Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài 15: Axit nitric

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.28 KB, 10 trang )


B. Muối nitrat
A. Axit nitric
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
I. Định nghĩa
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
C. Chu trình nitơ trong tự nhiên

B. Muối nitrat
A. Axit nitric
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
I. Định nghĩa
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
C. Chu trình nitơ trong tự nhiên

B. Muối nitrat
I. Định nghĩa:
I. Định nghĩa: là muối của axit nitric.
K


+
II. Tính chất vật lý:
II. Tính chất vật lý:
3
K NO
+ −
→ +
2
Cu
+
chất điện li mạnh.
3
Fe
+
2
3
2Cu NO
+ −
→ +
3
3
3Fe NO
+ −
→ +
3
KNO
3 2
( )Cu NO
3 3
( )Fe NO

VD:
VD:

 Nhận biết ion
3
NO

- Thuốc thử: Cu + dd H
2
SO
4
loãng
- Phương trình:
2
3 2
3 8 2 3 2 4Cu H NO Cu NO H O
+ − +
+ + → + ↑ +
- Hiện tượng:
- Dung dịch màu xanh lam.
- Khí hóa nâu ngoài không khí.
2 4 3 3 2 2 4 2
3 4 8 3 ( ) 2 4 4Cu H SO NaNO Cu NO NO Na SO H O+ + → + ↑ + +

3
NO

Vận dụng: Trình bày phương pháp nhận biết
từng ion trong dd chứa:
x x

x x
x x
Cl

3 4
, ,Cl NO NH
− − +
4
NH
+
Ag
+
Cu H
+
+
OH

AgCl ↓
2
NO ↑
3
NH ↑
ion
Thuốc thử

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×