Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KT HKI HOA 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.66 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH SƠN</b>
<b>TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN</b>


<b>Tiết 36.</b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>MƠN: HĨA HỌC KHỐI 9</b>
<b>Thời gian: 45 phút (Khơng kể phát đề)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra kiến thức cơ bản trọng tâm của HKI


- Kiểm tra kỷ năng phân tích và làm ab2i tập hóa học


- Đánh giá, phân loại được trình độ HS để có cơ sở đêìu chỉnh việc tổ chức dạy học.
<b>B. Đề:</b>


* Ma trận:



Chủ đề
chính


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 Vận dụng 2 <sub>Tổng</sub>


TN TL TN TL TN TL TN TL


Chương I C13 C3


1,5


1
C1



0,5


2
C4, C6


1,0


6
3,0
Chương II C15


0,5


1
C2


0,5


1
C3


2,0


1
C4


1,5


1


C5


2,5


5
7,0


Tổng <sub>2,0</sub>4 <sub>1,0</sub>2 <sub>1,0</sub>2 <sub>2,0</sub>1 <sub>1,5</sub>1 <sub>2,5</sub>1 <sub>10,0</sub>11


Tỉ lệ 30% 30% 15% 25% 100%


<b>* Đề thi:</b>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan:(3 điểm)</b>


Hãy khoanh trịn một trong các chữ cái a hoặc b, c, d mà em cho là đúng:
1. Dãy các bazơ nào sau đây tan được trong nước:


a. Zn(OH)2 , KOH , Al(OH)3 , NaOH. b. KOH, Ca(OH)2 , NaOH , Ba(OH)2 ,


c. KOH, NaOH, Mg(OH)2 , Ca(OH)2 . d. NaOH, Zn(OH)2 , Mg(OH)2 , Ba(OH)2


2. Dãy các chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl:


a. CaO, Zn(OH)2 , Mg, Al2O3. b. CaO, SO2 , Zn(OH)2,Mg


c. Al2O3 , NaCl, Zn, CaO. d. SO2, CO2 , Zn, Al2O3.


3. Dãy các chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH:



a. SO2 , CO2 , HCl, CaO. b. SO2 , HCl, H2SO4 , Ca(OH)2


c. SO2 , CO2 ,KOH, HCl. d. SO2 , CO2 , HCl, H2SO4


4. Dãy các chất nào sau đây là oxit axit:


a. P2O5 , CO2 , HCl, CaO. b. CO2 , Al2O3 , SO2 , SO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5. Ngâm sợi dây đồng vào dung dịch AgNO3, có hiện tượng gì xảy ra:


a. Đồng tan dần ra, dd có màu xanh, có chất rắn màu xám bám vào dây đồng.
b. Khơng có hiện tượng gì.


c. Đồng tan hết tạo thành dung dịch màu xanh.


d. Đồng tan, có chất rắn màu xám bám vào dây đồng.


6. Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm là


BaCO3 và H2O. Nồng độ M của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng là:


a. 0,2M b. 0,5M c. 0,4M d. 2M


<b>II. Tự luận: (7 điểm)</b>


Câu 1. (0,5 điểm). Nêu tính chất vật lý của SO2?


Câu 2: (0,5 điểm). Viết dãy hoạt động hóa học của kim loại.


Câu 3: (2 điểm). Viết các phương trình hóa học hồn thành sơ đồ sau:


FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl2


Câu 4: (1,5 điểm). Có 2 lọ không nhãn đựng bột Al và bột Fe. Hãy tiến hành những thí
nghiệm để nhận biết chất đựng trong mỗi lọ?


Câu 5: (2,5 điểm). Cho 1,96 g bột Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 10% có khối lượng riêng


là 1,12g/ml.


a. Viết phương trình hố học


b. Tính nồng độ M của các chất trong dung dịch khi phản ứng kết thúc. Biết rằng thể
tích của dung dịch thay đổi khơng đáng kể


(Fe = 56; Cu = 64; S = 32; O = 16)
<b>* Đáp án:</b>


I. Trắc nghiệm: 3 điểm.


Trà lời đúng mỗi câu 0,5 điểm


1. b; 2. a; 3. d; 4. c; 5. a; 6. b;


II. Tự luận: 7 điểm.


1. Nêu đúng tính chất vật lý của SO2 0,5 đ


2. Nêu đúng dãy hoạt động hoá học của kim loại 0,5 đ
3. Viết các PTHH: 2 điểm



(1) FeCl3 + 3NaOH ---> Fe(OH)3 + 3NaCl 0,5 ñ


(2) 2Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + 3H2O 0,5 ñ


(3) Fe2O3 + 3CO ---> 2Fe + 3CO2 0,5 ñ


(4) Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2 0,5 đ


4. 1,5 điểm


- Ghi số thứ tự 1, 2 cho mỗi lọ đựng hóa chất và mỗi ống nghiệm. 0,25 đ


(1) (2) (3) (4)


t

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Lấy một ít bột trong 2 lọ vào 2 ống nghiệm trùng với số thứ tự 0,25 đ
- Nhỏ 4 – 5 giọt dd NaOH vào từng ống nghiệm:


+ Nếu trong ống nghiệm nào có khí thốt ra thì lọ ban đầu có số


thứ tự … là nhơm: 0,25 đ


2Al + 2NaOH + 2H2O ---> 2NaAlO2 + 3H2 0,5 ñ


+ Nếu trong ống nghiệm nào khơng có hiện tượng gì xảy ra thì lọ


ban đầu có số thứ tự … là sắt. 0,25 đ


5. 2,5 điểm



a. Fe + CuSO4 ---> FeSO4 + Cu 0,25 ñ


b. Số mol sắt: 1,96 : 56 = 0,035 mol 0,25 đ
Khối lượng dd CuSO4: 1,12 . 100 = 112g 0,25 đ


Khối lượng CuSO4: 112 . 10 : 100 = 11,2g 0,25 đ


Soá mol CuSO4: 11,2 : 160 = 0,07 mol 0,25 đ


Vì nCuSO4 = 0,07 mol > nFe = 0,035 mol nên CuSO4 dư 0,25 đ


Theo PTHH: nFe = nCuSO4 = nFeSO4 = 0,035 mol 0,25 đ


Số mol CuSO4 dư: 0,07 – 0,035 = 0,035 mol 0,25 ñ


Nồng độ M của các chất trong dd sau phản ứng:


CM FeSO4 = CM CuSO4(dö) = 0,035 : 0,1 = 0,35M 0,5 đ


<b>ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ I MƠN HĨA 9</b>
<b>I. Lý thuyết:</b>


1. Tính chất của oxit
2. Một số oxit quan trọng
3. Tính chất của axit
4. Một số axit quan trọng
5. Tính chất của bazơ
6. Một số bazơ quan trọng
7. Tính chất của muối



8. Mối quan hệ giữa các hợp chất vơ cơ
9. Tính chất của kim loại


10. Dãy hoạt động hóa học của kim loại
11. nhơm


12. Sắt
<b>II. Bài tập:</b>


1. Viết các PTHH hồn thành sơ đồ sau:


a. Fe ---> FeCl3 ---> Fe(OH)3 ---> Fe2(SO4)3 ---> FeCl3


b. Al ---> Al2O3 ---> Al(NO3)3 ---> AlCl3 ---> Al


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

SO2 ---> H2SO3 ---> Na2SO3 ---> SO2


S --->SO2 ---> SO3 ---> H2SO4


Na2SO4 ---> BaSO4


Na2SO3


3. Có 3 lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng một trong 3 dd là HCl, NaCl, Na2SO4. Hãy tiến


hành những thí nghiệm nhận biết chất đựng trong mỗi lọ.


4. Có 3 lọ khơng nhãn đựng nhơm, bạc, sắt. Hãy tiến hành những thí nghiệm nhận
biết chất đựng trong mỗi lo.



5. Cho 0,84g hỗn hợp gồm nhôm và sắt tác dụng với dd H2SO4 loãng dư. Sau phản


ứng thu được khí ở đktc


a. Viết các PTHH


b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp
ban đầu.


6. Cho 1,96 g bột Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 10% có khối lượng riêng là


1,12g/ml.


a. Viết phương trình hố học


b. Xác định CM của các chất trong dung dịch sau phản ứng. Biết rằng thể tích của


dung dịch sau phản ứng khơng thay đổi.


7. Cho 15,5g Na2O vào nước được 0,5 lít dd bazơ.


a. Viết PTHH và tính nồng độ M của dd bazơ


b. Tính thể tích dd H2SO4 20%, có khối lượng riêng 1,14g/ml dùng để trung hòa dd


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×