Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

de thi HK I 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.18 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>HỌ VÀ TÊN:……… THI HỌC KÌ I – NH: 10 – 11</i>



<i>LỚP: 7/…. MÔN SINH 7- 45 PHÚT </i>


<i>( ĐỀ A )</i>



A. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm)



Câu 1:

<i> Động vật ngun sinh có đặc điểm chung cho lồi sống tự do lẫn lồi sống kí sinh:</i>


<i>A. Chỉ 1 tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.</i>



<i>B. Chỉ 2 tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.</i>


<i>C. Đa bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.</i>



<i>D. Sống thành tập đoàn để trao đổi dinh dưỡng với nhau.</i>


Câu 2:

<i> Ngành ruột khoang có đặc điểm thành cơ thể có:</i>


<i>A. 1 lớp tế bào, ruột dạng túi, cơ thể có đối xứng toả trịn.</i>


<i>B. 2 lớp tế bào, ruột dạng túi, cơ thể có đối xứng toả tròn.</i>


<i>C. 2 lớp tế bào, ruột dạng túi, cơ thể có đối xứng hai bên.</i>


<i>D. 2 lớp tế bào, ruột dạng túi, cơ thể có sự phân đốt.</i>


Câu 3:

<i>Cơ thể thân mềm đều có đặc điểm chung là:</i>


<i>A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang, ống tiêu hóa phân hóa.</i>


<i>B. Bộ xương ngồi bằng kitin, qua lột xác để trưởng thành.</i>



<i>C. Cơ thể khơng phân đốt, có khoang áo, cơ quan di chuyển đơn giản.</i>


<i>D. Cơ thể không phân đốt, có khoang áo, cơ quan di chuyển phát triển.</i>


Câu 4:

<i> Cơ thể sâu bọ gồm:</i>



<i>A. Đầu và ngực.</i>

<i>B. Đầu – ngực và bụng.</i>

<i>C. Đầu, ngực và bụng. D. Đầu gắn với</i>


<i>mình.</i>



Câu 5:

<i> Hệ thần kinh của châu chấu:</i>




<i>A. Chuỗi hạch bụng và hạch lưng.</i>

<i>B. Chuỗi hạch có hạch não chưa phát </i>


<i>triển.</i>



<i>C. Thần kinh bụng phân bố khắp cơ thể.</i>

<i>D. Dạng chuỗi hạch, có hạch não phát </i>


<i>triển.</i>



Câu 6:

<i> Hệ tuần hồn của cá gồm:</i>



<i>A. Cấu tạo đơn giản, tim hình ống.</i>

<i>B. Cấu tạo phức tạp, tim 2 ngăn.</i>


<i>C. Tim 2 ngăn, 1 vịng tuần hồn.</i>

<i>D. 2 Vịng tuần hồn, tim 2 ngăn.</i>


Câu 7 :

<i>Giun dẹp sống kí sinh cơ quan phát triển:</i>



<i>A. Ruột phân nhiều nhánh.</i>

<i>B. Giác bám, cơ quan sinh sản.</i>



<i>C. Đầu, đi, lưng- bụng </i>

<i>D. Mắt và lông bơi, cơ thể dẹp.</i>


Câu 8:

<i> Giun trịn khác với giun dẹp ở chỗ:</i>



<i>A. Cơ thể tròn, chưa có khoang cơ thể, ống tiêu hóa phân hóa.</i>


<i>B. Chưa có khoang cơ thể, ống tiêu hóa phân hóa, sống kí sinh</i>



<i>C. Cơ thể trịn, có khoang cơ thể chưa chính thức, ống tiêu hóa phân hóa.</i>


<i>D. ng tiêu hóa phân hóa, tuyến sinh dục dạng ống, sống tự do</i>



Câu 9:

<i> Tập tính của ốc sên là đào lỗ đẻ trứng có ý nghĩa sinh học:</i>



<i>A. Đảm bảo nhiệt độ, trứng dễ nở.</i>

<i>B. Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.</i>


<i>C. Con đực dễ thụ tinh.</i>

<i>D. Đẻ được nhiều trứng.</i>



Câu 10:

<i> Trong số đặc điểm chung của sâu bọ, đặc điểm phân biệt khác với châu chấu là:</i>



<i>A. Có 2 đơi cánh, 3 đơi chân và 1 đơi râu.</i>

<i>B. Có vỏ kitin bọc ngồi, lột xác để lớn </i>


<i>lên.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>A. Giúp thân cá cử động dễ dàng khi di chuyển.</i>

<i>B. Giảm sự ma sát giữa với môi trường </i>


<i>nước </i>



<i>C. Giảm sức cản của nước khi bơi.</i>

<i>D. Dễ rẽ trái, rẽ phải khi bơi trong </i>


<i>nước.</i>



Câu 12:

<i> Cấu tạo nào thích hợp với động tác chui rúc của giun đũa trong môi trường kí</i>


<i>sinh:</i>



<i>A. Giun cái dài và mập hơn giun đực.</i>

<i>B. Thành cơ thể có lớp biểu bì phát</i>


<i>triển.</i>



<i>C. ng tiêu hóa bắt đầu từ lỗ miệng và kết thúc ở hậu môn.</i>


<i>D. Cơ dọc phát triển, cong cơ thể lại và duỗi ra.</i>



Câu 13:

<i> Nhóm thân mềm làm thực phẩm chính cho con người:</i>



<i>A. Oác bươu, ốc mút, ốc tai, ốc sên.</i>

<i>B. Mực sò, ngao, ốc tai, ốc mút.</i>


<i>C. Sò, mực, ngao, hến, trai.</i>

<i>D. Sò, ốc sên, sò huyết, ốc tai.</i>


Câu 14:

<i> Loại thực phẩm đông lạnh xuất khẩu hàng đầu ở nước ta hiện nay:</i>



<i>A. Tôm sú, tôm hẹ.</i>

<i> B. Cua, roác.</i>

<i>C. Cáy, còng.</i>

<i>D. Tôm, </i>


<i>tép.</i>



Câu 15:

<i> Làm thế nào để mổ và quan sát cấu tạo trong của tôm dễ nhìn thấy:</i>


<i>A. Găm tơm nằm sấp bằng đinh, đổ nước ngập cơ thể, mổ bụng dưới.</i>




<i>B. Đổ ngập nước cơ thể, cắt đôi cơ thể, dùng kẹp nâng tấm lưng vừa cắt bỏ ra ngồi.</i>


<i>C. Gắm tơm nằm sấp bằng đinh, đổ ngập nước cơ thể, nâng tấm lưng vừa cắt bỏ ra ngồi.</i>


<i>D. Mổ tơm theo chiều lưng bụng, lấy các nội quan bên trong, đổ ngập để quan sát.</i>


Câu 16:

<i> Khi xử lí mẫu để giun đất chết cần phải dùng.</i>



<i>A. Kim nhọn chọc trước đầu giun.</i>

<i>B. Cắt đôi giun đất.</i>



<i>C. Mổ theo chiều dọc cơ thể.</i>

<i> D. Dùng hơi ête hay cồn loãng.</i>


B. TỰ LUẬN: ( 6.0 ĐIỂM )



<i> </i>



<b>BAØI LAØM</b>



<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



Câu 1:

<i> Hãy nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh về:</i>


<i>dinh dưỡng, di chuyển và sinh sản? ( 0.75đ)</i>



Câu 2:

<i> Nêu đặc điểm chung của ngành chân khớp? ( 0.75đ )</i>



Câu 3:

<i> Mực có tập tính như thế nào? Ýù nghĩa của tập tính đó?( 0.75)</i>


Câu 4:

<i> Lớp nào trong ngành chân khớp có lợi ích quan trọng nhất</i>



<i>hiện nay? Hãy nêu rõ lợi ích đó và biện pháp bảo vệ? </i>

( 1,25đ)

<i> ( HS</i>


<i>ĐẠ NHA KHÔNG NÊU BIỆN PHÁP)</i>



Câu 5:

<i> Nêu các bước mổ giun đất? ( đại diện cho động vật khơng có</i>


<i>xương sống). </i>

( 1,0đ )



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>




<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>




<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



<i>HỌ VÀ TÊN:……… THI HỌC KÌ I – NH: 10 – 11</i>



<i>LỚP: 7/…. MÔN SINH 7- 45 PHÚT </i>


<i>( ĐỀ B )</i>



A. TRAÉC NGHIỆM: (4.0 điểm)



Câu 1:

<i> Làm thế nào để mổ và quan sát cấu tạo trong của tơm dễ nhìn thấy:</i>


<i>A. Găm tôm nằm sấp bằng đinh, đổ nước ngập cơ thể, mổ bụng dưới.</i>



<i>B. Đổ ngập nước cơ thể, cắt đôi cơ thể, dùng kẹp nâng tấm lưng vừa cắt bỏ ra ngồi.</i>


<i>C. Gắm tơm nằm sấp bằng đinh, đổ ngập nước cơ thể, nâng tấm lưng vừa cắt bỏ ra ngồi.</i>


<i>D. Mổ tơm theo chiều lưng bụng, lấy các nội quan bên trong, đổ ngập để quan sát.</i>


Câu 2:

<i> Khi xử lí mẫu để giun đất chết cần phải dùng.</i>



<i>A. Kim nhọn chọc trước đầu giun.</i>

<i>B. Cắt đôi giun đất.</i>



<i>C. Mổ theo chiều dọc cơ thể.</i>

<i> D. Dùng hơi ête hay cồn lỗng.</i>



Câu 3:

<i> Hệ tuần hồn của cá gồm:</i>



<i>A. Cấu tạo đơn giản, tim hình ống.</i>

<i>B. Cấu tạo phức tạp, tim 2 ngăn.</i>


<i>C. Tim 2 ngăn, 1 vịng tuần hồn.</i>

<i>D. 2 Vịng tuần hồn, tim 2 ngăn.</i>


Câu 4 :

<i>Giun dẹp sống kí sinh cơ quan phát triển:</i>



<i>A. Ruột phân nhiều nhánh.</i>

<i>B. Giác bám, cơ quan sinh sản.</i>



<i>C. Đầu, đi, lưng- bụng </i>

<i>D. Mắt và lơng bơi, cơ thể dẹp.</i>


Câu 5:

<i> Giun trịn khác với giun dẹp ở chỗ:</i>



<i>A. Cơ thể tròn, chưa có khoang cơ thể, ống tiêu hóa phân hóa.</i>


<i>B. Chưa có khoang cơ thể, ống tiêu hóa phân hóa, sống kí sinh</i>



<i>C. Cơ thể trịn, có khoang cơ thể chưa chính thức, ống tiêu hóa phân hóa.</i>


<i>D. Oáng tiêu hóa phân hóa, tuyến sinh dục dạng ống, sống tự do</i>



Câu 6:

<i> Tập tính của ốc sên là đào lỗ đẻ trứng có ý nghĩa sinh học:</i>



<i>A. Đảm bảo nhiệt độ, trứng dễ nở.</i>

<i>B. Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.</i>


<i>C. Con đực dễ thụ tinh.</i>

<i>D. Đẻ được nhiều trứng.</i>


Câu 7:

<i> Nhóm thân mềm làm thực phẩm chính cho con người:</i>



<i>A. Oác bươu, ốc mút, ốc tai, ốc sên.</i>

<i>B. Mực sò, ngao, ốc tai, ốc mút.</i>


<i>C. Sò, mực, ngao, hến, trai.</i>

<i>D. Sò, ốc sên, sò huyết, ốc tai.</i>


Câu 8:

<i> Loại thực phẩm đông lạnh xuất khẩu hàng đầu ở nước ta hiện nay:</i>



<i>A. Tôm sú, tôm hẹ.</i>

<i> B. Cua, roác.</i>

<i>C. Cáy, còng.</i>

<i>D. Tôm, </i>


<i>tép.</i>




Câu 9:

<i> Trong số đặc điểm chung của sâu bọ, đặc điểm phân biệt khác với châu chấu là:</i>


<i>A. Có 2 đơi cánh, 3 đơi chân và 1 đơi râu.</i>

<i>B. Có vỏ kitin bọc ngồi, lột xác để lớn </i>


<i>lên.</i>



<i>C. Cơ thể chia làm 2 phần: đầu-ngực và bụng.</i>

<i>D. Có tập tính đa dạng và phong phú.</i>


Câu 10:

<i> Cơ thể sâu bọ gồm:</i>



<i>A. Đầu và ngực.</i>

<i>B. Đầu – ngực và bụng.</i>

<i>C. Đầu, ngực và bụng. D. Đầu gắn với</i>


<i>mình.</i>



Câu 11:

<i> Hệ thần kinh của châu chấu:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>C. Thần kinh bụng phân bố khắp cơ thể.</i>

<i>D. Dạng chuỗi hạch, có hạch não phát </i>


<i>triển.</i>



Câu 12:

<i> Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn, gắn chặt với thân để thích nghi với đời </i>


<i>sống bơi lặn, có tác dụng:</i>



<i>A. Giúp thân cá cử động dễ dàng khi di chuyển.</i>

<i>B. Giảm sự ma sát giữa với môi trường </i>


<i>nước </i>



<i>C. Giảm sức cản của nước khi bơi.</i>

<i>D. Dễ rẽ trái, rẽ phải khi bơi trong </i>


<i>nước.</i>



Câu 13:

<i> Cấu tạo nào thích hợp với động tác chui rúc của giun đũa trong mơi trường kí</i>


<i>sinh:</i>



<i>A. Giun cái dài và mập hơn giun đực.</i>

<i>B. Thành cơ thể có lớp biểu bì phát</i>


<i>triển.</i>




<i>C. Oáng tiêu hóa bắt đầu từ lỗ miệng và kết thúc ở hậu môn.</i>


<i>D. Cơ dọc phát triển, cong cơ thể lại và duỗi ra.</i>



Câu 14:

<i> Động vật nguyên sinh có đặc điểm chung cho lồi sống tự do lẫn lồi sống kí sinh:</i>


<i>A. Chỉ 1 tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.</i>



<i>B. Chỉ 2 tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.</i>


<i>C. Đa bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.</i>



<i>D. Sống thành tập đoàn để trao đổi dinh dưỡng với nhau.</i>


Câu 15:

<i> Ngành ruột khoang có đặc điểm thành cơ thể có:</i>


<i>A. 1 lớp tế bào, ruột dạng túi, cơ thể có đối xứng toả tròn.</i>


<i>B. 2 lớp tế bào, ruột dạng túi, cơ thể có đối xứng toả trịn.</i>


<i>C. 2 lớp tế bào, ruột dạng túi, cơ thể có đối xứng hai bên.</i>


<i>D. 2 lớp tế bào, ruột dạng túi, cơ thể có sự phân đốt.</i>


Câu 16:

<i>Cơ thể thân mềm đều có đặc điểm chung là:</i>


<i>A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang, ống tiêu hóa phân hóa.</i>


<i>B. Bộ xương ngồi bằng kitin, qua lột xác để trưởng thành.</i>



<i>C. Cơ thể không phân đốt, có khoang áo, cơ quan di chuyển đơn giản.</i>


<i>D. Cơ thể khơng phân đốt, có khoang áo, cơ quan di chuyển phát triển.</i>


B. TỰ LUẬN: ( 6.0 ĐIỂM )



<i> </i>



<b>BAØI LAØM</b>



<i>...</i>


<i>...</i>




Câu 1:

<i> Hãy nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh về:</i>


<i>dinh dưỡng, di chuyển và sinh sản? ( 0.75đ)</i>



Câu 2:

<i> Nêu đặc điểm chung của ngành chân khớp? ( 0.75đ )</i>



Câu 3:

<i> Mực có tập tính như thế nào? Ýù nghĩa của tập tính đó?( 0.75)</i>


Câu 4:

<i> Lớp nào trong ngành chân khớp có lợi ích quan trọng nhất</i>


<i>hiện nay? Hãy nêu rõ lợi ích đó và biện pháp bảo vệ? </i>

( 1,25đ)

<i> ( HS</i>


<i>ĐẠ NHA KHÔNG NÊU BIỆN PHÁP)</i>



Câu 5:

<i> Nêu các bước mổ giun đất? ( đại diện cho động vật khơng có</i>


<i>xương sống). </i>

( 1,0đ )



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>




<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>




<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>...</i>


<i>...</i>


<i>...</i>


<i>...</i>


<i>...</i>


<i>...</i>



C. MA TRẬN GỐC


Nội dung



chính



Các mức độ nhận thức



T

ng



Nh

n bi

ế

t




(30%)



Thoâng hi

u



(32.5%)



V

n d

ng



(37.5%)



TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL



1. Ngành


ĐVNS(10.0%


)


1câu


(0,25)


1 câu


( 0,75)


2 câu


(1.0)


2. Ngành ruột



khoang


(2.5%)


1 câu


(0,25)


1 câu


( 0,25)



3.Các ngành



giun (10.0%)

( 0,75 )

3 caâu

( 0,25)

1 caâu

( 1.0 )

4 caâu


4. Ngành thân



mềm ( 12.5


%)



1 câu


( 0,25 )



1 câu


( 0,25)



1 caâu


( 0,75 )



1 caâu


( 0,25 )



4 caâu


( 1.25 )


5. Ngành chân



khớp ( 57.5%)

( 0,5 )

2 câu

( 0,75 )

1 câu

( 0,25)

1 câu

( 1,0 )

1 câu

2 câu

( 0,5 )

( 2,75 )

2 câu

( 5.75 )

9 câu


6. Lớp cá



(5.0%)

(0,25)

1 caâu

( 0,25)

1 caâu

( 0.5 )

2 câu



TỔNG



( 100% )



6 câu


(1.5 )



1 Câu


( 1.5 )



6 Caâu


(1.5)



1 Caâu


( 1.75 )



4 Caâu


(1.0 )



2 Caâu


( 2,75 )



22 Câu


( 10,0 )



<b>D. MA TRẬN CHI TI</b>

ẾT



Các nội dung


chính



Các mức độ nhận thức




T

ng



Nh

n bi

ế

t



(30%)

Thông hi

u (32.5%)



V

n d

ng



(37.5%)



TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNK

<sub>Q</sub>

TL



1. Ngành



ĐVNS(10.0%)

1A,

1B

2 câu

(1.0)



2. Ngành ruột


khoang (2.5%)



2A

1 câu



( 0,25)


3.Các ngành



giun (10.0%)



7A, 8A, 12A

<sub>13A</sub>

4 câu



( 1.0 )


4. Ngành thân




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

5. Ngành chaân



khớp ( 57.5%)

4A, 5A

2B

10A

4B



15A,



16A

5B,6B



9 câu


( 5.75 )


6. Lớp cá



(5.0%)

6A

11A,



2 caâu


( 0.5 )


TỔNG



( 100% )



6 câu


(1.5 )



1 Caâu


( 1.5 )



6 Caâu


(1.5)




1 Caâu


(1.75)



4 Caâu


(1.0 )



2 Caâu


( 2,75 )



22 Câu


( 10,0 )


<b>ĐÁP ÁN</b>



A. TRẮC NGHIỆM



<i>ĐỀ</i>

<i>1</i>

<i>2</i>

<i>3</i>

<i>4</i>

<i>5</i>

<i>6</i>

<i>7</i>

<i>8</i>

<i>9</i>

<i>10</i>

<i>11</i>

<i>12</i>

<i>13</i>

<i>14</i>

<i>15</i>

<i>16</i>



<i>A</i>

<i>A</i>

<i>B</i>

<i>C</i>

<i>B</i>

<i>D</i>

<i>C</i>

<i>B</i>

<i>C</i>

<i>B</i>

<i>A</i>

<i>C</i>

<i>D</i>

<i>C</i>

<i>A</i>

<i>C</i>

<i>D</i>



<i>B</i>

<i>C</i>

<i>D</i>

<i>C</i>

<i>B</i>

<i>C</i>

<i>B</i>

<i>C</i>

<i>A</i>

<i>A</i>

<i>B</i>

<i>D</i>

<i>C</i>

<i>D</i>

<i>A</i>

<i>B</i>

<i>C</i>



B. TỰ LUẬN



Caâu 1:

<i> </i>

( Mỗi ý cho 0,25 đ)



<i>- Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng</i>



<i>- Di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi bơi hoặc tiêu giảm.</i>


<i>- Sinh sản vơ tính và hữu tính.</i>




Câu 2:

<i> </i>

( Mỗi ý cho 0,25 đ)



<i>- Có vỏ kitin che chở bên ngồi và làm chổ bám cho cơ.</i>


<i>- Phần phụ phân đốt các đốt khớp động với nhau </i>


<i>- Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác.</i>


<i>Câu 3: </i>

<i>( 0,75 đ)</i>



<i>Rình và bắt mồi hay phun hoả mù che mắt kẻ thù để trốn chạy. </i>


Câu 4:



- Lớp giáp xác.

<i>( 0,25 đ)</i>



- Cung cấp thực phẩm

<i>,</i>

xuất khẩu

<i>. ( 0,25 đ)</i>


<i>Biện pháp: </i>



+ Nuôi trồng

<i> ( 0,25 đ)</i>


+ Đánh bắt hợp lí

<i>. ( 0,25 đ)</i>



+ Phịng chống ô nhiễm môi trường nước.

<i> ( 0,25 đ)</i>


Câu 5:

<i> ( Mỗi ý cho 0,25 đ )</i>



<i>- B1: Đặt giun đất nằm sấp giữa khay mổ. Cố định đầu và đuôi bằng 2 đinh ghim</i>


<i>- B2: Dùng kẹp kéo da, dùng kéo cắt 1 đường dọc chính giữa lưng về phía đi.</i>



<i>- B3: Đổ nước ngập cơ thể giun. Dùng kẹp phanh thành cơ thể, dùng dao tách ruột ra thành</i>


<i>cơ thể.</i>



<i>- B4: Phanh thành cơ thể đến đâu, cắm ghim tới đó, dùng kéo cắt dọc cơ thể tiếp tục như</i>


<i>vậy về phía đầu.</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Họ và Tên……… THI HỌC KÌ I- NĂM HỌC: 2010 -2011


Lớp 8/ MÔN SINH HỌC: TG 45 PHÚT
A. TRẮC NGHIỆM: ( 4.0 ĐIỂM )


<i>Câu 1:</i> Nhân tế bào thực hiện chức năng:


A. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. B. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào.
C. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất. D. Cấu trúc quy định sự hình thành prơtêin


<i>Câu 2:</i> Bộ xương người có chức năng:


A. Nâng đỡ, bảo vệ, giúp cơ thể lớn lên. B. Bảo vệ, nơi bám của các cơ, làm cho
xương to ra.


C. Nâng đỡ, bảo vệ, nơi bám của các cơ. D. Nơi bám của các cơ, tạo thành bộ khung.


<i>Câu 3:</i> Xương gồm 2 thành phần chính đó là:


A. Chất cốt giao và muối khống. B. Cốt giao và hữu cơ.
C. Muối khống và vơ cơ. D. Vơ cơ và canxi.


<i>Câu 4:</i> Máu gồm các thành phần chính:


A. Huyết tương và hồng cầu. B. Hồng cầu và bạch cầu.
C. Huyết tương và các tế bào máu. D. Các tế bào máu và tiểu cầu.


<i>Câu 5:</i> Các cơ quan của hệ hô hấp gồm:


A. Mũi, họng, thực quản, thanh quản, phế quản và 2 lá phổi.


B. Mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản và 2 lá phổi.
C. Mũi, họng, miệng, thanh quản, phế quản và 2 lá phổi.
D. Mũi, họng, thanh quản, lông mũi, phế quản và 2 lá phổi.


<i>Câu 6:</i> Qúa trình biến đổi và tiêu hố thức ăn xảy ra ở:


A. Khoang miệng, ruột non, ruột già. B. Khoang miệng, tá tràng, dạ dày.


C. Khoang miệng, dạ dày, ruột non. D. Dạ dày, ruột non, tá tràng, ruột thẳng.


<i>Câu 7:</i> Ở tuổi trưởng thành tại sao người không cao thêm nữa:
A. Sụn tăng trưởng khơng cịn khả năng hố xương.


B. Xương khơng cịn khả năng to ra về bề ngang.
C.Sụn đầu xương làm giảm ma sát trong khớp xương.
D. Sự tạo thành các chất nhanh hơn sự phân huỷ.


<i>Câu 8:</i> Nhóm máu chỉ truyền được cho chính nó mà khơng truyền được cho các nhóm máu khác:


A. Máu O. B. Máu A. C. Máu AB. D. Maùu B.


<i>Câu 9:</i> Sự phối hợp hoạt động của các thành phần cấu tạo tim qua 3 pha làm cho máu bơm theo 1
chiều từ:


A. Tâm thất vào tâm nhĩ và từ tâm nhĩ vào động mạch.
B. Tâm nhĩ vào tâm thất và từ tâm thất vào động mạch.
C. Tâm nhĩ vào động mạch và từ tâm nhĩ vào tâm thất.
D. Tâm thất vào động mạch và từ tâm thất vào tâm nhĩ.


<i>Câu 10:</i> Hoạt động tiêu hoá hoá học ở dạ dày:



A. Đảo trộn thức ăn cho thấm điều dịch vị. B. Biến đổi một phần tinh bột thành đường
mantơzơ.


C. Phân cắt prôtêin thành chuỗi ngắn 3 -10 axitamin.
D. Phân cắt một phần lipit thành Glixêrin và axit béo.


<i>Câu 11:</i> Tại sao tim hoạt động suốt cuộc đời mà khơng miệt mỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. Pha nhó co 0,1 giây và nghỉ 0,7 giây. B. Pha thất co 0,3 giây và nghỉ 0,6
giây.


C. Tim hoạt động 0,4 giây và nghỉ 0,4 giây. D. Tim co bóp nhịp nhàng theo chu kì.


<i>Câu 12:</i> Các chất dinh dưỡng khơng hấp thụ ở dạ dày mà hấp thụ ở ruột non là nhờ ruột non có
cấu tạo:


A. Gồm 4 lớp: lớp màng, lớp cơ, niêm mạc và niêm mạc trong cùng.
B. Có 3 lớp cơ: cơ dọc, cơ vịng và cơ chéo, thành ruột mỏng.
C. Lớp niêm mạc có nếp gấp, hệ thống tĩnh mạch và động mạch.


D. Lớp niêm mạc ruột non có nếp gấp, hệ thống mao mạch máu, ruột dài.


<i>Câu 13:</i> Khi gặp người bị tai nạn gãy xương, em cần phải làm gì:
A. Đặt nạn nhân nằm yên, lau sạch vết thương và tiến hành sơ cứu.


B. Đặt nạn nhân nằm yên, lau sạch vết thương và tiến hành nắn bóp chỗ gãy.
C. Lau sạch vết thương và tiến hành tiến hành nắn bóp chỗ gãy.


D. Tiến hành nắn bóp chỗ gãy của nạn nhân và đưa đi bệnh viện.



<i>Câu 14:</i> Để hệ cơ phát triển cân đối, xương chắc khoẻ cần:
A. Chế độ dinh dưỡng hợp lí, rèn luyện thân thể lao động quá sức.


B. Chế độ dinh dưỡng hợp lí, tắm nắng, rèn luyện thân thể và lao động vừa sức.
C. Ngồi học phải ngay ngắn, ăn uống khoa học, chế độ dinh dưỡng hợp lí.
D. Rèn luyện thân thể và lao động vừa sức, tắm nắng, ăn uống hợp vệ sinh.


<i>Câu 15:</i> Tập luyện như thế nào để có hệ hơ hấp khoẻ mạnh:


A. Luyện tập TDTT thường xuyên, tắm nắng, ăn uống khoa học, hợp vệ sinh.
B. Chế độ dinh dưỡng hợp lí, hạn chế lao động trong mơi trường có nhiều bụi.
C. Tập thở sâu, tập luyện TDTT quá sức, tham gia chạy buổi chiều.


D. Tập luyện TDTT phối hợp tập thở sâu và giảm nhịp thở thường xuyên từ bé.


<i>Câu 16:</i> Cho 2ml hồ tinh bột vào 2 ml nước bọt, nhỏ vài giọt HCL 2%, enzim trong nước bọt không
biến đổi tinh bọt thành đường là do:


A. Enzim trong nước bọt bị hồ lỗng với hố chất HCL.


B. Enzim trong nước bọt không hoạt động trong môi trường PH axit.
C. Enzim trong nước bọt không hoạt động trong môi trường kiềm.


D. Enzim trong nước bọt chỉ hoạt động trong điều kiện nhiệt độ thích hợp.
B. TỰ LUẬN: ( 6.0 ĐIỂM)


BÀI LÀM
BÀI LÀM



………
………


………
………


………
………


<i>Câu 1:</i> Nêu khái niệm về đông máu và ý nghóa của đông máu? Huyết áp
là gì? <i>( 1,0 điểm )</i>


<i>Câu 2:</i> Chứng minh đặc điểm của bộ xương và hệ cơ người phù hợp với
dáng đứng thẳng và lao động? (1.0 đ)<i> ( HS ĐẠ NHA KHƠNG LÀM CÂU </i>
<i>NÀY)</i>


<i>Câu 3: </i> Nhìn vào sơ đồ. Hãy tóm tắc sơ đồ vận chuyển máu trong vịng
tuần hồn lớn – nhỏ? ( 1,5 đ)


<i>Câu 4:</i> Hãy mô tả phương pháp hà hơi thổi ngạt khi nạn nhân bịt ngạt thở?


<i>( 1,25 điểm ) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

………
………


………
………


………


………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


Họ và Tên……… THI HỌC KÌ I- NĂM HỌC: 2010 -2011



Lớp 8/ MÔN SINH HỌC: TG 45 PHÚT
A. TRẮC NGHIỆM: ( 4.0 ĐIỂM )


<i>Câu 1:</i> Khi gặp người bị tai nạn gãy xương, em cần phải làm gì:
A. Đặt nạn nhân nằm yên, lau sạch vết thương và tiến hành sơ cứu.


B. Đặt nạn nhân nằm yên, lau sạch vết thương và tiến hành nắn bóp chỗ gãy.
C. Lau sạch vết thương và tiến hành tiến hành nắn bóp chỗ gãy.


D. Tiến hành nắn bóp chỗ gãy của nạn nhân và đưa đi bệnh viện.


<i>Câu 2:</i> Các cơ quan của hệ hô hấp gồm:


A. Mũi, họng, thực quản, thanh quản, phế quản và 2 lá phổi.
B. Mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản và 2 lá phổi.
C. Mũi, họng, miệng, thanh quản, phế quản và 2 lá phổi.
D. Mũi, họng, thanh quản, lông mũi, phế quản và 2 lá phổi.


<i>Câu 3:</i> Để hệ cơ phát triển cân đối, xương chắc khoẻ cần:


A. Chế độ dinh dưỡng hợp lí, rèn luyện thân thể lao động quá sức.


B. Chế độ dinh dưỡng hợp lí, tắm nắng, rèn luyện thân thể và lao động vừa sức.
C. Ngồi học phải ngay ngắn, ăn uống khoa học, chế độ dinh dưỡng hợp lí.
D. Rèn luyện thân thể và lao động vừa sức, tắm nắng, ăn uống hợp vệ sinh.


<i>Câu 4:</i> Ở tuổi trưởng thành tại sao người không cao thêm nữa:
A. Sụn tăng trưởng khơng cịn khả năng hố xương.



B. Xương khơng cịn khả năng to ra về bề ngang.
C.Sụn đầu xương làm giảm ma sát trong khớp xương.
D. Sự tạo thành các chất nhanh hơn sự phân huỷ.


<i>Caâu 5:</i> Máu gồm các thành phần chính:


A. Huyết tương và hồng cầu. B. Hồng cầu và bạch cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C. Huyết tương và các tế bào máu. D. Các tế bào máu và tiểu cầu.


<i>Câu 6:</i> Hoạt động tiêu hố hoá học ở dạ dày:


A. Đảo trộn thức ăn cho thấm điều dịch vị. B. Biến đổi một phần tinh bột thành đường
mantơzơ.


C. Phân cắt prôtêin thành chuỗi ngắn 3 -10 axitamin.
D. Phân cắt một phần lipit thành Glixêrin và axit béo.


<i>Câu 7:</i> Cho 2ml hồ tinh bột vào 2 ml nước bọt, nhỏ vài giọt HCL 2%, enzim trong nước bọt không
biến đổi tinh bọt thành đường là do:


A. Enzim trong nước bọt bị hồ lỗng với hố chất HCL.


B. Enzim trong nước bọt không hoạt động trong môi trường PH axit.
C. Enzim trong nước bọt không hoạt động trong môi trường kiềm.


D. Enzim trong nước bọt chỉ hoạt động trong điều kiện nhiệt độ thích hợp.


<i>Câu 8:</i> Tại sao tim hoạt động suốt cuộc đời mà khơng miệt mỏi:



A. Pha nhó co 0,1 giây và nghỉ 0,7 giây. B. Pha thất co 0,3 giây và nghỉ 0,6
giây.


C. Tim hoạt động 0,4 giây và nghỉ 0,4 giây. D. Tim co bóp nhịp nhàng theo chu kì.


<i>Câu 9:</i> Qúa trình biến đổi và tiêu hố thức ăn xảy ra ở:


A. Khoang miệng, ruột non, ruột già. B. Khoang miệng, tá tràng, dạ dày.
C. Khoang miệng, dạ dày, ruột non. D. Dạ dày, ruột non, tá tràng, ruột thẳng.


<i>Câu 10:</i> Các chất dinh dưỡng không hấp thụ ở dạ dày mà hấp thụ ở ruột non là nhờ ruột non có
cấu tạo:


A. Gồm 4 lớp: lớp màng, lớp cơ, niêm mạc và niêm mạc trong cùng.
B. Có 3 lớp cơ: cơ dọc, cơ vòng và cơ chéo, thành ruột mỏng.
C. Lớp niêm mạc có nếp gấp, hệ thống tĩnh mạch và động mạch.


D. Lớp niêm mạc ruột non có nếp gấp, hệ thống mao mạch máu, ruột dài.


<i>Câu 11:</i> Nhân tế bào thực hiện chức năng:


A. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. B. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào.
C. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất. D. Cấu trúc quy định sự hình thành prơtêin


<i>Câu 12:</i> Tập luyện như thế nào để có hệ hô hấp khoẻ mạnh:


A. Luyện tập TDTT thường xuyên, tắm nắng, ăn uống khoa học, hợp vệ sinh.
B. Chế độ dinh dưỡng hợp lí, hạn chế lao động trong mơi trường có nhiều bụi.
C. Tập thở sâu, tập luyện TDTT quá sức, tham gia chạy buổi chiều.



D. Tập luyện TDTT phối hợp tập thở sâu và giảm nhịp thở thường xuyên từ bé.


<i>Câu13:</i> Bộ xương người có chức năng:


A. Nâng đỡ, bảo vệ, giúp cơ thể lớn lên. B. Bảo vệ, nơi bám của các cơ, làm cho
xương to ra.


C. Nâng đỡ, bảo vệ, nơi bám của các cơ. D. Nơi bám của các cơ, tạo thành bộ khung.


<i>Câu 14:</i> Xương gồm 2 thành phần chính đó là:


A. Chất cốt giao và muối khoáng. B. Cốt giao và hữu cơ.
C. Muối khống và vơ cơ. D. Vơ cơ và canxi.


<i>Câu 15:</i> Nhóm máu chỉ truyền được cho chính nó mà khơng truyền được cho các nhóm máu khác:


A. Maùu O. B. Maùu A. C. Maùu AB. D. Maùu B.


<i>Câu 16:</i> Sự phối hợp hoạt động của các thành phần cấu tạo tim qua 3 pha làm cho máu bơm theo 1
chiều từ:


A. Tâm thất vào tâm nhĩ và từ tâm nhĩ vào động mạch.
B. Tâm nhĩ vào tâm thất và từ tâm thất vào động mạch.
C. Tâm nhĩ vào động mạch và từ tâm nhĩ vào tâm thất.
D. Tâm thất vào động mạch và từ tâm thất vào tâm nhĩ.
B. TỰ LUẬN: ( 6.0 ĐIỂM)


<i>Caâu 1:</i> Nêu khái niệm về đông máu và ý nghóa của đông máu? Huyết áp
là gì? <i>( 1,0 ñieåm )</i>



<i>Câu 2:</i> Chứng minh đặc điểm của bộ xương và hệ cơ người phù hợp với
dáng đứng thẳng và lao động? (1.0 đ)<i> ( HS ĐẠ NHA KHƠNG LÀM CÂU </i>
<i>NÀY)</i>


<i>Câu 3: </i> Nhìn vào sơ đồ. Hãy tóm tắc sơ đồ vận chuyển máu trong vịng
tuần hoàn lớn – nhỏ? ( 1,5 đ)


<i>Câu 4:</i> Hãy mô tả phương pháp hà hơi thổi ngạt khi nạn nhân bịt ngạt thở?


<i>( 1,25 điểm ) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

BÀI LÀM


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………



………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


………
………


I. Thiết lập ma trận gốc:




Nội dung

Các mức độ nhận thức

<i>Tổng </i>



Nhận biết (25.5 %)

Thông hiểu ( 40.0% )

Vận dụng ( 35.5%)



TN

TL

TN

TL

TN

TL



<i>Chương I:</i>


Khái quát về


cơ thể người


(2.5 %)



1 caâu


( 0,25 )



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Chương II:</i>


Vận động


(22.5 %)



2 caâu


( 0,5 )



1 caâu


( 0,25 )



1 câu


( 1,0 )



2 câu


( 0,5 )




6 câu


( 2.25)


<i>Chương III:</i>



Tuần hồn


(35.0 %)



1 câu



( 0,25 )

( 1,0 )

1 caâu

( 0,75 )

3 caâu

( 1,5 )

1 caâu

6 câu

(3.5 )


<i>Chương IV:</i>



Hô hấp


(17.5 %)



1 câu



( 0,25 )

( 0,25 )

1 caâu

( 1,25 )

1 caâu

(1.75 )

3 câu



<i>Chương V:</i>


Tiêu hố


(22.5 %)



1 câu


( 0,25 )



2 câu


( 0,5 )



1 câu



( 0,25 )



1 câu


( 1,25 )



5 câu


(2.25 )



<i>Tổng</i>

6 caâu



( 1.5 )

( 1,0 )

1 caâu

( 1.5 )

6 caâu

( 2,5 )

2 caâu

( 1,0 )

4 caâu

( 2,5 )

2 câu

21 câu

( 10.0)



II. Ma trận chi tiết:



Nội dung

Các mức độ nhận thức

<i>Tổng </i>



Nhận biết (25.5 %)

Thông hiểu ( 40.0% )

Vận dụng ( 35.5%)



TN

TL

TN

TL

TN

TL



<i>Chương I:</i>


Khái quát về


cơ thể người


(2.5 %)



1A


( 0,25 )



1 caâu


(0.25 )




<i>Chương II:</i>


Vận động


(22.5 %)



2A,3A



( 0,5 )

( 0,25 )

7A

( 1,0 )

2B

13A,14A

( 0,5 )

( 2.25)

6 câu


<i>Chương III:</i>



Tuần hoàn


(35.0 %)



4A


( 0,25 )



1B


( 1,0 )



8A,9A,11A


( 0,75 )



3B


( 1,5 )



6 câu


(3.5 )


<i>Chương IV:</i>



Hô hấp



(17.5 %)



5A



( 0,25 )

( 0,25 )

15A

( 1,25 )

4B

(1.75 )

3 caâu



<i>Chương V:</i>


Tiêu hoá


(22.5 %)



6A


( 0,25 )



10A,12A


( 0,5 )



16A


( 0,25 )



5B


( 1,25 )



5 câu


(2.25 )



<i>Tổng</i>

6 câu



( 1.5 )



1 câu



( 1,0 )



6 caâu


( 1.5 )



2 caâu


( 2,5 )



4 caâu


( 1,0 )



2 caâu


( 2,5 )



21 caâu


( 10.0)



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Đề

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16



1

A

C

A

C

B

C

A

A

B

C

C

D

A

B

D

B



2

A

B

B

A

C

C

B

C

C

D

A

D

C

A

A

B



<b>2. Tự luận:</b>



<i>Caâu 1:</i>

( HS ĐA NHA Ý 1,2 CHO 0,5 Đ)



- Khái niệm đông máu: Máu không ở thể lỏng mà vón thành cục. ( 0,25 đ)



- Ý nghĩa của hiện tượng đông máu: Giúp cơ thể tự bảo vệ chống mất máu khi bị thương. (



0,5 đ)



- Huyết áp: áp lực của máu lên thành mạch

<i>. </i>

( 0,25 đ)


<i>Câu 2:</i>

<i>( Mỗi ý tương ứng cho 0,25 điểm)</i>



- Cột sống cong 4 chỗ


- Xương chậu lớn



- Xương bàn chân hình vịm, xương gót lớn


- Cơ tay phân hố, cơ cử động ngón cái


<i>Câu 3: </i>



- Vịng tuần hồn nhỏ: Máu bắt đầu từ TTP ->Qua động mạch phổi, phân 2 nhánh -> mao


mạch phổi -> qua tĩnh mạch phổi =>trở về TNT.

<i>( 0,75 đ) </i>



- Vòng tuần hoàn lớn: Máu bắt đầu từ TTT -> Qua động mạch chủ ->rồi tới mao mạch


phần trên cơ thể và mao mạch phần dưới cơ thể, từ mao mạch phần trên cơ thể qua TM


chủ trên, phần dưới cơ thể qua TM chủ dưới => TNP.

<i>( 0,75 đ)</i>



<i>Caâu 4:</i>

<i>( Mỗi ý cho 0,5 điểm)</i>



- Đặt nạn nhân nằm ngửa đầu hơi ngả ra phía sau. ( 0,5 đ)


- Bịt mũi nạn nhân bằng 2 ngón tay. ( 0,25 đ)



- Hít một hơi thật dài và thổi vào miệng nạn nhân và cứ tiếp tục như vậy. ( 0,5 đ)


- Thổi liên tục từ 12-20 lần /phút cho đến khi nạn nhân hơ hấp bình thường. ( 0,25 đ)


<i>Câu 5:</i>

<i> </i>



- Vai trò: Biến đổi một phần tinh bột thành đường đơn mantôzơ. ( 0,75 đ)


- Điều kiện hoạt động: nhiệt độ 37

0

<sub>C, PH = 7,2 ( 0,5 đ)</sub>




HỌ VÀ TÊN……… THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011


LỚP 9/ MÔN SINH HỌC 9 – 45 PHÚT
( ĐỀ A )


A. TRẮC NGHIỆM: ( 4.0 ĐIỂM )


<i>Câu 1:</i> Menđen chọn các cặp bố, mẹ thuần chủng ở cây đậu Hà lan lai với nhau:


P: Hoa đỏ x Hoa trắng. P: Thân cao x thân lùn. P: Qủa lục x quả vàng. Kết quả thí nghiệm ở F1 là:
A. Hoa đỏ, Thân cao, Qủa vàng B. Hoa đỏ, Thân cao, Qủa lục


C. Hoa trắng, Thân cao, Qủa lục D. Hoa đỏ, Thân lùn, Qủa lục


<i>Câu 2:</i> Các cặp nhân tố di truyền ( cặp gen ) đã phân li độc lập trong quá trình:


A. Nguyên phân. B. Thụ tinh. C. Phát sinh giao tử. D. Giảm
phân


<i>Câu 3:</i> Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi lồi được thể hiện qua:


A. Số lương, hình dạng, cấu trúc B. Số lương, cấu trúc, đóng xoắn.
C. Duỗi xoắn, nhân đơi, số lượng. D. Sự đóng, duỗi xoắn, cấu trúc.


<i>Câu 4:</i> ADN của mỗi lồi sinh vật có đặc thù bởi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

B. Số lượng và trình tự sắp xếp khác nhau của các nuclêôtit.
C. Thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các nuclêơtit.
D. Thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêơtit.



<i>Câu 5 </i>: ADN có chức năng quan trọng là:


A. Tự nhân đôi, khuôn mẫu. B. Truyền đạt thông tin của
prôtêin.


C. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền. D. Khuôn mẫu để tổng hợp ARN.


<i>Câu 6:</i> Thường biến là:


A. Biến đổi kiểu hình, do ảnh hưởng của kiểu gen. B. Biến đổi trong ARN, do ảnh hưởng của
môi trường.


C. Biến đổi kiểu gen, do ảnh hưởng của môi trường. D. Biến đổi kiểu hình, do ảnh hưởng của
mơi trường.


<i>Câu 7:</i> Vì sao dựa vào tỉ lệ kiểu hình 1 : 1, Moocgan lại cho rằng các gen quy định màu sắc thân
và dạng cánh cùng nằm trên 1 NST ( liên kết gen ).


A. Ruồi giấm thân đen, cánh cụt cho 1 loại giao tử, còn ruồi đực F1 cho 2 loại giao tử.
B. Ruồi giấm thân đen, cánh cụt cho 2 loại giao tử, còn ruồi đực F1 cho 2 loại giao tử.
C. Ruồi giấm thân đen, cánh cụt cho 2 loại giao tử, còn ruồi đực F1 cho 1 loại giao tử.
D. Ruồi giấm thân đen, cánh cụt cho 1 loại giao tử, còn ruồi đực F1 cho 3 loại giao tử.


<i>Câu 8:</i> Sơ đồ cơ chế xác định giới tính: P: 44A + XX x 44A + XY có mấy loại trứng và tinh
trùng được tạo ra qua giảm phân:


A. 2 loại trứng: 22A + X ; 22A + X ; ở bố cho 2 loại tinh trùng: 22A + X và 22A + Y.
B. 1 loại trứng: 22A + X ; còn ở bố cho 2 loại tinh trùng: 22A + X và 22A + Y.
C. 2 loại trứng: 22A + X ; còn ở bố cho 2 loại tinh trùng: 22A + X và 22A + X.


D. 2 loại trứng: 22A + X ; 22A + X ; ở bố cho 2 loại tinh trùng: 22A + X và 22A + X.


<i>Câu 9:</i> Hệ quả của NTBS được thể hiện ở những điểm nào trong phân tử ADN.


A. Tính chất bổ sung của 2 mạch, tỉ lệ A = T; G = X. B. Tính chất bổ sung của 2 mạch, tỉ lệ A =
X; G = T.


C. Tính chất bổ sung của 1 mạch, tỉ lệ A = T; G = X. D. Tính chất bổ sung của 1 mạch, tỉ lệ A =
G; G = T.


<i>Câu 10:</i> Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình qua sơ đồ:
Môi trường


Kiểu gen Kiểu hình. Yếu tố nào được xem như khơng thay đổi.
A. Kiểu hình. B. Mơi trường. C. Kiểu gen. D. Kiểu gen, mơi trường


<i>Câu 11:</i> Tại sao trong điều kiện gieo trồng tốt nhất, giống lúa DR2 chỉ cho năng xuất gần 8
tấn/ha/vụ vì:


A. Giới hạn năng xuất của một giống do kiểu hình qui định.
B. Giới hạn năng xuất của một giống do môi trường qui định.
C. Giới hạn năng xuất của một giống do kiểu gen qui định.
D. Giới hạn năng xuất của một giống do kiểu hình và mơi trường.


<i>Câu 12:</i> Trong thí nghiệm của Menđen trội hồn tồn:


P: ( Hoa đỏ ) AA x ( Hoa trắng) aa. Kết quả kiểu hình ở F2 là:
A. 1 hoa đỏ, 3 hoa trắng. B. 3 hoa đỏ, 1 hoa trắng


C. 1 hoa đỏ, 1 hoa trắng D. 1 hoa đỏ, 2 hoa hồng:1 hoa trắng



<i>Câu 13</i>:<i> </i> Lấy 2 đồng kim loại cầm đứng cạnh và thả rơi tự do từ một độ cao xác định, mặt trên của
2 đồng kim loại là:


A. 2 đồng sấp, 1 đồng sấp, 2 đồng ngửa. B. 2 đồng sấp, 1 đồng ngửa, 1 đồng
ngửa,


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Câu 14:</i> 3 đoạn thân của cùng một cây rau dừa nước nhưng trong trong 3 môi trường khác nhau:
trên bờ, ven bờ nước và trên mặt đất. Trường hợp trên sự khác nhau về kiểu hình do tác động của
nhân tố chính nào của mơi trường:


A. Khác nhau về độ ẩm. B. Khác nhau về ánh sáng.
C. Do tác động của môi trường. D. Do kiểu gen quy định.


<i>Câu 15:</i> Các cây mạ trong bờ và ven ruộng khác nhau do ảnh hưởng của nhân tố nào?
A. Kiểu gen quy định. B. Điều kiện dinh dưỡng.
C. Do tác động của mơi trường. D. Khả năng quang hợp.


<i>Câu 16: </i>Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ 1: 2:1


A. Aa x Aa. B. AA x aa. C. Aa x AA. D.


Aa x aa


<i><b>B. TỰ LUẬN ( 6.0 ĐIỂM )</b></i>


<i>Câu 1:</i> Nêu các khái niệm và cho ví dụ: Tính trạng, nhân tố di truyền, giống thuần chủng? <i>( 1,5 đ)</i>
<i>Câu 2:</i> Nhiễm sắc thể giới thể có những đặc điểm gì? Giải thích tỉ lệ đực cái ở mỗi lồi là 1:1<i>?</i>


<i>(1.25đ )</i> ( HS ĐA NHA KHÔNG GIẢI THÍCH)



<i>Câu 3:</i> Khi lắp ráp mơ hình ADN bằng nhựa cần tiến hành như thế nào? Cho biết sự liên kết các
nuclêôtit giữa hai mạch? <i>( 1,25 đ )</i>


<i>Câu 4:</i> Gieo một đồng kim loại có 2 mặt được quy định trước: một mặt sấp (S ) và một mặt ngửa
( N ). Liên hệ kết quả này với tỉ lệ giao tử sinh ra từ con lai F1 : Aa. <i>( 1.0đ)</i>


<i>Câu 5 </i>: Ở một cây rau dừa nước: khúc thân mọc trên bờ có đường kính nhỏ và chắc, lá nhỏ; khúc
thân mọc ven bờ có thân và lá lớn hơn; khúc thân mọc trải trên mặt nước thân có đường kính lớn
hơn, lá to hơn. <i>( 1,0 đ )</i>


- Ba đoạn thân này có cùng kiểu gen hay không? Tại sao?
- Biến dị ở 3 đoạn thân do ngun nhân nào?


BÀI LÀM


………
………


………
………
………
………


………
………
………
………


………


………
………
………


………
………
………
………


………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

………
………


HỌ VÀ TÊN……… THI HỌC KÌ I NĂM HOÏC 2010 – 2011


LỚP 9/ MÔN SINH HỌC 9 – 45 PHÚT
( ĐỀ B )


A. TRẮC NGHIỆM: ( 4.0 ĐIỂM )


<i>Câu 1:</i> 3 đoạn thân của cùng một cây rau dừa nước nhưng trong trong 3 môi trường khác nhau:
trên bờ, ven bờ nước và trên mặt đất. Trường hợp trên sự khác nhau về kiểu hình do tác động của
nhân tố chính nào của mơi trường:


A. Khác nhau về độ ẩm. B. Khác nhau về ánh sáng.
C. Do tác động của môi trường. D. Do kiểu gen quy định.



<i>Câu 2:</i> Sơ đồ cơ chế xác định giới tính: P: 44A + XX x 44A + XY có mấy loại trứng và tinh
trùng được tạo ra qua giảm phân:


A. 2 loại trứng: 22A + X ; 22A + X ; ở bố cho 2 loại tinh trùng: 22A + X và 22A + Y.
B. 1 loại trứng: 22A + X ; còn ở bố cho 2 loại tinh trùng: 22A + X và 22A + Y.
C. 2 loại trứng: 22A + X ; còn ở bố cho 2 loại tinh trùng: 22A + X và 22A + X.
D. 2 loại trứng: 22A + X ; 22A + X ; ở bố cho 2 loại tinh trùng: 22A + X và 22A + X.


<i>Câu 3:</i> Các cây mạ trong bờ và ven ruộng khác nhau do ảnh hưởng của nhân tố nào?
A. Kiểu gen quy định. B. Điều kiện dinh dưỡng.


C. Do tác động của môi trường. D. Khả năng quang hợp.


<i>Câu 4:</i> Vì sao dựa vào tỉ lệ kiểu hình 1 : 1, Moocgan lại cho rằng các gen quy định màu sắc thân
và dạng cánh cùng nằm trên 1 NST ( liên kết gen ).


A. Ruồi giấm thân đen, cánh cụt cho 1 loại giao tử, còn ruồi đực F1 cho 2 loại giao tử.
B. Ruồi giấm thân đen, cánh cụt cho 2 loại giao tử, còn ruồi đực F1 cho 2 loại giao tử.
C. Ruồi giấm thân đen, cánh cụt cho 2 loại giao tử, còn ruồi đực F1 cho 1 loại giao tử.
D. Ruồi giấm thân đen, cánh cụt cho 1 loại giao tử, còn ruồi đực F1 cho 3 loại giao tử.


<i>Câu 5:</i> ADN của mỗi loài sinh vật có đặc thù bởi:


A. Thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các axitamin.
B. Số lượng và trình tự sắp xếp khác nhau của các nuclêơtit.
C. Thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các nuclêơtit.
D. Thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit


<i>Câu 6:</i> Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình qua sơ đồ:


Môi trường


Kiểu gen Kiểu hình. Yếu tố nào được xem như khơng thay đổi.
A. Kiểu hình. B. Mơi trường. C. Kiểu gen. D. Kiểu gen, mơi trường


<i>Câu 7:</i> Tại sao trong điều kiện gieo trồng tốt nhất, giống lúa DR2 chỉ cho năng xuất gần 8
tấn/ha/vụ vì:


A. Giới hạn năng xuất của một giống do kiểu hình qui định.
B. Giới hạn năng xuất của một giống do môi trường qui định.
C. Giới hạn năng xuất của một giống do kiểu gen qui định.
D. Giới hạn năng xuất của một giống do kiểu hình và mơi trường.


<i>Câu 8:</i> Hệ quả của NTBS được thể hiện ở những điểm nào trong phân tử ADN.


A. Tính chất bổ sung của 2 mạch, tỉ lệ A = T; G = X. B. Tính chất bổ sung của 2 mạch, tỉ lệ A =
X; G = T.


C. Tính chất bổ sung của 1 mạch, tỉ lệ A = T; G = X. D. Tính chất bổ sung của 1 mạch, tỉ lệ A =
G; G = T.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

P: ( Hoa đỏ ) AA x ( Hoa trắng) aa. Kết quả kiểu hình ở F2 là:
A. 1 hoa đỏ, 3 hoa trắng. B. 3 hoa đỏ, 1 hoa trắng


C. 1 hoa đỏ, 1 hoa trắng D. 1 hoa đỏ, 2 hoa hồng:1 hoa trắng


<i>Câu 10: </i>Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ 1: 2:1


A. Aa x Aa. B. AA x aa. C. Aa x AA. D. Aa x aa



<i>Câu 11:</i> Menđen chọn các cặp bố, mẹ thuần chủng ở cây đậu Hà lan lai với nhau:


P: Hoa đỏ x Hoa trắng. P: Thân cao x thân lùn. P: Qủa lục x quả vàng. Kết quả thí nghiệm ở F1 là:
A. Hoa đỏ, Thân cao, Qủa vàng B. Hoa đỏ, Thân cao, Qủa lục


C. Hoa trắng, Thân cao, Qủa lục D. Hoa đỏ, Thân lùn, Qủa lục


<i>Câu 12</i>:<i> </i> ADN có chức năng quan trọng là:


A. Tự nhân đơi, khn mẫu. B. Truyền đạt thông tin của
prôtêin.


C. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền. D. Khuôn mẫu để tổng hợp ARN.


<i>Câu 13:</i> Các cặp nhân tố di truyền ( cặp gen ) đã phân li độc lập trong quá trình:


A. Nguyên phân. B. Thụ tinh. C. Phát sinh giao tử. D. Giảm
phân


<i>Câu 14</i>:<i> </i> Lấy 2 đồng kim loại cầm đứng cạnh và thả rơi tự do từ một độ cao xác định, mặt trên của
2 đồng kim loại là:


A. 2 đồng sấp, 1 đồng sấp, 2 đồng ngửa. B. 2 đồng sấp, 1 đồng ngửa, 1 đồng
ngửa,


C. 2 đồng sấp, 1 đồng sấp, 1 đồng ngửa, 2 đồng ngửa. D. 2 đồng ngửa, 2 đồng sấp, 1 đồng
ngửa.


<i>Câu 15:</i> Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi lồi được thể hiện qua:



A. Số lương, hình dạng, cấu trúc B. Số lương, cấu trúc, đóng xoắn.
C. Duỗi xoắn, nhân đơi, số lượng. D. Sự đóng, duỗi xoắn, cấu trúc.


<i>Câu 16:</i> Thường biến là:


A. Biến đổi kiểu hình, do ảnh hưởng của kiểu gen. B. Biến đổi trong ARN, do ảnh hưởng của
môi trường.


C. Biến đổi kiểu gen, do ảnh hưởng của môi trường. D. Biến đổi kiểu hình, do ảnh hưởng của
mơi trường.


<i><b>B. TỰ LUẬN ( 6.0 ĐIỂM )</b></i>


<i>Câu 1:</i> Nêu các khái niệm và cho ví dụ: Tính trạng, nhân tố di truyền, giống thuần chủng? <i>( 1,5 đ)</i>
<i>Câu 2:</i> Nhiễm sắc thể giới thể có những đặc điểm gì? Giải thích tỉ lệ đực cái ở mỗi lồi là 1:1<i>?</i>


<i>(1.25đ )</i> ( HS ĐA NHA KHÔNG GIẢI THÍCH)


<i>Câu 3:</i> Khi lắp ráp mơ hình ADN bằng nhựa cần tiến hành như thế nào? Cho biết sự liên kết các
nuclêôtit giữa hai mạch? <i>( 1,25 đ )</i>


<i>Câu 4:</i> Gieo một đồng kim loại có 2 mặt được quy định trước: một mặt sấp (S ) và một mặt ngửa
( N ). Liên hệ kết quả này với tỉ lệ giao tử sinh ra từ con lai F1 : Aa. <i>( 1.0đ)</i>


<i>Câu 5 </i>: Ở một cây rau dừa nước: khúc thân mọc trên bờ có đường kính nhỏ và chắc, lá nhỏ; khúc
thân mọc ven bờ có thân và lá lớn hơn; khúc thân mọc trải trên mặt nước thân có đường kính lớn
hơn, lá to hơn. <i>( 1,0 đ )</i>


- Ba đoạn thân này có cùng kiểu gen hay khơng? Tại sao?
- Biến dị ở 3 đoạn thân do nguyên nhân nào?



BÀI LÀM


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


C.MA TRẬN GỐC



Nội dung chính




Các mức độ nhận thức



Tổng


Nhận biết



( 30%)

Thông hiểu

(27,5%)

Vận dụng

(42,5%)



TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL



<i>Chương I.</i>

Các thí


ghiệm của


Menđen


( 37,5%)


2 câu


(0,5)


1 câu


( 1,5 )



1 câu


( 0,25 )



2 câu


(0,5)


1 câu


(1,0)


7 câu


( 3,75)


<i>Chương</i>

<i>II:</i>




Nhiễm sắc thể


(20,0%)


1 câu


(0,25)


2 câu


(0,5)


1 câu


( 1,25


)


4 câu


( 2,0)


<i>Chương III:</i>

ADN



và gen ( 20,0%)

2 câu

(0,5)

(0,25 )

1 câu

(1,25)

1 câu

( 2,0 )

4 câu


<i>Chương IV:</i>

Biến



dị


( 22,5%)



1 caâu


( 0,25 )



2 caâu


( 0,5 )



2 caâu


( 0,5 )



1 câu


(1,0 )




6 câu


( 2,25 )



TỔNG


( 100% )



6 câu


( 1.5 )



1 caâu


(1,5)


6 Caâu


(1.5)


1 caâu


(1.25)


4 Caâu


( 1,0 )



3 caâu


(3,25)



21 Caâu


( 10,0 )



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Các nội dung


chính



Các mức độ nhận thức




Tổng


Nhận biết



( 30%)



Thông hiểu


(27,5%)



Vận dụng


(42,5%)



TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL



<i>Chương I.</i>

Các thí


ghiệm của


Menđen


( 37,5%)



1A, 2A

1B



( 1,5 )

12A

13A,

14A

(1,0)

3B

( 3,75)

7 câu


<i>ChươngII:</i>

Nhiễm



sắc thể (20,0%)

3A

7A, 8A,

( 1,25 )

2B

4 câu

( 2,0)



<i>Chương III:</i>

ADN



vaø gen ( 20,0%)

4A,

5A

9A

(1,25)

4B

( 2,0 )

4 câu



<i>Chương IV:</i>

Biến



dị



( 22,5%)

6A

10A, 11A

15A, 16A



5B


(1,0 )



6 câu


( 2,25 )



TỔNG


( 100% )



6 câu


( 1.5 )



1 câu


(1,5)



6 Caâu


(1.5)



1 caâu


(1.25)



4 Caâu


( 1,0 )



3 caâu


(3,25)




21 Caâu


( 10,0 )



E/ ĐÁP ÁN


<i><b>1. </b></i>

Trắc nghiệm:



ĐỀ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16



1

B

C

A

C

C

D

A

B

A

C

C

B

C

A

B

A



2

A

B

B

A

C

C

C

A

B

A

B

C

C

C

A

D



<i><b>2/ Tự luận:</b></i>



<i>Câu 1:</i>

<i>( Mỗi ý cho 0,5 điểm)</i>



- Tính trạng: Đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể. Ví dụ: thân cao, quả


lục…



- Nhân tố di truyền: qui định các tính trạng của sinh vật: Ví dụ: Màu sắc hoa, màu sắc hạt.


- Giống thuần chủng: có đặc tính di truyền đồng nhất, các thế hệ sau giống thế hệ trước.


<i>Câu 2: </i>



- NST giới tính có những đặc điểm: Chỉ có 1 cặp ( tương đồng XX hoặc không tương đồng


XY ) ( 0,5 đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- HS giải thích đúng tỉ lệ 1:1: được nghiệm đúng trong điều kiện số lượng cá thể phải đủ


lớn và quá trình thụ tinh giữa các tinh trùng và trứng diễn ra ngẫu nhiên. ( 0,5 đ)




<i>Câu 3:</i>

(Mỗi ý cho 0,25đ)



- Sắp xếp các Nu theo từng cặp tương ứng theo NTBS.


- Gắn khung xương bằng nhựa vào theo chiều tương ứng.



- Gắn các Nu vào mạch hoàn chỉnh trước, từ chân đế lên hay từ trên đỉng trục xuống.


- Gắn mạch 1 hoàn chỉnh vào mạch 2 từ dưới lên hay từ trên xuống và gắn vào đế.


- A liên kết với T, G liên kết với X và ngược lại .



<i>Caâu 4</i>

:

<i> </i>



- Khả năng hay xác suất xuất hiện mỗi mặt đều bằng , nghĩa là: P (S) = P(N) =

<i>( 0,5đ)</i>


- Liên hệ F1 có KG Aa nghĩa là P(A) = P(a) = hay 1A: 1a

<i>( 0,5đ)</i>



<i>Câu 5</i>

:

<i> </i>

( HS DÂN TỘC CHO MỖI Ý 0,75 Đ)


- Có. Vì 3 đoạn thân này có cùng 1 cây.

<i>( 0,5đ)</i>


- Do điều kiện môi trường, ở đây là độ ẩm.

<i>( 0,5đ)</i>



HỌ VÀ TÊN……… THI HỌC KÌ I NĂM HOÏC 2008 – 2009



LỚP 9/ MÔN SINH HỌC 9 – 45 PHÚT ( ĐỀ LƯU )


A. TỰ LUẬN: ( 5 ĐIỂM )



Câu 1: Di truyền học nghiên cứu về vấn đề:



A. Cơ sở vật chất, cơ chế, tính quy luật của di truyền và biến dị.


B. Di truyền từ thế hệ này đến thế hệ khác và biến dị.



C. Cơ sở khoa học chọn giống, y học và công nghệ sinh học.


D. Quy luật của di truyền học trong chọn giống và tiến hóa.




Câu 2: Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản, kết


quả là:



A. F1 phân tính: F2 có tỉ lệ: 1: 1.



B. F1 đồng tính: F2 có tỉ lệ: 3 trội: 1 lặn.


C. F1 đồng tính: F2 có tỉ lệ: 1 : 1 : 1 : 1


D. F1 phân tính: F2 có tỉ lệ: 9: 3: 3: 1.



Câu 3: Các cặp nhân tố di truyền ( cặp gen ) đã phân li độc lập trong quá trình:


A. Nguyên phân.

B. Thụ tinh.

C. Phát sinh giao tử. D. Phân chia.


Câu 4: Hình thái của NST biến đổi qua các kì của chu kì tế bào thơng qua:


A. Hình dạng và số lương.

B. Sự đóng và nhân đơi.


C. Duỗi xoắn và nhân đơi.

D. Sự dóng và duỗi xoắn.


Câu 5: NST có chức năng:



A. Tự nhân đơi.

B. Tự sao chép.

C. Đối với sự di truyền.

D. Khuôn


mẫu



Câu 6: ADN của mỗi lồi sinh vật có đặc thù bởi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Câu 7: ADN có chức năng quan trọng là:



A. Tự nhân đôi, khuôn mẫu.

B. Truyền đạt thông tin của prôtêin.


C. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền.

D. Khuôn mẫu để tổng hợp


ARN.



Câu 8: Đột biến gen xảy ra:




A. Trong cấu trúc NST.

B. Trong cấu trúc ARN.


C. Trong cấu trúc prôtêin.

D. Trong cấu trúc của gen.



Câu 9: Vì sao dựa vào tỉ lệ kiểu hình 1 : 1, Moocgan lại cho rằng các gen quy định màu


sắc thân và dạng cánh cùng nằm trên 1 NST ( liên kết gen ).



A. Ruồi giấm thân đen, cánh cụt cho 1 loại giao tử, còn ruồi đực F1 cho 2 loại giao tử.


B. Ruồi giấm thân đen, cánh cụt cho 2 loại giao tử, còn ruồi đực F1 cho 2 loại giao tử.


C. Ruồi giấm thân đen, cánh cụt cho 2 loại giao tử, còn ruồi đực F1 cho 1 loại giao tử.


D. Ruồi giấm thân đen, cánh cụt cho 1 loại giao tử, còn ruồi đực F1 cho 3 loại giao tử.


Câu 10: Sơ đồ cơ chế xác định giới tính: P: 44A + XX x 44A + XY có mấy loại trứng và


tinh trùng được tạo ra qua giảm phân:



A. 2 loại trứng: 22A + X ; 22A + X ; ở bố cho 2 loại tinh trùng: 22A + X và 22A + Y.


B. 1 loại trứng: 22A + X ; còn ở bố cho 2 loại tinh trùng: 22A + X và 22A + Y.


C. 2 loại trứng: 22A + X ; còn ở bố cho 2 loại tinh trùng: 22A + X và 22A + X.


D. 2 loại trứng: 22A + X ; 22A + X ; ở bố cho 2 loại tinh trùng: 22A + X và 22A + X.


Câu 11: Loại ARN có vai trị truyền đạt thơng tin quy định cấu trúc của prôtêin.



A.

P

ARN.

B.

t

ARN.

C. r ARN.

D.

m

ARN.



Câu 12: Hệ quả của NTBS được thể hiện ở những điểm nào trong phân tử ADN.


A. Tính chất bổ sung của 2 mạch, tỉ lệ A = T; G = X.



B. Tính chất bổ sung của 2 mạch, tỉ lệ A = X; G = T.


C. Tính chất bổ sung của 1 mạch, tỉ lệ A = T; G = X.


D. Tính chất bổ sung của 1 mạch, tỉ lệ A = G; G = T.



Câu 13: Mối quan hệ giữa kiểu gen, mơi trường và kiểu hình qua sơ đồ:


Môi trường


Kiểu gen Kiểu hình. Yếu tố nào được xem như không thay đổi.


A. Kiểu hình.

B. Mơi trường.

C. Kiểu gen.

D. Kiểu gen, môi trường


Câu 14: Tại sao trong điều kiện gieo trồng tốt nhất, giống lúa DR

2

chỉ cho năng xuất gần 8


tấn/ha/vụ vì:



A. Giới hạn năng xuất của một giống do kiểu hình qui định.


B. Giới hạn năng xuất của một giống do môi trường qui định.


C. Giới hạn năng xuất của một giống do kiểu gen qui định.



D. Giới hạn năng xuất của một giống do kiểu hình và mơi trường.


Câu 15: Trong thí nghiệm của Menđen trội hồn toàn:



P: ( Hoa đỏ ) AA x ( Hoa trắng) aa. Kết quả kiểu hình ở F2 là:


A. 1 hoa đỏ, 3 hoa trắng.

B. 3 hoa đỏ, 1 hoa trắng



C. 1 hoa đỏ, 1 hoa trắng

D. 1 hoa đỏ, 2 hoa hồng:1 hoa trắng


Câu 16: Cơ thể của sinh vật đa bào lớn lên thơng qua q trình:



A. Ngun phân. B. Giảm phân

C. Phân li.

D. Phát sinh giao tử.


Câu 17: Lấy 2 đồng kim loại cầm đứng cạnh và thả rơi tự do từ một độ cao xác định, mặt


trên của 2 đồng kim loại là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

C. 2 đồng sấp, 1 đồng sấp, 1 đồng ngửa, 2 đồng ngửa.


D. 2 đồng ngửa, 2 đồng sấp, 1 đồng ngửa.



Câu 18: 3 đoạn thân của cùng một cây rau dừa nước nhưng trong trong 3 môi trường khác


nhau: trên bờ, ven bờ nước và trên mặt đất. Trường hợp trên sự khác nhau về kiểu hình do


tác động của nhân tố chính nào của mơi trường:




A. Khác nhau về độ ẩm.

B. Khác nhau về ánh sáng.


C. Do tác động của môi trường.

D. Do kiểu gen quy định.



Câu 19: Các cây mạ trong bờ và ven ruộng khác nhau do ảnh hưởng của nhân tố nào?


A. Kiểu gen quy định.

B. Điều kiện dinh dưỡng.



C. Do tác động của môi trường.

D. Khả năng quang hợp.


Câu 20: Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ 1: 1:



A. Aa x Aa.

B. AA x aa.

C. Aa x AA.

D. Aa x aa



B. TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM )



Câu 1: Mô tả cấu trúc không gian của phân tử ADN? Vì sao ADN có tính đa dạng?(1,0 đ)


Câu 2: Viết sơ đồ và giải thích mối quan hệ giữa gen và tính trạng? ( 0,75đ )



Câu 3: Khi lắp ráp mơ hình ADN bằng nhựa cần tiến hành như thế nào? Cho biết sự liên


kết các nuclêôtit giữa hai mạch? ( 1,5 đ )



Câu 4: Ở một cây rau dừa nước: khúc thân mọc trên bờ có đường kính nhỏ và chắc, lá


nhỏ; khúc thân mọc ven bờ có thân và lá lớn hơn; khúc thân mọc trải trên mặt nước thân


có đường kính lớn hơn, lá to hơn. ( 1,0 đ )



- Ba đoạn thân này có cùng kiểu gen hay khơng? Tại sao?


- Biến dị ở 3 đoạn thân do nguyên nhân nào?



Câu 5: Gieo một đồng kim loại có 2 mặt được quy định trước: một mặt sấp (S ) và một


mặt ngửa ( N ). Liên hệ kết quả này với tỉ lệ giao tử sinh ra từ con lai F1 : Aa. ( 0,75đ)



C.MA TRẬN GỐC




Nội dung chính



Các mức độ nhận thức



T ng


Nh n bi t

ế



( 30%)



Thoâng hi u



(27,5%)

V n d ng (42,5%)



TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL



1.Các thí ghiệm


của Menđen


( 22,5%)



3 câu



(0,75)

( 0,25 )

1 caâu

2 caâu

(0,5)

(0,75)

1 caâu

( 2,25)

7 câu


2. Nhiễm sắc thể



(12,5%)



2 câu


(0,5)




3 câu


(0,75)



5 câu


( 1,25)


3. ADN và gen



( 42,5%)



2 câu


(0,5)



1 câu


(1,0)



2 câu


(0,5 )



1 câu


(0,75)



1 câu


(1,5)



7 câu


( 4,25 )


4. Biến dị



( 22,5%)

( 0,25 )

1 caâu

( 0,5 )

2 caâu

( 0,5 )

2 câu

1 câu

(1,0 )

( 2,25 )

6 câu


TỔNG




( 100% )

( 2,0 )

8 caâu

1 caâu

(1,0)

8 Caâu

(2,0)

(0,75)

1 caâu

4 Caâu

( 1,0 )

(3,25)

3 caâu

25 Caâu

( 10,0 )


D. MA TRẬN CHI TIẾT



Các nội dung


chính



Các mức độ nhận thức



T ng


Nh n bi t

ế



( 30%)

Thoâng hi u (27,5%)

V n d ng

(42,5%)



TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

của Menđen


( 22,5%)



3A,

<sub>20A</sub>

<sub>(0,75)</sub>

<sub>( 2,25)</sub>



2. Nhiễm sắc thể



(12,5%)

4A,

5A

10A, 16A

9A,

( 1,25)

5 câu



3. ADN và gen



( 42,5%)

6A,

7A

(1,0)

1B

11A,

12A

(0,75)

2B

(1,5)

3B

( 4,25 )

7 caâu


4. Biến dị




( 22,5%)

8A

13A, 14A

18A, 19A



4B


(1,0)



6 câu


( 2,25 )


TOÅNG



( 100% )

( 2,0 )

8 câu

1 câu

(1,0)

8 Câu

(2,0)

(0,75)

1 câu

4 Câu

( 1,0 )

(3,25)

3 câu

25 Câu

( 10,0 )


E/ ĐÁP ÁN



1. Trắc nghiệm:



ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

20



1

A B C D C B C D A B

D

A

C

C

B

A

C

A

B

D



2

B C D A A C C D A C

C

B

B

D

A

B

D

A

C

A



3

A C D A C B C B A A D D

A

B

B

D

A D

A

C



4

B A A C C B B A C D

B

A

A

B

B

A D

A

B

A



2/ Tự luận:



Caâu 1: Mỗi ý cho 0,25 điểm.



- Một chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch song song, xoắn từ trái sang phải.




- Các Nu giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng các liên kết hiđrơ tạo thành cặp.



- Mỗi chu kì xoắn 34A

0

<sub>, 10 cặp Nu, đường kính vọng xoắn 20A</sub>

0

<sub>, liên kết các Nu theo</sub>


NTBS.



- Do trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại Nu đã tạo nên tính đa dạng của phân tử ADN


Câu 2: ( 1,0đ )



Gen ( một đoạn ADN) -> ARN -> Prôtêin -> Tính trạng. ( 0,25đ)



- Các Nu ADN qui định trình tự các Nu trên phân tử mARN. Thơng qua đó qui định trình


tự sắp xếp chuỗi a.a cấu thành prơtêin. ( 0,25đ)



- Prôtêin tham gia vào cấu tạo, sinh lí của tế bào và biểu hiện tính trạng. ( 0,25đ)


Câu 3: (Mỗi ý cho 0,25đ)



- Sắp xếp các Nu theo từng cặp tương ứng theo NTBS.


- Gắn khung xương bằng nhựa vào theo chiều tương ứng.



- Gắn các Nu vào mạch hoàn chỉnh trước, từ chân đế lên hay từ trên đỉng trục xuống.


- Gắn mạch 1 hoàn chỉnh vào mạch 2 từ dưới lên hay từ trên xuống và gắn vào đế.


Câu 4: - Kiểu gen không thay đổi. ( 0,5đ)



- Do điều kiện môi trường, ở đây là độ ẩm. ( 0,5đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×