Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

chu de halogen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.29 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NHÓM HALOGEN</b>
<i><b>I-Halogen</b></i>


<b>Câu 1:</b> Các nguyên tử halogen có cấu hình e lớp ngồi cùng là


<b>A.</b> ns2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> ns</sub>2<sub>np</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> ns</sub>2<sub>np</sub>4<sub>.</sub> <sub> </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> ns</sub>2<sub>np</sub>5<sub>.</sub>


<b>Câu 2</b>: Cấu hình e của anion X-<sub> của nguyên tố X thuộc chu ki 3 là:</sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>.</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>.</sub> <sub>C.</sub><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>.</sub>


<b>Câu 3 :</b> Câu nào sau đây <b>khơng</b> chính xác.
<b> A. </b>Halogen là những chất oxi hoá mạnh.


<b> B. </b>Khả năng oxi hoá của các Halogen giảm từ Flo đến Iot.


<b> C. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hố: -1, +1, +3, +5, +7.</b>
<b> D. </b>Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hố học.


<b>Câu 4:</b> Từ Flo đến Iot có các biến đổi sau. Hãy chọn biến đổi khơng chính xác:
A. Tính oxi hố, độ âm điện giảm dần


B. to<sub> nóng chảy, t</sub>o<sub> sơi, bán kính nguyên tử tăng dần, màu của các đơn chất đậm dần</sub>


C. P/ư với H2; H2O mạnh dần lên


D. Các axit HX mạnh dần lên, độ tan muối halogenua bạc AgX giảm dần
<b>Câu 5</b>. Bản chất LK của các phân tử halogen X2 là


A, LK ion B. LK cộng hố trị khơng cực C. LK cộng hố trị có cực D. LK cho nhận
<b>Câu 6:</b> Không thể điều chế FeCl3 bằng p/ư nào?



A. Fe + Cl2. B. Fe(OH)3 + HCl C. FeCl2 + Cl2. D. Fe2O3 + Cl2.


<b>Câu 8</b>. Một mảnh kim loại X được chia thành 2 phần bằng nhau ,phần 1 t/d với clo muối B ; phần 2 t/d với dd HCl  muối
C .Vậy X là


A. Al B. Zn C. Fe D. Mg


<b>Câu 7:</b> Để điều chế Cl2 không thể dùng p/ư nào?


A. HCl đặc + MnO2. B. HCl đặc + SO3 . C. HCl đặc + KMnO4. D.HCl đặc + KClO3.


<b>Câu 8:</b> P/ư nào khơng phảo là p/ư tự oxi hố khử:


A. SO2 + Cl2 + H2O B. NO2 + NaOH


C. Cl2 + H2O D. KClO3 KCl + KClO4.


<b>Câu 9</b>: P/ư nào không xảy ra?


A.FeCl2 + Br2. B. SO2 + nước Cl2. C. FeS + HCl D. Fe(OH)2 + K


<b>Câu 12:</b> Có 1 bình chứa hỗn hợp khí Cl2, CO2, SO2, H2S và hơi nước. Dùng hoá chất nào sau đây để làm khơ bình khí trên?


A. NaOH rắn B. CaO khan C. CaCl2 khan D. H2SO4 đặc.


<b>Câu 41:</b> Cl2 không t/d với khí nào?


A. NH3 B. HBr C. H2S D. N2



<b>Câu 27: </b>Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất


<b>A.</b>Cl2, H2O. <b>B.</b> HCl,HClO. <b>C.</b> HCl, HClO, H2O. <b>D. Cl2, HCl, HClO, H2O.</b>


<b>Câu 31</b>: Trong 4 đơn chất : F2; Cl2; Br2; I2; Chất có to nóng chảy và to sơi cao nhất là:


A. F2 B. Br2 C. Cl2 D. I2.


<b>Câu 32</b>. Trong các halogen, clo là nguyên tố


A. có độ âm điện lớn nhất B. Tồn tại trong vỏ trái đất (dạng hợp
C. Có tính phi kim mạnh nhất D. Có SOH -1 trong mọi hợp chất
<b>Câu 33</b>. Trong các tính chất sau , tính chất nào là chung cho các đơn chất halogen
A. Phân tử gồm 2 ngtử B. ở t0<sub> thường, đôn chất ở trạng thái rắn</sub>


C. Có tính OXH yếu và tính khử mạnh D. T/d mạnh với nước
<b>Câu 42</b>. P/ư nào sau đây chứng tỏ Br2 thể hiện tính khử


A. Br2 + 2KClO3  Cl2 + 2KBrO3 B. Br2 + 2HI I2 + 2HBr


C. Br2 + H2  2HBr D. 5Br2 + I2 + 6H2O  10HBr + 2HIO3


<b>Câu 34</b>. Cấu hình e nguyên tử nào sau đây là bền vững nhất


A. 1s2s2<sub>2p</sub>4 <sub>B.1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>C.</sub><sub> 1s2s</sub>2<sub>2p</sub>6 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2


<b>Câu 37</b> :Có thể phân biệt 3 bình khí HCl, Cl2, H2 bằng thuốc thử sau:


<b>A.</b> Dung dịch AgNO3. <b>B. Q tím ẩm.</b>



<b>C.</b> Dung dịch phenolphtalein. <b>D.</b> Khơng phân biệt được.


<b>Câu 39</b>: Có các bình khí khơ: Cl2; SO2; N2; NH3; Chỉ có giấy quỳ tẩm ướt có thể nhận biết được những khí nào?


A.Cl2; SO2; N2; NH3; B. SO2; N2; NH3; C. Cl2; SO2; NH3; D.Cl2; SO2; N2


<b>Câu 40</b>: Người ta điều chế Clo bằng cách cho dd HCl đặc t/d với: KMnO4; MnO2; KClO3. Nếu lượng Cl2 bay ra bằng nhau thì


tỉ lệ khối lượng của chúng là:


<b>Câu 22:</b> Chọn dãy gồm các chất đều t/d được với dd Cl2 ?


A. Na ; H2; N2. B. Các dd: NaOH; NaBr; NaI C.Các dd: KOH; KF và H2O. D. K; Fe


<b>Câu 23:</b> Hồ tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc,nóng, dư, dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây?


<b> A.</b>KCl, KClO3, Cl2. <b>B. KCl, KClO3, KOH, H2O.</b>


<b>C.</b> KCl, KClO, KOH, H2O. <b>D.</b> KCl, KClO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 24:</b> Hồ tan khí Cl2 vào dung dịch KOH lỗng, nguội, dư, dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây?


<b> A. </b>KCl, KClO3, Cl2. <b>B.</b> KCl, KClO3, KOH, H2O.


<b>C. KCl, KClO, KOH, H2O.</b> <b>D.</b> KCl, KClO3.


<b>Câu 19: </b>Clo tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây:


<b> A.</b> H2, Cu, H2O, I2. <b>B.</b> H2, Na, O2, Cu.



<b> C. H2, H2O, NaBr, Na.</b> <b>D.</b> H2O, Fe, N2, Al.


<b>Câu 44:</b> Anion X-<sub> có tổng số e ở các phân tử lớp p là 12. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là:</sub>


A. Z = 9 B. Z = 16 C. Z = 17 D. Z = 35


<b>Câu 62</b> .Cho a gam kim loại R t/d hết với clo thu được 4,944a gam muối clorua. R là


A. Mg B.Al C. Fe D. Zn


<b>Câu 21</b>

: Nung 8,1gam bột nhôm với 38,1gam iot , biết hiệu suất phản ứng là 80%. Lượng nhôm Iotua thu được là :


A. 81,6g

B. 97,92g

C. 65,28g

D. 102g



<b>Câu 20</b>

: Cho 4g Kim loại M tác dụng vừa đủ với brom thu được 20g muối. Kim loại M là


A). Zn=65. B). Mg=24.

C

). Ca=40. D). Cu=64.



<b>Câu 19</b>

: Cho 4,48 lít clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 32g X

2

. X là



A). I=127. B). Cl=35,5.

C

). Br=80. D). F=19.



<b>Câu 13: </b>

Cho 1,12 lít halogen X

2

tác dụng vừa đủ với đồng, thu được 11,2g CuX

2

. Xác định halogen đó?



<b> A.</b>

Iot.

<b>B.</b>

Flo.

<b>C.</b>

Clo.

<b>D.</b>

Brom.



<b>Câu 14:</b>

Cho một luồng khí Cl

2

dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam muối kim loại hoá trị I. Muối



kim loại hoá trị I là muối nào dưới đây



<b> A. </b>

NaCl.

<b>B. </b>

LiCl.

<b>C. </b>

Kết quả khác.

<b>D. </b>

KCl.




<b>Câu 14</b>: Dẫn 2 luồng khí Cl2 đi qua 2 dd KOH: dd (1) loãng, nguội và dd (2) đặc, đun nóng. Nếu lượng muối KCl sinh ra


trong 2 dd bằng nhau thi tỉ lệ thể tích Clo đi qua dd KOH loãng và đặc là:


A. 5/3 B. 1/3 C. 2/3 D. 4/3


<b>Câu 15</b>: Cho V lit khí Cl2(đktc) t/d với dd NaOH lỗng, nguội, dư thu được m1 (g) 2 muối. Cho V lit khí Cl2(đktc) t/d với dd


NaOH đặc, nóng, dư thu được m1 (g) 2 muối. Tỉ lệ m1: m2 là:


A. 2 : 1 B. 1 : 1 C. 1 : 2 D. 1 : 1,5


<b>Câu 52:</b> Hỗn hợp khí X (Cl2; O2) t/d vừa hết với 1 hỗn hợp gồm 13 g Zn và 9,6 g Cu tạo ra 34,8 g hỗn hợp các muối clorua


và oxit của 2 kim loại. % thể tích của oxi và Clo trong hỗn hợp X là:


A. 48,94% ; 51,06% B. 37,12%; 62,88% C. 52,16% và 47,84% D. Kết quả khác


<b>Câu 76</b>: Có 11,2 lit (đktc) hỗn hợp khí A gồm Cl2 và O2 t/d vừa hết với 16,98 g hỗn hợp B gồm (Mg, Al), tạo ra 42,34g hỗn


hợp clorua và oxit của 2 kim loại. % khối lượng của Mg, Al trong hỗn hợp B lần lượt là:


A. 48% và 52% B. 77,74% và 22,26% C. 43,15% và 56,85% D. 75% và 25%


<b>Câu 5</b>. Lấy 2 thanh Fe có khối lượng bằng nhau, một thanh cho t/d với khí Cl2 dư, một thanh ngâm trong dd HCl dư, hỏi sau


khi p/ư xong khối lượng muối thu được có bằng nhau khơng


A.Bằng nhau vì khối lượng 2 thanh Fe đem p/ư bằng nhau B. Bằng nhau vì các muối sinh ra có số mol như nhau
C. Khơng bằng nhau vì M 2 muối là khác nhau D. Không xđ được vì khối lượng thanh Fe đem p/ư chưa biết


<b>Câu 59</b>: Cho 9 (g) MnO2 (chứa x% tạp chất trơ) t/d với dd HCl đặc, dư thu được 2,24 lit Cl2(đktc). Vậy tạp chất trơ chiếm:


A. 1,04% B. 3,33% C. 4,0% D. 4,25%


<b>Câu 72:</b> Trong 1 loại nước clo ở 25o<sub>C, người ta thấy nồng độ của Cl</sub>


2 là 0,061M, còn nồng độ của HCl và HClO đều là


0,03M. Thể tích khí Cl2 (đktc) cần cho vào nước để thu được 5 lit nước clo trên là:


A. 6,72lit B. 12,13 lit C. 10,192 lit D. 13,44 lit


<b>Câu 73:</b>Lấy 4 lit Cl2 t/d với 3,2 lit H2 , hiệu suất p/ư vào khoảng 75%.Thể tích hỗn hợp thu được là: (Vcác khí đo ở cùng đk,


to
,p)


A. 6,8 lit B. 7,36 lit C. 6,45 lit D. 7,2 lit


<b>Câu 77:</b> Cho 3 gam Brom có lẫn tạp chất là Clo vào 1 dd có chứa 0,8 g KBr, lắc đều để toàn bộ Cl2 tham gia p/ư hết. Làm


bay hơi hỗn hợp sau thí nghiệm thu được chất rắn có khối lượng 0,68 g. Hàm lượng của clo trong loại Brom trên là:


A. 1,32% B. 5,12% C. 3,19% D. 6%


<b>Câu 86</b>: Đốt 12,6 g hỗn hợp (Mg, Al) trong bình đựng khí Cl2 thu được 40,645 g hỗn hợp rắn. Cho hỗn hợp rắn này tan hêt


vào dd HCl dư thì thu được khí H2. Dẫn tồn bộ lượng khì này qua ống đựng 75g CuO dư đun nóng thì khối lượng rắn trong


ống cịn lại 71,72g. % khối lượng của Mg và Al trong hỗn hợp đầu lần lượt là:



A. 57,14% và 42,86% B. 64,26% và 35,74% C. 49,27% và 50,73% D. 62,31% và 37,69%


<b>Câu 98</b>: Cho 0,1 mol Cl2 t/d với 500ml dd NaOH 0,4M (loãng, ở to thường) thu được dd X. Hãy chọn phát biểu không đúng


về đặc điểm của dd X?


A. Chứa hỗn hợp 2 muối NaCl; NaClO. B. Có PH > 7


C. Có mơi trường trung tính vì Cl2 t/d vừa đủ với NaOH D<b>. </b>dd X có tên gọi là nước Javen


<b>Câu 64:</b> Hoà tan 35,6 g hỗn hợp X (NaBr ,NaI) vào nước sau đó sục khí Cl2 tới phản ứng hồn tồn rồi cơ cạn dd thì thu


được 17,55 g muối khan. Tính số mol mỗi muối trong X?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. 0,05 mol NaI và 0,25 mol NaBr D. 0,25 mol NaI và 0,05 mol NaBr


<b>Câu 58:</b> Sục khí Cl2 vào dd chứa x mol hỗn hợp NaBr và NaI tới p/ư hồn tồn ; sau khi cơ cạn được 2,8665 g muối khan.


Giá trị x bằng:


A. 0,053 B. 0,047 C. 0,049 D. 0,051


<b>Câu 6</b>. Sục khí clo vào dd NaBr và NaI đến p/ư hoàn toàn  17g NaCl ,số mol hh ban đầu có trong dd là


A. 0,1 mol B. 0,15mol C. 1,5 mol D. 0,02 mol


<b>Câu 50:</b> Cho 69,6 g MnO2 t/d hết với dd HCl đặc. Lượng Cl2 sinh ra được hấp thụ hết vào 500ml dd NaOH 4M. Sau p/ư thu


được chất nào? Nồng độ mol là bao nhiêu?



A. [ NaCl] = [NaClO] = 0,8M ; [NaOH] = 0,4M B. [ NaCl] = [NaClO3] = 0,8M ; [NaOH] = 0,4M


C. [ NaCl] = [NaClO] = 1,6M ; [NaOH] = 0,8M D. [ NaCl] = [NaClO3] = 1,6M ; [NaOH] = 0,8M


<b>Câu 57:</b> Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) 5 lit dd NaCl 2M . Sau khi ở anot thốt ra 89,6 lit Cl2 (đktc) thì


ngừng điện phân. % NaCl đã bị điện phân là:


A. 66,7% B. 75% C. 80% D. 82,5%


<i><b>II-axit của halogen</b></i>


<b>Câu 37.</b> Một bình cầu đựng đầy khí HCl được đậy bằng một nút cao su cắm ống thuỷ tinh vuốt nhọn xuyên qua. Nhúng
miệng bình cầu vào một chậu thuỷ tinh đựng dd Ca(OH)2 có thêm vài giọt dd P2 .Hãy dự đoán hiện tượng quan sát được trong


TN trên


A. Khơng có hiện tượng gì B. Màu hồng của dd trong bình cầu biến mất


C. Nước ở trong chậu thuỷ tinh phun mạnh vào bình cầu D. Cả hai hiện tượng B & C
<b>Câu 10</b>: Không thể điều chế HBr bằng p/ư nào?


A. Br2 + HCl B. Br2 + H2. C. PBr5 + H2O D. Br2 + H2S.


<b>Câu 91:</b> Trong các quá trình dưới đây, q trình nào khơng điều chế được HBr?
1. H2 + Br2 2. NaBr + H2SO4 (đặc, to, dư)


3. PBr3 + H2O 4. Br2 + P + H2O



A. 3 và 4 B. 3 C. 2 D. 1 và 3


<b>Câu 11</b>: Có thể dùng dd để nhận biết đơn giản và nhanh lọ đựng HCl đặc:


A. dd NaOH B. dd NH3. C. dd Ca(OH)2. D. dd nước Br2.


<b>Câu 17: </b>Cho các phản ứng:


(1) O3 + dung dịch KI  (2) F2 + H2O
0
t


 
(3) MnO2 + HCl đặc


0
t


  (4) Cl2 + dung dịch H2S 


Các phản ứng tạo ra đơn chất là :


<b> A. (1), (2), (3).</b> <b>B. </b>(1), (3), (4). <b>C. </b>(2), (3), (4). <b>D. </b>(1), (2), (4).
<b>Câu 18: </b>Cho các phản ứng sau:


(1) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 (4) F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2


(2) Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2 (5) HF + AgNO3 → AgF + HNO3


(3) Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2 (6) HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3



Số phương trình hóa học viết đúng là


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C. 3.</b> <b>D.</b> 2.


<b>Câu 20:</b> Cho các chất sau: CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS (6), MgCO3 (7),AgNO3 (8), MnO2(9), FeS


(10). Axit HCl không tác dụng được với các chất


<b> A. </b>(1), (2). <b>B. </b>(3), (4),. <b>C. </b>(5), (6). <b>D. (3), (6).</b>
<b>Câu 21:</b> Chọn dãy gồm các chất đều t/d được với dd HCl?


A. Fe2O3; KMnO4; C B. Fe; CuO; Ba(OH)2 C. CaCO3 ; H2SO4 ; Mg(OH)2 D. AgNO3 dd; MgCO3; BaSO4


C<b>âu 25</b>: dd axit nào sau đây không được chứa trong bình thuỷ tinh?


A. HCl B. H2SO4. C. HF D. HNO3.


<b>Câu 26:</b> Chọn phát biểu sai


<b>A.</b> Axit clohiđric vừa có tính khử vừa có tính oxi hố.
<b>B.</b> Dung dịch axit clohidric có tính axit mạnh.


<b>C.</b> Cu hịa tan trong dung dịch axit clohidric khi có mặt O2.


<b>D. Fe hòa tan trong dung dịch axit clohiđric tạo muối FeCl3.</b>


<b>Câu 28:</b> Clorua vôi, nước Gia-ven (Javel) và nước clo thể hiện tính oxi hóa là do
<b>A. chứa ion ClO</b>-<sub>, gốc của axit có tính oxi hóa mạnh.</sub>



<b>B.</b> chứa ion Cl-<sub>, gốc của axit clohidric điện li mạnh. </sub>


<b>C.</b> đều là sản phẩm của chất oxi hóa mạnh Cl2 với kiềm.


<b>D.</b> trong phân tử đều chứa cation của kim loại mạnh.


<b>Câu 38:</b> Có các gói bột: BaCO3: BaSO4; Na2CO3; Na2SO4; NaCl; Nếu chỉ có dd HCl thì nhận biết được bao nhiêu chất?


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 42:</b> Chọn p/ư mà HCl đóng vai trị là chất oxi hố?


A. Fe(OH)3 + HCl B. MnO2 + HCl C. Mg + HCl D. AgNO3 + HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 43:a.</b> Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử giảm dần


<b>A.</b> HCl, HBr, HI, HF. <b>B. HI, HBr, HCl, HF.</b> <b>C.</b> HCl, HI, HBr, HF. <b>D.</b> HF, HCl, HBr, HI.
<b> b. </b>Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit giảm dần và tính oxi hố tăng dần


<b>A.</b> HClO, HClO3, HClO2, HClO4. <b>B.</b>HClO4, HClO3, HClO2, HClO.


<b>C.</b> HClO, HClO2,HClO3, HClO4. <b>D.</b> HClO4, HClO2,HClO3, HClO


<b>Câu 63:</b> Hoà tan hoàn tồn 28,4 g hỗn hợp 2 kim loại hố trị I và II bằng dd HCl thu được dd A và V lit khí (đktc). Cơ cạn dd
A thu được 49,7 g hỗn hợp muối khan. V có giá trị là:


A. 11,2 lit B. 8,96 lit C. 8,24 lit D. 6,72 lit


A 0,5 atm B. 0,333 atm C. 0,2 atm D. 0,1 atm



<b>Câu 69</b>: Để hoà tan hoàn toàn 8 g oxit kim loại R cần dùng 300ml dd HCl 1M. CT của oxit là:


A. MgO B. CuO C. Fe2O3 D. Fe3O4


<b>Câu 70</b>: Để hoà tan hoàn toàn 4 g oxit FexOy cần 52,14 ml dd HCl 10%(d = 1,05g/ml). Công thức của FexOy là:


A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Khơng xác định được


<b>Câu 75:</b> Có 185,4g dd HCl 10%. Cần hồ tan thêm vào dd đó bao nhiêu lit khí HCl (đktc) để thu được dd HCl 16,57%.


A. 8,96 lit B. 6,72 lit C. 2,24 lit D. 1,12 lit


<b>Câu 78*:</b> Cho 2 g hỗn hợp A (Mg, Al, Fe, Zn) t/d với dd HCl dư giải phóng 0,1 g khí. Mặt khác cho 2 g A t/d với Cl2 dư thu


được 5,763g hỗn hợp muối. % khối lượng của Fe trong A là:


A. 22,4% B. 19,2% C. 16,8% D. 14%


<b>Câu 80</b>: Hoà tan hoàn toàn 6,4 g hỗn hợp (Fe, FexOy) vào dd HCl dư thu được 2,24 lit H2 (đktc). Nếu khử hỗn hợp trên bằng


H2 dư thì được 0,2 g H2O. Công thức của FexOy là:


A. FeO B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Không xác định được.


<b>Câu 99</b>. Hoà tan hh gồm 16g Fe2O3 và 6,4g Cu vào 300 ml dd HCl 2M, sau khi p/ư xảy ra hồn tồn thì khối lượng chất rắn


chưa bị hoà tan là


A. 3,2g B. 6,4g C. 5,6g D. Kq khác



<b>Câu 100</b>. Cho 9,12g khối lượng hh(FeO; Fe2O3; Fe3O4) t/d với dd HCl dư, sau khi các p/ư xảy ra hồn tồn  ddY, cơ cạn Y


7,62g FeCl2 và m gam FeCl3 .Giá trị của m là


A. 9,75 B. 8,75 C. 7,8 D. 6,5


<b>Câu 3</b>. Hoà tan 7,8 g hh gồm Al và Mg bằng dd HCl dư ,sau p/ư khối lượng dd axit tăng thêm 7 g .Khối lượng Al và Mg
trong hh đầu là


A. 5,4 và 2,4 B. 2,7 và 1,2 C. 5,8 và 3,6 d. 1,2 và 2,4


Số mol HCl đã tham gia p/ư là


A. 0,8 B. 0,08 C. 0,04 D. 0,4


<b>Câu 11</b>. Cho 1,53g hỗn hợp Mg, Cu, Zn vào dd HCl dư  448 ml (đktc) khí H2, cơ cạn hỗn hợp sau p/ư rồi nung khan


trong chân khơng  chất rắn có khối lượng là


A. 2,95g B. 3,9g C. 2,24g D. 1,885g


<b>Câu 28</b>. Hoà tan hoàn toàn 1,45g hỗn hợp 3 kim loại Zn; Mg; Fe vào dd HCl dư 0,896 lit H2 (đktc) .Đun khan dd m gam


muối khan .Giá trị của m là


A. 4,29g B. 2,87g C. 3,19g D. 3,87g


<b>Câu 16</b>. hoà tan 1 mol khí HCl vao H2O .Cho vào dd này 300 g ddNaOH 10%, Môi trường của dd thu được là


A. axit B. trung hoà C. kiềm D. Không xđ dược



<b>Câu 18</b>. Cho 10 g hỗn hợp các kim loại Mg và Cu t/d với dd HCl vừa đủ 3,733 lit H2 (đktc) .%m của Mg trong hỗn hợp là


A. 50% B. 40% C. 35% D. 20%


<b>Câu 22</b>. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA. Lấy 0,88g X cho tan hồn tồn trong dd HCl
dư  0,672 lit H2 (đktc) .Cô cạn dd thu được m gam muối khan


a. Giá trị của m là A. 3,01g B. 1,945g C. 2,995g D. 2,84G


B. A & B là A. Be & Mg B. Mg ;Ca C. Be; Ca D. Ca; Sr


<b>Câu 25</b>. Hoà tan mẫu hợp kim Ba-Na vào nước  dd A và có 13,44 lit khí H2(đktc) .Cần dùng bao nhiêu lit dd HCl 1M để


trung hoà hoàn toàn 1/10 dd A


A. 0,12 lit B. 0,6 lit C. 0,04 lit D. 0,75 lit


<b>Câu 27</b>. hoà tan 10 giá trị hỗn hợp bột Fe & Fe2O3 bằng một lượng dd HCl vừa đủ  1,12 lit H2 (đktc) và dd A, cho xút dư


vào dd A  kết tủa , nung kết tủa trong kk đến khối lượng không đổi  m gam chất rắn .Trị số của m là


A. 12g B. 11,2g C. 12,2g D. 16g


<b>Câu 32</b>. Cho 200g dd HX( X: F; Cl; Br; I) nồng độ 14,6%. Để trung hoà dd trên cần 250 ml dd NaOH 3,2M. dd axit trên là


A. HF B. HCl C. HBr D. HI


<b>Câu 34</b>. hoà tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Mg, Fe vào ddHCl dư 11,2 lit khí (đktc) và dd X .Cơ cạn ddX thì thu được bao
nhiêu gam muối khan



<b>Câu 38</b>. Cho H2SO4 đặc dư t/d với 58,5g NaCl đun nóng & cho tồn bộ khí tạo ra vào 63,5g nước, C% của dd axit thu được




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 6</b>. Khử hoàn toàn 34,8 g một oxit sắt cần 13,44 lit H2 (đktc), hoà tan lượng kim loại thu được trong HCl dư thấy bay ra V


lit H2 (đktc) ,Giá trị V là


A. 10,08 B. 6,72 C. 13,44 D. 8,96


<b>Câu 18</b>. Cho m gam hhX gồm Al và Cu vào dd HCl dư, sau khi kết thúc p/ư sinh ra 3,36 lit khí (đktc), nếu cho m gam hh X
trên vào một lượng dư HNO3 đặc nguội, sau khi kết thúc p/ư sinh ra 6,72 lit khí NO2 ( sp khử duy nhất ở đktc), giá trị của m




A. 11,5 B. 10,5 C 12,3 D. 15,6


<b>Câu 43</b>. Phân tử axit nào kém bền nhất


A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4


Câu 41. Anion nào dễ bị oxi hoá nhất


A. F- <sub>B. Cl</sub>- <sub>C. Br</sub>- <sub>D</sub><sub>. I</sub>


<i><b>-III- hợp chất của halogen</b></i>


<b>Câu 66:</b> Nhóm những chất nào có thể tạo ra FeCl2 bằng p/ư trực tiếp?



A. Fe, Cu, Cl2, HCl; FeSO4. C. Fe, Cu, HCl, FeSO4, CuSO4.


B. Fe, Cu, Cl2, FeCl3; CuCl2. D. Fe, Cu, HCl, FeSO4, FeCl3.


<b>Câu 61:</b> Cho dd HCl đặc dư t/d với 100ml dd muối KClOx 0,2M thu được 1,344 lit Cl2(đktc). CTPT của muối là:


A. KClO B. KClO2 C. KClO3 D. KClO4.


<b>Câu 13</b>: KXOy là muối thường dùng trong công nghệ làm pháo.


KXOy A + B B + Fe C C + HCl D + E + H2O


Xác định KXOy, A, B, C, D, E (lần lượt theo thứ tự)


A. KlCO4; KCl; Cl2; FeCl3; FeCl2; FeCl B. KlCO3; KCl; O2; Fe2O3; FeCl2; FeCl3


C. KlCO3; KCl; O2; Fe3O4; FeCl2; FeCl3 D. KlCO3; KCl; O2; FeO; FeCl2; FeCl3.


<b>Câu 29:</b> Chọn câu đúng


<b>A.</b> Các ion F-<sub>, Cl</sub>-<sub>, Br</sub>-<sub>, I</sub>-<sub> đều tạo kết tủa với Ag</sub>+<sub>. </sub>


<b>B.</b> Các ion Cl-<sub>, Br</sub>-<sub>, I</sub>-<sub> đều cho kết tủa màu trắng với Ag</sub>+<sub>. </sub>


<b>C. Có thể nhận biết ion F</b>-<sub>, Cl</sub>-<sub>, Br</sub>-<sub>, I</sub>-<sub> chỉ bằng dung dịch AgNO3. </sub>
<b>D.</b> Trong các ion halogenua, chỉ có ion Cl-<sub> mới tạo kết tủa với Ag</sub>+<sub>.</sub>


<b>Câu 30</b>: Đổ dd AgNO3 lần lượt vào 4 dd : NaF; NaCl; NaBr; NaI thì thấy:


A. Cả 4 dd đều tạo kết tủa. B. Có 3 dd tạo kết tủa cịn 1 dd khơng tạo kết tủa


C. Có 2 dd tạo kết tủa và 2 dd không tạo kết tủa D.Có 1 dd tạo kết tủa và 3 dd không tạo kết tủa.
chất ) với trữ lượng lớn nhất


<b>Câu 36:</b> Để phân biệt 4 dung dịch KCl, HCl, KNO3, HNO3 ta có thể dùng


<b> A.</b> Dung dịch AgNO3. <b>B.</b> Quỳ tím.


<b> C. Quỳ tím và dung dịch AgNO3.</b> <b>D.</b> Đá vơi.


<b>Câu 45:</b> Chất X có thể t/d với Al, Fe, H2SO3; Ca(OH)2; H2S; FeCl2; KBr. X là chất nào?


A. H2SO4 đặc nguội B. dd NaOH C. dd FeCl3. D. Nước Clo


<b>Câu 46:</b> NaCl bị lẫn tạp chất: NaBr; CaCl2; MgSO4. Có thể dùng bộ hố chất nào để thu được NaCl tinh khiết?


A. AgNO3; BaCl2; HCl B. Cl2 ;NaOH; BaCl2; HCl


C. Cl2; HCl; BaCl2; H2SO4; D. Cl2; HCl; BaCl2; Na2CO3.


<b>Câu 47</b>: Cho 4 dd sau đây t/d với nhau từng đôi một: Na2CO3; NaHCO3; NaHSO4; BaCl2. Số p/ư tạo thành kết tủa là:


A. 1 B. 2 C. 3 D.4


<b>Câu 48:</b> Có cốc dd khơng màu KI ; thêm vào cốc vài giọt hồ tinh bột, sau đó thêm 1 ít nước Clo; hiện tượng quan sát được là:


A. dd có màu vàng nhạt B. dd vẫn khơng màu


C. dd có màu nâu D. Dd có màu xanh thẫm


<b>Câu 49:</b> Có 6 dd mất nhãn không màu: Na2CO3 ; Ba(HCO3)2; NaCl; BaCl2; MgCl2; CH3COONa. Nếu chỉ dùng thêm dd



H2SO4 có thể nhận biết được mấy chất?


A. 2 B. 3 C. 4 D. 6


<b>Câu 68</b>: Có các dd khơng màu hoặc màu rất nhạt: FeCl2; FeCl3; MgCl2; AlCl3; NaCl; NH4Cl. Muốn nhận ra tất cả các dd có


thể dùng:


A. AgNO3 B. NH3 C. H2SO4 D. KOH


<b>Câu 89:</b> Hãy cho biết trong các hoá chất KClO3 ; KMnO4; CaOCl2; Na2CO3 ;AgNO3 ; dd HCl t/d được với bao nhiêu dd?


A. 3 B. 6 C. 5 D. 4


<b>Câu 95:</b> Cho các chất Cl2 ; H2O, KBr, HF, H2SO4 đặc, đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có p/ư oxi hoá - khử xảy


ra là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 96:</b> Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất CaCl2, MgCl2, BaCl2 cần dùng 2 hoá chất là:


A. dd Na2CO3; dd HCl B. Dd Na2SO4; dd HCl C. Dd NaOH, dd H2SO4 D. dd AgNO3, dd NaOH<b>Câu </b>


<b>Câu 88:</b> Nhiệt phân hỗn hợp m (g) gồm Al(OH)3 ; Fe(OH)3 ; Cu(OH)2 và Mg(OH)2 ; thấy khối lượng hỗn hợp giảm 18 g.


Tính V dd HCl 1M cần dùng để hoà tan hết m (g) hỗn hợp các hiđroxit đó?


A. 2 lit B. 1 lit C. 200ml D. 100ml



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 83:</b> Hoà tan m g hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 (số mol của FeO bằng số mol của Fe2O3) bằng dd HCl dư. Chia dd sau p/ư


thành 2 phần bằng nhau. Cô cạn 1 phần được m1 gam muối. Sục khí Cl2 dư vào phần 2 rồi cơ cạn được m2 gam muối. Biết m2


– m1 = 0,9727 g. Giá trị của m là:


A. 6, 3568 B. 12,7136 C. 19,0704 D. 9,5352


<b>Câu 84</b>: Cho 13,44 lit khí Cl2 (đktc) đi qua 2,5 lit dd KOH ở 100oC. Sau khi p/ư xảy ra hoàn toàn thu được 44,7 g KCl. Dd


KOH trên có nồng độ là:


A. 0,24M B. 0,48M C. 0,288M D. 0,422M


<b>Câu 85:</b> Có bao nhiêu gam KClO3 tách ra khỏi dd khi làm lạnh 350g dd KClO3 bão hoà ở 80oC xuống 20oC. Biết độ tan của


KClO3 ở 80oC và 20oC lần lượt là 40g và 8 g.


A. 95g B. 80g C. 60g D. 115g


<b>Câu 53</b>: Cho lượng dư dd AgNO3 t/d với 220ml dd hỗn hợp (KF 0,15M và AlCl3 0,27M) Khối lượng kết tủa thu được là:


A. 29,7627g B. 25,5717g C. 28,4359g D. 32,4154g


<b>Câu 54:</b> Cho 39 ml dd AgNO3 10% (khối lượng riêng 1,09 g/ml) vào 1 dd có chứa 1,94 g hỗn hợp KBr và NaI. Lọc bỏ kết


tủa. Nước lọc p.ư vừa đủ với 6,65ml dd HCl 1,5M. % khối lượng từng chất trong hỗn hợp muối ban đầu là:
A. % KBr = 61,34%; % NaI = 38,66% B. % KBr = 35%; % NaI = 65%



C. % KBr = 22,41%; % NaI = 77,59% D. % KBr = 55,61%; % NaI = 44,39%
<b>Câu 56:</b> Cần thêm bao nhiêu gam NaCl vào 500g dd NaCl 8% để có dd NaCl 12%?


A. 22,7 g B. 20,0g C. 24,2g D. 25,8 g


<b>Câu 60:</b> cho 0,05mol muối CaX2 t/d với lượng dư dd AgNO3 thu được 18,8 g kết tủa. CTPT của muối là:


A. CaI2 B. CaF2 C. CaCl2 D. CaBr2.


<b>Câu 67:</b> M là hỗn hợp cùng số mol CuO và FexOy. Khử hoàn toàn 2,4 g hỗn hợp M bằng H2 thu được 1,76 g hỗn hợp kim


loại. Hồ tan hỗn hợp kim loại đó bằng dd HCl dư thấy thốt ra 0,448 lit H2 (đktc). Cơng thức của FexOy là:


A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Khơng xác định được


<b>Câu 1.</b> hồ tan 70,2 g muối ăn nguyên chất vào nước thu được ddA. Lấy toàn bộ dd A đem điện phân hoàn toàn (điện cực trơ,
màng ngăn xốp), tồn bộ khí sinh ra ở anot cho p/ư với Fe, khối lượng muối clorua tạo ra là


A. 65g B. 32,5g C. 75g D. 48,75g


<b>Câu 3.</b> Hoà tan 12g một muối cacbonat vào ddHCl , sau p/ư thu được ddA và 4,48 lit CO2 (đktc), khối lượng muối trong ddA




A. 14,2g B. 12,2g C. 16,2g D. 16,4g


<b>Câu 7.</b> Cho H2SO4 đặc t/d vừa đủ với 29,25g NaCl đun nóng, khí thu được hoà tan vào 73g H2O ,C% của dd thu được là


A. 25% B. 22% C. 23,5% D. 20%



<b>Câu 8</b>. Hỗn hợp X gồm một muối clorua của 2 kim loại kiềm và BaCl2 .Chia X thành 2 phần bằng nhau : Phần 1 hoà tan hết


vào


nước rồi cho t/d với ddAgNO3 dư  11,48g kết tủa. Phần 2 điện phân nóng chảy hồn tồn thu được V lit khí ở anot (đktc).


Giá trị V là


A. 0,672 B. 1,12 C. 0,56 D. 0,896


<b>Câu 10</b>. cho các p/ư sau


HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + H2O HCl + Al  AlCl3 + H2


HCl + Fe  FeCl2 + H2 HCl + KMnO4  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O


HCl + K2Cr2O7  2 KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O


Số p/ư trong đó HCl thể hiện tính oxi hố


A. 3 B. 4 C.1 D.2


<b>Câu 11</b>. Cho 2,13g hh X gồm 3 kim loại Mg; Cu ;Al ở dạng bột t/d hoàn toàn với O2 thu được hh Y gồm các oxit có khối


lượng 3,33 g, V dd HCl 2M vừa đủ để p/ư hết với Y là


A. 90ml B. 57ml C. 75ml D. 50ml


<b>Câu 12</b>. Để hoà tan hoàn toàn 2,32g hh gồm FeO; Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO =số molFe2O3) cần dùng vừa đủ V lit



ddHCl 1M , giá trị của V (lit)là


A. 0,08 B. 0,16 C. 0,18 D. 0,23


<b>Câu 13</b>. Cho biết các p/ư xảy ra sau


1. 2FeBr2 + Br2  2FeBr3 2. 2NaBr + Cl2  2NaCl + Br2


Phát biểu đúng là


A. Tính khử của Cl-<sub> mạnh hơn Br</sub>- <sub>B. Tính oxi hố của Br</sub>


2 mạnh hơn của Cl2


C. Tính khử của Br-<sub> mạnh hơnFe</sub>2+ <sub>D.</sub><sub> Tính oxi hố của Cl</sub>


2 mạnh hơn của Fe3+


<b>Câu 22.</b> Thêm dd AgNO3 0,1 M vào 100ml dd chứa KCl 0,1M và KI 0,1M  kết tủa nặng 3,211g , (<i>chấp nhận AgI kết tủa</i>


<i>hết rồi mới đến AgCl kết tủa</i>). Tính V dd AgNO3


A. 100ml B. 160ml C. 120ml D. 80ml


<b>Câu 1</b>. Nung 11,2 g Fe và 26 g Zn với một lượng S dư ,sp của p/ư cho tan hoàn toàn trong ddHCl , khí sinh ra được dẫn vào
dd CuSO4 . Vdd CuSO4 10% ( d= 1,1) cần phải lấy để hấp thụ hết khí sinh ra là (ml)


A. 500,6 B. 376,36ml C. 872,72 D. 525,25 E. KQ #


Câu 2. Có 3 dd NaOH ;HCl; H2SO4 loãng , thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dd là



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 7</b>. Chia 2,29g hỗn hợp gồm 3 KL (Zn, Mg, Al) thành 2 phần bằng nhau


Phần 1 tan hoàn toàn trong dd HCl giải phóng 1,456 lit H2(đktc) và tạo ra m1 g hỗn hợp muối clorua


Phần 2 bị oxi hố hồn tồn  m2 gam hỗn hợp 3 oxit


a. Giá trị của m1 là


A. 4,42 B. 3,355 C. 2,21 D. 5,76


b. Giá trị của m2 là


A. 2,185 B. 4,37 C. 6,45 D. 4,15


<b> Câu 14</b>. Hoà tan vào nước 7,14g hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của một kl kiềm , sau đó thêm vào dd trên một
lượng dd HCl dư  0,672 lit khí (đktc)


a. kim loại kiềm là A. Li B. Na C. K D. Cs


b. Số mol mỗi muối trong hỗn hợp đầu là A. 0,01 & 0,02 B. 0,02 & 0,03 C. 0,1&0,4 D. 0,2 & 0,2
<b>Câu 23.</b> Cho 230g hỗn hợp ACO3; B2CO3 và R2CO3 tan hoàn toàn trong dd HCl 0,896 lit CO2 (đktc) .Cô cạn dd m gam


muối khan. trị số của m là


A. 230,44 B. 115,22 C. 115,11 D. 117,22


<b>Câu 29</b>. Cho 9,1 g hỗn hợp 2 mpí cacbonat của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tan hoàn toàn trong dd HCl vừa đủ 
2,24 lit CO2 (đktc)



a. 2 kl đó là A. Li; Na B. Na; K C. K& Cs D. Na & Cs


b. Nếu dd HCl có nồng độ 2M thì V dd (ml) cần dùng là


A. 200 B. 150 C. 100 D. 1000


<b>Câu 30</b>. Cho 15,8g KMnO4 t/d với dd HCl đặc , V Cl2 thu được ở (đktc) là


A. 5,6 lit B. 0,56lit C. 0,28 lit D. 2,8 lit


<b>Câu 31</b>. hỗn hợp gồm NaBr & NaCl, cho hỗn hợp t/d với dd AgNO3 dư  kết tủa có khối lượng bằng khối lượng AgNO3 đã


tham gia p/ư .Vậy % khối lượng NaCltrong hỗn hợp đầu là


A. 27,88% B. 15,2% C. 13,4% d. 24,5%


<b>Câu 35</b>. hoà tan hoàn toàn 23,8g hỗn hợp gồm M2CO3 và N2CO3 vào ddHCl dư  4,48 lit khí (đktc) và dd X. Cơ cạn ddX


thì thu được bao nhiêu gam muối khan


A. 38 B. 26 C. 2,6 D. 3,8


<b>Câu 36</b>. cho 31,84g hỗn hợp Nã, NaY ( X, Y là 2 halogen ở 2 chu kỳ kế tiếp )vào dd AgNO3 dư 57,34g kết tủa .Hai muối


đó là


A. NaCl ,NaBr B. NaBr, NaI C. Nà, NaCl D. Khơng xđ được


<b>Câu 39</b>. Người ta điều chế khí clo từ MnO2 và HCl đặc (đun nóng), để thu được khí clo tinh khiết , dẫn khí sinh ra đi qua lần



lượt 2 bình rửa khí 1 và 2.Hãy cho biết các hố chất ở bình 1 và 2


A. 1 là ddNaCl bão hoà; 2 là dd H2SO4 đặc B. 1 là dd NaOH; 2 là H2SO4 đặc


C. 1 là dd KMnO4; 2 là H2SO4 đặc D. A & B đều được


<b>Câu 40</b>. Đốt Al trong bình chứa khí clo,sau p/ư thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 2,13g.Vậy khối lượng Al đã p/ư là


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×