Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

CUOI HK 1 TOAN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.1 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường TH Long Điền Tiến A</b>
Họ và tên : ……….
Lớp : 2……….


<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐK CUỐI HK I</b>


Ngày thi :…../ …./ ……….


<b>Mơn : Tốn ( Đề 2 )</b>
<b>Thời gian : 40 phút</b>


<i>( Khơng kể phát đề</i> )


Chữ kí GT 1 Chữ kíGT 2 Mã số


Số Báo Danh : …………


………


<b> Điểm</b>


<b> </b>


<b> Nhận xét</b>


...
...


Chữ kí GK 1 Chữ kí GK 2 Mã số


Phần dành cho chấm lại



Chữ kí GK 1 Chữ kí GK 2


<b>A. Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm )</b>


Caâu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm )


 <i>14 - 8 = ?</i>


A . 6 B . 7 C . 8


Caâu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm )


 <i>18 - 9 = ?</i>


A . 8 B . 9 C . 10


Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm)


 <i>17 là kết quả của phép tính nào ? </i>


A . 9 + 7 B . 17 - 7 C . 8 + 9
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm)


 <i>16 + 16 - 10 = ?</i>


A . 22 B . 32 C . 42


Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S: ( 1 điểm )



a) 71 b) 68
25 8
46 66
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm )


 <i>Có mấy hình tứ giác ?</i>


A. 3 hình tứ giác.
B. 2 hình tứ giác.
C. 1 hình tứ giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. Phần tự luận: (4 điểm)</b>


Caâu 1. Tính: ( 1 điểm)


a) 17 + 3 – 6 = ... b) 15 – 8 + 9 = ...
= ... = ...


Câu 2. Đặt tính rồi tính : (2 ñieåm)


38 + 49 71 - 25 68 + 8 100 - 27


... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...


Câu 3. Bài toán (1 điểm)


Mảnh vải xanh dài 65 dm, mảnh vải đỏ dài hơn mảnh vải xanh 18 dm. Hỏi mảnh



vải đỏ dài bao nhiêu đề - xi - mét ?


<i>Bài giải</i>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN ( Đề 2 ) – LỚP 2</b>
<b>A. Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm)</b>


- Mỗi đáp án đúng cho 1 điểm.


Caâu 1 2 3 4 5 6


Đáp án A B C A a) Đ; b) S C


<b>B. Phần tự luận : ( 4 điểm )</b>


Câu 1 :( 1 điểm)


- Tính đúng mỗi phép tính cho 0, 5 điểm.


a) 17 + 3 – 6 = 20 – 6 (0,25 ñ) b) 15 – 8 + 9 = 7 + 9 (0,25 ñ)
= 14 (0,25 ñ) = 16 (0,25 đ)


Câu 2. ( 2 điểm)


- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
38 + 49 71 - 25 68 + 8 100 - 27



38 71 68 100
49 25 8 27
87 46 76 73


Caâu 3. ( 1 điểm)


- Câu trả lời đúng cho 0,25 điểm .


- Phép tính đúng ( có đơn vị tính ) cho 0,5 điểm .
- Có đáp số đúng ( có đơn vị tính ) cho 0,25 điểm .


Bài giải


Mảnh vải đỏ dài là: ( 0,25 điểm)


65 + 18 = 83 ( dm ) ( 0,5 điểm )
Đáp số : 83 dm. ( 0,25 điểm)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×