Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

tuan 19CKTKNdu mon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.69 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 19



<i>Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2010</i>



Học vần
Bài 77 :

<b>ăc- âc</b>



<i>A. Mc ớch </i>

<i>-</i>

<i> yêu cầu:</i>



- HS nhận biết đợc các vần ăc, âc.


- HS đọc đợc : ăc, âc, mắc áo, quả gấc; các từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang.
- GD HS lũng say mờ hc tp.


<i>B. Đồ dùng dạy- häc:</i>



- GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- HS : Bộ đồ dùng thực hành Tiếng Việt.


<i>C. Các hoạt động dạy - học </i>



Tiết 1
I . ổn định tổ chức


II. Bµi cị<b> (</b> 5 phót )


- Đọc : oc, ac, hạt thóc, con vạc, bản nhạc.
- 2 HS đọc câu ứng dụng ( bài 76)



- ViÕt: h¹t thãc, con v¹c
III. Bµi míi ( 30 phót)


Hoạt động của thày và trị Ni dung bi


<i>1, GV giới thiệu bài và ghi bảng tên bài : ăc, âc</i>


<i>2, Dạy vần</i>: GV ghi bảng vµ giíi thiƯu vần ăc. HS
quan sát và TLCH


<i>+ Vần ăc so với vần ac có gì giống và khác nhau?</i>


- GV c v HD cỏch đọc, HS đọc ăc.


<i>+ Nêu cấu tạo vần ăc?</i>
<i>+ Hãy đánh vần vần ăc?</i>


- HS luyện đánh vần: ă- cờ - ăc.
- HS ghép vần ăc.


<i>+Cã vÇn ăc, muốn thành tiÕng "m¾c" em lµm thÕ</i>
<i>nµo?</i>


- HS ghép tiếng “mắc” và đọc. GV ghi bảng tiếng mới,
HS đọc.


<i>+ Tiếng mắc" có âm, vần nào ghép lại? Hãy đánh</i>“


<i>vÇn tiÕng m¾c?</i>



- HS đọc: mờ- ăc- mắc- sắc - mắc.
- Cho HS quan sát tranh: <i>Tranh vẽ gì?</i>


- GV ghi bảng từ, HS luyện đọc.


- Gọi HS luyện đọc từ khóa trên bảng theo thứ tự và
khơng theo thứ t, nhn xột.


* Giới thiệu vần âc tơng tự nh trên.
* GV hớng dẫn HS viết bảng


<i>+ Vần ăc đợc viết bằng mấy con chữ? Độ cao của</i>
<i>các con chữ thế nào?</i>


<i>+ VÇn âc viết khác vần ăc ở điểm nào?</i>
<i>+ Nêu cách viết từ " mắc áo"?</i>


- Tơng tự với từ còn lại.


Lu ý HS im t bỳt, dng bỳt, độ cao, độ rộng của
các chữ.


-HS viÕt b¶ng con. GV nhận xét, sửa lỗi.


* GV ghi bảng từ ứng dụng, HS tìm gạch chân tiếng
có vần vừa học.


- HS luyn c ting , t.



<i>1.Nhận diện và phát âm:</i>


ăc


mắc


mắc áo




©c
gÊc
quả gấc


<i>2. Viết bảng</i>:
- ăc, âc


- mắc áo, quả gÊc.


<i>3. Luyện đọc từ ứng dụng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gv gi¶ng mét sè tõ:


3. Cđng cè: NhËn xÐt giê häc.


<b> </b> TiÕt2
1. ÔĐTC: Lớp hát.


2. KTBC: 1 HS c li bi trên bảng.


3. Bài mới:


Hoạt động của thày và trò Nội dung bài
1. HD luyện đọc:


* GV chỉ bài trên bảng ở tiết 1, gọi HS luyện đọc và
nêu cấu tạo tiếng do GV yêu cầu.


* Cho HS quan s¸t tranh:


<i>+ Tranh vẽ những gì?</i>


- GV gii thiu v ghi bảng đoạn thơ ứng dụng.
- HS luyện đọc câu ứng dụng.


* Cho HS mở SGK, GV giới thiệu tranh, bài đọc và
đọc mẫu. Gọi HS đọc nối tiếp, cả bài, nhận xét.


2. Cho HS më vë tËp viÕt, Gv gọi HS nêu lại cách viết
vần, từ.


- HS viết vë, nhËn xÐt.


3. Luyện nói: GV nêu chủ đề luyện nói, HS nhắc lại.
- HS quan sát tranh và luyện nói từ 2 – 4 câu theo
câu hỏi:


<i>+Trong tranh vẽ gì ?</i>
<i>+Bức tranh vẽ cảnh gì?</i>



+Rung bc thang là nơi trồng lúa của đồng bào miền
núi.


<i>+ Ruộng bậc thang có gì đặc biệt?</i>


<i>+ Rng bËc thang cã gì khác với ruộng ở quê em?</i>
<i>+ Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì?</i>


<i>1. Luyn c:</i>
<i>* c trờn bng</i>


ăc - mắc - mắc áo
âc - gấc - quả gấc .


<i>* Đọc câu: </i>


Nhng n chim ngúi
Mc ỏo mu nõu
eo cờm ở cổ


Chân đất hồng hồng
Nh nung qua lửa.


2. <i>LuyÖn viết</i>


- ăc, âc


- mắc áo, quả gấc.



<i>3. Luyn nói</i>: Ruộng bậc thang
- Tranh vẽ cảnh ruộng bậc thang
Ruộng bậc thang là ruộng ởsờn
đồi, ngời ta san phẳng đồi thành
nhiều bậc rồi trồng cấy trên từng
bậc đó,....


3. Cđng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau


Toán


Tiết 73: <b>mêi mét, mêi hai</b>.


<i> </i>

<i><sub>A. Mơc tiªu: </sub></i>



- Nhận biết cấu tạo các số mời một, mời hai.
- Biết đọc, viết các số đó.


- Bớc đầu nhận biết số có hai chữ số; 11(12) gồm 1 chục và 1 ( 2) đơn vị.
- Giáo dục HS ý thức học tập tt.


<i>B. Đồ dùng dạy- học:</i>



- Que tính, bút màu,


- GV có thể chuẩn bị thêm tờ bìa ghi sẵn bài tËp 2.



<i>C. Hoạt động dạy – học:</i>



I / ổn định tổ chức(1 phút)


II / Bµi cị: (5 phót):- GV vÏ tia số lên bảng.
- Gọi 1 HS lên bảng điền số vào vạch của tia sè.


- HS díi líp nhận xét và cho điểm. GV nhận xét và cho ®iĨm.
III / Bµi míi:


Hoạt động của thày và trị Nội dung bài


<i>1. Giíi thiƯu bµi</i>:


<i>2. HD häc bµi míi:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV yêu cầu HS lấy 11 que tính lên tay.


<i>+Mời que tính thêm 1 que tính là mấy que tính?</i>


GV gọi 1 vài HS nhắc lại - GV ghi bảng:
Hỏi: 10 còn gọi là mấy chục?


11 gồm mấy chục mấy đơn vị?
GV gọi HS nhắc lại.


- Sè 11 gåm cã 2 ch÷ số 1 viết liền nhau.GV viết
mẫu- HD cách viết:


*HĐ2: Giới thiệu số 12:



GV: Tay trái cầm 10 que tính, tay phải cầm 2 que
tính và hỏi:


<i>+Tay trái cô cầm mấy que tính?</i>


<i>+Thêm 2 que tính nữa là mấy que tính?</i>


GV ghi lên bảng :


Hi: <i>S 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?</i>


- GV giíi thiƯu c¸ch viÕt:-ViÕt mÉu


(Số 12 gồm có 2 chữ số, chữ số 1 đứng trớc, chữ số
2 đứng sau)


*Bµi 1: Nêu Y/C bài tập?


GV hỏi<i>: trớc khi điền số ta phải làm gì?</i>


- Gi 1, 2 em ng ti chỗ đọc kết quả của mình.-
nx, cho điểm.


- Bài 2: GV đọc đầu bài


Trong khi HS làm bài GV viết đầu bài lênbảng(Hay
treo tấm bìa đã ghi sẵn đầu bài)


* Bài 3: GV đọc yêu cầu bài toán.


Gọi HS lên bảng chữa bài, ghi điểm.


- Bµi 4: Dµnh cho HS khá, giỏi. HS làm bút chì vào
sách và nêu miệng kết quả, nhận xét.


11 ( Mời một)


<i>2. Giới thiệu số 12</i>


12 ( mời hai)


<i>3. Thực hành.</i>


Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống


Bi 2: V thờm 1 chấm trịn vào ơ
trống có ghi 1 đơn vị….


Bài 3:Dùng bút chì màu, đen tơ 11
hình tam giác, 12 hình vng.
Bài 4: Điền đủ số vào dới mỗi vch
ca tia s.


IV. Củng cố dặn dò:


- Tóm tắt nội dung bài. Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.


Âm nhạc



Tiết 19: <b>Học hát bài: Bầu trời xanh</b>


Nhạc và lời: Nguyễn Văn Quỳ


<i>A. Mục tiêu:</i>



- HS biết hát theo đúng giai điệu và lời ca.


- Biết hát kết hợp với vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát( biết gõ đệm theo phách, theo tiết
tấu lời ca).


- GD HS lòng say mê học.


<i>B. Đồ dùng dạy häc:</i>



- GV: Néi dung bµi.
- HS: SGK.


<i>C. Hot ng dy v hc:</i>



I. ÔĐTC: Lớp hát.
II. KTBC: Không KT.
III. Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a, GTB: GV ghi đầu bài lên bảng.
b, HD Học hát:


- GV chép toàn bộ lời của bài hát lên
bảng.



- GV hỏt mu 1 lần – HS nghe.
- GV HD HS đọc lời ca của bài hát.
- GV HD hát tong câu theo phơng pháp
móc xích ( Từ câu 1 đến hết bài).
- GV theo dõi, sửa sai cho HS.


* Gõ đệm theo phách và tiết tấu của lời
ca.


- GV vừa HD HS vừa hát vừa gõ đệm
theo phách.


- GV lµm mÉu – HD HS lµm theo.


- HD gõ theo tiết tấu lời ca tơng tự nh
gõ đệm theo phách.


-HS h¸t và gõ theo dÃy bàn, tổ, nhận
xét tuyên dơng.


<i>1. Học hát: Bầu trời xanh</i>


Em yêu bầu trời xanh xanh ...


<i>2. Hát và gõ theo phách và tiết tấu lời ca:</i>
<i>- Gâ theo ph¸ch:</i>


Em yêu bầu trời xanh xanh
x x x x
Yêu đám mây hồng hồng.


x x x x


<i>Theo tiÕt tÊu lêi ca:</i>


Em yêu bầu trời xanh xanh yêu đám mây hồng.
x x x x x x x x x x
IV. Củng cố – Dặn dò:


- Tãm t¾t néi dung bµi, NX giê häc.
- VN ôn bài, CB bài sau.


<i>Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2010</i>



Học vần
Bài 78 :

<b>uc- c</b>



<i>A. Mục đích – yêu cầu:</i>



- HS nhận diện đợc vần: uc , c.


- HS đọc đợc : uc, c, cần trục, lực sĩ; các từ ngữ và các đoạn thơ ứng dụng.
-Viết đợc: uc, c, cần trục, lực sĩ .


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất?
- GD HS lịng say mê học tập.


<i>B. §å dïng d¹y- häc:</i>



- GV: Tranh minh hoạ từ khố, từ ứng dụng, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- HS : Bộ đồ dùng thực hành Tiếng Việt.



<i>C. Các hoạt động dạy - học </i>



I/ ổn định tổ chức Tiết 1
II / Bài cũ<b> (</b> 5 phút )


<b>- </b>Đọc: ăc, âc, mầu sắc, nhấc chân, giấc ngủ
- 2 HS đọc câu ứng dụng ( bài 77)


- ViÕt: mµu sắc , giấc ngủ, nhấc chân.
III. Bài mới ( 30 phót)


Hoạt động của thày và trị Nội dung bài


<i>1, GV giới thiệu bài và ghi bảng tên bài : uc, c</i>


2<i>, Dạy vần: </i>


* <b>HĐ1</b>: Học vần mới.


- GV ghi bảng và giới thiệu vần uc. HS quan sát và
TLCH


<i>+ Vần uc so với vần âc có gì giống và khác nhau?</i>


- GV c v HD cỏch c, HS đọc:uc.


<i>+ Nêu cấu tạo vần uc?</i>
<i>+ Hãy đánh vần vần uc?</i>



- HS luyện đánh vần: u- cờ - uc.
- HS ghép vần uc.


<i>+Cã vÇn uc, muèn thµnh tiÕng "trơc" em lµm thÕ</i>
<i>nµo?</i>


- HS ghép tiếng “ trục” và đọc. GV ghi bảng tiếng


<i>1.NhËn diện và phát âm:</i>


uc


trôc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

mới, HS đọc


<i>+ Tiếng trục" có âm, vần nào ghép lại? Hãy đánh</i>“


<i>vÇn tiÕng trơc?</i>


- HS đọc:trờ- uc - trúc - nặng -trục.
- Cho HS quan sát tranh: <i>Tranh vẽ gì?</i>


- GV ghi bảng từ, HS luyện đọc.


- Gọi HS luyện đọc từ khóa trên bảng theo thứ tự và
khơng theo thứ tự, nhận xét.


* Giíi thiƯu vÇn c tơng tự nh trên.
*<b>HĐ2</b>: GV hớng dÉn HS viÕt b¶ng



<i>+ Vần uc đợc viết bằng mấy con chữ? Độ cao của các</i>
<i>con chữ thế nào?</i>


<i>+ Vần c viết khác vần uc ở điểm nào?</i>
<i>+ Nêu cách viết từ "cần trục"?</i>


- Tơng tự với từ còn lại.


- Lu ý HS im t bỳt, dng bút, độ cao, độ rộng của
các chữ.


- HS viÕt bảng con. GV nhận xét, sửa lỗi.


*<b>HĐ3</b>: GV ghi bảng từ ứng dụng, HS tìm gạch chân
tiếng có vần vừa häc.


- HS luyện đọc tiếng , từ.
- Gv giảng một số từ.


c
lùc
lực sĩ


<i>2. Viết bảng</i>:


uc, c, cần trục, lực sÜ


<i>3. Luyện đọc từ ứng dụng:</i>



M¸y xóc lä mùc
Cóc v¹n thä nãng nùc


3. Cñng cè: NhËn xÐt giê häc.<b> </b>


Tiết2
1. ÔĐTC: Lớp hát.


2. KTBC: 1 HS đọc lại bài trên bảng.
3. Bài mới:


Hoạt động của thày và trò Nội dung bài
1. HD luyện đọc:


* GV chỉ bài trên bảng ở tiết 1, gọi HS luyện đọc và
nêu cấu tạo tiếng do GV yêu cầu.


* Cho HS quan sát tranh:


<i>+ Tranh vẽ những gì?</i>


- GV giới thiệu và ghi bảng câu ứng dụng.
- HS luyện đọc câu ứng dụng.


* Cho HS mở SGK, GV giới thiệu tranh, bài đọc và
đọc mẫu. Gọi HS đọc nối tiếp, cả bài, nhận xét.
2. Cho HS mở vở tập viết, Gv gọi HS nêu lại cách
viết vần, từ.


- HS viÕt vë, nhËn xÐt.



3. Luyện nói: GV nêu chủ đề luyện nói, HS nhắc lại.
- HS quan sát tranh và luyện nói từ 2 – 4 câu theo
câu hỏi:


<i>+Bøc tranh vẽ cảnh gì? Chỉ tranh và giới thiệu ngêi</i>
<i>vµ vËt trong bøc tranh?</i>


<i>+Con gì đã báo hiệu cho mọi ngời thức dậy?</i>
<i>+ Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố?</i>
<i>+ Theo em ai là ngời thức dậy sm nht?</i>


<i>1. Luyn c:</i>


<i>* Đọc bài trên bảng:</i>


uc - trơc - cÇn trơc
c - lực - lực sĩ


<i>* Đọc câu ứng dụng:</i>


Con gì mào đỏ
Lông mợt nh tơ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi ngời thc dy?


<i>* Đọc SGK:</i>


2. <i>Luyện viết</i>



- uc, c


- cần trơc, lùc sÜ


<i>3. Lun nãi</i>: Ai thøc dËy sím
nhÊt?


- Tranh vẽ ơng mặt trời vừa nhơ
lên thì bác nông dân đã vác cày ra
đồng cày ruộng, gà gáy sỏng,
chim hút,...


IV. Củng cố, dặn dò:


- NhËn xÐt giê häc.


- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.
Toán


<i> </i>Tiết 74<b>: mời ba, mời bốn, mời lăm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- HS nhận biết mỗi số( 13, 14, 15)gồm 1 chục và một số đơn vị(3, 4, 5).
- Đọc và viết đợc các số 13, 14, 15.


- Gi¸o dơc HS ý thøc häc tËp tèt.


<i>B. Đồ dùng dạy - học:</i>



- GV: Bảng gài, que tính, SGK, phấn màu, bảng phụ.
- HS: Que tính , sách HS, b¶ng con.



<i>C. Hoạt động dạy - học:</i>



I . ổn định tổ chức(1 phút)


II. Bµi cị: (5 phót): - GV vÏ 2 tia số lên bảng, Yêu cầu 2 HS lên bảng làm
- Bài tập: Điền số vào dới mỗi vạch của tia sè:


- Gọi HS dới lớp đọc các số từ 0 đến 12.
- Nhận xét- sửa sai.GV ghi điểm.


III. Bµi míi:


Hoạt động của thày và trị Nội dung bài


<i>1. Giới thiệu bài:</i>
<i>2. HD các hoạt động</i>:


* <b>HĐ1</b>: Giới thiệu số 13:Các em lấy cho cô 1 bã (lµ
1 chơc) que tÝnh vµ 3 que tÝnh rời và hỏi:


<b>- Em có tất cả bao nhiêu que tÝnh?</b>
<i>- V× sao em biÕt?</i>


GV:Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô viết số 13.
Cô viết số 13 từ trái sang phải chữ số1 chỉ 1 chục,
chữ số 3 bên phải chỉ 3 đơn vị.


- Cô đọc là “Mời ba”- GV viết.
- GV chỉ bảng.



+ HD HS viÕt b¶ng con;


<i>? Số 13 đợc viết bằng mấy chữ s, l nhng ch s</i>
<i>no?</i>


*<b>HĐ2:</b> Giới thiệu số 14
HD tơng tự số 13:


<i>Lu ý:</i> Yêu cầu HS lấy thêm 1chục que tÝnh vµ 4 que
tÝnh rêi vµ hái:


<i>?Em cã mÊy que tÝnh rêi?</i>


*<b>HĐ3</b>:Tiến hành tơng tự nh khi giới thiu s 15.
Lu ý cỏch c: <i>Mi lm</i>


<i>*</i>Bài 1<i>: Nêu Y/C bµi tËp 1?</i>


GV: Câu a đã cho sẵn cách đọc số. Nhiệm vụ của
chúng ta là viết số tơng t vo dũng k chm.


<i>? Thế còn câu b?</i>


- HS làm GV quan sát hớng dẫn thêm
* Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài tập.


+<i> in c s thớch hợp, chúng ta phải làm gì?</i>
<i>? Nên đếm theo hàng nào?</i>



- HS đếm ngơi sao ở mỗi hình.


- Đếm theo hàng ngang để khơng bị sót – HS làm
bài.- HS cha.


- Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài tập


GV: Để nối đúng, ta phải đếm đúng số con vật ở
từng tranh


GV chép nội dung bài 3 vào bảng phụ.
- Bài 4:<b> Nêu Y/C bài tập?</b>


GV:Lu ý HS ch c in 1 số dới 1 vạch của tia số
và điền theo TT tăng dần. GV kẻ tia số(Dành cho HS
khá, giỏi)


<i>1.Giíi thiƯu sè 13:</i>


ViÕt sè §äc sè
13 Mêi ba


<i>2.Giíi thiƯu sè 14.</i>


14 ( mêi bèn)


<i>3. Giíi thiƯu sè 15.</i>


15 ( mời lăm)



<i>4. Luyện tập</i>


Bài 1: a, Viết số:


b, Viết số vào ô trống theo TT
giảm dần


Bài 2:Điền số thích hợp vào ô
trống.


Bài 3: Nối mỗi tranh với 1 số
thích hợp.


Bài 4: Điền số vào dới mỗi vạch
của tia số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- VN häc bµi vµ lµm bµi, CB bµi sau.
ThĨ dơc


Tiết 19: <b>Bài thể dục Trị chơi vận động</b>–


<i>A. Mơc tiªu:</i>



- Bớc đầu biết cách thực hiện 2 động tác: vơn thở, tay, của bài TD phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia trị chơi: Nhảy ơ tiếp sc.


- GD HS lòng say mê tập luyện.


<i>B. Đồ dùng dạy- học:</i>




GV + HS: Sân trờng, còi.


<i>C. Hot động dạy- học:</i>



Hoạt động của thày và trò Nội dung bài
-*Tập hợp lớp, phổ biến ND, Y/C giờ học.


- Khởi động:


*GV tËp mÉu lÇn HD HS tËp.


- Các động tác nh hình vẽ trong SGV.
- HS tập nh hớng dẫn, Gv uốn nắn.


* Tiến hành HD học sinh học động tác tay
tơng tự nh trên.


- HS tËp kÕt hợp cả 2 ĐT 2 3 lần NX.
- GV nhắc lại cách chơi: - HS chơi theo tổ,
nhóm, GV theo dõi, uốn nắn.


*Tập hợp lớp, NX giờ học.
- Đứng vỗ tay và hát.
- VN ôn bài, CB bài sau.


<i>1. Phần mở đầu:</i>


+ Vỗ tay và hát.


+ Chy nhẹ nhàng theo hàng dọc trên địa


hình tự nhiên 40 – 50 m, rồi đi theo nhịp
2<i>. Phần cơ bn:</i>


<i>a. Hc ng tỏc vn th: </i>


- TTCB: Đứng nghiêm.


+ Nhịp 1: Chân rộng bằng vai, 2 tay lên cao
+ Nhịp 2: đa tay theo chiều ngợc với nhịp
1,sau đó 2 tay bắt chéo trớc bụng( tay trái
để ngoài), thở mạnh ra bằng miệng. + Nhịp
3: nh nhịp 1( hít vào).


+ NhÞp 4 : VỊ t thÕ chuẩn bị.
+ Nhịp 5, 6, 7, 8 : Đổi bên.


<i>b. Học động tác tay</i> (SGV- Tr. 13)
c.Trị chơi: Nhảy ơ tiếp sức.


<i>3. PhÇn kÕt thóc:</i>


<i>Thứ t ngày 6 tháng 1 năm 2010</i>



Học vần
Bài 79<b>: </b>

<b>«c - u«c</b>



<i>A. Mục đích - u cầu:</i>



- HS nhận biết đợc vần ôc – uôc.



- HS đọc đợc : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc; các từ ngữ và các đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuốc.
- GD HS lòng say mờ hc tp.


<i>B. Đồ dùng dạy - học:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>C. Các hoạt động dạy -học </i>



I . ổn định tổ chức Tiết 1
II. Bài cũ ( 5 phút )


-Đọc (trên bảng phụ): uc, c, máy xúc, nóng nực, thức dậy;2HS đọc câu ứng dụng( bài 78)
- Viết: máy xúc, thức dậy, nóng nực.


III. Bµi míi ( 30 phót)


Hoạt động của thày và trị Nội dung bi


<i>1, GV giới thiệu bài và ghi bảng tên bài : ôc, uôc</i>
<i>2, Dạy vần:</i>


* <b>HĐ1</b>: Học vần mới.


- GV ghi bảng và giới thiệu vần ôc. HS quan sát và
TLCH


<i>+ Vần ôc so với vần uc có gì giống và khác nhau?</i>



- GV c v HD cỏch đọc, HS đọc: ôc.


<i>+ Nêu cấu tạo vần ôc?</i>
<i>+ Hãy đánh vần vần ôc?</i>


- HS luyện đánh vần: ô- cờ - ôc.
- HS ghép vần ôc.


<i>+Cã vần uc, muốn thành tiÕng "méc" em lµm thÕ</i>
<i>nµo?</i>


- HS ghép tiếng “mộc” và đọc. GV ghi bảng tiếng
mới, HS đọc


<i>+ Tiếng mộc" có âm, vần nào ghép lại? Hãy đánh</i>“


<i>vÇn tiÕng méc?</i>


- HS đọc: mờ- ôc - mốc- nặng - mộc.
- Cho HS quan sát tranh: <i>Tranh vẽ gì?</i>


- GV ghi bảng từ, HS luyện đọc.


- Gọi HS luyện đọc từ khóa trên bảng theo thứ tự và
khơng theo th t, nhn xột.


* Giới thiệu vần uôc tơng tự nh trên.
*<b>HĐ2</b>: GV hớng dẫn HS viết b¶ng


<i>+ Vần ơc đợc viết bằng mấy con chữ? cao ca cỏc</i>


<i>con ch th no?</i>


<i>+ Vần uôc viết khác vần ôc ở điểm nào?</i>
<i>+ Nêu cách viết từ "thợ mộc"?</i>


- Tơng tự với từ còn lại.


- Lu ý HS điểm đặt bút, dừng bút, độ cao, độ rộng của
các chữ.


- HS viÕt b¶ng con. GV nhận xét, sửa lỗi.
*<b>HĐ3</b>: Đọc từ.


- GV ghi bảng từ ứng dụng, HS tìm gạch chân tiếng
có vần vừa häc.


- HS luyện đọc tiếng , từ.
- Gv giảng một s t.


<i>1.Nhận diện và phát âm:</i>


«c


méc


thỵ méc


uôc
đuốc
ngọn đuốc



<i>2. Viết bảng</i>:
- ôc, uôc


- thợ mộc, bó đuốc


<i>3. Luyn c t ng dụng:</i>


con ốc đôi guốc
gốc cây thuộc bài
3. Củng cố: Nhận xét giờ học.<b> </b>


TiÕt2
1. ÔĐTC: Lớp hát.


2. KTBC: 1 HS c li bài trên bảng.
3. Bài mới:


Hoạt động của thày và trò Nội dung bài
1. HD luyện đọc:


* GV chỉ bài trên bảng ở tiết 1, gọi HS luyện đọc và
nêu cấu tạo tiếng do GV yêu cầu.


* Cho HS quan sát tranh:


<i>+ Tranh vẽ những gì?</i>


- GV gii thiu v ghi bảng đoạn thơ ứng dụng.
- HS luyện đọc câu ứng dụng.



* Cho HS mở SGK, GV giới thiệu tranh, bi c v


<i>1. Luyn c:</i>


<i>*Đọc bài trên bảng:</i>


ôc- mộc - thợ mộc


uôc - đuốc- ngọn đuốc


<i>* Đọc câu :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

c mẫu. Gọi HS đọc nối tiếp, cả bài, nhận xét.
2. Cho HS mở vở tập viết, Gv gọi HS nêu lại cách
viết vần, từ. HS viết vở, nhận xét.


3. Luyện nói: GV nêu chủ đề luyện nói, HS nhắc lại.
- HS quan sát tranh và luyện nói từ 2 – 4 cõu theo
cõu hi:


<i>+Bức tranh vẽ cảnh gì? </i>


<i>+Bn trai trong tranh đang làm gì?</i>
<i>+ Em thấy thái độ của bạn NTN?</i>
<i>+ Khi nào chúng ta phải uống thuốc?</i>


<i>+ Hãy kể cho các bạn nghe mình đã ng thuốc v</i>
<i>tiờm gii NTN?</i>



<i>*Đọc SGK</i>


2. <i>Luyện viết</i>


- ôc, uôc, thợ mộc, bó đuốc


<i>3. Luyện nói</i>: Tiêm chủng, uống
thuốc.


- Tranh v bạn trai đang đợc bác
sĩ tiêm chủng, các bà mẹ đa con
đi tiêm và uống thuốc.


IV. Cñng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.
Toán


Tiết 75

:

<b>Mời sáu, mời bảy, mời tám, mêi chÝn.</b>


<i>A. Mơc tiªu:</i>



- HS nhận biết mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9).
- Đọc và viết đợc các số đó.


- Điền đợc các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số.
- GD HS lũng say mờ hc tp.


<i>B. Đồ dùng dạy học:</i>




GV: Bảng gài, 4 bó que tính và các que tính rời, phấn màu.
HS: Que tính, Sách HS, bảng con, hộp chữ rời.


<i>C. Hot ng dy hc:</i>



I. ÔĐTC: Lớp hát.


II. KTBC: 1 HS đọc các số từ 0 đến 15.


- GV đọc 1 vài số, HS luyện viết bảng con, NX sửa sai.
III. Bài mới:


Hoạt động của thày và trị Nội dung bài


<i>1. Giíi thiệu bài:</i>
<i>2. HD các HĐ:</i>


* <b>HĐ1</b>: Giới thiệu các số 16, 17, 18, 19:


- Y/C các em lấy cho cô 1 bã (lµ 1 chơc) que tÝnh
vµ 6 que tÝnh rời và hỏi:


<i>- Em có tất cả bao nhiêu que tÝnh?</i>
<i>- V× sao em biÕt?</i>


GV: Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô viết số
16.Cô viết số 16 từ trái sang phải chữ số1 chỉ 1
chục, chữ số 6 bên phải chỉ 6 đơn vị.


- Cô đọc là “Mời sáu”-GV viết.


- GV chỉ bảng.


+ HD HS viÕt b¶ng con;


<i>? Số 16 đợc viết bằng mấy chữ số, là những chữ số</i>
<i>nào?</i>


- GV chØ sè 16.
*HD t¬ng tù sè 17:


Lu ý: Yêu cầu HS lấy thêm 1chục que tính vµ 7
que tÝnh rêi vµ hái:


<i>?Em cã mÊy que tÝnh rời?</i>


*Tiến hành tơng tự nh khi giới thiệu số 18, 19.
HD t¬ng tù sè 16:


Lu ý cách đọc: “Mời tám”
*<b>HĐ2</b>: HD thc hnh:


<i>? Nêu Y/C bài tập 1? </i>


GV: Cõu a đã cho sẵn cách đọc số. Nhiệm vụ của


<i>1. Giíi thiƯu sè 16:</i>


ViÕt sè §äc sè
16 Mêi s¸u.



2<i>. Giíi thiƯu sè 17.</i>
<i>3. Giíi thiƯu sè 18, 19.</i>


<i>4. Lun tËp</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

chóng ta lµ viÕt sè tơng tự vào dòng kẻ chấm.


<i>? Thế còn câu b?(</i> Viết số vào ô trống theo TT
tăng dần)


- GV quan sát hớng dẫn thêm
* Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài tập


GV<i>: in c s thớch hp, chúng ta phải làm </i>
<i>gì?</i>


<i>? Nên đếm theo hàng nào?</i>


GV: Để nối đúng, ta phải đếm đúng số con vật ở
từng tranh


*BT 3: GV chép nội dung bài 3 vào bảng phụ. HS
luyện đọc.


- BT4: HS nêu yêu cầu và làm, nêu miệng bài làm.
GV:Lu ý HS chỉ đợc điền 1 số dới 1 vạchcủa tia số
và điền theo TT tng dn.


b,



Bài 2:Điền số thích hợp vào ô trống.


Bài 3: Nối mỗi tranh với 1 số thích
hợp.


Bài 4: Điền số vào dới mỗi vạch của
tia số.


IV. Củng cố, dặn dò:


- Tóm tắt nội dung bài, NX giờ học.
VN học bài và làm bài, CB bài sau.


<i>Thứ năm ngày 7 tháng 1 năm 2010</i>



Tập viết


Tiết 17<b>: </b>

<b>tuốt lúa, hạt thóc, màu s¾c,…</b>



<i>A. Mục đích - u cầu:</i>



- Viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, sắc màu,…kiểu chữ viết thờng, cỡ chữ vừa theo vở
tập viết 1 , tập hai.


- HS khá, giỏi viết đợc đủ số dòng qui định trong vở tập viết.
- GD HS ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.


<i>B . Đồ dùng dạy học:</i>



GV: Nội dung bài + Bài mẫu.


HS: Bảng, vở, .


<i>C. Hot ng dy hc:</i>



I. ÔĐTC: HS h¸t.


II. KTBC: GV đọc – HS viết bảng con: thanh, kiếm, âu yếm – NX, sửa sai.
III. Bài mới:


Hoạt động của thày và trị Nội dung bài


<i>1. Giíi thiƯu bµi:</i>
<i>2. HD viÕt:</i>


- GV ghi nội dung bài viết lên bảng, 2 HS đọc lại
nội dung bài viết.


- GV gi¶i nghÜa tõ.
+ HD HS viÕt b¶ng con:


<i>- Tõ tuèt lúa đ</i> <i>ợc viết bằng mấy chữ, là những </i>
<i>chữ nào?</i>


<i>+Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu ?</i>


<i>+ Các con chữ trong mỗi tiếng viết cao mấy dòng</i>
<i>li?</i>


- GV viết mẫu, HD cách viết
NX sửa sai.



- HD tơng tự với các từ còn lại.
* Y/C HS mở vở tập viết
- HS viết bài, GV uốn nắn


- GV theo dõi, HD thêm với những HS yếu.
- Thu 1 sè vë chÊm, nhËn xÐt


<i>1. ViÕt b¶ng:</i>


- tt lóa, h¹t thãc,...


- Từ “tuốt lúa” đợc viết bằng 2 chữ
l ch<i> tut</i> v ch <i>lỳa</i>.


- Khoảng cách giữa 2 chữ là nửa ô
hoặc 1 con chữ o.


- Con chữ l viết cao 5 dòng li, chữ t
cao 3 dòng li, các chữ còn lại viết
cao 2 dßng li.


<i>2. ViÕt vë:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- VN luyện viết cho đẹp, chuẩn bị bài sau.
Tập viết


<b>Tiết 18: </b>

<b>con ốc, đơi guốc, cá diếc,…</b>



<i>A. Mục đích u cầu:</i>




- Viết đúng các chữ: con ốc, đôi guốc, cá diếc,…kiểu chữ viết thờng, cỡ chữ vừa theo vở
tập viết 1, tập hai.


- HS khá, giỏi viết đợc đủ số dòng qui định trong vở tập viết.
- GD HS ý thức giữ vở sạch ch p.


<i>B. Đồ dùng dạy học:</i>



GV: Nội dung bài + Bài mẫu.
HS: Bảng, vở, .


<i>C. Hot ng dy hc:</i>



I. ÔĐTC: HS h¸t.


II. KTBC: GV đọc – HS viết bảng con: tuốt lúa, hạt thóc – NX, Sửa sai.
III. Bài mới:


Hoạt động của thày và trị Nội dung bài


<i>1. Giíi thiƯu bµi:</i>
<i>2. HD viÕt:</i>


- GV ghi nội dung bài viết lên bảng, gọi 2 HS đọc
lại, lớp đọc đồng thanh.


- GV gi¶i nghÜa tõ.
+ HD HS viÕt b¶ng con:



<i>+Tõ con ốc đ</i> <i>ợc viết bằng mấy chữ, là những </i>
<i>chữ nào?</i>


<i>+ Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu ?</i>
<i>+Các con chữ trong mỗi tiếng viết cao mấy dòng </i>
<i>li?</i>


- GV viết mẫu, HD cách viết
NX sửa sai.


- HD tơng tự với các từ còn lại.
* Y/C HS më vë tËp viÕt
- HS viÕt bµi, GV uèn nắn


- GV theo dõi, HD thêm với những HS yếu.
- Thu 1 sè vë chÊm, nhËn xÐt


<i>1. ViÕt b¶ng:</i>


- con ốc, đôi guốc, cá diếc


<i>- Tõ con èc đ</i> <i>ợc viết bằng 2 chữ,</i>


<i></i>


<i>2. Viết vở:</i>


IV. Củng cố Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.



- VN luyện viết cho đẹp, chuẩn bị bài sau.
Đạo đức


TiÕt 19:

<b>Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo</b>



<i>A. Mục tiªu:</i>



- Nêu đợc một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cơ giáo
- HS biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.


- Thực hiện lễ phép với thày, cô giáo


- BiÕt nh¾c nhở các bạn phải lễ phép với thày cô giáo.


<i>B. Tài liệu, phơng tiện</i>



- GV : Nội dung bài, tranh ảnh.
- HS: Vở BT Đạo đức, bút màu.


<i>C. Hot ng dy - hc</i>



<b>I. </b>ÔĐTC: Lớp hát.
II. KTBC: Không KT.
III. Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>1. Giíi thiƯu bµi:</i>
<i>2. HD các HĐ:</i>


*HĐ1: HD Đóng vai ( Bài tập 1 )



- Mỗi nhóm đóng vai theo 1 tình huống của bài tập 1
- Cả lớp thảo luận, nhận xét


<i>+ Qua việc đóng vai của các nhóm, em thấy: </i>


<i>+Nhóm nào thể hiện đợc lễ phép với thày giáo, cô</i>
<i>giáo ? Nhúm no cha?</i>


<i>+ Cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo?</i>


<i>+ Cần làm gì khi đa hoặc nhận vở từ tay thầy giáo, cô</i>
<i>giáo?</i>


<i>+ Vì sao chóng ta ph¶i lƠ phÐp với thày giáo, cô</i>
<i>giáo?</i>


- GV kết luận: thày cô giáo là ngời dạy các em biết
chữ, biết những điều hay lẽ phải vì vậy chúng ta cần
phải lễ phép với thày giáo, cô giáo.


<b>*</b>HĐ2:HS làm bài tập 2


- HS quan sát tranh và cho biết bạn nào có việc làm
thể hiện bạn nhỏ biết vâng lời thày cô giáo.


- HS trỡnh by, gii thích lí do vì sao lại chọn bạn đó?
- Cả lớp trao đổi, nhận xét.


- <i>GV kết luận:</i> Thầy giáo, cơ giáo đã khơng quản khó
nhọc, chăm sóc, dạy dỗ các em. Để tỏ lịng biết ơn


thầy giáo, cơ giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và
làm theo li thy giỏo, cụ giỏo dy bo.


<i>1. Đóng vai( bài tập 1)</i>


+ Khi gặp thầy giáo, cô giáo cần
chào hỏi lƠ phÐp


+ Khi ®a hoặc nhận vật gì từ
thầy giáo, cô giáo cần đa bằng 2
tay


- Lêi nãi khi đa: Tha cô ( tha
thầy ) đây ạ!


- Lời nói khi nhận lại: Em cám
ơn thầy ( cô ) !


<i>2. Bài tËp 2:</i>


- Các bạn ở tranh 1 và 4 đã bit
võng li thy cụ giỏo.


IV. Củng cố, dặn dò:


- GV nhËn xÐt giê häc


- GV dặn HS chuẩn bị kể về 1 bạn biết lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo
Tự nhiên và xà héi



Bµi <b>:</b> <b>19 Cc sèng xung quanh</b> <b>(</b>tiÕp)


<i>A . Mơc tiªu:</i>



- HS nêu đợc một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của ngời dân nơi HS đang
ở.


- Nêu đợc một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị.
- Có ý thức gắn bó, u mến q hơng.


<i>B. §å dùng dạy - học:</i>



GV: Các hình trong bài 19 SGK phãng to.
HS: SGK.


<i>C. Hot ng dy - hc </i>



I. ÔĐTC: Lớp hát.


II. Kiểm tra bài cũ: - HÃy kể về quê hơng cña em?


- HS khác bổ sung, nhận xét. GV nhận xét đánh giá.
III. Bài mới:


Hoat động của thày và trò Nội dung bài


<i>1. Giới thiệu bài:</i>
<i>2. HD các hoạt động.</i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Quan sát tranh SGK</b>



<i>Mục tiêu</i>: HS biết phân tích các cảnh vật để nhận ra
đây là cuc sng thnh ph


<i>Cách tiến hành:</i>


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

theo nhóm


- Hs lần lợt chỉ vào các hình trong bức tranh và nói về
những gì mình nhìn thấy.


B


ớc 2: Một số HS đứng lên trả lời câu hỏi.


+ <i>Kể những gì em quan sát đợc:</i> (chợ, cửa hàng bán
quần áo, đồ chơi, cửa hàng ăn, hiệu sách, nhiều ô tô
qua lại trên ng.)


+ <i>Bức tranh vẽ cảnh ở đâu? Tại sao em biết?</i> ( ở
thành phố vì có nhiều cửa hàng, ôtô.)


+ Cảnh nông thôn có gì khác với cảnh ở thµnh phè?


<b>KL: </b>Bøc tranh trong bµi 19 nµy vÏ vỊ cc sèng ë
thµnh phè.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Thảo luận nhóm</b>



<i>Mơc tiêu</i>: HS biết yêu quý, gắn bó quê hơng mình.


<i>Cách tiÕn hµnh:</i>


B


ớc 1 : GV YC HS thảo luận nhóm đơi.
. <i>+ Các em đang sống õu?</i>


<i>+ HÃy kể cho bạn nghe nơi em ®ang sinh sèng?</i>


- HS làm việc theo nhóm đơi ( 5 phút).
B


íc 2: Mét sè HS trình bầy trớc lớp. Các bạn khác bổ
sung, nhận xÐt.


CÇn chó ý thể hiện tình cảm của mình.


- Tranh vẽ cảnh thành phố: có
nhà cửa mọc san sát, có nhiều
nhà cao tầng, ngời và xe cộ qua
lại tấp nập,.


<i>2. Kể về cảnh vật nơi mình đang </i>
<i>sống.</i>


III. Cng c- dặn dị:Chơi trị chơi đóng vai:



+ Bạn nhỏ nớc ngồi đến thành phố của em thăm quan và hỏi em :Bạn giới thiệu về nơi
bạn sống cho mình nghe đợc khơng? HS đóng vai và diễn cho cả lớp xem .


- NhËn xÐt giê häc.


- VỊ nhµ ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<i>Thứ sáu ngày 8 tháng 1 năm 2010</i>



Học vần
Bài 80<b>: </b>

<b>iêc- ơc</b>



<i>A. Mc ớch - yêu cầu :</i>



<i> </i>

- HS nhận biết đợc vần iêc – ơc.


- HS đọc đợc : iêc, ơc, xem xiếc, rớc đèn; các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc: iêc, ơc, xem xiếc, rớc đèn.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : xiếc, múa rối, ca nhạc.
- GD HS lũng say mờ hc tp.


<i>B. Đồ dùng dạy học:</i>



- GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- HS : Bộ đồ dùng thực hành Tiếng Việt.


<i>C. Các hoạt động dạy và học </i>



I -ổn định tổ chức Tiết 1


II -Bài cũ<b> (</b> 5 phút )


<b>- </b>Đọc ( trên bảng phụ) : ôc, uôc, đôi guốc, mộc mạc, duốc thịt.
- 2HS đọc câu ứng dụng ( bài 79)


- Viết: đôi guốc, mộc mạc , duốc thịt
III -Bài mới ( 30 phút)


Hoạt động của thày và trị Nội dung bài


<i>1, GV giíi thiƯu bài và ghi bảng tên bài</i> : iêc, ơc


<i>2, Dạy vần</i>: GV ghi bảng và giới thiệu vần iêc. HS
quan sát và TLCH


<i>+ Vần iêc so với vần c có gì giống và khác nhau?</i>


- GV c v HD cách đọc, HS đọc: iêc.


<i>+ Nêu cấu tạo vần iêc?</i>
<i>+ Hãy đánh vần vần iêc?</i>


- HS luyện đánh vn: iờ- c - iờc.


<i>1.Nhận diện và phát âm:</i>


iªc


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HS ghÐp vần iêc.



<i>+Có vần iêc, muèn thµnh tiÕng "xiÕc" em lµm thÕ</i>
<i>nµo?</i>


- HS ghép tiếng “ xiếc” và đọc. GV ghi bảng tiếng
mới, HS đọc


<i>+ Tiếng xiếc" có âm, vần nào ghép lại? Hãy đánh</i>“


<i>vÇn tiÕng xiÕc?</i>


- HS đọc: xờ- iêc - xiếc- sắc- xiếc.
- Cho HS quan sát tranh: <i>Tranh vẽ gì?</i>


- GV ghi bảng từ, HS luyện đọc.


- Gọi HS luyện đọc từ khóa trên bảng theo thứ tự và
khơng theo thứ tự, nhận xét.


* Giíi thiƯu vần ơc tơng tự nh trên.
* GV híng dÉn HS viÕt b¶ng


<i>+ Vần iêc đợc viết bằng mấy con chữ? Độ cao của</i>
<i>các con chữ thế no?</i>


<i>+ Vần ơc viết khác vần iêc ở điểm nào?</i>
<i>+ Nêu cách viết từ " xem xiếc"?</i>


- Tơng tự với từ còn lại.


- Lu ý HS im t bỳt, dừng bút, độ cao, độ rộng của


các chữ.


- HS viết bảng con. GV nhận xét, sửa lỗi.


* GV ghi bảng từ ứng dụng, HS tìm gạch chân tiếng
có vần võa häc.


- HS luyện đọc tiếng , từ.
- Gv giảng một số từ.


xem xiÕc


ơc
rớc
rc ốn


<i>2. Viết bảng</i>:
- iêc, ơc


- xem xiếc, rớc đèn


<i>3. Luyện đọc từ ứng dụng:</i>


c¸ riÕc cái lợc
công việc thíc kỴ


3. Cđng cè: NhËn xÐt giê häc.<b> </b>


TiÕt2
1. ÔĐTC: Lớp hát.



2. KTBC: 1 HS c li bài trên bảng.
3. Bài mới:


Hoạt động của thày và trò Nội dung bài
1. HD luyện đọc:


* GV chỉ bài trên bảng ở tiết 1, gọi HS luyện đọc và
nêu cấu tạo tiếng do GV yêu cầu.


* Cho HS quan sát tranh:


<i>+ Tranh vẽ những gì?</i>


- GV gii thiu v ghi bảng câu ứng dụng.
- HS luyện đọc câu ứng dụng.


* Cho HS mở SGK, GV giới thiệu tranh, bài đọc và
đọc mẫu. Gọi HS đọc nối tiếp, cả bài, nhận xét.
2. Cho HS mở vở tập viết, Gv gọi HS nêu lại cách
viết vần, từ. HS viết vở, nhận xét.


3. Luyện nói: GV nêu chủ đề luyện nói, HS nhắc lại.
- HS quan sát tranh và luyện nói từ 2 – 4 câu theo
câu hỏi:


<i>+Bøc tranh vÏ c¶nh g×? </i>


+ <i>Em đã đợc xem xiếc, múa rối hay ca nhạc cha?</i>
<i>Em thích loạihình nghệ thuật nào nhất?</i>



<i>+ HÃy kể về 1 trong 3 loại hình nghệ thuật trên?</i>


<i>1. Luyn c:</i>


<i>* Đọc bài trên bảng:</i>


iêc- xiếc- xem xiếc
ơc - rc - rc ốn


<i>*Đọc câu:</i>


Quờ hng l con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồi
Quê hơng là con ũ nh
ấm m khua nc ven sụng.


<i>* Đọc bài trong SGK</i>




2. <i>LuyÖn viÕt</i>


- iêc, ơc, xem xiếc, rớc đèn


<i>3. Lun nãi</i>: XiÕc, móa rèi, ca
nh¹c


- Tranh vẽ cảnh xiếc khỉ đi xe
đạp, múa rối nớc và ca nhạc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.


Toán


Tiết 76: <b>Hai mơi . Hai chục</b>


<i>A. Mục tiªu:</i>



<i> </i>

- Nhận biết đợc số hai mơi, 20 còn gọi là hai chục.


- Biết đọc và viết đợc số 20. Phân biệt đợc số chục, số đơn vị.
- GD HS lòng say mờ hc tp.


<i>B. Đồ dùng dạy- học: - </i>

GV: Bảng gài, que tính, phấn màu, thanh thẻ.
- HS: Que tính, Sách HS, bảng con, hộp chữ rời.


<i>C. Hot ng dy hc:</i>



I. ÔĐTC: Líp h¸t.


II. KTBC: 1 HS đọc các số từ 0 đến 19.


GV đọc 1 vài số, HS luyện viết bảng con, NX sửa sai.
III. Bài mới:


<i>+Các em có trả lời đợc các câu hỏi đó khơng?</i>
<i>+ 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?</i>


Y/C HS thảo luận theo nhóm đơi TL các CH:


- BT 3 :GV nêu yêu cầu của bài


GV chÐp néi dung bài 3 vào bảng phụ.


-HS nêu yêu cầu của bài 4( dành cho HS khá, giỏi).
HS làm bài, nêu miệng bài làm, nhận xét.


vị?
...


Bài 3: Nối mỗi tranh với sã
thÝch hỵp


Bài 4: Điền số vào dới mỗi
vạch của tia số rồi đọc các số
đó.


IV. Cđng cè- Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


Thủ công


Tiết 19

<b>: </b>

<b>Gấp mũ ca lô</b>


<i>A. Mục tiêu:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gấp mũ ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tơng đối thẳng, phẳng.



- Với HS khéo tay: Gấp đợc mũ ca lô, mũ cân đối, các nếp gấp thẳng phẳng.
- GD HS ý thức, lịng say mê học tập.


<i>B. §å dùng dạy học:</i>



Gv: Nội dung bài, Bài mẫu.
HS: Giấy thủ công, giấy kẻ li.


C

<i><sub>. Hot ng dy hc: </sub></i>

Tiết 1


<b> I. ÔĐTC</b>: Lớp hát.


<b> II. KTBC</b><i><b>: </b>? Hôm trớc cô dạy các em gấp cái g×?</i>


- GV KT sù chuẩn bị của HS.


<b> III. Bài mới:</b>


Hot động của thày và trò Nội dung bài


<i>a, GTB: GV ghi đầu bài lên bảng.</i>
<i>b, HD các hoạt động: </i>


* <b>HĐ1</b>: HD quan sát, nhận xét.
- Cho HS quan sát mũ ca lô mẫu.


<i>? Mũ ca lô giống hình gì?</i> (mái nhà)


<i>? Đội mũ ca lô em thấy thế nào?</i> (Đẹp, duyên dáng)



<i>? Nhng ai thng c i m ca lô?</i>
<i>? Khi nào chúng ta thờng đội mũ ca lơ?</i>


- GV më tê giÊy gÊp mị ra cho HS quan sát và trả lời câu hỏi:


<i>? gp c mũ ca lơ em cần chuẩn bị tờ giấy hình gỡ?</i>


- HS trả lời, NX bổ sung.


<b>*HĐ2: </b>HD mẫu


- GV HD thao t¸c mÉu:


- GV võa thao t¸c – võa giảng HS quan sát.
- HD cách gấp tạo tờ giấy hình vuông.


+ Chéo tờ giấy hình chữ nhật.
+ Gấp phần thừa lật lên.


+ Mit nhiu lần đờng gấp, xé bỏ phần giấy thừa đợc hình
vng.


- Yêu cầu HS lấy giấy ô li ra, thực hành gấp hình vng.
- HD cách gấp mũ: Gấp đơi hình vng ( Hình 2 – SGK)
- Gấp đơi H3 để lấy đờng dấu giữa, sau đó mở ra lấy 1 phần
của cạnh bên phải vào H4 SGK.


- Lật H4 ra mặt sau và cũng gấp tơng tự ta đợc H5.
- Gấp 1 lớp giấy phần dới của H5 lên, ta đợc H6.



- Gấp theo đờng dấu và gấp vào trong phần vừa gấp lên ta đợc
H7.


- HD tơng tự theo các bớc trong SGK đợc H10.
- Cho HS thực hành gấp trên giấy kẻ li .


- GV theo dõi, HD thêm với HS yếu.


<i>1. Quan sát, nhận xét.</i>


- Mị ca l« giống hình
mái nhà.


- M ca lụ c gấp từ tờ
giấy hình chữ nhật.


<i>2. C¸ch gÊp:</i>


+ GÊp t¹o tê giÊy hình
vuông.


+ Tiến hành gấp mũ.


<i>3. Thực hành:</i>


<b> IV: Củng cố </b><b> Dặn dò:</b>


- Tóm tắt nội dung bài, NX giê häc.
- VN «n bµi, CB bµi sau.





Tiết 2


<i>( Dạy vào thứ sáu - Tuần 20)</i>
<b>I. ÔĐTC</b>: HS hát chuyển tiết


<b>II. KTBC</b>: KT sự chuẩn bị cđa HS.


<b>III. Bµi míi:</b>


Hoạt động của thày và trị Nội dung bài
a, GTB: GV ghi đầu bài lên bảng.


b, HD thùc hµnh:


* GV nêu câu hỏi để HS nhớ lại qui trình gấp mũ ca lơ


<i><b>? </b>Để gấp đợc mũ ca lô ta cần tiến hành qua thao tác nào?</i>


- HS tr¶ lêi, NX bỉ sung.


<i>?Muốn cho mũ ca lơ thêm đẹp ta cần làm gì</i> (trang trí)


<i>1. Qui tr×nh gấp:</i>


+ Gấp hình vuông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>? Trên mũ ca lô thờng trang trí những gì?</i>



(ngôi sao, hoa, lá,)


<i>? Mũ ca lô thờng có màu gì?</i>(Màu xanh, trắng, tím,.)


<b>* </b>HD Thực hành:


- Y/C 1 HS khá vừa lên thực hiện, vừa nêu lại cách thực
hiện.


- GV cùng HS theo dõi, HD thêm .


- Y/C HS cả lớp lấy giấy thủ công ra chọn màu, gấp mũ ca
lô.


- GV theo dâi HD thªm víi HS u.


-HS gấp xong mũ thì trang trí thêm cái mũ của mình cho
đẹp hơn.


* Trng bày sản phẩm:


- Cho HS trng bày sản phẩm cđa m×nh theo tõng tỉ.


- GV NX tuyên dơng những tổ có nhiều sản phẩm gấp
đúng, đẹp.


vu«ng.


+ Xoay cạnh vừa gấp nằm
ngang theo hình tam giác ,


đầu nhän ë phÝa díi


+ Gấp đơi mép dới để lấy
-ng du gia.


+ Lật mặt sau làm tơng tự.


<i>2. Thực hành:</i>


<i>3. Trng bày:</i>


4. Củng cố Dặn dò:Tóm tắt nội dung bµi, NX giê häc.
- VN ôn bài, CB bài sau.


Ngày ... tháng ... năm 2009


BGH kÝ dut:


ThĨ dơc


TiÕt 17

<b>: </b>

<b>S¬ kÕt häc kú I </b>


A. Mơc tiªu:



- Đội hình đội ngũ; - Rèn luyện t thế cơ bản.
- Trò chơi chạy tiếp sức; - ƠN tập học kì 1.


- Biết đợc những kiến thức kỹ năng cơ bản đã học trong học kỳ ( Có thể cịn qn 1 số chi
tiết) và thực hiện đợc cơ bản đúng những kỹ năng đó.



- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc.


- HS khá, giỏi thực hiện cơ bản đúng những động tác đã học trong học kỳ.
- GD HS cú ý thc say mờ hc tp.


B. Địa điểm, phơng tiện



* Địa điểm: Trên sân trờng . Dọn VS nơi tập. Kẻ 2 dÃy ô nh hình vẽ SGK .
* Phơng tiện: 1 còi nhỏ.


C. Nội dung và phơng pháp lên lớp



<b>Phơng pháp giảng dạy</b> <b>Nội dung bài</b>


a, GTB : GV nêu tên đầu bài HS nhắc lại
b, HD HD tập.


GV nhận lớp, phổ biến nội dung, Y/C bài học.
+ HS xếp hàng , điểm sè, B¸o c¸o sÜ sè.


- HS khởi động:


+ Đứng tại chỗ vỗ tay và hát: 1 – 2 phút.
+ Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.1 phút.
- TC: “Diệt các con vật có hại” 1 – 2 phút.


<i>* <b>S¬ kÕt häc kú I</b></i><b>:</b> 10 – 15 phót.


GV cùng HS nhắc lại những kiến thức, kĩ năng


đã học về: ĐHĐN, TD RLTTCB và trò chơi vận
động.


* Cán bộ lớp hơ, HS cả lớp ơn lại đội hình đội
ngũ dới hình thức cả lớp, tổ


- GV gọi 1 vài em lên làm mẫu các động tác.
– GV theo dõi HD thêm với HS yếu.


?<i> Em đã đợc học các t thế cơ bản nào?</i>


- HS tr¶ lêi, GV những bổ sung.


- GV hô cho cả lớp ôn lại các t thế cơ bản, GV
NX sửa sai cho HS.


<i><b>1) Phần mở đầu</b></i>


* GV phổ biÕn néi dung Y/C giờ
học


* HS khi ng:


+ Đứng tại chỗ vỗ tay và hát


+ Gim chõn ti ch, m theo nhịp.
- Trò chơi: “ Diệt các con vật cú
hi.


<i><b>2) Phần cơ bản</b></i>



* T thế cơ bản:


- Đứng ®a 2 tay ra tríc.
- §øng ®a 2 tay dang ngang.


- Đứng đa 2 tay lên cao chếch chữ
V.


- Đứng kiễng gót 2 tay chống hông
- Đứng đa 1 chân ra trớc, 2 tay
chống hông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV đánh giá kết quả học tập của HS. Tuyên
d-ơng 1 vài tổ và cá nhân. Nhắc nhở chung 1 số tồn
tại và hớng khắc phục trong học kỳ II.


* TC “Ch¹y tiÕp søc” 12 – 18 phót.


- GV chia tổ, các tổ tham gia chơi dới hình thức
thi đua, GV theo dõi, HD thêm với HS yếu.
- Đứng vỗ tay và hát hoặc đi thờng theo nhịp 2
4 hàng dọc:2 3 phút.


* TC Chạy tiếp sức


<i><b>3) Phần kết thúc</b></i>


+ Đi thờng theo nhịp và hát



- Nhận xét giờ học, hớng dẫn chuẩn
Thể dục


Tiết 17

<b>: </b>

<b>Sơ kết học kỳ I </b>


A. Mục tiêu:



- Đội hình đội ngũ; - Rèn luyện t thế cơ bản.
- Trị chơi chạy tiếp sức; - ƠN tập học kì 1.


- Biết đợc những kiến thức kỹ năng cơ bản đã học trong học kỳ ( Có thể còn quên 1 số chi
tiết) và thực hiện đợc cơ bản đúng những kỹ năng đó.


- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc.


- HS khá, giỏi thực hiện cơ bản đúng những động tác đã học trong học kỳ.
- GD HS có ý thức say mê học tp.


B. Địa điểm, phơng tiện



* Địa điểm: Trên sân trờng . Dọn VS nơi tập. Kẻ 2 dÃy ô nh hình vẽ SGK .
* Ph¬ng tiƯn: 1 còi nhỏ.


C. Nội dung và phơng pháp lên lớp



<b>Phơng pháp giảng dạy</b> <b>Nội dung bài</b>


a, GTB : GV nêu tên đầu bài HS nhắc lại
b, HD HD tập.



GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung, Y/C bµi häc.
+ HS xếp hàng , điểm số, Báo cáo sĩ số.


- HS khởi động:


+ Đứng tại chỗ vỗ tay và hát: 1 – 2 phút.
+ Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.1 phút.
- TC: “Diệt các con vật có hại” 1 – 2 phút.


<i>* <b>S¬ kÕt häc kú I</b></i><b>:</b> 10 – 15 phót.


GV cùng HS nhắc lại những kiến thức, kĩ năng
đã học về: ĐHĐN, TD RLTTCB và trò chơi vận
động.


* Cán bộ lớp hô, HS cả lớp ôn lại đội hình đội
ngũ dới hình thức cả lớp, tổ


- GV gọi 1 vài em lên làm mẫu các động tác.
– GV theo dõi HD thêm với HS yếu.


?<i> Em đã đợc học các t thế cơ bản nào?</i>


- HS trả lời, GV những bổ sung.


- GV hô cho cả lớp ôn lại các t thế cơ bản, GV
NX söa sai cho HS.


- GV đánh giá kết quả học tập của HS. Tuyên
d-ơng 1 vài tổ và cá nhân. Nhắc nhở chung 1 số tồn


tại và hớng khắc phục trong học kỳ II.


* TC “Ch¹y tiÕp søc” 12 – 18 phót.


- GV chia tỉ, c¸c tỉ tham gia chơi dới hình thức
thi đua, GV theo dõi, HD thêm với HS yếu.
- Đứng vỗ tay và hát hoặc đi thờng theo nhịp 2
4 hàng dọc:2 3 phút.


<i><b>1) Phần mở đầu</b></i>


* GV phæ biÕn néi dung Y/C giê
häc


* HS khởi động:


+ Đứng tại chỗ vỗ tay và hát


+ Gim chõn ti chỗ, đếm theo nhịp.
- Trò chơi: “ Diệt các con vt cú
hi.


<i><b>2) Phần cơ bản</b></i>


* T thế cơ bản:


- Đứng đa 2 tay ra trớc.
- Đứng đa 2 tay dang ngang.


- Đứng đa 2 tay lên cao chếch chữ


V.


- Đứng kiễng gót 2 tay chống hông
- Đứng đa 1 chân ra trớc, 2 tay
chống hông.


- Đứng đa 1 chân ra trớc, 2 tay giơ
lên cao.


* TC Chạy tiếp sức


<i><b>3) Phần kết thúc</b></i>


+ Đi thờng theo nhịp và hát


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×