Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (702.97 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Axit nitric là chất lỏng khơng màu, bốc khói trong
khơng khí ẩm, d = 1,53 g/cm3. Tan vơ hạn trong nước.
Do axit nitric kém bền dễ phân huỷ thành NO<sub>2</sub> nên dung
dịch có màu vàng.
<b> HNO<sub>3</sub> → H+ + NO</b>
<b>3</b>
<b>-- Làm quỳ tím hố đỏ</b>
<b>- Tác dụng với bazơ, oxit bazơ, muối </b>
<b>HNO<sub>3</sub> + NaOH → NaNO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O </b>
<b>2HNO<sub>3 </sub>+ MgO → Mg(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O</b>
<b>2HNO<sub>3</sub> + CaCO<sub>3</sub> → Ca(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O + CO<sub>2</sub></b>
<i><b>1. Tính axit</b></i>
<b> HỌC SINH THẢO LUẬN NHĨM( 3-4 phút)</b>
<i>a. Tác dụng với kim loại</i>
Đồng tác dụng với dd HNO<sub>3</sub> đặc, nóng
Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + NO<sub>2</sub>+ H<sub>2</sub>O
<i><b>1. Tính axit</b></i>
Cu + HNO 0 +5 +2 +4
Thí dụ 2. Đồng tác dụng với dd HNO<sub>3</sub> loãng
3Cu + 8HNO<sub>3</sub> (loãng) →3Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2 </sub>+2NO + 4H<sub>2</sub>O
<i>a. Tác dụng với kim loại</i>
<i> b. Tác dụng với phi kim</i>
<i>c. Tác dụng với hợp chất</i>C + HNO3 (đặc) → CO2 + NO2 + H2O
Cho C tác dụng với dd HNO<sub>3 </sub> đặc, nóng
3FeO + 10HNO<sub>3 </sub>→ 3Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> + NO + 5H<sub>2</sub>O
M + HNO<sub>3</sub> M(NO<sub>3</sub>)<sub>n</sub> + X + H<sub>2</sub>O.
X có thể là: NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub>, N<sub>2</sub>, N<sub>2</sub>O, NO, NO<sub>2</sub>
<i> (Tùy theo nồng độ của axit và độ hoạt động HHcủa KL)</i>
HNO<sub>3</sub> đặc nguội thụ động với Al, Fe, Cr.
0 +5 +4 +4
+2 +5 +3 +2
Thí dụ:
<i>a. Tác dụng với kim loại</i>
<i> b. Tác dụng với phi kim</i>
<i>c. Tác dụng với hợp chất</i>C + 4HNO3 (đặc) → CO2 + 4NO2 + 2H2O
M + HNO<sub>3</sub> M(NO<sub>3</sub>)<sub>n</sub> + X + H<sub>2</sub>O.
0 +5 +4 +4
• - Axit HNO3 có tính oxi
hóa mạnh thể hiện ở ion
NO
3-• -Do đó, phản ứng <i>( hầu hết </i>
<i>các kim lọai)</i>
• -Không tạo ra H2
• -Tạo ra NO2, NO, N2O, N2,
NH3, NH4NO3
• -Đưa kim loại, phi kim lên
hóa trị cao nhất [Fe lên
• -HNO3 đặc nguội không
phản ứng với:Al,Fe,Cr
có tính oxi hóa yếu thể
hiện ở ion H+
• -Do đó, khơng phản ứng
với kim loại đứng sau H.
• -Giải phóng ra H2 khi
• phản ứng với kim loại
• -Đưa kim loại lên hóa trị
thấp [ Fe chỉ lên Fe(II) ].
• -Khơng tác dụng với phi
kim.
<b>Bài tập 1.</b> Hãy viết và điền các chất cịn thiếu vào dấu ?
các phương trình phản ứng sau:
2. FeO + HNO<sub>3 </sub>→ ? + NO + ?
3. Ag + HNO<sub>3 </sub>→ ? + NO<sub>2</sub> + ?
1. Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 6HNO<sub>3 </sub>→ 2Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>O
2. 3FeO + 10 HNO<sub>3 </sub>→ 3Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> + NO + 5 H<sub>2</sub>O
3. Ag + 2HNO<sub>3 </sub>→ AgNO<sub>3</sub> + NO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O
<b>Bài tập 2.</b> Để có thể phân biệt 3 axit đặc, nguội: HCl,
HNO<sub>3</sub>, H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn, ta
dùng thuốc thử là: