Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE KT CHAT LUONG HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.04 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HẢI HẬU</b>


<b>TRƯỜNG THCSB<sub> HẢI MINH</sub></b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II</b>
<b>Năm Học 2011-2012</b>


<b>Mơn: TỐN 6 </b> <i>( Thời gian làm bài 90’)</i>


A.Phần trắc nghiệm : ( 2đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời
ỳng.


Câu 1 : Trong các số sau đây 1;-5;3;-8 sè nµo chØ cã hai íc ?


A. 1 B. -5 C. 3 D. -8
Câu 2 : Phân số tối giản trong các phân số 12; 27; 19; 3


15 63 51 30


 


 lµ:


A. 12


15 B.


27
63


C. 3
30



 D.


19
51

C©u 3 : MÉu chung của các phân số <sub>12 20</sub>3 ;6; 2<sub>5</sub>


lµ :


A. 50 B. 30 C. 20 D. 10


C©u 4 : KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 1<sub>5</sub>  1<sub>4</sub>  <sub>20</sub>1 <sub>lµ </sub>:
A. 10 B. 0 C. 1


10


D. 1


10


Câu 5 : Kt qu i 17


25 ra phần trăm là :


A. 680% B. 17% C. 24% D. 68%
C©u 6 : Hỗn số 41


3



<sub> c vit di dng phân số là: </sub>
A. 4


3




B. 7
3




C. 13
3


 D. 11


3




Câu 7 : Điều kiện để tia Oc là tia phân giác của <i><sub>aOb</sub></i> <sub>là :</sub>


A. <i><sub>aOc cOb</sub></i> <sub></sub> <sub> và tia Oc nằm giữa hai tia Oa,Ob</sub> <sub>B. </sub>  
2


<i>aOb</i>
<i>aOc cOb</i> 



C. <i><sub>aOc cOb aOb</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <sub> và </sub><i><sub>aOc cOb</sub></i> <sub></sub> <sub>D. Cả A,B,C đều đúng</sub>


Câu 8 : Cho biết góc O là góc nhọn . Góc A phụ với góc O , góc B bù với góc O. Ta có :
A. <i><sub>A B</sub></i><sub></sub> B. <i><sub>A B</sub></i><sub></sub> C. <i><sub>A B</sub></i><sub></sub> D. C A,B u sai


B. PhầnTự luận : ( 8đ)
<b>Bài 1 : (3,25®) </b>


1. Thùc hiƯn phÐp tÝnh ( Hỵp lý nÕu cã thÓ )
a) 6 5: 5 3 . 2

<sub></sub>

<sub></sub>

2


7 8 16


<i>A</i>    b) 53 721 10: 521 10:
5 48 7 48 7


<i>B</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) 12 34 96.
13 48 17


<i>x</i>  b) 3. 1. 1 25


4 <i>x</i> 6 <i>x</i> 9






<b>Bài 2 : (1,75đ)Ba tổ học sinh phải trồng mét sè c©y xung quanh vên . Tỉ thø nhÊt trång</b>



25%sè c©y , tỉ thø hai trång 3


10 số cây , tổ thứ ba trồng 135 cây . Hỏi cả ba tổ đã trồng đợc
bao nhiêu cây ?


<b>Bµi 3 : (2,25đ)Trên nửa mp bờ chứa tia Ax , vÏ c¸c tia Ay ; Az sao cho </b><i><sub>xAz</sub></i> <sub>40</sub>0


 và


<sub>120</sub>0


<i>xAy</i>


a) Tính <i><sub>zAy</sub></i>


b) Vẽ tia phân giác At cđa <i><sub>yAz</sub></i> . Chóng tá r»ng Az lµ tia phân giác của <i><sub>xAt</sub></i>


c) V tia Am l tia i của tia Ax. Tính số đo <i><sub>mAt</sub></i>
<b>Bài 4 : (0,75đ)</b>


Cho 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> ... 1 <sub>2</sub>


2 3 4 100


<i>A</i>     . Chøng minh : 3
4


<i>A</i>



<b>H</b>


<b> NG DN CHM</b>


A.Phần trắc nghiệm : ( 2đ)


Câu 1 : A Câu 2 : D Câu 3 : C C©u 4 : B C©u 5 : D C©u 6 : C C©u 7 : B
Câu 8 : A


B. PhầnTự luận : ( 8đ)
<b>Bài 1 : (3,25đ) </b>


1. Thùc hiƯn phÐp tÝnh ( Hỵp lý nÕu cã thĨ )
a) 13


56


<i>A</i> ( 1®) b) B=7 ( 1,25®)
2. T×m x , biÕt :


a) 3 1
13


<i>x</i> ( 0,5®) b) 22
3


<i>x</i> ( 1 đ)
<b>Bài 2 : (1,75 đ)</b>


Số cây tổ 3 trồng bằng 1 25% 3 9


10 20


   ( T/s c©y ) ( 1 ®)


Số cây cả 3 tổ đã trồng là : 135 : 9 300


20 ( c©y) (0,75đ)


<b>Bài 3 : (2,25đ) vẽ hình : ( 0,25 đ)</b>
a) <i><sub>yAz</sub></i> <sub>80</sub>0




b) TÝnh <i><sub>tAz</sub></i> <sub>40</sub>0


 vµ chØ ra tia Az nằm giữa hai tia At và Ax


c) Tính <i><sub>tAx</sub></i> <sub>80</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 5 : (0,75đ)</b>


2 2 2


2


1 1 1 1 1 1


... ...



3 4 100 2.3 3.4 99.100


1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 1 3


...


2 2 3 3 4 99 100 4 2 100 4 100 4


<i>A</i>


      


              


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×