sub><i><b><sub>sai</sub></b></i><sub>:</sub>


<b>A</b>. Có 7 notron <b>B</b>. Có 7 electron



<b>C</b>. Có 7 proton <b>D</b>. Khơng xác định được số notron


<b>II> Tự luận (5 điểm)</b>


<i><b>Câu 1</b></i>: Lập phương trình hố học của các phản ứng oxi hố khử sau, xác định chất oxi hoá, chất
khử?


a. C + H2SO4  CO2 + SO2 + H2O


b. NH3 + O2   N2 + H2O


c. Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NO + H2O


d. FeSO4 + KMnO4 + KHSO4   Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O


<i><b>Câu 2</b></i>: Hoà tan 20 gam một kim loại nhóm IIA vào 100 ml dung dịch HCl 36,5% (khối lượng
riêng d = 1,2 g/ml) thì thu được 11,2 lít khí H2 (đkc) và dung dịch A.


a) Xác định kim loại đã dùng


b) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng


<i><b>( Thí sinh khơng được dùng bảng hệ thống tuần hoàn )</b></i>


<i><b>Cho biết: </b></i><b> H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Fe = 56;</b>
<b>Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Pb = 207; Ba = 137; S=32; Mn=55; P=31; Cl=35,5</b>


<i><b>Bài làm</b></i>




………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………



………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×