Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bai axit nitric

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (702.97 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA BÀI CŨ



HS:

Trình bày tính chất hóa học đặc trưng của axit?


Viết các phương trình phản ứng minh họa?



<b>Bài 9. AXIT NITRIC VÀ MUỐI </b>


<b>Bài 9. AXIT NITRIC VÀ MUỐI </b>



<b>NITRAT</b>


<b>NITRAT</b>



<b>A. AXIT NITRIC</b>



<b>I. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>


<b>II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ</b>



<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>


<b>IV. ỨNG DỤNG</b>



<b>V. ĐIỀU CHẾ</b>



<b>B. MUỐI NITRAT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 9. AXIT NITRIC VÀ MUỐI </b>


<b>Bài 9. AXIT NITRIC VÀ MUỐI </b>



<b>NITRAT</b>


<b>NITRAT</b>



<b>A. AXIT NITRIC</b>




<b>I. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>



Công thức electron



HNO

<sub>3</sub>

(M = 63)


H : O : N : : O



O


: :

<sub>..</sub>


..



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. AXIT NITRIC</b>

<sub>HNO</sub>



3

(M = 63)



<b>I. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>


<b>II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ</b>



Axit nitric là chất lỏng khơng màu, bốc khói trong
khơng khí ẩm, d = 1,53 g/cm3. Tan vơ hạn trong nước.


Do axit nitric kém bền dễ phân huỷ thành NO<sub>2</sub> nên dung
dịch có màu vàng.


<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>



<b> HNO<sub>3</sub> → H+ + NO</b>
<b>3</b>


<b>-- Làm quỳ tím hố đỏ</b>



<b>- Tác dụng với bazơ, oxit bazơ, muối </b>
<b>HNO<sub>3</sub> + NaOH → NaNO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O </b>


<b>2HNO<sub>3 </sub>+ MgO → Mg(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O</b>


<b>2HNO<sub>3</sub> + CaCO<sub>3</sub> → Ca(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O + CO<sub>2</sub></b> 
<i><b>1. Tính axit</b></i>


<b> HỌC SINH THẢO LUẬN NHĨM( 3-4 phút)</b>


Viết phương trình điện li HNO

<sub>3</sub>

, các phương trình phản ứng


khi cho axit nitric tác dụng với: quỳ tím, NaOH, MgO, CaCO

<sub>3</sub>


GV cho HS quan sát mẫu dd HNO

<sub>3</sub>

đậm đặc, HS


kết hợp với SGK trình bày tính chất vật lý của



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>2. Tính oxi hóa</b></i>



<i>a. Tác dụng với kim loại</i>


Đồng tác dụng với dd HNO<sub>3</sub> đặc, nóng


<b>A. AXIT NITRIC</b>

<sub>HNO</sub>



3

(M = 63)



<b>I. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>


<b>II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ</b>




<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>



Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + NO<sub>2</sub>+ H<sub>2</sub>O
<i><b>1. Tính axit</b></i>


Cu + HNO 0 +5 +2 +4

4 2 2

<sub>3</sub> (đặc) →




Thí dụ 2. Đồng tác dụng với dd HNO<sub>3</sub> loãng


3Cu + 8HNO<sub>3</sub> (loãng) →3Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2 </sub>+2NO + 4H<sub>2</sub>O


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>2. Tính oxi hóa</b></i>



<i>a. Tác dụng với kim loại</i>


<i> b. Tác dụng với phi kim</i>


<i>c. Tác dụng với hợp chất</i>C + HNO3 (đặc) → CO2 + NO2 + H2O


Cho C tác dụng với dd HNO<sub>3 </sub> đặc, nóng


3FeO + 10HNO<sub>3 </sub>→ 3Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> + NO + 5H<sub>2</sub>O


<b>A. AXIT NITRIC</b>

<sub>HNO</sub>



3

(M = 63)



<b>I. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>



<b>II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ</b>



<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>


<i><b>1. Tính axit</b></i>


M + HNO<sub>3</sub> M(NO<sub>3</sub>)<sub>n</sub> + X + H<sub>2</sub>O.


X có thể là: NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub>, N<sub>2</sub>, N<sub>2</sub>O, NO, NO<sub>2</sub>


<i> (Tùy theo nồng độ của axit và độ hoạt động HHcủa KL)</i>


HNO<sub>3</sub> đặc nguội thụ động với Al, Fe, Cr.


0 +5 +4 +4


+2 +5 +3 +2


Thí dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>2. Tính oxi hóa</b></i>



<i>a. Tác dụng với kim loại</i>
<i> b. Tác dụng với phi kim</i>


<i>c. Tác dụng với hợp chất</i>C + 4HNO3 (đặc) → CO2 + 4NO2 + 2H2O


<b>A. AXIT NITRIC</b>

<sub>HNO</sub>



3

(M = 63)




<b>I. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>


<b>II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ</b>



<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>


<i><b>1. Tính axit</b></i>


M + HNO<sub>3</sub> M(NO<sub>3</sub>)<sub>n</sub> + X + H<sub>2</sub>O.


0 +5 +4 +4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>So sánh T/C của HNO</b>



<b>So sánh T/C của HNO</b>

<b><sub>3</sub><sub>3</sub></b>

<b>; HCl và H</b>

<b>; HCl và H</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub><sub>4</sub></b>

<b>(l)</b>

<b>(l)</b>



• - Axit HNO3 có tính oxi


hóa mạnh thể hiện ở ion
NO


3-• -Do đó, phản ứng <i>( hầu hết </i>
<i>các kim lọai)</i>


• -Không tạo ra H2


• -Tạo ra NO2, NO, N2O, N2,


NH3, NH4NO3


• -Đưa kim loại, phi kim lên
hóa trị cao nhất [Fe lên


Fe(III) ].


• -HNO3 đặc nguội không


phản ứng với:Al,Fe,Cr


• -

Axit HCl và H2SO4lỗng


có tính oxi hóa yếu thể
hiện ở ion H+


• -Do đó, khơng phản ứng
với kim loại đứng sau H.
• -Giải phóng ra H2 khi


• phản ứng với kim loại


• -Đưa kim loại lên hóa trị
thấp [ Fe chỉ lên Fe(II) ].
• -Khơng tác dụng với phi


kim.


<b>So sánh T/C c a</b>

<b>ủ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài tập 1.</b> Hãy viết và điền các chất cịn thiếu vào dấu ?


các phương trình phản ứng sau:


2. FeO + HNO<sub>3 </sub>→ ? + NO + ?


1. Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + HNO<sub>3 </sub>→ Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> + ?


3. Ag + HNO<sub>3 </sub>→ ? + NO<sub>2</sub> + ?


1. Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 6HNO<sub>3 </sub>→ 2Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>O


2. 3FeO + 10 HNO<sub>3 </sub>→ 3Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> + NO + 5 H<sub>2</sub>O
3. Ag + 2HNO<sub>3 </sub>→ AgNO<sub>3</sub> + NO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O


<b>Bài tập 2.</b> Để có thể phân biệt 3 axit đặc, nguội: HCl,


HNO<sub>3</sub>, H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn, ta
dùng thuốc thử là:


A. Cu

B. CuO

C. Al

D. Fe



</div>

<!--links-->
Bài 15: Axit nitric
  • 10
  • 394
  • 2
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×