Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE KTHKIma tranDap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.78 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>S: /12/2010</b>
<b>G: /12/2010</b>


<b>TIẾT 35+36: KIỂM TRA HỌC KÌ</b>
A.MơC tiªu


1. KT:Kiểm tra một số nộ dung đã học trong học k× I như<b>Căn bậc hai. Căn bậc </b>
<b>ba Hàm số bậc nhất Hệ thức lượng trong tam giác vng Đường trịn</b>


<b>2. KN:Rèn kĩ năng tính tốn, chứng minh</b>
<b>3. T§:Cẩn thận chính xác, trung thực</b>
B: CHN BÞ


<b>G: nghiên cứu ra đề</b>


<b>H: Ơn các kiến thức trọng tâm</b>
C.MA TRËN


<b>Nội dung</b>


<b>Các mức độ cần đánh giá</b>


<i><b>TỔNG</b></i>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i>


Chương: Căn bậc hai. Căn bậc ba

1 <sub>1.5</sub> 1 <sub>1.5</sub>


Chương: Hàm số bậc nhất

1 <sub>0.5</sub> 1 <sub>0.5</sub> 1 <sub>2.5</sub> 3 <sub>3.5</sub>


Chương: Hệ thức lượng trong tam


giác vuông



1


0.5 2 1 2 1.5


Chương: Đường tròn

1 <sub>0.5</sub> 3 <sub>3</sub> 3 <sub>4</sub>


<i><b>Tổng</b></i> 4 <sub>3</sub> 4 <sub>4</sub> 3 <sub>3</sub> 11 <sub>10</sub>


<b>D. NỘI DUNG ĐỀ:</b>
<b>I. Trắc nghiệm(3điểm).</b>


* <b>Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(1,5 điểm</b>)
Cho hình vẽ


<b>1:</b> Trong hình vẽ, Cotg A bằng:
a) <i>CB</i>


<i>AB</i> b)
<i>AC</i>


<i>AB</i> c)
<i>CB</i>


<i>AC</i> d)
<i>AC</i>
<i>CB</i>


<b>2:</b> Trong hình vẽ, BC2<sub> bằng:</sub>


a) AH.BH b) AH.AB c) BH.AB d) CH.AB
<b>3:</b> Đồ thị của hàm số y= -2x đi qua điểm A có tọa độ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Điền dấu “X” thích hợp vào cột Đúng hoặc Sai trong bảng sau(2điểm):


<b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


<b>4.</b> Hàm số bậc nhất y=2010mx+b nghịch biến trên R khi m<0


<b>5.</b> Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của các đường
phân giác trong của tam giác


<b>6.</b> Khi hai đường thẳng không giao nhau thì chúng có một điểm chung.


<b>II. Tự luận(7 điểm):</b>


<b>Câu 1(1,5 điểm). </b>Hãy khử mẫu các biểu thức sau:
a) 7


3 2 b)


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>






<b>Câu 2(2 ,5điểm). </b>Cho hai hàm số bậc nhất: <i>y</i>(<i>m</i>2009)<i>x</i>9 và <i>y</i>2010<i>mx</i> 9
Tìm điều kiện của m để đồ thị của hai hàm số đã cho là:


a) Hai đường thẳng cắt nhau


b) Hai đường thẳng song song với nhau


<b>Câu 3(3 điểm). </b>Đường trịn (O) có đường kính AB và một điểm C nằm trên (O).
Gọi E,F là các giao điểm của tiếp tuyến tại C với các tiếp tuyến tại A và B của (O).
Chứng minh rằng:


a) FB=FC; EC=EA
b) <i><sub>EOF</sub></i>ˆ <sub>90</sub>0




c) Vẽ đường trịn (E), bán kính EC. Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn
(O) và đường tròn (E).


<b></b>

<b>---Hết---ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>



<b>I. Trắc nghiệm(3 điểm):</b><i> HS trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm.</i>


<b>* Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(1.5 điểm)</b>
<b>Câu </b>


<b>ĐÁP ÁN</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>ĐÁP ÁN</b> <b>d</b> <b>c</b> <b>b</b>



<b>* Điền dấu “X” thích hợp vào cột Đúng hoặc Sai trong bảng</b>


<b>sau(1.5điểm):</b>



<b>Câu</b>


<b>ĐÁP ÁN</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b>


<b>ĐÁP ÁN</b> <b>Đ</b> <b>Đ</b> <b>S</b>


<b>II. Tự luận(7 điểm):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) 7 7(3 2) 3 2
7


3 2




  


 (0,75 đ)


b) ( )( )


( )( )


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>



<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


  


  


   (0,75 đ)
<b>Câu 2(2,5 điểm).</b>


* Điều kiện để các hàm số đã cho là hàm số bậc nhất


2009 0 2009
2010 0 0


<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
  
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 


  (0,5 đ)


a) Để đồ thị hàm số của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng cắt nhau


2009 2010
1


<i>m</i> <i>m</i>



<i>m</i>


  


  (1đ)
Vậy với <i>m</i>1;<i>m</i>0;<i>m</i>2009<sub> thì hai đường thẳng đã cho cắt nhau.</sub>


b) Để đ.thị hàm số của hai h.số đã cho là hai đường thẳng song song với nhau


2009 2010
1


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


  


  (1đ)
Vậy với m=1 thì hai đường thẳng đã cho song song với nhau.


<b>Câu 3(3 điểm). </b>Giả thiết, kết luận, hình vẽ (0,5 đ);
*


<b>Chứng minh:</b>
a) Trên (O) ta có:


- AE và EC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại E  <sub> AE = EC và </sub><i>O</i>ˆ<sub>1</sub> <i>O</i>ˆ<sub>2</sub>



- FC và FB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại F  <sub> FB = FC và </sub><i>O</i>ˆ<sub>3</sub><i>O</i>ˆ<sub>4</sub>


(0,5 đ)


b) Ta có: 0


1 2 3 4


ˆ ˆ ˆ ˆ <sub>180</sub>


<i>O</i> <i>O</i> <i>O</i> <i>O</i>  (0.25
đ)


mà: <i>O</i>ˆ1<i>O</i>ˆ2 và <i>O</i>ˆ3 <i>O</i>ˆ4 (0.25


đ)


là các tiếp tuyến của
(O)


c. Xác định vị trí tương đối của (E;EC)
với (O;)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

0
2 3


0 0


2 3



ˆ ˆ


2 2 180


ˆ ˆ <sub>90</sub> ˆ <sub>90</sub>


<i>O</i> <i>O</i>


<i>O</i> <i>O</i> <i>hayEOF</i>


  


    (0.5


đ)


c. Theo c/m câu a, thì EA = EC mà EC là bán kính của (E) nên A cũng thuộc (E)
(0.5 đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×