Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

giao an tin tham khao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.86 KB, 72 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 29/ 10/ 2006
Ngày giảng: .../ .. / 2006


<b>TiÕt 1. </b>


<b>ch ¬ng i . mét sè khái niệm cơ sở trong ngôn ngữ lập trình và</b>
<b>ngôn ngữ lập trình pascal</b>


<b>bài 1: phân loại ngôn ngữ lập trình</b>
<b>bài 2: ch ơng trình dịch</b>


<b>bài 3: các thành phần của ngôn ngữ lập trình</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết khái niệm ngôn ngữ lập trình, ngôn ngữ máy, hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao;
- Biết vai trò chơng trình dịch;


- Biết các thành phần của ngôn ngữ lập tr×nh;


- Hiểu và phân biệt đợc nội dung của 3 thành phần trong ngơn ngữ lập trình.


<b>2. Thái độ </b>


- Học sinh nhận thức đợc quá trình phát triển nỗ lực phát triển của tin học. Ham
muốn học một mơn ngơn ngữ lập trình để có khả năng giải bài tốn bằng máy tính điện
tử.


<b>II. Ph ơng tiện dạy và học</b>
<b>1. Chuẩn bị của GV</b>



- Bài soạn, SGK.


<b>2. Chuẩn bị của HS</b>


-


<b>III. Cách thøc tiÕn hµnh</b>


- Đọc SGK, thuyết trình, hỏi- đáp


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>


.
………


.
………


.
………


<b>2 Kiểm tra bài cũ</b>


- Không kiểm tra


<b>3 Bài mới</b>


<b>Hot ng của Gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


- Các em đã đợc tìm hiểu sự phát triển


của tin học ở lớp 10, lên lớp 11 các em
đợc tìm hiểu một nội dung mới đó là
ngơn ngữ lập trình Pascal. Để phục vụ
cho việc học đạt kết quả, trớc tiên thầy
trò chúng ta đi tìm hiểu một số khái
niệm cơ sở của ngơn ngữ lập trình này.


<b>* Hoạt động 1</b> (tìm hiểu phân loại ngơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nhắc lại: Chơng trình là kết quả diễn
đạt thuật tồn, các ngơn ngữ dùng để
viết chơng trình gọi là ngơn ngữ lập
trình.


- Cã mấy loại ngôn ngữ lập trình?


- Chúng ta đi tìm hiểu khái niệm của
các ngôn ngữ lập trình.


- Yờu cu h/s c mc 1 SGK- 3
- Cho biết ngơn ngữ máy là gì?


- Cho biết u, nhợc điểm của loại ngôn
ngữ này?


- Để khắc phục nhợc điểm của ngôn
ngữ máy, một số ngôn ngữ lập trình
khác đã đợc phát triển.



- Yêu cầu h/s đọc SGK- 4
- Hợp ngữ là gì?


- VÝ dơ: Céng d÷ liÖu thanh ghi AX, BX
ADD AX, BX (ADD là viết tắt
của phép cộng)


- Để máy tính hiểu đợc và thực hiện đợc
từ ngôn ngữ này thì phải đợc dịch ra
ngôn ngữ nào?


- Do nhu cầu về tính thông dụng của
ngôn ngữ mà một loại ngơn ngữ khác
xuất hiện, đó là ngơn ngữ máy.


- Yêu cầu h/s đọc mục 3 SGK- 4


- Đối với loại ngơn ngữ này đã thích với
với số đơng ngời lập trình bởi ngơn ngữ
của nó tự nhiện, gợi ngha


- Ngôn ngữ lập trình là gì?


- Cũng nh Hợp ngữ, viết chơng trình
bằng ngôn ngữ này cần phải dịch ra


- Có 3 loại ngôn ngữ lập trình:
+ Ngôn ngữ máy



+ Hợp ngữ


+ Ngôn ngữ bậc cao


<b>1. Ngôn ngữ máy</b>


- Đọc SGK


- Ngụn ngữ máy là ngơn ngữ duy nhất
máy tính có thể hiểu và thực hiện đợc
chơng trình.


- Một số ngôn ngữ khác muốn máy
tính hiểu đợc và thực hiện đợc phải
đ-ợc dịch ra ngơn ngữ máy thơng qua
chơng trình dch.


- Trả lời câu hỏi


<b>2. Hợp ngữ</b>


- Đọc SGK


- Hp ngữ là ngôn ngữ sử dụng câu
lệnh viết tắt của tiếng Anh để viết
ch-ơng trình.


- Phải đợc dịch ra ngụn ng mỏy bng
chng trỡnh dch.



<b>3. Ngôn ngữ bậc cao</b>


- §äc SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ngơn ngữ máy thì máy tính mới có thể
hiểu và thực hiện đợc.


- Ví dụ một số ngơn ngữ lập trình bậc
cao: Pascal, Foxpro, C, C++, Java …
* Hoạt động 2 (Tìm hiểu vai trị của
ch-ng trỡnh dch)


- Đọc SGK- 4, 5


- Chơng trình dịch là gì?


- Chơng trình dịch có mấy cách dịch?


* Hot động 3 (tìm hiểu các thành phần
của ngơn ngữ lập trỡnh)


- Yờu cu h/s c sỏch.


- Mỗi loại ngôn ngữ lập trình thờng có
ba thành phần cơ bản: bảng chữ cái, cú
pháp và ngữ nghĩa.


- Bảng chữ cái là gì?


- Khi viết chơng trình ta sử dụng kí tự


@, ựng hay sai?


- Cú pháp là gì?


- Ví dụ: a + b (céng hai sè thùc)
j + i (céng hai sè nguyên)
- Ngữ nghĩa là gì?


<b>B. Ch ơng trình dịch</b>


- Đọc SGK


- Chơng trình dịch là dịch chơng trình
từ chơng trình khác ra ngôn ngữ máy.
- Có hai cách dịch:


+ Biên dịch .
+ Thông dịch.


<b>C. Các thành phần của ngôn ngữ</b>
<b>lập trình</b>


- Đọc SGK


- Bng chữ cái là tập các kí tự đợc
dùng khi viết chơng trình.


- Khơng đợc phép dùng bất kì kí tự
nào ngồi các kí tự qui định trong
bảng chữ cỏi.



- Trả lời câu hỏi


- Cỳ phỏp l b qui tắc để viết chơng
trình.


- Ngữ ngữa là xác định tính chất,
thuộc tính của các tổ hợp kí tự trong
chơng trình.


<b>4. Cđng cè</b>


- Để mày tính hiểu đợc và thực hiện đợc chơng trình từ ngơn ngữ bậc cao hay hợp
ngữ phải đợc dịch ra ngôn ngữ mỏy bng chng trỡnh dch.


- Các thành phần trong ngôn ngữ lập trình (bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa).


<b>5. Bài tập về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày soạn: 5/ 11/ 2006
Ngày giảng: .../ .. / 2006


<b>Tiết 2 . </b>


<b>bài 4: Các thành phần cơ sở của ngôn ngữ pascal</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết các thành phần cơ sở của ngôn ngữ Pascal: Bảng chữ cái, tên, tên chuẩn, tên


dành riêng (từ khoá), hằng và biến.


<b>2. Ký năng </b>


- Ghi nh cỏc qui nh về tên, hằng và biến


- Biết cách đặt tên đúng và nhận biết đợc tên sai qui định


<b>2. Thái độ </b>


- Có ý thức rèn luyện và tu duy để phục cho việc lập trình riêng của bản thân.
<b>II. Ph ơng tiện dạy và học</b>


<b>1. ChuÈn bÞ của GV</b>


- Bài soạn, SGK, bảng phụ.


<b>2. Chuẩn bị của HS</b>


-


<b>III. Cách thức tiến hành</b>


- c SGK, thuyt trỡnh, hỏi- đáp


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>


.
………



.
………


.
………


<b>2 KiĨm tra bµi cị</b>


- Em hiểu ngơn ngữ lập trình là? Chơng trình dịch dùng để làm gì? Các thành
phần của ngơn ngữ lập trình?


<b>3 Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
- Bài trớc chúng ta đã đợc tìm hiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>*</b> Hoạt động 1 (Giới thiệu một ví dự
đ-ợc viết bằng ngơn ngữ Pascal


- Dïng b¶ng phụ trình bày.


<b>*</b> Hot ng 2 (Tỡm hiu bảng chữ cái
của Pascal)


- Dïng b¶ng phơ giíi thiƯu bảng chữ
cái của TP.


- Khái niệm bảng chữ cái?



<b>*</b> Hot ng 3 (Tỡm hiu tờn trong ngụn
ng Pascal)


- Yêu cầu h/s đọc mục 2 SKG- 7
- Ví d: A; Delta; ABS;


- Tên là gì?


- Lấy ví dụ tên trong TP?


- Tên trong TP không biệt chữ hoa hoặc
chữ thờng.


- Tên trong TP ba loại tên, chúng ta đi
tìm hiểu từng loại.


- Tờn dành riêng đợc sử dụng nh thế
nào?


VÝ dô: PROGRAM, VAR,…


- Tên chuẩn đợc sử dụng nh thế nào?
Ví dụ: ABS, SQRT, INTEGER,…
- Tên chuẩn đợc sử dụng nh thế nào?
Ví dụ: A1, Delta, …


<b>*</b> Hoạt động 4 (Tìm hiểu khái niệm
Hằng, Biến và chú thích)


- Yêu cầu h/s đọc mục SGK- 8,8



- Nghe vµ t duy


<b>1. Bảng chữ cái cđa Turbo Pascal</b>
<b>(TP)</b>


- Nghe vµ ghi bµi


- Bảng chữ cái là tập các kí tự đợc
dùng khi viết chng trỡnh.


2. <b>Tên</b>


- Đọc SKG


- Tên trong TP là một dÃy liên tiếp
không quá 127 kí tự bao gồm chữ số,
chữ cái, dấu gạch dới nhng phải bắt
đầu bằng chữ cái hoặc dấu gạch dới.
- _AB; X_Y


<b>a)</b> <b>Tên dành riêng</b>


- Tờn c dựng vi ý ngha xỏc định,
ngời lập trình khơng đợc dùng với ý
nghĩa khác.


<b>b)Tªn chuÈn</b>


- Tên đợc dùng với ý nghĩa nhất định,


nhng có thể dùng với ý nghĩa khác.


<b>c)Tên do ng ời lập trình đặt</b>


+ Tên đợc dùng với ý nghĩa riêng, cần
khai báo trớc khi sử dụng.


<b>3. H»ng vµ biÕn</b>


- §äc SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Trong các bài tốn có những giá trị
thay đổi và có những giá trị giữ nguyên
trong xuốt quá trình thực hiện.


- H»ng là gì?


- Hằng trong TP cã hai lo¹i: (ghi lên
bảng)


+ Hằng số học là các số nguyên và các
số thực.


Ví dụ: 1, 2, -4,


+ Hng xõu là chuỗi kí tự bất kì và đợc
đặt trong dấu nháy đơn.


VÝ dơ: ‘TIN HOC’, ‘A’, ….



- BiÕn lµ giá trị nh thế nào trong quá
trình thực hiện bài toán?


- Ví dụ: Max, Min, i, j, …


- Trong chơng trình có thể dụng một
chú thích đợc đặt trong dấu (* giải thích
*), { giải thích }. Chú thích khơng ảnh
hởng đến chơng trình.


- Hằng là đại lợng có giá trị khơng
thay đổi trong q trình thực hiện
ch-ơng trình.


- Nghe, t duy vµ ghi bµi


<b>b) BiÕn</b>


- Biến là đại lợng đợc đặt tên và giá trị
có thể thay đổi trong q trình thực
hiện chơng trình.


<b>4. Chó thÝch</b>


- Nghe, t duy


<b>4. Củng cố</b>


- Khái niệm bảng chữ cái, Tên, H»ng, BiÕn trong Pascal.



<b>5. Bµi tËp vỊ nhµ</b>


- Häc bµi theo câu hỏi cuối bài SGK- 11.


- c bi c thêm 1, đọc trớc bài 1 của chơng II.
Ngày soạn: 14/ 11/ 2006


Ngày giảng: .../ / 2006
<b>Tiết 3. </b>


<b>ch ơng ii . Ch ơng trình turbo pascal đơn giản</b>
<b>bài 1: cấu trúc ch ơng trình tp</b>


<b>bµi 2: mét sè kiểu dữ liệu chuẩn</b>
<b>bài 3: khai báo biến</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hiểu cấu trúc chơng trình chung và các thành phần của TP.
- Hiểu khái niệm về kiểu dữ liệu chuẩn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Kỹ năng </b>


- Ghi nhớ cấu trúc chơng trình, một số kiểu dữ liÖu chuÈn trong TP


<b>3. Thái độ </b>


- Xác định thái độ nghiêm túc học tập khi tiếp xúc với nhiều qui định nghiêm ngặt
trong lập trình.



- Cã ý thức cố gắng học tập ham muốn giải bài toán trên máy tính.
<b>II. Ph ơng tiện dạy và học</b>


<b>1. Chuẩn bị của GV</b>


- Bài soạn, SGK, bảng phơ, phiÕu häc tËp.


<b>2. Chn bÞ cđa HS</b>


- Bảng phụ, đồ dùng học tập.
<b>III. Cách thức tiến hành</b>


- Đọc SGK, thuyết trình, hỏi- đáp, hoạt động nhóm


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>


.
………


.
………


.
………


<b>2 KiÓm tra bài cũ</b>


- Không kiểm tra



<b>3 Bài mới</b>


<b>Hot ng ca Gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
- Chúng ta đã đợc làm quen một số thành


phần cơ bản trong TP để hiểu rõ hơn chức
năng của chơng trình này thày trị chúng
ta cùng nhau đi tìm hiểu nội dung bài học
ngày hơm nay.


* Hoạt động 1 (Tìm hiểu cấu trúc chơng
trình TP)


- CÊu tróc của một bài văn gồm những
phần nào?


- giải một bài tốn trên máy tính ta
phải có chơng trình, để viết viết đợc
ch-ơng trình cần phải tuân theo một qui định
của chơng trỡnh ú.


- Cho biết khái niệm cấu trúc chơng trình?


Nhấn mạnh:


- Để phân biệt các thành phần của ngôn


<b>A. Cấu trúc ch ơng trình TP</b>
<b>1. Cấu trúc chung</b>



- Trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ngữ lập trình với giải thích về siêu ngữ ta
đặt các mô tả giữa dấu <và>. Các thành
phần có thể có hoặc khơng đợc đặt trong
cặp dấu {Và }. Với qui ớc nh vậy cấu trúc
của một chơng trình TP có thể mơ tả bằng
siêu ngữ nh sau:


(Dùng bảng phụ trình bày- H1 )


* Hot ng 2 (Tìm hiểu các thành phần
trong chơng trình)


- Phần tên đợc qui định nh thế nào?


- Ghi có ph¸p lên bảng


<b>PROGRAM </b><i><b><Tên chơng trình></b></i>


- Ví dụ: PROGRAM Bai_tap;


- Cho biết qui định trong phần khai báo?
- Trình bày cú pháp khai báo th viện (ghi
lên bảng)


<b>USES </b><i><b><Danh s¸ch c¸c th viƯn></b></i><b>;</b>


- VÝ dơ: USES CRT;



- TiÕp theo cßn khai báo gì?


- Cú pháp khai báo hằng (ghi lên bảng)


<b>CONST </b><i><b><Tên> = <Giá trị></b></i><b>;</b>


- Ví dụ: CONST Pi = 3.1416;
KQ = Ket qua;


- Phần khai báo biến thầy trò chúng ta sẽ
tìm hiểu kỹ hơn.


- Trong chơng trình phần này có phải là
phần quan trọng nhất không?


- Trình bày lên bảng cấu trúc phần thân
chơng trình.


<b>BEGIN</b>


<b> {<</b><i><b>Các câu lệnh</b></i><b>>}</b>
<b>END.</b>


Nhấn mạnh:


- Trong phn thõn chơng trình có hai tên
danh riêng có nghĩa là bắt đầu và kết thúc,
sau END phải có dấu chấm để kết thúc
chơng trình.



- Trình bày dạng cấu trúc chung một
ch-ơng trình đơn giản trong TP. (Dùng bảng
phụ – H2)


<b>-</b> Nghe, t duy vµ ghi bài


<b>2. Các thành phần ch ơng trình</b>
<b>a) Phần tên</b>


- Phần tên phải bắt đầu bằng từ khoá
PROGRAM, tiếp đến là tên chơng
trình, tên chơng trình là tên do ngời
lập trỡnh t theo ỳng qui nh v
tờn.


- Ghi bài


<b>b) Phần khai b¸o</b>


- Phần khai báo thờng đợc mở đầu
bằng khai báo các th viện cần dùng.


- Ghi bµi


- TiÕp theo là khai báo hằng và khai
báo biến.


- Ghi bài



<b>c) Phần thân ch ơng trình</b>


- Trả lời


- Ghi bài


- Nghe, ghi nhí


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Hoạt động 3 (Tìm hiểu một s vớ d v
nhng chng trỡnh n gin)


- Trình bày ví dụ 1 (dùng bảng phụ)
- Trình bày ví dụ 2 (dùng bảng phụ)
- Trình bày ví dơ 3 (dïng b¶ng phơ)


* Hoạt động 4 (Tìm hiểu kiểu số nguyên,
số thực trong TP)


- Mỗi kiểu dữ liệu trong Tp đều có miền
giá trị, kích thớc bộ nhớ là khác nhau
- Miền giá trị là phạm vi biểu din
- Khỏi nim kiu s nguyờn?


- Trình bày một số kiểu số nguyên thờng
dùng (dùng bảng phụ)


- Trình bµy mét sè kiÓu sè thùc thêng
dïng (dïng b¶ng phơ)


* Hoạt động 5 (Tìm hiểu kiểu kí tự, kiểu


logic, kiểu miền con)


- Em hiĨu kiĨu kÝ tù lµ nh thÕ nµo?


- Kiểu logic chỉ có hai giá trị là False và
True, đợc dùng khi kiểm tra điều kiện
hoặc tìm giá trị của mt phộp so sỏnh.
- Kiu min con cú dng:


<Giá trị đầu> .. <Giá trị cuối>


- Em hiểu kiểu miền con nh thế nào?
- Giải thích:


+ Giá trị đầu và Giá trị cuối thờng dùng là
các hằng nguyên hoặc kí tự.


+ Giá trị đầu nhỏ hơn hoặc bằng giá trị
cuối.


- VÝ dô: 1 . . 10


<b>3. Ch ơng trình đơn giản</b>
<b>- Xét ví dụ </b>1


- Nghe gi¶ng, ghi bài


<b>- Xét ví dụ 2</b>


- Nghe giảng, ghi bài



<b>- Xét ví dụ 3</b>


- Nghe giảng, ghi bài


<b>B. Một số kiểu dữ liệu chuẩn</b>


<b>1. Kiểu số nguyên (Integer)</b>


- Kiu s nguyờn là kiều có thứ tự
đếm đợc. Kiểu nguyên đợc lu trữ và
kết quả tính toán là đúng nhng có
hạn chế về miền giá trị


- Ghi bµi


<b>2. KiĨu sè thùc (Real)</b>


- Ghi bµi


<b>3. KiĨu KÝ tù (Char)</b>


- Kiểu kí tự có tập giá trị là các kí tù
thc b¶ng m· ASCII, cã tÊt c¶ 256
kÝ tù.


<b>4. KiĨu Logic (Boolean)</b>


- Nghe, t duy, ghi bµi



<b>5. KiĨu miỊn con</b>


- Kiểu miền con xác định tập các giá
trị liên tiếp nhau từ Giá trị đầu đến
Giá trị cuối.


- Nghe gi¶ng, ghi nhí


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Hoạt động 5 (Tỡm hiu cỏch khai bỏo
bin)


- Nhắc lại khái niệm Biến trong TP?


- Trình bày cú pháp khai báo biến (ghi lên
bảng)


<b>VAR</b> <Danh sách biến> : <Kiểu dữ liệu>;
- Em hiểu Danh sách biến và Kiểu dữ liệu
nh thế nào?


- Nhấn mạnh:


+ Tt c cỏc bin u phi c khai báo.
+ Mỗi tên biến chỉ đợc khai báo một lần
+ Có thể khai báo nhiều danh sách biến
khác nhau.


- VÝ dô:


VAR x, y, z : REAL;


c : CHAR;
i, j : TNTEGER;


- Trả lời
- Ghi bài


- Danh sách biến là một hoặc nhiều
tên biến, các tên biến đợc phân cách
nhau bởi dấu phẩy.


- KiÓu dữ liệu là mét trong nh÷ng
kiĨu d÷ liƯu chn trong TP.


- Nghe, ghi nhí, ghi bµi.


<b>4. Cđng cè</b>


- Cấu trúc chung chơng trình đơn giản trong TP gồm ba phần: phần tên, phần khai
báo, phần thân chơng trình.


- Một kiểu dữ liệu chuẩn trong TP, cách khai báo biÕn trong TP


<b>5. Bµi tËp vỊ nhµ</b>


- Häc bµi theo nội dung của bài.
- Đọc trớc bài 4, 5 .


Ngày soạn: 20/ 11/ 2006
Ngày giảng: . . ./ / 2006



<b>TiÕt 4. </b>


<b>bài 4: phép toán, biểu thức, câu lệnh gán</b>
<b>bài 5: tổ chức vào / ra đơn giản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hiểu mô tả các thao tác trong thuật toàn: phép toán, biểu thức số học, hàm số học
chn, biĨu thøc quan hƯ vµ biĨu thøc logic.


- Hiểu thủ tục chuẩn vào/ ra đơn giản để nhập thông tin vào từ bàn phím hoặc đa
thơng tin ra mn hỡnh.


<b>2. Kỹ năng </b>


- Biết cách viết câu lƯnh g¸n.


- Biết sử dụng thủ tục chuẩn vào/ ra đơn giản.


<b>3. Thái độ </b>


- Có ý thức chăm lo đến giao diện khi xây dựng chơng trình.
<b>II. Ph ơng tiện dạy và học</b>


<b>1. Chn bÞ cđa GV</b>


- Bài soạn, SGK, bảng phụ.


<b>2. Chuẩn bị của HS</b>


- Bảng phụ, đồ dùng học tập.


<b>III. Cách thức tiến hành</b>


- Đọc SGK, thuyết trình, hỏi- đáp.


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>


Ngµy … …./ ./ 2006 ……… ……….. .


.. .. .
……… ……… ………
.. .. .
……… ……… ………
.. .. .
……… ……… ………
.. .. .
………


<b>2 Kiểm tra bài cũ</b>


- Chơng trình TP gồm mấy thành phần cơ bản? TP có mấy kiểu dữ liƯu chn?


<b>3 Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
* Hoạt động 1 (Tìm hiểu phép tốn trong


TP)


- Trong TP phép toàn đợc phân làm ba


loại.


- PhÐp toµn sè häc lµ phÐp toán nh thế
nào?


- Riờng vi phép chia lấy phần nguyên và
phép chia lấy phần d đợc kí hiệu tơng ứng:
DIV, MOD


- VD: 10 MOD 3, 10 DIV 3.


- Phép toán quan hệ là phép toán nh thÕ
nµo?


- Trong TP các phép tốn quan hệ đợc kí
hiệu tơng ứng: <, <=, >, >=, = , <>.


- VD: a >= 0, b <> 0.


- Phép toán logic là phép toán nh thế nào?
- Trong TP các phép tốn logíc đợc kí hiệu


<b>A. PhÐp toán, biểu thức, câu lệnh</b>
<b>gán</b>


<b>1. Phép toán</b>


<b>* Phép toán số häc</b>


- Phép toán số học là các phép cộng,


trừ nhân, chia đợc kí hiệu tơng ứng:
+, -, *, /


- Nghe, ghi bài


<b>* Phép toán quan hệ</b>


- Là các phép toán: <, ≤, >, ≥ =, #
- Nghe, ghi bµi


<b>* Phép toán logic</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

tơng ứng: NOT, OR, AND.


* Hoạt động 2 (Tìm hiểu biểu thức số học)
- Trong lập trình, biểu thức số học đợc
hiểu là biểu thức nhận đợc từ các biến
kiểu số, các hằng số và các hàm kiểu số
của TP liên kết với nhau bởi một số hữu
hạn các phép tốn.


- §a ra ví dụ và giải thích cách trình bày
và trình tự thực hiện (Dùng bảng phụ).
- Nhắc lại trình tự thực hiƯn c¸c phÐp
to¸n?


- VD: (2 + 8 - 1)/ 3 + 5 * 2 – 3


* Hoạt động 3 (Tìm hiểu hàm số học
chuẩn)



- Hµm sè häc chuÈn lµ hµm nh thế nào?


- Trình bày một số hàm chuẩn thờng dïng
trong TP (dïng b¶ng phơ- B¶ng 1)


- VD: (-b + SQRT (b*b – 4* a* c)) /
(2*a)


* Hoạt động 4 (Tìm hiểu biểu thức quan
hệ)


- VD: 2 +1 > 3 + 2


- BiĨu thøc quan hƯ lµ biĨu thøc nh thÕ
nµo?


- Biểu thức quan hệ đợc thực hiện theo
trỡnh t:


+ Tính giá trị các biểu thức.
+ Thực hiƯn phÐp quan hƯ.


KÕt qu¶ cđa biĨu thøc quan hệ là giá trị
TRUE hoặc FALSE.


- Lấy ví dụ về biểu thức quan hệ? Cho biết
kết quả?


và.



- Nghe, ghi bài


<b>2. BiĨu thøc sè häc</b>


- Nghe, t duy, ghi bµi
- Ghi bài


- Trình tự thực hiƯn c¸c phÐp to¸n
trong biĨu thøc nh sau: Thùc hiƯn
c¸c phÐp to¸n trong ngoặc trớc,
ngoài ngoặc sau. Các phép toán
nhân, chia; phÐp chia nguyên, lấy
phần d thực hiƯn tríc vµ céng, trõ
thùc hiƯn sau.


- Ghi bµi


<b>3. Hµm sè häc chuÈn</b>


- Để lập trình đợc dễ dàng, thuận
tiện hơn, TP có một số hàm hỗ trợ
tính giá trị những hàm tốn học
th-ờng dùng. Các hàm này đợc gọi là
các hàm chuẩn.


- Nghe, ghi bµi
- Ghi bµi


<b>4. BiĨu thøc quan hƯ</b>



- Hai biĨu thøc cïng kiểu liên kết với
nhau bởi phép toán quan hệ cho ta
mét biĨu thøc quan hƯ.


- Nghe, t duy, ghi bµi
- (2*8)/ 4 < 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* Hoạt động 5 (Tìm hiểu biểu thức logic)
- Biểu thức logic đơn giản là giá trị TRUE
hoặc FALSE hoặc biến logic


- BiĨu thøc logic lµ biĨu thøc nh thÕ nµo?


- Biểu thức logic thờng đợc đặt trong dấu
( và )


- VD:


+ NOT (x < 1) thĨ hiƯn “x kh«ng nhá hơn
1 và điều này tờng với biểu thức quan hệ
x > = 1.


- Tham khảo thêm VD trong SGK- 25
* Hoạt động 6 (Tìm hiểu câu lệnh gán)
- VD: x:= a + b * 2


- Lệnh gán dùng để làm gỡ?


- Ghi cú pháp câu lệnh gán lên bảng



<b> <Tªn biÕn> : = <BiĨu thøc></b>


Trong đó kiểu của biểu thức phải phù hợp
với kiểu của tên biến.


- Chú ý để phân biệt một câu lệnh với câu
lệnh tiếp theo ta dùng dấu chấm phẩy.
- Lấy ví dụ về lệnh gán?


* Hoạt động 7 (Tìm hiểu thủ tục chuẩn
nhập thông tin)


- Việc nhập thông tin từ bàn phím đợc
thực hiện bằng các thủ tục chuẩn READ/
READLN có dạng nh thế nào?




- Khi thực hiện thủ tục này, trên màn hình
sẽ xuất hiện con trỏ, sau khi gõ giá trị một
biến, ta gõ phím dấu cách rồi gõ giá trị
tiếp theo. Sau khi gõ xong các giá trị gõ
phím Enter.


- Trình bày ví dô minh häc (dïng b¶ng
phơ)


* Hoạt động 8 (Tìm hiểu thủ tục đa thơng
tin ra màn hình)



- TP cung cÊp thđ tơc chuẩn WRITE và
WRITELN, thủ tục có dạng nh thế nào?


<b>5. BiÓu thøc logic</b>


- Biểu thức lo giác các biểu thức
logic đơn giản, các biểu thức quan
hệ liên kết với nhau bởi phép toán
logic. Giá trị biểu thức logic l
TRUE FALSE


- Nghe, t duy, ghi bài


<b>6. Câu lệnh gán</b>


- Lệnh gán dùng để gán giá trị cho
biến.


- Ghi bµi


- x1= (-b- SQRT(b*b- 4*a*c))/ (2*a);
- x2 = -b/ a- x1;


<b>B. Tổ chức vào/ ra đơn giản</b>
<b>1. Nhập thông tin từ bàn phím</b>


<b>READ/ READLN(<tªn biÕn 1>,</b>
<b>, <tên biến k>);</b>



<b></b>


- Nghe giảng, ghi bài.


- Ghi bài


<b>2. Đ a thông tin ra màn hình</b>


<b>WRITE (<Danh s¸ch kÕt quả</b>
<b>ra>);</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Danh sách kết quả ra có thể thể là tên
biến, biểu thức, hàm hoặc hằng.


- Trình bày ví dụ minh ho¹ (dïng bảng
phụ)


<b>WRITELN(<Danh sách kết quả ra</b>
<b>>);</b>


- Ghi bài


<b>4. Củng cố</b>


- Khái niệm phép toán, biểu thức, câu lệnh gán.
- Thủ tục chuẩn vào/ ra đơn giản.


<b>5. Bµi tËp vỊ nhµ</b>


- Học bài



- Làm bài tập: Nhập và đa ra màn hình dòng chữ xin chào các bạn học sinh.
- Đọc trớc bài 6.


Ngày soạn: 27/ 11/ 2006
Ngày giảng: . . ./ … / 2006


<b>TiÕt 5. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Biết các bớc thực hiện chơng trình: Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chơng
trình.


- Biết một số dịch vụ chính của TP.


<b>2. Kỹ năng </b>


- Bit son tho, thc hin v hiệu chỉnh một chơng trình đơn giản.


<b>3. Thái độ </b>


- Có ý thức chăm lo đến giao diện khi xây dựng chơng trình.
<b>II. Ph ơng tiện dạy v hc</b>


<b>1. Chuẩn bị của GV</b>


- Bài soạn, SGK, bảng phơ.



<b>2. Chn bÞ cđa HS</b>


- Bảng phụ, đồ dùng học tập.
<b>III. Cách thức tiến hành</b>


- Đọc SGK, thuyết trình, hỏi- đáp.


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>


Ngµy … …./ ./ 2006 ……… ……….. .


.. .. .


……… ……… ………


.. .. .


……… ……… ………


.. .. .


……… ……… ………


.. .. .


……… ……… ………


<b>2 KiĨm tra bµi cũ</b>



- Lên bảng chữa bài tập về nhà.


<b>3 Bài mới</b>


<b>Hot động của Gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
* Hoạt động 1 (Tỡm hiu cỏc thaotỏc trong


chơng trình)


- Mun thc hin c chơng trình viết trên
TP ta cần phải dịch ra ngơn máy. Để soạn
thảo, dịch, hiệu chỉnh và thực hiện chơng
trình viết trên ngôn ngữ PASCAL ngời ta
dùng phần mềm TURBO PASCAL 7.0.
- Để làm việc với TP ta phải tiến hnh nh
th no?


- Nghe, t duy


- Để làm việc với TP ta thùc hiƯn c¸c
thao t¸c sau:


+ Cách 1: Trong môi trờng DOS, ta
vào th mục chứa các File TURBO.
EXE, TURBO. TPL, GRAPH. TPU,
EGAVGA. BGI, sau đó gõ TURBO
rồi gõ phím Enter.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Giới thiệu màn hình lµm viƯc cđa TP
(bằng bảng phụ)



- Sau khi xuất hiện màn hình lµm viƯc cđa
TP, ta cã thĨ thùc hiƯn mét sè bớc.


- Em hiểu soạn thảo trong TP nh thế nào?


- VD: PROGRAM BT1;


- Khi soạn thảo xong chơng trình, để lu
vào đĩa ta làm nh thế nào?


- Trong TP tự động gán phần mở rộng cho
FILE là PAS.


- VD: Bai_Tap. PAS


- Để kiểm tra lỗi chơng trình ta làm nh thế
nào?


- Để thoát khỏi dòng thông báo lỗi ta nhấn
phím Enter hc Esc, sau khi söa xong
cần phải ghi lại.


- Cho biết lệnh chạy chơng trình?


- Đóng của sổ chơng trình và ra khỏi cửa
sổ TP, dùng lệnh gì?


- Ngoài ra thoát khỏi TP chon FILE, chän
EXIT.



* Hoạt động 2 (Lầm việc với phiu hc
tp- chia lp thnh 6 nhúm)


- Viết chơng trình cho bài toán dạng tổng
quát giải phơng trình bậc nhất?


+ Cho biÕt:


INPUT: Sè thùc a, b;


OUTPUT: Sè thùc x lµ nghiƯm của
ph-ơng trình.


- Nhn xột b sung v ch ra nhóm có kết
quả đúng nhất.


- Nghe, t duy, ghi bµi.


- Soạn thảo trong TP: gâ c¸c lệnh
của chơng trình. Các thao tác soạn
thảo về cơ bản giống nh trong một
hệ soạn thảo văn bản.


- Ghi FILE chng trỡnh vo a: Gừ
phớm chức năng F2, gõ phần tên
FILE rồi ấn phím ENTER.


- Biên dịch chơng trình: Dùng tổ hợp
phím ALT + F9. Nếu chơng trình có


lỗi, sẽ có một thơng báo trên nền
mầu đỏ.


- Ch¹y chơng trình: Dùng tổ hợp
phím CTRL + F9


- Đóng cửa sổ chơng trình: Dùng tổ
hợp phím ALT + F3.


- Thoát khỏi TP: Dùng tổ hợp phím
ALT + X


- Các nhóm làm việc với phiếu học
tập


- Các nhóm báo cáo kết quả


<b>4. Củng cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>5. Bài tập về nhà</b>


- Học bài, đọc trớc bài tập và thực hành 1.


Ngµy soạn: 04/ 12/ 2006
Ngày giảng: . . ./ / 2006


<b>Tiết 6. </b>


<b>Bài thực hành số 1</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Hiểu các dịch vụ chủ yếu của TURBO PASCAL trong soạn thảo, dịch, thực hiện và
hiệu chỉnh chơng trình.


<b>2. Kỹ năng </b>


- Bit son tho, thc hiện và hiệu chỉnh một chơng trình đơn giản.


<b>3. Thái độ </b>


- Có ý thức chăm lo đến giao diện khi xây dựng chơng trình.
- Có ý thức bảo vệ các thiết bị phịng máy


<b>II. Ph ¬ng tiện dạy và học</b>
<b>1. Chuẩn bị của GV</b>


- Bài soạn, SGK, phòng máy tính.


<b>2. Chuẩn bị của HS</b>


- SGK.


<b>III. Cách thøc tiÕn hµnh</b>


- Híng dÉn häc sinh thù c hµnh theo yêu cầu.


<b>IV. Tin trỡnh bi ging</b>
<b>1. n định tổ chức</b>



Ngµy … …./ ./ 2006 ……… ……….. .


.. .. .


……… ……… ………


.. .. .


……… ……… ………


.. .. .


……… ……… ………


.. .. .


……… ……… ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3 Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
* Hoạt động 1 (Hớng dẫn h/s gọi phần


mềm TP, soạn thảo chơng trình đơn giản)
- Yêu cầu h/s soạn thảo nội dung chơng
trình Giải phơng trình bậc hai một ẩn (nội
dung SGK- 33)


* Hoạt động 2 (thực hiện một số yêu cầu)


- Hãy lu chơng trình vi tờn PHTR2. PAS
bng phớm F2.


- Yêu cầu h/s kiểm tra lỗi cú pháp.


- Yêu cầu thực hành theo nội dung
SGK-33


- Yêu cầu thử các giá trị khác nhau hoặc
theo giá trị SGK.


<b>* Bắt đầu làm việc với TP</b>


- Nhấy đúp chuột vào biểu tợng TP


<b>a) Soạn thảo chơng trỡnh n gin</b>


(giải phơng trình bậc hai một ẩn)


<b>b) Lu chơng trình</b>


<b>c) Dịch và sửa lỗi cú pháp</b>


<b>d) Thực hiện chơng trình</b>


<b>e) Sửa lại chơng trình trên </b>
<b>4. Củng cố</b>


- Để có đợc chơng trình trên TP thao tác quan trọng nhất là soạn thảo chơng trình
và dịch chơng trỡnh.



<b>5. Bài tập về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ngày soạn: 11/ 12/ 2006
Ngày giảng: . . ./ / 2006


<b>Tiết 7. </b>


<b>chơng iII. Tổ chức rẽ nhánh và lặp</b>
<b>bài 1: Tổ chức rẽ nhánh</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hiểu khái niệm rẽ nhánh trong lập trình.


- Hiu cỏc cõu lệnh rẽ nhánh (dạng thiếu và dạng đủ).
- Biết câu lnh ghộp.


<b>2. Kỹ năng </b>


- Biết sử dụng câu lƯnh rÏ nh¸nh.


- Có khả năng phân tích bài tốn đơn giản để chọn kiểu điều khiển cho phù hợp
từng thao tác.


<b>3. Thái độ </b>


- Có ý thức chăm lo đến giao diện khi xây dựng chng trỡnh;



- Tiếp tục xây dựng lòng ham thích giải bài toán bằng lập trình trên MTĐT.
- Có ý thức bảo vệ các thiết bị phòng máy


<b>II. Ph ơng tiện dạy và học</b>
<b>1. Chuẩn bị của GV</b>


- Bài soạn, SGK, bảng phụ.


<b>2. Chuẩn bị của HS</b>


- SGK, bẳng phụ.


<b>III. Cách thức tiến hành</b>


- Thuyt trỡnh, hi- ỏp.


<b>IV. Tin trình bài giảng</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>


Ngµy … …./ ./ 2006 ……… ……….. .


.. .. .


……… ……… ………


.. .. .


……… ……… ………


.. .. .



……… ……… ………


.. .. .




<b>2 Kiểm tra bài cũ</b>


- Không kiểm tra


<b>3 Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
- Giờ trớc các em đã đợc làm quen một số


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

* Hoạt động 1 (Tìm hiểu khái niệm rẽ
nhánh)


- Yêu cầu học sinh đọc mục 1 SGK- 42 +
43


- Gi¶i thÝch vÝ dơ SGK


- Qua vÝ dơ SGK em hiĨu thÕ nµo lµ rÏ
nh¸nh?


- Cách diễn đạt nh trong ví dụ SGK ta nói
thuộc dạng mệnh đề thiếu và mệnh đề đủ:
+ Nếu <điều kiện> đúng thì thực hiện


<cơng việc>.


+ Nếu <điều kiện> đúng thì thực hiện
<cơng việc 1>


Cßn không thì thực hiện <công
vịêc 2>


- Cú th trong nhiu thuật toán, các thao
tác tiếp theo sẽ phụ thuộc vào kết quả
nhận đợc ở bc trc.


- Xét ví dụ: Giải phơng trình bậc hai dạng
tổng quát (SGK)


* Hot ng 2 (Tìm hiểu câu lệnh rẽ
nhánh)


- TP dùng câu lệnh IF- THEN để mơ tả
việc rẽ nhánh


- C©u lƯnh ë d¹ng thiÕu cã lÖnh nh thế
nào?


- Giải thích:


+ Điều kiện trong câu lệnh thờng lµ biĨu
thøc quan hƯ.


+ Niếu biểu thức nhận giá trin TRUE thì


câu lệnh sau THEN đợc thực hiện.


- VD: IF Delta = 0 THEN
WRITELN (‘ PT cã nghiÖm kÐp);


- Từ mệnh đề trên em hãy mô tả cú pháp
câu lệnh rẽ nhánh dạng đủ?


- Giải thích: Nếu biểu thức nhận giá trị
TRUE thì câu lệnh 1 sau THEN đợc thực
hiện, ngợc lại nếu biểu thức nhận giá trị
FALSE thì câu lệnh 2 sau ELSE c thc
hin.


- Chú ý trớc câu lệnh ELSE không có dÊu
chÊm phÈy.


- VD: IF a<b THEN x:= a ELSE x:= b;


<b>1. Rẽ nhánh</b>


- Đọc SGK


- R nhỏnh l mt vic nào đó chỉ
đ-ợc thực hiện khi một điều kiện cụ
thể nào đó đợc thoả mãn.


- Nghe, t duy


- Đọc SGK- 43



<b>2. Câu lệnh IF- THEN</b>


<b>* Dạng thiếu</b>


<i><b>IF <§iỊu kiƯn> THEN <Câu</b></i>
<i><b>lệnh>;</b></i>


- Nghe, t duy, ghi bài.


<b>* Dng </b>


<i><b>IF <§iỊu kiƯn> THEN <C©u</b></i>
<i><b>lƯnh 1> ELSE <C©u lƯnh 2>;</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>4. Cđng cè</b>


- Để có đợc chơng trình trên TP thao tác quan trọng nhất là soạn thảo chơng trình
và dịch chơng trình.


<b>5. Bµi tËp vỊ nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ngày soạn: 19/ 12/ 2006
Ngày giảng: . . ./ … / 2006


<b>TiÕt 7 + 9. </b>


<b>bµi 2: Tỉ chøc lặp</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Hiểu khái niệm lặp trong lập trình.
- Hiểu cấu trúc câu lệnh lặp của TP.


<b>2. Kỹ năng </b>


- Biết sử dụng tổ chøc lỈp.


- Có khả năng phân tích bài tốn đơn giản để chọn kiểu lặp WHILE- DO và
FOR-DO.


<b>3. Thỏi </b>


- Bớc đầu hình thành kỹ năng lập trình có cấu trúc.


- Cú ý thc chm lo đến giao diện khi xây dựng chơng trình;


- TiÕp tục xây dựng lòng ham thích giải bài toán bằng lập trình trên MTĐT.
- Có ý thức bảo vệ các thiết bị phòng máy


<b>II. Ph ơng tiện dạy và học</b>
<b>1. Chuẩn bị của GV</b>


- Bài soạn, SGK, bảng phụ.


<b>2. Chuẩn bị của HS</b>


- SGK, bẳng phụ.



<b>III. Cách thức tiÕn hµnh</b>


- Thuyết trình, nghiên cứu SGK, hỏi- đáp.


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>


Ngµy … …./ ./ 2006 ……… ……….. .


.. .. .


……… ……… ………


.. .. .


……… ……… ………


.. .. .


……… ……… ………


.. .. .




<b>2 Kiểm tra bài cũ</b>


- Viết câu lÖnh IF tÝnh:


x2<sub> + y</sub>2<sub> nÕu x</sub>2<sub> + y</sub>2≤<sub> 1</sub>



z = x + y nÕu x2<sub> + y</sub>2<sub> > 1 vµ y </sub>≥<sub> x</sub>
0,5 nÕu x2<sub> + y</sub>2<sub> > 1 vµ y < x</sub>
<b>3 Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
* Hoạt động 1 (Tìm hiểu hai dạng bài tốn


tÝnh tỉng)


- Mời h/s đọc mục 1 SGK- 47


- H·y ph©n tÝch c¸ch tÝnh tổng của Bài
toán 1 và Bài toán 2?


<b>1. Lặp</b>


- Đọc SGK- 47


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

* Hoạt động 2 (Tìm hiểu câu lệnh
WHILE- DO)


- Trình bày thuật toán TONG_1 của Bài
toán 1 (dùng bảng phụ)


- Để tổ chức lặp cha biết trớc TP dùng câu
lệnh WHILE- DO có dạng nh thế nào?
- Giải thÝch:


+ §iỊu kiƯn lµ biĨu thøc quan hệ hoặc


Logic.


+ Câu lệnh là một c©u lƯnh cđa TP.


* Hoạt động 3 (Tìm hiểu chơng trình cho
thuật tốn TONG_ 1 và chơng trình cho
bài tốn tìm UCLN của hai số nguyên
d-ơng M và N)


- Trình bày chơng trình TONG_ 1 (dùng
bảng phụ)


- Yờu cu h/s đọc thuật tốn tìm ƯCLN
của 2 số ngun dơng M và N.


- Trình bày chơng trình thể hiện thuật tìm
ƯCLN của M và N (dùng bảng phụ).
* Hoạt động 4 (làm việc với phiếu học
tập)


- HÃy Test chơng trình Tìm ƯCLN bằng
bộ INPUT sau:


a) M = 5, N = 3
b) M = 10, N = 15
c) M = 20, N = 30


- Yªu cầu các nhóm báo cáo kết quả


thc hin các phép cộng, việc thực


hiện cộng thêm đó đợc lặp lại một số
lần ta cha biết trớc, chỉ biết việc tính
lặp sẽ chấm dứt khi điều kiện (1/ a +
N) < 0,0001 đợc thoả mãn.


- Bài toán 2: Số lần lặp là biết trớc,
việc tính lặp sẽ chấm dứt khi số lần
lặp đã thực hiện đủ 100.


<b>2. LỈp víi số lần ch a biết tr ớc và</b>
<b>câu lệnh WHILE- DO</b>


- Nghe, ghi bài


- WHILE <Điều kiƯn> DO <C©u
lƯnh>;


- Nghe, ghi bµi


* VÝ dơ 1: Chơng trình cho thuật
toán TONG_1:


- Nghe, t duy, ghi bài


* VÝ dô 2: Tìm ƯCLN của 2 số
nguyên dơng M và N.


- Đọc bài VÝ dơ 2 SGK- 49


- Nghe, t duy, ghi bµi.



- Các nhóm thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nhận xét bổ sung.


<b>4. Cđng cè</b>


- Cần nhận định đúng bài tốn để sử dụng phép lặp.


<b>5. Bµi tËp vỊ nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày soạn: 25/ 12/ 2006
Ngày giảng: . . ./ / 2006


<b>Tiết 9. </b>


<b>bài 2: Tổ chức lặp </b>(tiÕp)


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>


Ngµy … …./ ./ 2006 ……… ……….. .


.. .. .


……… ……… ………


.. .. .


……… ……… ………



.. .. .


……… ……… ………


.. .. .


……… ……… ………


<b>2 KiĨm tra bµi cị</b>


- Trình bày cú pháp câu lệnh WHILE- DO với số lần cha biết trớc và sơ đồ cấu
trúc lặp với số lần cha biết trớc?


<b>3 Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
- Giờ trớc các em đã đợc làm quen


c©u lƯnh lặp với số lần cha biết trớc.
Hôm nay thầy trò chúng ta tiếp tục đi
tìm hiểu câu lệnh lặp với sè lÇn biÕt
tríc.


* Hoạt động 5 (Tìm hiểu thuật toỏn
Bi toỏn 2, mc 1 SGK- 47)


- HÃy lại yêu cầu của Bài toán 2?
- Trình bày thuật toán TONG_2a
(dùng bảng phụ)



- Trình bày thuật toán TONG_2b
(dùng bảng phụ)


- HÃy nhận xét hai cách giải của bài
toán trên?


* Hot ng 6 (Tìm hiểu câu lệnh lặp
FOR- Do)


- Trong TP c©u lƯnh FOR- DO cã hai
d¹ng.


- Cho biÕt c©u lƯnh FOR- DO dạng
tiến?


3. Lặp víi sè lÇn biÕt trớc và câu lệnh
FOR- DO


- Trả lời


- Nghe, t duy, ghi bài


- Nghe, t duy, ghi bài


- Trả lời


* Câu lệnh FOR- DO


- Dạng lặp tiến



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Cho biÕt c©u lƯnh FOR- DO dạng
lùi?


- Cho biết các thành phần chứa trong
câu lệnh?


- Cho biết hoạt động của câu lệnh
FOR- DO?


* Hoạt động 7 (Tìm hiểu các vụ dụ)
- Trình bày ví dụ chơng trình cho
thuật tốn TONG_2a (dùng bảng phụ)
- Trình bày ví dụ chơng trình cho
thuật tốn TONG_2b (dùng bảng phụ)


- Tr×nh bày chơng trình cho VD 2
SGK- 52 (dïng bảng phụ).


- Dạng lặp tiến


FOR <Bin đếm> := <Giá trị cuối>
DOWTO <Giá trị đầui> DO <Câu lệnh>;
- Trong đó:


+ Biến đếm là biến kiểu số ngun, kí tự
hoặc miền con.


+ Giá trị đầu, Giá trị cuối là biểu thức
cùng kiểu với biến đếm, giá trị đầu phải


nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối.


+ Giá trị của biến đếm đợc điều chỉnh tự
động.


- Hoạt động của câu lệnh FOR- DO:
+ Dạng lặp tiến, câu lệnh sau DO đợc
thực hiện trình tự, với biến đếm lần lợt
nhận giá trị từ Giá trị đầu đến Giá trị
cuối.


+ Dạng lặp lùi, câu lệnh sau DO đợc thực
hiện lần lợt với giá trị của Biến đếm từ
Giá trị cuối đến Giá trị đầu.


* VD TONG_2a
- Nghe, t duy, ghi bµi
* VD TONG_2b
- Nghe, t duy, ghi bµi


* VD 2: Nhập từ bàn phím hai số ngun
M và N (M < N), tính và đa ra màn hình
tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong
phạm vi từ M đến N.


- Nghe, t duy, ghi bµi.


<b>4. Cđng cè</b>


- Có hai dạng câu lệnh FOR- DO, khi áp dụng vào bài toán cần chú ý đến các


thành phần trong câu lệnh.


<b>5. Bµi tËp vỊ nhµ</b>


- Lµm các bài tập cuối bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ngày soạn: 02/ 1/ 2007
Ngày giảng: . . ./ / 2007


<b>TiÕt 10. </b>


<b> Bµi thùc hµnh 2 </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hiểu khái niệm rẽ nhánh trong lập trình.


- Hiu cỏc cõu lnh r nhỏnh (dng thiu v dng ).


<b>2. Kỹ năng </b>


- Xây dựng chơng trình rẽ nhánh.


- Làm quen với các công cụ phục vụ hiệu chỉnh chơng trình.


<b>3. Thỏi độ </b>


- Có ý thức chăm lo đến giao diện khi xõy dng chng trỡnh;



- Tiếp tục xây dựng lòng ham thích giải bài toán bằng lập trình trên MTĐT.
- Có ý thức bảo vệ các thiết bị phòng máy


<b>II. Ph ơng tiện dạy và học</b>
<b>1. Chuẩn bị của GV</b>


- Bài soạn, SGK, phòng máy tính.


<b>2. Chuẩn bị của HS</b>


<b>III. Cách thức tiến hành</b>


- Hớng dẫn mẫu- học sinh thùc hµnh.


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>


Ngµy … …./ ./ 2007 - 11B4 ……… ……….. .


- 11B2 ……… ……….. .


- 11B1 ……… ……….. .


- 11B3 ……… ……….. .


- 11B5 .. .


<b>2 Kiểm tra bài cũ</b>


- Không KT



<b>3 </b>Bµi míi


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
- Các em đã làm quen với tổ chức rẽ


nh¸nh, h«m nay chóng ta sÏ ®i tìm
hiểu cụ thể chơng trình sử dụng câu
lệnh rẽ nhánh.


* Hoạt động 1 (Soạn thảo chơng trình
Bộ số PY- TA- GO)


- Yêu cầu học sinh soạn thảo chơng
Kiểm tra các số nguyên dơng a, b, c
có thuộc bộ số Py- Ta- Go SGK- 54+


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

55.


- Yêu cầu h/s thực hiện các yêu cầu
của bài


- Thực hành theo yêu cÇu


<b>2. Lu chơng trình vào đĩa với của</b>
<b>mình_ lớp</b>


<b>3. Gõ phím F7 để thực hiện từng câu</b>
<b>lệnh chơng trình, nhập các giá trị a= 3,</b>
<b>b= 4, c= 5.</b>



<b>4. Vào mục chọn Debug mở cửa sổ</b>
<b>hiệu chỉnh để xem giá trị a2, b2, c2</b>
<b>5. Gõ phím F7 để thực hiện các câu</b>
<b>lệnh tính những giá trị nói trên, so</b>
<b>sánh với kết quả chờ đợi phải có (a2=</b>
<b>9, b2= 16, c2= 25)</b>


<b>6. Quan sát chờ rẽ nhánh.</b>


<b>7. Lặp lại các bớc trên với bộ dữ liệu</b>
<b>a= 700, b= 1000, c= 800</b>


<b>4. Củng cố</b>


- Tuỳ vào bài toán mà ta sử dụng câu lệnh rẽ nhánh cho thích hợp.


<b>5. Bài tËp vỊ nhµ</b>


- Làm các bài tập cuối bài.
- Đọc bi c thờm 3 + 4


Ngày soạn: 08/ 1/ 2007
Ngày gi¶ng: . . ./ … / 2007


<b>TiÕt 11. </b>


<b>Lun tËp về tổ chức lặp </b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Hiểu khái niệm lặp trong TP.
- Hiểu cấu trúc lệnh lặp


<b>2. Kỹ năng </b>


- Xõy dng chơng trình lặp đơn giản.


<b>3. Thái độ </b>


- Có ý thức chăm lo đến giao diện khi xây dựng chng trỡnh;


- Tiếp tục xây dựng lòng ham thích giải bài toán bằng lập trình trên MTĐT.
- Có ý thức bảo vệ các thiết bị phòng máy


<b>II. Ph ơng tiện dạy và học</b>
<b>1. Chuẩn bị của GV</b>


- Bài soạn, SGK, phòng máy tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>III. Cách thức tiến hành</b>


- Ra yêu cầu, hớng dẫn mẫu- học sinh thùc hµnh.


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>


Ngµy … …./ ./ 2007 - 11B4 ……… ……….. .



- 11B2 ……… ……….. .


- 11B1 ……… ……….. .


- 11B3 ……… ……….. .


- 11B5 .. .


<b>2 Kiểm tra bài cũ</b>


- Không KT


<b>3 Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
- Các em đã đợc thực hiện câu lệnh rẽ


nhánh, hôm nay chúng ta cùng nhau
thực hiện câu lệnh lặp cho những bài
tốn đơn giản.


* Hoạt động 1 (Soạn thảo chơng trình
cho bài tập 6 SGK- 56)


- Híng dÉn häc sinh, yªu cầu cầu h/s
soạn thảo chơng trình


+ Khởi tạo y:= 0


- Yêu cầu h/s thực hiện yêu cầu (ghi


tệp, kiểm tra lỗi, chạy chơng trình)


- Hớng dẫn học sinh, yêu cầu cầu h/s
soạn thảo chơng trình


+ Khởi tạo y:= 0 và Tuso: = -1


<b>Bµi tËp 6 SGK- 56</b>
<b>a. </b>



 




50


1 1
<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>Y</i>


<b>1. Soạn thảo chơng trình</b>


<b>2. Ghi tệp, kiểm tra lỗi, chạy thử chơng</b>
<b>trình</b>


- Thực hành theo yêu cầu.



<b>b. </b>


<sub></sub>








15


1


1 2 1


)
1
(


<i>n</i>
<i>Z</i>


<i>n</i>


<b>1. Soạn thảo chơng trình</b>


- Thực hành theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Yêu cầu h/s thực hiện yêu cầu (ghi
tệp, kiểm tra lỗi, chạy chơng trình)



- Hớng dẫn học sinh, yêu cầu cầu h/s
soạn thảo chơng trình


+ Khởi tạo x:= 1 và n: = 2


- Yêu cầu h/s thực hiện yêu cầu (ghi
tệp, kiểm tra lỗi, chạy chơng trình)


- Thực hành theo yêu cầu.


<b>c. </b>


X(N) = 13<sub> + 3</sub>3<sub> + 5</sub>3<sub> + </sub><sub> + (2N + 1)</sub>3<sub> với</sub>
N lần lợt bằng 3, 4, , chừng nào X(N)
còn nhỏ hơn 2 * 109<sub>. Đa ra gí trị X(N) ra</sub>
màn hình


<b>1. Soạn thảo chơng trình</b>


- Thực hành theo yêu cầu.


<b>2. Ghi tệp, kiểm tra lỗi, chạy thử chơng</b>
<b>trình</b>


- Thực hành theo yêu cầu.


<b>4. Củng cè</b>


- Có hai dạng câu lệnh FOR- DO, khi áp dụng vào bài toán cần chú ý đến các


thành phần trong câu lệnh.


<b>5. Bµi tËp vỊ nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ngày soạn: 12/ 1/ 2007
Ngày giảng: . . ./ / 2007


<b>Tiết 12. </b>


<b>Chơng iv. Kiểu dữ liệu có cấu trúc</b>
<b> Bài 1. Kiểu mảng và biến chØ sè </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thức</b>


- Hiểu khái niệm Mảng một chiều và hai chiều;


- Hiểu các cách để khai báo kiểu dữ liệu mảng mt chiu v hai chiu.


<b>2. Kỹ năng </b>


- Nhn biết đợc các thành phần trong khai báo kiểu mảng một chiều và hai chiều;
- Nhận biết định danh của một phần tử xuất hiện trong một chơng trình;


- Biết cách khai boá mảng đơn giản với chỉ số kiểu miền con của kiểu nguyên.


<b>3. Thái độ </b>


- TiÕp tục xây dựng lòng ham thích giải bài toán bằng lập trình trên MTĐT.
- Tiếp tục hình thành và xây dựng phẩm chất cần thiết của ngời lập trình.


<b>II. Ph ơng tiện dạy và học</b>


<b>1. Chuẩn bị của GV</b>


- Bài soạn, SGK, bảng phụ.


<b>2. Chuẩn bị của HS</b>


<b>III. Cách thức tiến hành</b>


- Thuyết trình, gợi mở đan xen nhãm nhá.


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>


Ngµy … …./ ./ 2007 - 11B4 ……… ……….. .


- 11B2 ……… ……….. .


- 11B1 ……… ……….. .


- 11B3 ……… ……….. .


- 11B5 .. .


<b>2 Kiểm tra bài cũ</b>


- Trình bày các câu lệnh trong trong vòng lặp?


<b>3 Bài mới</b>



<b>Hot ng của Gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
* <b>Hoạt động 1</b> (Tìm hiểu câu lệnh


kiĨu m¶ng mét chiỊu)


- Trình bày ví dụ Tính và đa ra nhiệt
độ trung bình của tuần và số lợng
ngày trong tuần có nhiệt độ cao hơn
nhiệt độ trung bình của tuần (Dùng
bảng phụ)


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ cách giải bài
toán trên?


- Giả sử cần giải quết bài toán trên với


<b>1. Kiểu mảng một chiều</b>


- Nghe, quan sát, ghi bài


- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

N ngy, theo em có thể giải quyết bài
tốn bằng câu lệnh điều kiện đợc
khơng?


- Để khắc phục khó khăn đó, TP sử
dụng mảng một chiều để giải quyết.
- Giải thích ví dụ SGK- 62- câu lệnh


khai báo kiểu mảng một chiều cho bi
toỏn trờn.


- Lấy ví dụ khai báo mảng một chiều?


- Xét ví dụ chơng trình cho bài toán
trên (dùng b¼ng phơ)


- Tõ mét sè khai b¸o cđa bài toán
trên, em hÃy cho biết khai báo mảng
một chiều có dạng nh thế náo?


- Ngoài cách khai báo trên còn có thể
khai báo m¶ng mét chiỊu theo cú
pháp nào?


- Kiểu chỉ số là Chỉ số đầu và chỉ số
cuối.


- Giải thích các thành phần trong câu
lệnh?


* <b>Hot ng 2</b> (Làm việc với phiếu
học tập- chia lớp thành 6 nhóm)


- Lấy 4 ví dụ hợp lệ khai báo mảng
một chiều?


- Không thực hiện đợc bởi khối lợng khai
báo quá lớn, đoạn chơng trình tính q


dài.


- Ghi bµi


- VÝ dơ khai báo mảng một chiều
TYPE


AI= ARRAY [ 1 .. 10 ] OF
INTEGER;


AC= ARRAY [ 1 .. 10 ] OF
CHAR;


VAR


M1, M2 : ARRAY [ -3 ..5 ] OF REAL;
MC: ARRAY [‘A’ ..‘Z’ ] OF INTEGER;
- Nghe, quan sát, ghi bài


- Khai bỏo mng mt chiều bằng cách
định nghĩa kiểu mảng trớc khi khai báo
biến.:


<b>TYPE <</b><i><b>Tên kiểu mảng</b></i><b>> = ARRAY</b>
<b>[</b><i><b>KiĨu chØ sè</b></i><b>] OF <</b><i><b>KiĨu thµnh phần</b></i><b>>;</b>


<b>VAR <</b><i><b>Biến mảng</b></i><b>>: <</b><i><b>Tên kiểu mảng</b></i><b>>;</b>


- Khai báo trực tiếp biến mảng



<b>VAR <</b><i><b>Tên biến kiểu mảng</b></i><b>>: ARRAY</b>
<b>[</b><i><b>Kiểu chỉ số</b></i><b>] OF <</b><i><b>Kiểu thành phần</b></i><b>>;</b>


- Trong ú:


+ Kiu ch s l kiu dữ liệu miền con mà
thông thờng là một đoạn số nguyên liên
tục có dạng n1 .. n2 với n1 và n2 là các
biểu thức nguyên xác định chỉ số đầu và
chỉ số cuối.


+ Kiểu thành phần là kiểu phần tử mảng.
Tham chiếu tới phần tử của mảng một
chiều đợc xác định bởi tên mảng cùng với
chỉ số, đợc viết trong cặp dấu [ … ].


<b>H1</b>


- Các nhóm ổn định tổ chức
- Các nhóm thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Mời các nhóm báo cáo kết quả


- Mi đại diện nhóm nhận xét, chỉ ra
những đáp án đúng và đánh giá


- Nhận xét và đánh giá.


<b>4. Cñng cè</b>



- Mảng một chiều là dÃy các phần tử cùng kiểu.


<b>5. Bài tập về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Ngày soạn: 1/ 2 2007
Ngày giảng: . . ./ / 2007


<b>Tiết 13. </b>


<b>Bài 1. Kiểu mảng và biến chỉ số (tiếp)</b>
<b>III. Cách thức tiến hành</b>


- Thuyết trình, gợi mở ®an xen nhãm nhá.


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>


Ngµy … …./ ./ 2007 - 11B4 ……… ……….. .


- 11B2 ……… ……….. .


- 11B1 ……… ……….. .


- 11B3 ……… ……….. .


- 11B5 ……… ……….. .


<b>2 KiĨm tra bµi cị</b>


- Trình bày cú pháp khai báo mảng một chiều?



<b>3 Bài míi</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
- Giờ trớc thy trũ chỳng ta ó i tỡm


hiểu dạng bài toán mảng một chiều,
hôm nay chúng ta tiÕp tôc tìm hiểu
dạng bài tập mảng hai chiều.


* <b>Hoạt động 3</b> (Tìm hiểu câu lệnh
kiểu mảng một chiều)


- Có thể hình dung một mảng hai
chiều nh một bảng có các dịng và các
cột. Các dòng đợc đánh chỉ số bằng
giá trị liên tiếp của một miền con. Các
cột cũng đợc đánh ch s theo mt
min con.


- Trình bày khái niệm kiĨu m¶ng hai
chiỊu?


- VD khai báo biến mảng hai chiều
của bảng cửu chơng:


VAR B: ARRAY [1..9] OF ARRAY
[1..9] OF INTEGER;


+ Cã thÓ viÕt c¸ch kh¸c:



VAR B: ARRAY [1..9, 1..9] OF
INTEGER;


- Qua vÝ dô trên hÃy viết câu lệnh khai
báo kiểu mảng hai chiều?


<b>2. KiĨu m¶ng hai chiỊu</b>


- Nghe, t duy


- Tr¶ lêi


- M¶ng hai chiều là mảng một chiều mà
mỗi phần tử của nó lại là một mảng một
chiều.


- Quan sát, ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Lấy ví dụ hợp lệ khai báo kiểu mảng
hai chiều?


- Xét ví dụ: Chơng trình tính và đa ra
màn hình bảng cửu chơng.


(trình bày- dùng bảng phơ)


- Xét ví dụ: Chơng trình mảng hai
chiều B gồm 20 dòng, 10 cột với các
phần tử là các số nguyên đợc tạo ngẫu


nhiên trong phạm vi từ -20 đến 20.
Giá trị của k đợc nhập từ bàn phím.
Đa ra màn hình tất cả các phần tử của
mảng có giá trj kớn hơn số k cho trớc.
(trình bày- dùng bảng ph)


<b>TYPE</b>


<<i><b>Tên kiểu mảng</b></i>> = ARRAY [<i><b>Kiểu chỉ</b></i>
<i><b>số dòng, KiÓu chØ sè cột</b></i>] OF <<i><b>Kiểu</b></i>
<i><b>phần tử</b></i>>;


+ Cách 2:


<b>VAR</b>


<<i><b>Tên kiểu mảng</b></i>> : ARRAY [<i><b>KiĨu chØ</b></i>
<i><b>sè dßng, KiÓu chØ sè cét</b></i>] OF <<i><b>KiĨu</b></i>
<i><b>phÇn tư</b></i>>;


- VÝ dơ:
TYPE


A = ARRAY [-50 .. 100, 50 .. 100] OF
REAL;


VAR A : ARRAY [-50 .. 100, 50 .. 100]
OF REAL;


- Quan s¸t, nghe, ghi bài



- Quan sát, nghe, ghi bài


<b>4. Củng cố</b>


- Mảng hai chiều là mảng một chiều mà mỗi phần tử cũng là mảng một chiều.


<b>5. Bài tập về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Ngày soạn: 5/ 2/ 2007
Ngày giảng: . . ./ / 2007


<b>Tiết 14. </b>


<b>Bài thực hành sô 3 </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- HiĨu cấu trúc khai báo kiểu dữ liệu mảng (một chiều)


<b>2. Kỹ năng </b>


- Biết khai báo kiểu dữ liệu mảng; Nhập dữ liệu cho mảng .


- Biết giải quyết trên máy một số bài toán về tính toán và tìm kiếm.


<b>3. Thỏi </b>


- Tiếp tục hình thành và xây dựng phẩm chất cần thiết của ngời lập trình.


<b>II. Ph ơng tiện dạy và học</b>


<b>1. Chuẩn bị của GV</b>


- Bài soạn, SGK, phòng máy tính.


<b>2. Chuẩn bị của HS</b>


- SGK


<b>III. Cách thức tiến hành</b>


- Nghiên cứu SGK, gợi mở- h/s thực hành theo yêu cầu của bµi thùc hµnh.


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>


Ngµy … …./ ./ 2007 - 11B4 ……… ……….. .


- 11B2 ……… ……….. .


- 11B1 ……… ……….. .


- 11B3 ……… ……….. .


- 11B5 .. .


<b>2 Kiểm tra bài cũ</b>


- Không kiĨm tra



<b>3 Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
- Chúng ta đã đợc tìm hiểu khái niệm


mảng một chiều. Dựa vào kiến thức
đã đợc học, chúng ta đi tìm hiểu các
dạng bài tốn về mảng một chiều.


<b>* Hoạt động 1</b> (Tìm hiểu, gõ và chạy
thử chơng trình bài tốn 1 SGK- 77)


- u cầu h/s khởi ng TP


- Yêu cầu h/s soạn thảo chơng trình
Bài 1 SGK- 77


<b>Bài 1</b>. Cho mảng A gồm n số nguyên
(n<= 100), mỗi số theo trị tuyệt đối
khơng vợt q 300. Tính tổng các phần tử
của mảng là bội số của một số nguyên
d-ơng k cho trớc.


<b>a. T×m hiểu, gõ và chạy thử chơng</b>
<b>trình</b>


- Khi ng TP


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

SGk-- HÃy lu tệp với tên mình_ lớp


- Kiểm tra lỗi và chạy chơng trình


<b>* Hot ng 2</b> (Thực hành thay các
câu lệnh hợp lệ để sửa đổi chơng
trình- bài tốn 1 SGK- 77, 78)


- HÃy đa các câu lệnh vào những chỗ
cần thiết vào trong chơng trình?


- Hớng dÉn h/s, yªu cầu h/s thực
hành.


<b>* Hot động 3</b> (Tìm hiểu và soạn
thảo chơng trình Bài 2 SGK- 78, 79)


- HÃy soạn thảo chơng trình ý a Bài 2
SKG- 78.


- HÃy lu tệp với tên mình_ lớp
- Kiểm tra lỗi và chạy chơng trình


<b>* Hoạt động 4</b> (Kiểm tra đánh giá
cuối bài- chia lớp thành 10 nhóm)
- Hãy soạn lại chơng trình trên để đáp
ứng yêu cầu của bài (ý b Bài 2 SKG
-79).


- Kiểm tra kết quả, đánh giá.


77, 78.


- Lu tệp


- Thực hành theo yêu cầu


<b>b. a cỏc cõu lệnh sau vào những vị trí</b>
<b>cần thiết nhằm sửa đổi chơng trong</b>
<b>câu a để chơng trình đa ra số lợng số </b>
<b>d-ơng và số lợng số âm trong mng.</b>


- Thực hành theo yêu cầu


<b>Bi 2. SGK- 78, 79 </b> Viết chơng trình tìm
ohần tử có giá trị lớn nhất của mảng và
đ-a rđ-a màn hình chỉ số và giá trị củđ-a phần tử
tìm đợc. Nếu có nhiều phần tử có cùng
giá trị lớn nhất thì đa ra phần tử với chỉ số
nhỏ nhất.


<b>a. H·y gâ, t×m hiĨu chơng trình sau</b>
<b>đây:</b>


- Thực hành soạn thảo nội dung chơng
trình ý a Bài 2 SGK- 78.


- Lu tệp


- Thực hành theo yêu cầu


<b>b. Viết lại chơng trình trên để đáp ứng</b>
<b>yêu cầu sau: Đa ra các chỉ số của các</b>


<b>phần tử có cùng giá trị lớn nhất.</b>


- Các nhóm ổn định, Thực hành theo yờu
cu.


<b>4. Củng cố</b>


- Mảng một chiều là dÃy các phần tử cùng kiểu.


<b>5. Bài tập về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Ngày soạn: 12/ 2/ 2007
Ngày giảng: . . ./ / 2007


<b>Tiết 15. </b>


<b>Bài thực hành sô 4 </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Hiểu cấu trúc khai báo kiểu dữ liệu mảng.


<b>2. Kỹ năng </b>


- Cú k nng din t thut toỏn sắp xếp bằng chơng trình sử dụng dữ liệu kiểu
mảng.


<b>3. Thái độ </b>



- RÌn lun h/s mét ý thøc cần có của ngời lập trình.
- Góp phần rèn luyện tác phong, t duy lập trình.
<b>II. Ph ơng tiện dạy và học</b>


<b>1. Chuẩn bị của GV</b>


- Bài soạn, SGK, phòng máy tính.


<b>2. Chuẩn bị của HS</b>


- SGK


<b>III. Cách thức tiến hành</b>


- Nghiên cứu SGK, gợi mở- h/s thực hành theo yêu cầu của bài thực hành.


<b>IV. Tin trỡnh bài giảng</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>


Ngµy … …./ ./ 2007 - 11B4 ……… ……….. .


- 11B2 ……… ……….. .


- 11B1 ……… ……….. .


- 11B3 ……… ……….. .


- 11B5 ……… ……….. .


<b>2 Kiểm tra bài cũ</b>



- Không kiểm tra


<b>3 Bài mới</b>


<b>Hot ng của Gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>* Hoạt động 1</b> (Thực hành Bi 1
SGK- 77)


- Hớng dẫn và yêu cầu h/s soạn thảo
chơng trình của bài 1.


- Hng dn h/s chạy thử chơng trình.
- Hãy đa câu lệnh sau vào những vị
trí cần thiết nhằm sửa đổi chơng trình
trong câu a để chơng trình đa ra số
l-ợng số dơng và số ll-ợng số âm trong
mảng.


- Yªu cầu h/s thực hành theo yêu cầu.


<b>Bài 1 SGK- 77</b>


- Quan sát, nghe và ghi nhớ.


- Soạn thảo chơng trình theo nội dung bài
thực hành.


- Chạy thử chơng trình theo híng dÉn



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>* Hoạt động 2</b> (Thực hành Bài
2SGK- 78)


- Hớng dẫn và yêu cầu h/s soạn thảo
chơng trình theo nội dung yêu cầu.
- Yêu cầu h/s chạy thử chơng trình.
- Viết lại chơng trình trên để đáp ứng
yêu cầu sau: Đa ra các chỉ số của các
phần tử có cùng giá trị lớn nhất.


POSI, Neg: Integer;
POSI: = 0; Neg = 0;


IF A[i] > ) Then Posi:= Posi + 1 ;
Else If A[i] < 0 Then


Neg: = Neg + 1;
Writeln (Posi: 4, Neg: 4);


<b>Bµi 2 SGK- 78</b>


- Quan sát, nghe và ghi nhớ.


- Soạn thảo chơng trình theo nội dung bài
thực hành.


- Chạy thử chơng trình theo hớng dẫn


- Thực hiện trên máy theo nội dung yêu


cầu.


<b>4. Củng cố</b>


- Cn nm c k nng s dng 1 số câu lệnh và một số kiểu dữ liệu,


<b>5. Bài tập về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ngày soạn: 1 / 3 / 2007
Ngµy kiĨm tra: … …/ / 2007


<b>TiÕt 16. </b>


<b> để bi kim tra 45 phỳt</b>



<b>1. Mc tiờu ỏnh giỏ</b>


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chơng 2, chơng 3, bài 1
của chơng 4.


<b>2. Mục tiêu dạy học</b>
<b>* Kiến thức</b>


- Hiu cu trỳc mt chơng trình đơn giản;
- Hiểu câu lệnh rẽ nhánh;


- HiĨu cấu trúc kiểu dữ liệu mảng.


<b>* Kỹ năng</b>



- Vit c chơng trình nhập hiển thị dữ liệu đơn giản.


- ViÕt chơng trình với cấu trúc lệnh rẽ nhánh và cấu trúc kiểu dữ liệu mảng.


<b>* Thỏi </b>


- Có ý thức tự giác trong bài kiểm tra


<b>3. </b>Ma trn


Mc
Ch đề


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng


Tỉng


TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL


T chc vo \ ra n gin 1


<b>3</b>


1


<b>3</b>


Kiểu mảng và biÕn cã chØ



1


<b>7</b>


1


<b>7</b>


Tæng 2


<b>10</b>


2


<b>10</b>
<b>4. ổ n định tổ chức</b>


Ngµy … …./ ./ 2007 - 11B4 ……… ……….. .


- 11B2 ……… ……….. .


- 11B1 ……… ……….. .


- 11B3 ……… ……….. .


- 11B5 ……… .. .


<b>5. Ni dung </b>


<b>Câu 1</b>. Viết chơng trình nhập NAMSINH từ bàn phím rồi đa kết quả ra màn h×nh.



<b>Câu 2. </b>Viết chơng trình nhập vào nhiệt độ trung bình của N ngày (cho biết N =
30 ngày). Tính và đa ra màn hình nhiệt độ trung bình của N ngày và số lợng ngày có
nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của N ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

C©u Đáp án Điểm


<i><b>Trắc nghiệm tự luận</b></i>


1.


PROGRAM BAI1;
VAR


TUOI: BYTE;
BEGIN


WRITE (‘MOI BAN CHO BIET NAM SINH CUA
BAN’);


READLN (NAMSINH);


WRITELN (‘CAM ON, TOI DA BIET NAM SINH
CUA BAN’, NAM SINH, ‘NAM SINH’);


READLN;
END.


3



2.


PROGRAM BAI2;
CONST


MAX = 30;
TYPE


MANG = ARRAY [1 . . MAX] OF REAL;
VAR


NHIETDO : MANG;
DEM, I, N: INTEGER;
TBINH: REAL;


BEGIN


WRITE (‘NHAP SO NGAY’);
READLN (N);


TBINH: = 0;


FOR I : = 1 TO N DO
BEGIN


WRITELN (‘NHAP NHIET DO NGAY ‘, I ,’ : ‘);
READLN (NHIETDO[I]);


TGBINH := TBINH + NHIETDO [I];
END;



TBINH := TBINH/ N;
DEM := 0;


FOR I := 1 TO N DO


IF NHIETDO[I] > TBINH THEN DEM := DEM + 1;
WRITELN (‘NHIET DO TBINH N NGAY: ’, TBINH);
WRITELN (‘SO NGAY CO NHIET DO CAO HON
NHIET DO TBINH: ’, DEM);


READLN
END.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Ngày soạn: 5 / 3 / 2007
Ngày giảng: . . ./ / 2007


<b>Tiết 17. </b>


<b>ôn tập</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Nắm chắc nội dung lý thuyết đã học trong chơng 1, chơng 2, chơng 3;
- Biết vận dụng câu lệnh vào các bài tập thực hnh.


<b>2. Kỹ năng </b>


- Thực hành soạn thảo chơng trình theo yêu cầu



<b>3. Thỏi </b>


- Có ý thức tự giác trong ôn tập.
<b>II. Ph ơng tiện dạy và học</b>
<b>1. Chuẩn bị của GV</b>


- Bài soạn, SGK, bảng phụ.


<b>2. Chuẩn bị của HS</b>


- SGK, bẳng phụ.


<b>III. Cách thức tiến hành</b>


- Thuyt trỡnh, nghiờn cu SGK, hỏi- đáp.


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>


Ngµy … …./ ./ 2007 - 11B4 ……… ……….. .


- 11B2 ……… ……….. .


- 11B1 ……… ……….. .


- 11B3 ……… ……….. .


- 11B5 .. .



<b>2 Kiểm tra bài cũ</b>


- Không kiểm tra


<b>3 Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>* Hoạt động 1</b>: (Giải bài tập 1)


- Hớng dẫn và u cầu học sinh hoạt động
nhóm.


- Mêi h/s b¸o cáo kết quả.


- B sung, ỏnh giỏ kt qu cỏc nhóm.


<b>H1</b>. Bµi 1.


- TÝnh tỉng sau:


<i>N</i>


<i>A</i> ... 1


2
1
1  



- Các nhóm ổn định.
- Thảo luận theo nhóm
- Các nhóm báo cáo kết quả.
Program TINHTONG;


VAR I, N: Integer;
A: Real;
BEGIN


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>* Hoạt động 2</b>: (Giải bài tập 2)
- Viết chơng trình tính tổng sau:


!
...
!
3
!
2
!
1
1
3
2
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>n</i>


<i>x</i>







- Hớng dẫn và yêu cầu h/s hoạt động theo
nhóm- Chia lớp thành 6 nhóm.


- Mời các nhóm báo cáo kết quả.
- Bổ sung, đánh giá kết quả các nhóm.


A: = A + 1/ I;
I: = I + 1;
UNTIL I > N;


WRITELN ( ‘TONG =, A: 10: 8);
END.


<b>H2</b>. Bài 2.


- Quan sát và ghi bµi.


- Các nhóm ổn định tổ chức.
- Các nhóm làm việc theo nhóm
- Các nhóm báo cáo kết quả
PROGRAM EMU_X;
VAR



E_MU, EPSILON, X, T: Real
N: Integer;


BEGIN


WRITE (‘X =’);
READLN (X);


WRITE (‘EPSILON =’);
READLN (EPSILON);
EMU_X:= 1;


N: = 1;
T: = X;
REPEAT


EMU_X:= EMU_X + T;
N: = N + 1;


T: = T * X/ N;
UNTIL T< EPSILON;


WRITELN (‘EMU’, X: 10: 5, ‘=’,
EMU_X: 1);


END.


<b>4. Cñng cè</b>



- Cần nắm chắc các câu lệnh đã học để vận dụng vào bài tập


<b>5. Bài tập về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Ngày soạn: 8 / 3 / 2007
Ngày giảng: . . ./ / 2007


<b>TiÕt 18. </b>


<b>KiĨm tra häc k× i</b>


<b>1. Mục tiêu đánh giỏ</b>


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chơng 2, chơng 3, bài 1
của chơng 4.


<b>2. Mục tiêu dạy học</b>
<b>* Kiến thức</b>


- Hiu cu trúc một chơng trình đơn giản;
- Hiểu câu lệnh rẽ nhỏnh;


- Hiểu cấu trúc kiểu dữ liệu mảng.


<b>* Kỹ năng</b>


- Viết đợc chơng trình nhập hiển thị dữ liệu đơn gin.


- Viết chơng trình với cấu trúc lệnh rẽ nhánh và cấu trúc kiểu dữ liệu mảng.



<b>* Thỏi </b>


- Có ý thức tự giác trong bài kiểm tra


<b>3. </b>Ma trn đề


Mức độ
Chủ đề


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng


Tỉng


TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL


Tỉ chøc rÏ nh¸nh 1


<b>3</b>


1


<b>3</b>


Kiểu mảng và biến có chỉ
số
1
<b>7</b>
1
<b>7</b>
<b>Tổng</b> 2


<b>10</b>
2
<b>10</b>
<b>4. ổ n định tổ chức</b>


Ngµy … …./ ./ 2007 - 11B4 ……… ……….. .


- 11B2 ……… ……….. .


- 11B1 ……… ……….. .


- 11B3 ……… ……….. .


- 11B5 ……… ……….. .


<b>5. Ni dung </b>


<b>Câu 1</b>. Viết chơng trình tính và đa kết quả ra màn hình tổng sau:


50
1


...


2
1

1


1


1









<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>S</i>


<b>Câu 2. </b>Viết chơng trình xây dựng mảng hai chiều A gồm 10 dòng, 10 cột với các
phần tử là các số nguyên đợc tạo ngẫu nhiên trong phạm vi từ -10 đến 10. Giá trị của k
nhập từ bàn phím. Đa ra màn hình tất cả các phần tử của mảng có giá trị lớn hơn s k
cho trc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Câu Đáp án Điểm


<i><b>Trắc nghiệm tù luËn</b></i>


1



PROGRAM BAI1;
VAR


S: REAL;
a, N: Integer;
BEGIN


WRITE (‘Nhap vao gia tri a: ’);
READLN (a);


S := 1/a;


FOR N := 1 TO 50 DO
S := S + 1/ (a + N);


WRITELN (‘Tong S la : ’, S : 8 : 4);
READLN;


END.


3


2 PROGRAM BAI2;


VAR


B : ARRAY [1 .. 10, 1 .. 10 ] OF Integer;
D, i, j, k: Integer;


BEGIN



RANDOMIZE;


FOR i := 1 TO 10 DO
BEGIN


FOR j := RANDOM (41) -20;
WRITE (b[i, j], ‘ ’);


END;
WRITENL
END;


WRITELN (‘Nhap vao gia tri k = ’);
READLN (k);


d := 0;


WRITELN (‘Danh sach cac phan tu mang co gia tri lon hon’,
k, ‘ : ’);


FOR i := 1 TO 10 DO
FOR j := 1 TO 10 DO
IF b [i, j] > k THEN
BEGIN


WRITE (b[i, j], ‘ ’);
d := d + 1;


END;



IF d = 0 THEN WRITELN (‘ khong co’);
READLN


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Ngày soạn: 8 / 3 / 2007
Ngày giảng: . . ./ / 2007


<b>Tiết 19 + 20. </b>


<b>bài 2. kiểu dữ liệu xâu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết một xâu là một dÃy các kí tự, có thể coi xâu nh một mảng một chiều;
- Biết kiểu xâu với một số hàm thủ tục chuẩn;


- Hiểu cách khai báo kiểu dữ liệu xâu.


<b> 2. Kỹ năng </b>


- Biết khai báo kiểu dữ liệu xâu;
- Biết so sánh hai xâu;


- Nhn bit v bớc đầu sử dụng đợc các hàm, các thủ tục chun.


<b>3. Thỏi </b>


- Tiếp tục xây dựng lòng ham thích giải bài toán bằng lập trình trên MTĐT.
<b>II. Ph ơng tiện dạy và học</b>



<b>1. Chuẩn bị của GV</b>


- Bài soạn, SGK, bảng phụ.


<b>2. Chuẩn bị của HS</b>


- SGK, bẳng phụ.


<b>III. Cách thức tiến hành</b>


- Thuyt trỡnh, hỏi- đáp.


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>


Ngµy … …./ ./ 2007 - 11B4 ……… ……….. .


- 11B2 ……… ……….. .


- 11B1 ……… ……….. .


- 11B3 ……… ……….. .


- 11B5 .. .


<b>2 Kiểm tra bài cũ</b>


- Không kiểm tra



<b>3 Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>* Hoạt động 1</b> (Tìm hiểu cú pháp khai
báo kiểu dữ liệu xâu)


- Cã thĨ h×nh dung xâu nh mảng mét
chiỊu.


- Hãy định nghĩa kiểu dữ liệu xâu?


<b>1. Khai b¸o kiểu dữ liệu xâu</b>


- Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Xõu cú di 0 gi l xõu rng.


- Trình bày cú pháp khai báo kiểu dữ liệu
xâu (viết bảng)


- Lấy ví dụ khai báo một xâu?


<b>* Hot ng 2</b> (Tỡm hiu các thao tác xử
lí xâu)


- Có thể xem xâu là mảng một chiều.
Tham chiếu tới phần tử của xâu đợc xác
định bởi tên xâu và chỉ số đặt trong cặp
ngoặc vuông.



- Biểu thức trong đó các tốn hạng là các
biến xâu, biến kí t, hng xõu gi l biu
thc xõu.


- Các dữ liệu xâu có thể thực hiện phép
toán nh thế nào?


- Các phép so sánh hai xâu có thứ tự u tiên
thấp hơn phép ghép xâu.


- Lấy ví dụ phép ghép xâu và phep so sánh
hai xâu?


- Để xử lí các xâu, TP sử dụng các thủ tục
và hàm chuẩn nào?


- VD: SGK- 69


- Nghe, ghi bài


<b>VAR <</b><i><b>Tên biến</b></i><b>> : STRING </b><i><b>[Độ</b></i>
<i><b>dài lớn nhất của xâu</b></i><b>];</b>


- Trả lời


- VAR Name : String [20];


<b>2. Các thao tác xử lí xâu</b>



- Nghe, ghi bài


- Nghe, ghi bài
- Trả lời, ghi bài


- Các dữ liƯu x©u cã thĨ thực hiện
phép toán ghép xâu và các phép toán
quan hÖ


+ Phép ghép xâu đợc sử dụng ghép
nhiều xâu thành một xâu.


+ C¸c phÐp so s¸nh =, <>, <, >, <=,
>= .


- Nghe, ghi bµi.


- VÝ dô: ‘TIN’ + ‘HOC’ < ‘TIN
HOC 10’


- Trả lời, ghi bài


- Để xử lí các xâu, có thể sử dụng
các thủ tục và hàm chuẩn sau:


* Thủ tục chuẩn DELETE (St, vt, n)
thực hịên việc xoá n kí tự của xâu St
bắt đầu từ vị trí vt.


* Thủ tục INSERT(S1, S2, vt) chèn


xâu S1 vào xâu S2, bắt đầu từ vị trí
vt.


* Hàm COPY(S., vt, N) T¹o xâu
gồm N kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí
vt của sâu S.


* Hm LENGTH(S) Cho giỏ trị là độ
dài xâu S.


* Hµm POS(S1, S2) cho vị trí xuất
hiện đầu tiên của x©u S1, trong x©u
S2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>4. Cđng cè</b>


- Xâu là dãy kí tự trong bảng mã ASCII, có độ di ln nht l 255;


- Các dữ liệu xâu có thể thực hiện phép ghép xâu và phép so sánh hai xâu;
- Để xử lí xâu, có thể sử dụng các hàm và thủ tục chuẩn.


<b>5. Bài tập về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Ngày soạn: 8 / 3 / 2007
Ngày giảng: . . ./ / 2007


<b>Tiết 20. </b>


<b>bài 2. kiểu dữ liệu xâu (tiếp)</b>



<b>IV. Tin trỡnh bi giảng</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>


Ngµy … …./ ./ 2007 - 11B4 ……… ……….. .


- 11B2 ……… ……….. .


- 11B1 ……… ……….. .


- 11B3 ……… ……….. .


- 11B5 ……… ……….. .


<b>2 KiÓm tra bài cũ</b>


- Không kiểm tra


- Cho biết kết quả các thao tác và biểu thức sau:


Giá trị của St Thao tác Kết quả


LAP TRINH PASCAL DELETE (St, 4, 6) <b>?</b>


Giá trị S Biểu thức Kết quả


LAP TRINH PASCAL’ COPY (S, 8, 4) <b>?</b>


<b>3 Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>



<b>* Hoạt động 3</b> (Tìm hiểu một số ví dụ 1)
- Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 1 SGk- 70
- Trình bày chơng trình, phân tích các câu
lệnh (dùng bảng phụ).


- Hµm Length (a) vµ Length (b) cho giá trị
nh thế nào?


<b>* Hot ng 4</b> (Tìm hiểu một số ví dụ 2)
- u cầu học sinh đọc ví dụ 2 SGK- 70
- Trình bày chơng trình, phân tích các câu
lệnh (dùng bảng phụ).


- BiÕn x trong xâu b có ý nghĩa nh thế
nào?


<b>3. Mét sè vÝ dơ</b>
<b>* VÝ dơ</b> 1


- §äc SGK


- Quan sát, nghe giảng, ghi bài.
- Trả lời: Cho biết độ dài của xâu a
và xâu b.


<b>* VÝ dơ</b> 2
- §äc SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>* Hoạt động 5</b> (Tìm hiểu một số ví dụ 3)


- Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 3 SGK- 71
- Trình bày chơng trình, phân tích cỏc cõu
lnh (dựng bng ph).


- Biến k có giá trị b»ng bao nhiªu?


<b>* Hoạt động 6</b> (Tìm hiểu một số ví dụ 4)
- Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 4 SGK- 71
- Trình bày chơng trình, phân tích các câu
lệnh (dùng bảng phụ).


<b>* Hoạt động </b>7 (Tìm hiểu một số ví dụ 5)
- Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 5 SGK- 71
- Trình bày chơng trình, phân tích cỏc cõu
lnh (dựng bng ph).


- Biến x là vị trí cđa kÝ tù ci cïng
trong x©u b.


<b>* VÝ dơ</b> 3
- §äc SGK


- Quan sát, nghe giảng, ghi bài.
- Biến k có giá trị bằng chính độ dài
của xâu a.


<b>* VÝ dụ</b> 4
- Đọc SGK


- Quan sát, nghe giảng, ghi bài.



<b>* Ví dụ</b> 5
- Đọc SGK


- Quan sát, nghe giảng, ghi bµi.


<b>4. Cđng cè</b>


- Xâu là dãy kí tự trong bảng mã ASCII, có độ dài lớn nhất là 255;


- C¸c dữ liệu xâu có thể thực hiện phép ghép xâu và phép so sánh hai xâu;
- Để xử lí xâu, có thể sử dụng các hàm và thủ tục chuẩn.


<b>5. Bài tập về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Ngày soạn: 8 / 3 / 2007
Ngày giảng: . . ./ / 2007


<b>Tiết 21. </b>


<b>Bài thực hành 5</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết một xâu là một dÃy các kí tự, có thể coi xâu nh một mảng một chiều;
- Biết kiểu xâu với một số hàm thủ tục chuẩn;


- Hiểu cách khai báo kiểu dữ liệu xâu.



<b> 2. Kỹ năng </b>


- Biết khai báo kiểu dữ liệu xâu;


- Biết ¸p dơng c¸c hµm, c¸c thđ tơc chn vµo bµi tËp cơ thĨ.


<b>3. Thái độ </b>


- Cã ý thøc tơng trợ nhau trong giờ thực hành.
<b>II. Ph ơng tiện dạy và học</b>


<b>1. Chuẩn bị của GV</b>


- Bài soạn, SGK, phòng máy tính.


<b>2. Chuẩn bị của HS</b>


- SGK


<b>III. Cách thức tiến hành</b>


- - Nghiên cứu SGK, gợi mở- h/s thực hành theo yêu cầu của bài thực hành.


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>


Ngµy … …./ ./ 2007 - 11B4 ……… ……….. .


- 11B2 ……… ……….. .



- 11B1 ……… ……….. .


- 11B3 ……… ……….. .


- 11B5 ……… .. .


<b>2 Kiểm tra bài cũ</b>


- Không kiểm tra


<b>3 Bài míi</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
- Chúng ta đã đợc tìm hiểu khái niệm, cú


pháp khai báo kiểu dữ liệu xâu. Dựa vào
kiến thức đã đợc học, chúng ta đi tìm hiểu
các dạng bài tốn kiểu dữ liệu xâu.


<b>* Hoạt động 1</b> (Tìm hiểu, gõ và chạy thử
chơng trình bài tốn 1 SGK- 82)


- u cầu h/s khởi ng TP


<b>Bài 1</b> SGK- 82


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Yêu cầu h/s soạn thảo chơng trình Bài 1
SGK- 82


- HÃy lu tệp với tên mình_ lớp


- Kiểm tra lỗi và chạy chơng trình


<b>* Hot ng 2</b> (Thc hnh theo ni dung
bài thực hành)


- Gäi ý cho h/s lµm bµi.


<b>* Hoạt động 3</b> (Tìm hiểu và soạn thảo
ch-ơng trình Bài 2 SGK- 82)


- HÃy lu tệp với tên mình_ lớp
- Kiểm tra lỗi và chạy chơng trình


<b>* Hoạt động 4</b> (Kiểm tra đánh giá cuối
bài- chia lớp thành 10 nhóm)


- Hãy soạn chơng trình theo u cầu của
đề bài


- Kiểm tra kết quả, đánh giá.


là Palindrome nếu nh đọc nó từ phải
sang trái cũng nh đọc nú t trỏi sang
phi)


<b>a. Gõ và chạy thử chơng trình</b>


- Khi ng TP


- Thực hành soạn thảo theo chơng


trình


- Lu tệp


- Thực hành theo yêu cầu


<b>b. Vit lại chơng trình trên trong</b>
<b>đó khơng cần co biến xâu p</b>


- Thực hành theo yêu cầu


<b>Bài 2 SGK- 82</b>


- Viết chơng trình nhập từ bàn phím
xâu kí tự S và thông báo ra màn hình
số lần xuất hiện trong S của mỗi chữ
cái tiếng Anh (không phân biệt chữ
hoa hay chữ thờng)


- Lu tệp


- Thực hành theo yêu cầu


<b>Bài 3 SGK- 82</b>


- Viết chơng trình nhập vào từ bàn
phím một xâu, thay thế tất cả các từ
“anh” trong xâu đó bằng từ “em”
- Các nhóm ổn định, Thực hành theo
yờu cu.



<b>4. Củng cố</b>


- Các dữ liệu xâu có thể thực hiện phép ghép xâu và phép so sánh hai xâu;
- Để xử lí xâu, có thể sử dụng các hµm vµ thđ tơc chn.


<b>5. Bµi tËp vỊ nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57></div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Ngày soạn: 8 / 3 / 2007
Ngày giảng: . . ./ / 2007


<b>Tiết 22 </b>


<b>Kiểu bản ghi</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hiu khỏi niệm kiểu bản ghi; Hiểu các thành phần trong bản ghi;
- Bit xỏc nh nhng yu t:


+ Đối tợng bản ghi mô tả có những thuộc tính nào cần quản lí;
+ Tên cho mỗi trờng;


+ Kiểu dữ liệu của mỗi trờng.


<b> 2. Kỹ năng </b>


- Bit mụ t mt đối tợng bằng một số thuộc tính quản lí;
- Biết khai báo kiểu bản ghi;



- Nhận biết đợc định danh một thành phàn cảu biến bản ghi.


<b>3. Thái độ </b>


- Có ý thức học tập, xây dựng lòng ham thích học lập trình.
<b>II. Ph ơng tiện dạy và học</b>


<b>1. Chuẩn bị của GV</b>


- Bài soạn, SGK, bảng phụ.


<b>2. Chuẩn bị của HS</b>


- SGK, bảng phụ.


<b>III. Cách thức tiÕn hµnh</b>


- - Nghiên cứu SGK, phát vấn- trả lời, hoạt động nhóm.


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>


Ngµy … …./ ./ 2007 - 11B4 ……… ……….. .


- 11B2 ……… ……….. .


- 11B1 ……… ……….. .


- 11B3 ……… ……….. .



- 11B5 .. .


<b>2 Kiểm tra bài cũ</b>


- Không kiĨm tra


<b>3 Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
- Để mơ tả các đối tợng có cùng một số


thuộc tính mà các thuộc tính có thể có
các kiểu dữ liệu khác nhau, ta dùng dữ
liệu kiểu bản ghi để mơ tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

sinh thì ta phải quan tâm đến các thuộc
tính nh: Họ và tên; ngày tháng năm
sinh; Địa chỉ; Điểm; ...


<b>* Hoạt động 1</b> (Tìm hiểu cách khai
báo kiẻu dữ liu bn ghi)


- Cho biết khái niệm kiểu bản ghi?


- Trình bày cú pháp khai báo kiểu bản
ghi (dùng bảng phụ)


<b>* Hot ng 2</b> (Tỡm hiu vớ d)



- Trình bày vÝ dơ SGK- 73 (dïng b¶ng
phơ)


- LÊy vÝ dơ khai báo kiểu dữ liệu bản
ghi?


- Nu A l bin kiu bản ghi và X là
tên một trờng của A, thì tham chiu


<b>1. Khai báo kiểu bản ghi</b>


- Trả lời, ghi bài


- Kiểu dữ liệu bản ghi là một kiểu dữ liệu
có cấu trúc. Một bản ghi gồm các thành
phần (gọi là trờng), các trờng có thể thuộc
các kiểu dữ liệu khác nhau.


- Quan sát, nghe giảng, ghi bài.


<b>TYPE</b>


<Tên kiểu bản ghi> = <b>RECORD</b>


<Tªn trêng 1>: <KiĨu trêng 1>;
. . . . . .


<Tªn trêng 1>: <KiĨu trêng 1>;


<b> END</b>;



<b>VAR</b>


<Tªn biÕn> : <Tªn kiĨu bản ghi>;
<Tên mảng> : <b>ARRAY</b> [1 .. Max]


<b>OF</b> <Tên kiểu bản ghi>;


<b>* Ví dụ</b>


- Quan sát, nghe giảng, ghi bài


- Trả lêi


CONST Max = 10;
TYPE


HOADONBH = RECORD


Tenhang: String [20];
Dongia: Byte;


Soluong: String [15];
END;


VAR


A : HOADONBH;


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

đến trờng X, ta viết A. X.



<b>* Hoạt động 3</b> (Tìm hiểu Cách gán giá
trị)


- Gán giá trị cho biến kiểu bản ghi có
hai cách để sử dụng gán.


- Dùng lệnh gán đợc thực hiện nh thế
nào?


- Gán giá trị cho từng trờng đợc thực
hiện nh thế nào?


<b>* Hoạt động 4</b> (Tỡm hiu vớ d)


- Trình bày chơng trình thực hiện xếp
loại và đa ra màn hình kết quả xếp laọi
học sinh (Dùng bảng phụ)


- Quan sát, nghe giảng, ghi bài.


<b>2. Gán giá trị </b>


* Cách 1: Dùng lệnh gán
- Trả lời, ghi bài


- Nu A v B l hai biến kiểu bản ghi khai
báo nh nhau và đã biết giá trị của B thì ta
có thể gán giá trị B cho A bằng câu lệnh:
A : = B;



* Cách 2: Gán giá trị cho từng trờng
- Trả lời, ghi bài


- Có thĨ thùc hiƯn b»ng lệnh gán hoặc
nhập từ bàn phím.


<b>Ví dụ</b>


- Quan sát, nghe giảng, ghi bài


<b>4. Củng cè</b>


- Khi mô tả một đối tợng nào cần quan tâm đến các thuộc tính trong đối tợng đó;
- Khai báo biến các thuộc tính có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau.


<b>5. Bµi tËp vỊ nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Ngày soạn: 10 / 3 / 2007
Ngày giảng: . . ./ … / 2007


<b>TiÕt 23 + 24</b>


<b>Ch¬ng 5. Tệp và xử lí tệp</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hiểu khái niệm về kiểu dữ liệu tƯp;



- BiÕt mét sè hµm vµ thđ tơc chn thêng dùng trong thao tác tệp


<b> 2. Kỹ năng </b>


- Biết xử lí tệp: Gán tên tệp, đóng/ mở tệp, đọc/ ghi têph định kiểu;


<b>3. Thái độ </b>


- Cã ý thức học tập, xây dựng lòng ham thích học lập trình.
<b>II. Ph ơng tiện dạy và học</b>


<b>1. Chuẩn bị của GV</b>


- Bài soạn, SGK, bảng phụ.


<b>2. Chuẩn bị của HS</b>


- SGK, bảng phụ.


<b>III. Cách thức tiến hành</b>


- - Nghiên cứu SGK, phát vấn- trả lời, hoạt động nhóm.


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>


Ngµy … …./ ./ 2007 - 11B4 ……… ……….. .


- 11B2 ……… ……….. .



- 11B1 ……… ……….. .


- 11B3 ……… ……….. .


- 11B5 .. .


<b>2 Kiểm tra bài cũ</b>


- Trình bày cú pháp khai báo kiểu dữ liệu bản ghi; giải thích các thành phần trong
cú pháp.


<b>3 Bài mới</b>


<b>Hot ng ca Gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
- Để xử lí dữ liệu nhiều lần và khối


l-ợng lớn cần có dữ liệu khác, đó là kiểu
dữ liệu tệp.


- Trình bày khái niệm kiểu dữ liệu tệp
(ghi bảng) Kiểu dữ liệu tệp là tập hợp
các các dữ liệu có liên quan với nhau
và có cùng kiểu đợc nhóm lại với nhau
tạo thành một dãy. Chúng thờng đợc
chứa trong một thiết bị bộ nhớ ngồi.
- Dữ liệu kiểu có những đặc điểm nh
thế no?


- Nghe giảng, ghi bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Loi tp thờng đợc dùng là loại nào?


<b>* Hoạt động 1</b> (Tìm hiểu cỏch khai
bỏo bin tp)


- Để làm việc với kiểu dữ liệu tệp ta
phải sử dụng biến tệp.


- Trình bày cú pháp khai báo kiểu dữ
liệu tệp (dùng bảng phụ)


- Trình bày ví dụ khai báo tệp?


<b>* Hot động 2</b> (Tìm hiểu thao tác gán
tên tệp)


- Tệp đợc chia thành bốn nhóm: Gán
tên tệp; Mở tệp; Vào/ ra dữ liệu; Đóng
tệp.


- Tệp đợc thao tác nh thế nào?


- Ví dụ:


- Trả lời, ghi bài


- D liu kiu cú những đặc điểm:
+ Đợc lu trữ lâu dài ở bộ nhớ ngồi;


+ Lợng thơng tin lu trữ trên tệp có thể rất


lớn và chỉ phụ thuộc vào dung lợng đĩa.
- Trả lời, ghi bài


- Tệp thờng đợc dùng đó là tệp Định kiểu
và tệp Văn bản:


+ Tệp định kiểu là tệp mà các phần có
cùng một kiểu;


+ Tệp văn bản gồm các kí tự đợc phân chia
thành một hoặc nhiều dịng.


<b>1. Khai báo biến tệp</b>


- Nghe giảng


- Quan sát, nghe giảng, ghi bài


<b>* Khai bỏo tp nh kiu</b>


<b>VAR</b> <tên biÕn tÖp> : <b>FILE OF </b><kiểu
phần tử tệp>;


<b>* Tệp văn bản</b>


<b>VAR </b><tên biến tệp> : <b>TEXT</b>;
- Trả lời, ghi bài


VAR F1: FILE OF CHAR;
F2: FILE OF INTEGER;


F3: FILE OF REAL;
F1: FILE OF TEXT;


<b>2. Xư lÝ tƯp</b>


<b>a. Gán tên tệp</b>


- Trả lời, ghi bài


- Thao tỏc vi tệp, trớc hết phải gán Tên
tệp cho tên biến tệp, đợc khai báo bằng thủ
tục sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Gi¶ thiết có biến xâu Bxau và cần gán
biến tệp F2 với tệp có tên DLIEU.DAT.
HÃy gán tên tệp?


<b>* Hot ng 3</b> (Tìm hiểu thao tác mở
tệp)


- Có hai dạng mở tệp: Mở tệp để ghi
kết quả; mở tệp để đọc dữ liệu từ tệp đã
có.


- Trớc khi mở tệp, tên biến tệp phải đợc
gán tên tệp bằng thủ tục ASSIGN


- Trình bày thủ tục mở tệp (ghi bảng)


- Th tục này chỉ cho phép đọc/ ghi dữ


liệu đối với tệp định kiểu và chỉ cho
phép đọc dữ liệu đối với tệp văn bản


<b>* Hoạt động 4</b> (Tìm hiểu thủ tục đoc/
ghi tệp định kiểu)


- NÕu më tƯp b»ng thđ tơc <b>REWRITE</b>


chØ cã thĨ ghi d÷ liƯu b»ng thđ tơc


<b>WRITE</b> (ghi b¶ng)


- Nếu tệp mở bằng thủ tục RESET thì
có thể đọc/ ghi thơng tin bằng thủ tục
READ (ghi bảng)


<b>* Hoạt động 5</b> (Tìm hiểu thủ tục đóng
tệp)


- Sau khi làm việc xong với tệp cần
phải đóng tệp bằng thủ tục CLOSE (ghi
bảng)


<b>* Hoạt động 6</b> (Tìm hiểu thủ tục đóng
tệp)


- Hµn Logíc cho gí trị TRUE nếu con
trỏ tệp đang chỉ tíi ci tƯp


- Thđ tơc SEEK, ®a con trá tƯp về vị trí



- Trả lời, ghi bài


Bxau := DLIEU>DAT;
ASSIGN (F2, Bxau);


Hc: ASSIGN (F2, ‘DLIEU>DAT’);


<b>b. Më tƯp</b>


- Quan sát, ghi bài
* Mở tệp để ghi kết quả


<b>REWRITE</b> (<Tên biến tệp>);
* Mở tệp để đọc dữ liệu từ tệp đã có


<b>RESET</b> (<Tªn biến tệp>);
- Quan sát, ghi bài


<b>c. c/ ghi tp nh kiu</b>


- Quan sát, ghi bài


<b>WRITE</b> (<Tên biến tệp>, <Tên tệp>);
- Quan sát, ghi bài


<b>READ</b> (<Tên biến tệp>, <Tên tệp>);


<b>d. Đóng tệp</b>



- Quan sát, ghi bài


<b>CLOSE</b> (<Tên biến tệp);


<b>e. Một sè hµm vµ thđ tơc chn th êng</b>
<b>dïng trong thao tác tệp</b>


- Hàm Logic
- Quan sát, ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

phần tử có số thứ tự xác định bởi giá trị
Biến nguyên (Các phần tử của tệp đợc
đánh số thứ tự bắt đầu từ 0)


- Trình bày các thao tác với tệp, mô tả
bằng sơ đồ (dùng bảng phụ)


- Quan sát, ghi bài


<b>SEEK</b> (<Tên biến tệp>, <Biến nguyên>)
- Quan sát, nghe giảng, ghi bài


<b>4. Củng cố</b>


- Nhc li khỏi nim kiểu dữ liệu tệp.
- Trình bày thao tác với tệp bằng sơ đồ


<b>5. Bµi tËp vỊ nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Ngµy soạn: 20 / 3 / 2007


Ngày giảng: . . ./ … / 2007


<b>TiÕt 24</b>


<b>Ch¬ng 5. TƯp vµ xư lÝ tƯp (tiÕp)</b>


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>


Ngµy … …./ ./ 2007 - 11B4 ……… ……….. .


- 11B2 ……… ……….. .


- 11B1 ……… ……….. .


- 11B3 ……… ……….. .


- 11B5 ……… ……….. .


<b>2 KiÓm tra bài cũ</b>


- Trình bày cú pháp khai báo biến tƯp, lÊy vÝ dơ.


<b>3 Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
- Chúng ta đã đợc tìm hiểu các thao tác


víi tƯp vµ thđ tơc, hµm chn trong
thao tác tệp. Hôm nay thầy trò chúng ta


tiếp tục tìm hiểu các ví dụ áp dụng.


<b>* Hot động 7</b> (Tìm hiểu một số ví dụ)
- Chơng trình nhập từ bàn phím số h/s
của một lớp và kết quả kiểm tra môn
Tin học của các h/s trong lớp. Ghi kết
quả ra tệp KQ.DAT, mõi phần tử của
tệp là một bản ghi bao gồm họ và tên
(xâu không quá 28 kí tự) và điểm Tin
học (kiểu BYTE)


- Trình bày bảng phụ


- Chng trinhg c tp KQ.DAT ví
dụ 1, tính và đa ra màn hình điểm
trung bình mơn Tin học của lp.


- Trình bày bảng phụ


<b>* Hot ng 8</b> (Tỡm hiu th tc o/
ghi tp vn bn)


- Tệp văn bản cũng dùng các thủ tục
gán tên cho biến kiểu tƯp.


<b>f. VÝ dơ ¸p dơng</b>


* VÝ dơ 1


- Quan s¸t, nghe giảng, ghi bài



* Ví dụ 2


- Quan sát, nghe giảng, ghi bài


<b>g. Đọc/ ghi tệp văn bản</b>


<i><b>* Th tc c</b></i>


- Quan sát, nghe giảng, ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Danh sách biến là một hoặc nhiều tên
biến, trong trờng hợp nhiều biến thì các
tên cách nhau bởi dấu phẩy.


- Danh s¸ch kÕt qu¶ gåm mét hoặc
nhiều phần tử, trờng hợp có nhiều phần
tử thì các phần tử này cách nhau một
dấu phẩy.


- Yờu cu h/s đọc SGK Ví dụ 1


- Chơng trình nhập từ bàn phím N, toạ
độ các đỉnh liên tiếp của đờng gấp
khúc và ghi toạ độ các đỉnh ra tệp văn
bản GAPKHUC. INP, mỗi dòng chứa 2
số nguyên là toạ độ một đỉnh. Các số
trên một dòng cách nhau một dấu cách.
- Trình bày bằng bảng phụ



- Chơng trình đọc dữ liệu của Ví dụ 2
chứa ở tệp GAPKHUC.INP, tính chu vi
hình giới hạn bởi đờng gấp khúc và đa
kết quả ra tệp văn bản GAPKHUC.INP.
- Trình bày bằng bảng phụ


biÕn>);
Hc


<b>READLN</b> (<TÕn biÕn tƯp>, <Danh s¸ch
biÕn>);


<i><b>* Thđ tơc ghi</b></i>


- Quan sát, nghe giảng, ghi bài


<b>WRITE</b> (<Tến biến tệp văn bản>, <Danh
sách kết quả>);


Hoặc


<b>WRITELN</b> (<Tến biến tệp văn bản>,
<Danh sách kết quả>);


<i><b>* Ví dụ 1</b></i>


- Đọc SGK


<i><b>* Ví dụ 2</b></i>



- Quan sát, nghe giảng, ghi bài


* Ví dụ 3


- Quan sát, nghe giảng, ghi bài


<b>4. Củng cố</b>


- Nhắc lại khái niệm kiểu dữ liệu tệp.
- Trình bày thao tác với tệp văn bản


<b>5. Bài tập về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67></div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Ngày soạn: 26 / 3 / 2007
Ngày giảng: . . ./ / 2007


<b>Tiết 25</b>


<b>Chữa bài tập ch ơng 5</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hiểu khái niệm về kiểu dữ liệu tệp;


- Biết một sè hµm vµ thđ tơc chn thêng dïng trong thao tác tệp


<b> 2. Kỹ năng </b>


- Bit x lớ tệp: Gán tên tệp, đóng/ mở tệp, đọc/ ghi têph định kiểu;



<b>3. Thái độ </b>


- Cã ý thøc häc tập, xây dựng lòng ham thích học lập trình.
<b>II. Ph ơng tiện dạy và học</b>


<b>1. Chuẩn bị của GV</b>


- Bài soạn, SGK, bảng phụ.


<b>2. Chuẩn bị của HS</b>


- SGK, bảng phụ.


<b>III. Cách thức tiến hành</b>


- Nghiờn cu SGK, phát vấn- trả lời, hoạt động nhóm.


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>


Ngµy … …./ ./ 2007 - 11B4 ……… ……….. .


- 11B2 ……… ……….. .


- 11B1 ……… ……….. .


- 11B3 ……… ……….. .


- 11B5 ……… ……….. .



<b>2 Kiểm tra bài cũ</b>


- Không kiểm tra


<b>3 Bài mới</b>


<b>Hot ng của Gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>* Hoạt động 1</b> (chữa Bài tập 1
SGK-99)


- Chia líp thµnh 6 nhãm


- Lệnh WRITE thao tác với tệp định
kiểu khác lệnh WRITE đa thơng tin ra
màn hình ở những điểm nào?


- Mời các nhóm báo cáo kết quả
- Nhận xét, bổ sung và đánh giá.


<b>Bµi 1 SGK- 99</b>


- Cỏc nhúm n nh


- Các nhóm thảo luận, hoàn thiện kết quả
vào bảng phụ.


- Các nhóm báo cáo kết quả
- Quan sát, nghe giảng, ghi bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>* Hoạt động 2</b> (chữa Bài tập 4
SGK-99)


- Trình bày chơng trình (dùng bảng
phụ)


+ Không cần dấu cách giữa các biến trong
danh sách biến.


+ Trớc danh sách biến phải có tên biến tệp
và dấu phÈy.


+ Trong lệnh WRITE thao tác với tệp định
kiểu: Các biến trong danh sách biến phải
cùng kiểu (với kiểu phần tử của tệp). Trong
lệnh WRITE đa thông tin ra màn hình các
biến trong danh sách biến có thể có các
kiểu khác nhau.


<b>Bµi 4 SGK- 99</b>


- Quan sát, nghe giảng, ghi bài.
PROGRAM Bai4;


CONST FO = ‘quanhe.DAT’;
TYPE nguoi = RECORD


Hoten: String [30];
Tuoi : Byte;



Qh : String [10];
END;


VAR x : nguoi;


F : file of nguoi;
Ch : char;


Stop : boolean;


<b>BEGIN</b>


ASSIGN (f, fo);
REWRITE (f);
Stop : = FALSE;
WHILE not stop do


<b>BEGIN</b>


With x do


<b>BEGIN</b>


WRITE (‘ nhap ho ten : ’);
READLN (ho ten);


WRITE (‘ nhap tuoi : ’);
READLN (tuoi);



WRITE (‘nhap quan he: ’);
READLN (qh);


END;


WRITE (f, x);


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- T¬ng tù bµi 4, yêu cầu h/s vỊ nhµ
hoµn thiƯn bµi 5 SGK- 99


WHILE TRUE DO


<b>BEGIN</b>


READLN (ch);
Ch := Upcase (ch);


If ch in [‘C’, ‘K’] then Break;
END;


CLOSE (f);


WRITELN (‘DANH SACH DA NHAP’);
ASSIGN (f, fo);


RESET (f);


WHILE NOT eof (f) DO


<b>BEGIN</b>



READ (f, x);


WRITELN (x. hoten, ‘ ‘ , x. tuoi, ‘ ’,
x. qh);


END;
CLOSE (f);
END.


<b>Bµi 5 SGK- 99</b>


<b>4. Cñng cè</b>


- Nhắc lại khái niệm kiểu dữ liệu tệp.
- Trình bày thao tác với tệp bằng sơ


<b>5. Bài tập về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Ngày soạn: 2 / 4 / 2007
Ngày giảng: . . ./ / 2007


<b>Tiết 26</b>


<b>Chơng 6. chơng trình con</b>
<b>Bài 1. ch ơng trình con và phân loại</b>


<b>Bài 2. cách viết và sử dơng thđ tơc</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>



<b>1. KiÕn thøc</b>


-


<b> 2. Kỹ năng </b>


-


<b>3. Thỏi </b>


-


<b>II. Ph ơng tiện dạy và học</b>
<b>1. Chuẩn bị của GV</b>


- Bài soạn, SGK, bảng phụ.


<b>2. Chuẩn bị của HS</b>


- SGK, bảng phụ.


<b>III. Cách thức tiến hành</b>


- Nghiờn cứu SGK, phát vấn- trả lời, hoạt động nhóm.


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>


Ngµy … …./ ./ 2007 - 11B4 ……… ……….. .



- 11B2 ……… ……….. .


- 11B1 ……… ……….. .


- 11B3 ……… ……….. .


- 11B5 ……… ……….. .


<b>2 Kiểm tra bài cũ</b>


- Không kiểm tra


<b>3 Bài mới</b>


<b>Hot động của Gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>4. Cñng cè</b>


-


<b>5. Bµi tËp vỊ nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×