Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

HH9T11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.51 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

a


b
c


B


A


C
Tuần:6


Tiết:11


<i><b>§</b></i><b>4 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH</b>


<b>VÀ GĨC TRONG TAM GIÁC</b>
<b>VNG</b>


NS:29/09/10
NG:30/09/1
0


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- HS thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc
của một tam giác vng.


- HS có kỹ năng vận dung các hệ thức trên để giải một số


BT,thành thạo việc tra bảng hoặc sử dung máy tính bỏ túi và


cách làm tròn số.


- HS thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyế
một số bài toán thực tế.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV&HS:</b>


<b>*GV</b>:Dụng cu dạy học, máy tính bỏ túi,bảng phụ ghi BT và ví dụ.


<b>*HS</b>:Đụng cụ học tập, máy tính bỏ túi,bảng nhóm.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<i><b>*Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ: (10ph)</b></i>


Cho ∆ABC có


A=900<sub>,AB=c;AC=b;BC=a</sub>


Hãy viết các tỉ số lượng giác của
góc B và góc C


HS1: viết tỉ số lượng giác của
góc B.


HS2: Viết tỉ số lượng giác của
góc C



HS1:


sinB= <i>b<sub>a</sub></i> ; cosB= <i>c<sub>a</sub></i>
tgB= <i>b<sub>c</sub></i> ; cotgB= <i>c<sub>b</sub></i>
HS2:


sinC= <i>c<sub>a</sub></i> ; cosC= <i>b<sub>a</sub></i>
tgC= <i>c<sub>b</sub></i> ; cotgC= <i>b<sub>c</sub></i>
Như vậy các em thấy cạnh và


góc trong tam giác vng quan
hệ với nhau.


Tiết này ta nghiên cứu điều đó.


<i><b>*Hoạt động 2:1/Các hệ thức: (20ph)</b></i>


?1 Lấy lại bài tập kiểm tra cho
HS thảo luận nhóm hồn thành
tiếp ?1


Hãy tính mỗi cạnh góc vng
theo:


a/Cạnh huyền và tỉ số lượng giác
của góc B và góc C


b/Cạnh góc vng cịn lạivà tỉ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

86m


34


F


E


A


500km/h
30


A H


B


lượng giác của góc B và góc C c=b.cotgB=b.tgC
Các hệ thức này chính là các hệ


thức về cạnh và góc trong tam
giác vng.


Qua đó ta có định lý ntn? <i><b>*Định lý:(SGK)</b></i>
<i><b>Ví dụ1</b></i>:Treo bảng phụ ghi ví dụ


1 cho HS đọc.


Giải thích chỗ khó cho HS hiểu.


<i><b>Ví dụ 2</b></i>:Hướng dẫn phần trả lời
của sgk cho hs hiểu.



<i><b>*Hoạt động 3:Luyện tập củng cố: (13ph)</b></i>


Cho HS làm BT26sgk Ta có AE=AF.tgF


=86.tg340 <i><sub>≈</sub></i> <sub>86.0,6745=58(m)</sub>


<i><b>*Hoạt động 4:Hướng dẫn học ở nhà: (2ph)</b></i>


- Năm vững các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
- Làm các BT:52;53/96sbt.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×