Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

TIET 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.15 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Giáo viên: Dương Thị Đào </b></i> <i><b>Trường THPT Hướng Phùng</b></i>

<b>Tiết 28 _ §3. LƠGARIT (T2)</b>



<b>Ngày soạn:</b> 16 / 10 / 2010.


<b>Ngày lên lớp:</b> 1, Lớp 12B1: Tiết Thứ : / / 2010
2, Lớp 12B2: Tiết Thứ : / / 2010


3, Lớp 12B3: Tiết Thứ : / / 2010


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>Qua bài học HS cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>Biết các quy tắc tính lơgarit, đổi cơ số của lơgarit.


<b>2. Kĩ năng:</b> Biết vận dụng các tính chất của lơgarit, các quy tắc tính
lơgarit và đổi cơ số vào các bài tập biến đổi, tính tốn các biểu thức chứa lôgarit.


<b>3. Tư duy – Thái độ: </b>Logic. Linh hoạt, sáng tạo.Say mê, hứng thú …


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Học sinh: </b> Ôn bài. Làm BTVN. Đọc bài mới. Thực hiện các HĐ sgk.


<b>2. Giáo viên:</b> Giáo án. Các ví dụ. Bài tập…


<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>


Vấn đáp; Giải quyết vấn đề; Hoạt động hợp tác ; Luyện tập.


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: </b>



<b>1. Ổn định lớp (1’)</b> 12B1: V… … … 12B2: V… … …12B3: V ... ... ...


<b>2. Bài cũ (4’): </b>2HS lên bảng kiểm tra.


<b>HS1:</b> BT 2c. <b>HS2:</b> BT 2d.


+ Lớp theo dõi, nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: (20’) Các quy tắc tính lơgarit</b>


+ HS thực hiện HĐ4 sgk.


+ Nêu kết quả và rút ra kết luận:


1 2.

1 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>log</i> <i>b b</i> <i>log b</i> <i>log b</i>


+ HS nêu quy tắc tính lơgarit của
một tích.


+ Phát biểu quy tắc bằng lời.
+ HS trình bày cm định lí 1.



<b>?. </b>Mở rộng quy tắc cho tích n số
dương? + HS nêu chú ý sgk.


+ HS thực hiện HĐ6 sgk, 1HS lên
bảng trình bày kết quả.


<b>HĐ6 sgk. </b>Ta có:


1 1 1


2 2 2


1 3


2 2


3 8


<i>log</i>  <i>log</i> <i>log</i>


1 1 1


2 2 2


1 1


2


3 3



<i>log</i> <i>log</i> <i>log</i>


  


<b>II. Quy tắc tính lơgarit</b>
<b>1. Lơgarit của một tích</b>
<b>Định lí 1. </b>


Cho ba số dương <i>a, b1, b2</i> với <i>a ≠ 1</i>, ta có


1 2.

1 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>log</i> <i>b b</i> <i>log b</i> <i>log b</i> <sub>.</sub>
<b>Cm:</b> Sgk


<b>Chú ý:</b> Sgk


<b>2. Lôgarit của một thương</b>
<b>Định lí 2. </b>


Cho ba số dương <i>a, b1, b2</i> với <i>a ≠ 1</i>, ta có
1


1 2


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>log</i> <i>log b</i> <i>log b</i>


<i>b</i>   .


<b>Ví dụ:</b> Sgk


<b>3. Lơgarit của một luỹ thừa</b>
<b>Định lí 3. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Giáo viên: Dương Thị Đào </b></i> <i><b>Trường THPT Hướng Phùng</b></i>


1 1


2 2


1
2


3 <sub>2. . .</sub>1 1 3


8 3 3 8


1 .
12
<i>log</i> <i>log</i>


<i>log</i>


 



 


 


 




+ Nêu các quy tắc còn lại, vdụng...


Cho hai số dương <i>a, b;</i> với <i>a ≠ 1</i>. Với mọi


, ta có <i>log ba</i>  <i>alog ba</i> .


Đặc biệt, <i>loganb</i> 1<i><sub>n</sub>log ba</i> .
<b>Ví dụ: </b>Sgk


<b>Hoạt động 2:(15’) Đổi cơ số</b>


+ HS hoạt động hợp tác theo nhóm
nhỏ thực hiện HĐ8 sgk.


+ Nêu kết quả.


+ Tổng quát và phát biểu định lí 4.


<b>?. </b>Trong công thức đổi cơ số nếu
b ≠ 1, thay c bởi b, ta có?



<b>HS: </b> <i>a</i> 1


<i>b</i>
<i>log b</i>


<i>log a</i>




<b>?.</b> <i>log b<sub>a</sub></i> ?(đổi thành cơ số a)


<b>HS: </b> 1 <i><sub>a</sub></i>


<i>a</i>


<i>log b</i><sub></sub> <i>log b</i>




 ( ≠ 0).


+ Tổ chức HS thành các nhóm nhỏ
giải bài tập ví dụ.


+ HS nêu pp giải. Các HS khác
nhận xét, bổ sung.


+ Đại diện HS trình bày kết quả.
+ Tổng quát hoá bài toán.



+ Kết luận.


<b>III. Đổi cơ số </b>
<b>Định lí 4.</b>


Cho ba số dương <i>a, b, c</i> với a ≠ 1, c ≠ 1, ta


có <i>a</i> <i>c</i>


<i>c</i>
<i>log b</i>
<i>log b</i>


<i>log a</i>


 <sub>.</sub>


Đặc biệt, <i>a</i> 1


<i>b</i>
<i>log b</i>


<i>log a</i>


 <sub> (b ≠ 1)</sub>


<i>log b<sub>a</sub></i> <sub></sub>1 <i>log ba</i> ( ≠ 0).
<b>Ví dụ.</b>


Cho <i>c log</i> 153. Hãy tính <i>log</i>2515 theo <i>c</i>.



<b>Giải: </b>Ta có:




15


3 3 3


1 1 1


3


15 3.5 1 5


<i>c log</i>


<i>log</i> <i>log</i> <i>log</i>


   




Suy ra, <i>log</i><sub>3</sub>5 1 1


<i>c</i>


  . Do đó,





 





3 3 3 3


25 2


3 <sub>3</sub> 3


3
3


15 3.5 3 5


15


25 <sub>5</sub> 2 5


1


1 1


1 5 1 <sub>.</sub>


1


2 5 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 1



<i>log</i> <i>log</i> <i>log</i> <i>log</i>
<i>log</i>


<i>log</i> <i><sub>log</sub></i> <i>log</i>


<i>log</i> <i><sub>c</sub></i>


<i>log</i> <i>c</i>


<i>c</i>
 
 
 
 
 
 



  


 


  





<b>4. Củng cố - Khắc sâu (4’): </b>



+ HS thực hiện tính giá trị biểu thức: 1 1 13


3 3 3


1


2 6 400 3 45


2


<i>log</i>  <i>log</i>  <i>log</i> <sub>.</sub>


+ Nhận xét, kết luận.


<b>5. Hướng dẫn HS học bài ở nhà (1’):</b>


+ HS về nhà ôn bài, làm BT 3, 4, 5 sgk. Nghiên cứu kĩ các ví dụ sgk.
+ Đọc kĩ nội dung bài mới (phần IV, V), thực hiện các HĐ sgk.


+ Nghiên cứu các dạng toán, bài tập liên quan.
+ Chuẩn bị tiết sau: §3. Lơgarit (t3).


 .<b> Bổ sung _ Điều chỉnh_ Rút kinh nghiệm:</b>


...


...



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×