Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE THI HK1 LI6 MA TRANDAP AN 30 70

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.64 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phßng gD - ĐT
Trêng THCS NGUYỄN TRÃI


<b> §Ị kiĨm tra häc kì I</b>



Môn: Vật lý 6


<i><b>Thời gian: 45 phút</b></i>


<i><b>Chn ỏp án đúng câu hỏi: từ câu 1 đến câu 7</b></i>


<b>Câu 1 :</b>Dùng bình chia độ có chứa một lượng nước có thể tích 95cm3, thả viên bi sắt vào bình thì


mực nước trong bình dâng lên đến vạch 250cm3<sub>. Vậy thể tích viên bi là :</sub>


A. 250cm3 <sub>B. 346cm</sub>3 <sub>C. 95cm</sub>3 <sub>D. 155cm</sub>3


<b>Câu 2 : </b>Trên thùng bột giặt ghi <b>10Kg</b>. Số đó chỉ :


A. Khối lượng của thùng bột giặt. B. Thể tích của thùng bột giặt.
C. Sức nặng của thùng bột giặt. D. Khối lượng của thùng (rỗng).


<b>Câu 3 : </b>Cái tủ <b>nằm yên</b> trên sàn nhà vì nó :


A. Chịu lực nâng của sàn nhà. B. Khơng chịu tác dụng của lực nào.
C. Chịu tác dụng của 2 lực cân bằng. D. Chịu lực hút của trái đất


<b>Câu 4 : </b>Một quả cân có khối lượng <b>5kg </b>thì <b>trọng lượng</b> của nó bằng :


A. 500N B. 50N C. 5N D. 5000N



<b>Câu 5 : </b>Trong số các thước dưới đây,thước thích hợp nhất để đo <b>chiều rộng bàn học</b> của em là:
A.Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 1 mm.


B. Thước cuộn có GHĐ 5 m và ĐCNN 1 cm.
C. Thước dây có GHĐ 150 cm và ĐCNN 1 mm.
D.Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 5 mm


<b>Câu 6 : </b> Trường hợp nào sau đây <b>không</b> sử dụng máy cơ đơn giản?


A. Người đứng dưới đất kéo thùng vữa lên tầng cao để xây nhà.
B. Dùng búa để nhổ đinh.


C. Lăn 1 thùng phuy nặng trên tấm ván từ mặt đường lên sàn xe tải.
D. Lăn thùng phuy nặng trên mặt đường nằm ngang.


<b>Câu 7 :</b> Chọn câu phát biểu <b>đúng</b>.


A. Lực có thể làm vật biến dạng


B. Lực có thể làm cho vật thay đổi chuyển động.
C. Cả A, B đúng


D. Caû A, B Sai


<i><b>Điền vào chỗ trống (…) (từ câu 8 đến câu 13)</b></i>


<b>Câu 8</b> :Các máy cơ đơn giản thường dùng là (1)...


<b>Câu 9 </b>Để đo thể tích của vật rắn khơng thấm nước ta có thể dùng……(2) hoặc……….(3)………….



<b>Câu 10:</b> Hai lực cân bằng là 2 lực có cường độ bằng nhau,có cùng (4)... nhưng ngược
(5)………..


<b>Câu 11 :</b>Lực hút của Trái đất còn gọi là (6) ………


<b>Câu 12 :</b> Máy cơ đơn giản giúp con người làm việc………(7) hơn
<b>Câu 13 ;</b> Đổi đơn vị:


a) 2,5lít = …………ml b) 850g = ………kg
c) 15m = ………mm d) 7,5lít = ………m3


e) 5mm =………m f) 1m3<sub> = ………..l</sub>
g. Trọng lượng của quả cân nặng 200g là:………….N
<i><b>Viết câu trả lời cho các câu sau: </b></i>


<b>Câu 14 :</b>Một hịn gạch có khối lượng 2kg. Một đống gạch 100 viên sẽ có trọng lượng bao


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15: </b>Cho 2 ví dụ về lực tác dụng vào vật, vừa làm cho vật bị biến dạng và biến i


chuyn ng .


Phòng giáo dục ân thi


Trờng THCS Đa Lộc

<b>ĐáP áN CHấM Đề kiểm tra học kì I</b>

<sub>Môn: Vật lý – 6</sub>
<i><b>Thêi gian: 45 phót</b></i>


Từ câu 1 đến câu 7, mỗi câu chọn đúng cho 0,5 điểm < 3.5 im >


Câu 1 2 3 4 5 6 7



Đáp án D A C B A D C


Từ câu 8 đến câu 13, mỗi câu điền đúng cho 0,25 điểm < 3.5điểm >


8. mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc 0,25 điểm


9. Bình chia độ – Ca đong 0,5 điểm


10. ph¬ng ngợc chiều 0,5 điểm


11. Trọng lực 0,25 điểm


12. dễ dàng 0,25 điểm


13. (1,75điểm)


a) 2,5lớt = 2500ml b) 850g = 0,85kg
c) 15m =1500mm d) 7,5lít = 0,0075 m3


e) 5mm =0,005m f) 1m3<sub> = 1000l</sub>
g) 2N


14. (1,5 điểm )


- 1 viên gạch có khối lượng 2kg, suy ra khối lượng của 100 viên là: m = 200kg 0,75 ®iĨm
- Khi đó trọng lượng của cả đống gạch là: P = 10.m = 2000N 0,75 ®iĨm
15. Tuỳ HS, cho VD đúng : 1,5 điểm


VD đúng ½ cho 0,75 điểm



I. MA TRẬN
Nội dung kiến thức


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
điểm
TN Tự luận TN Tự luận TN Tự luận


Đo lường Câu9:0.5đ Câu1: 0.5đ<sub>Câu2: 0.5đ</sub> Câu5: : 0.5đ
Lực - Trọng


lượng-Khối lượng


Câu11:0.25đ


Câu10: 0.5đ Câu3; 0.5đCâu4: 0.5đ
Câu7:0.5đ


Câu6:0.5đ Câu13:1.75đ
Câu14: 1.5đ
Câu15: 1.5đ


Máy cơ đơn giản Câu8:0,25đ<sub>Câu12:0.25đ </sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×