Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE ON TAP T9 KI 1 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.83 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

đề 1


<b>Bµi 1: Cho biĨu thøc P = </b> <sub></sub>

























 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> 1 <sub>:</sub> <sub>1</sub> 2 1



1 víi x > 0 vµ x

1.



a) Rút gọn P;
b) Tìm x để P < 0;


c) TÝnh P, biÕt x = 6 + 2 5


<b>Bµi 2: Cho hµm sè y = (m + 2)x + m</b> (d)


a) Tìm m để đồ thị hàm số (d) là đờng thẳng đi qua điểm A(1; - 2).
b) Tìm m để đờng thẳng (d) song song với đờng thẳng y = 3x + 2


c) Chứng minh rằng đờng thẳng (d) luôn đI qua một điêmt cố định với mọi giá trị của m. Hãy
tìm tọa độ của điểm cố định đó.


<b>Bài 3: Cho đờng trịn (O; R) và một điểm I thuộc đờng kính AB(I khác A, khác O) sao cho </b>
AI < IB. Qua I kẻ dây CD vng góc AB, trên CD lấy điểm E bất kì. Tia AE cắt đờng trịn tại F.
Chứng minh rằng:


a) AE. AF = AI.AB
b) AC2<sub> = AE.AF</sub>


c)  ACD = AFC


d) Tìm vị trí của điểm I trên đờng kính AB để chu vi của ∆OIC đạt giá trị lớn nhất.


đề 2


<b>Bµi 1: Cho biĨu thøc P = </b> <sub></sub>































4
6


2
2
:
2
1
2


1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


víi x ≥ 0, x ≠ 4, x ≠ 9
a) Rót gän P


b) Tìm x để P < 0


c) Tìm các giá trị ngun của x để P có giá trị nguyên?


<b>Bài 2: xác định hàm số y = ax + b, biết đồ thị của hàm số đó là đờng thẳng song song với đờng </b>
thẳng y = - 2x + 5, và đi qua điểm A(2; - 5). Vẽ hình minh họa.


<b>Bài 3: Cho đờng trịn (O) đờng kính AB và điểm C trên đờng kính đó sao cho AC >CB. Gọi D là </b>
trung điểm của AC. Kẻ dây EF  AB tại D.



a) Tø gi¸c AECF là hình gi? Vì sao?


b) ng trũn tõm O đờng kính BC cắt BE tại I. Chứng minh 3 điểm F, C, I thẳng hàng.
c) Chứng minh: O’I DI


<b>Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thøc A = </b> <i>x</i>2 7 <i>x</i>


<b>đề 3</b>


<b>Bµi 1: Cho biÓu thøc P = </b> <sub></sub>
































 2 2


1
:


1
1


1 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>
1) Rút gọn P; 2) Tìm x để P =


-2
1


; 3) Tìm x để P < 0;


<b>Bài 2: Cho các hàm số y = 2x + 2 và hàm số y = - x + 3 có đồ thị là (d) và (d</b>’).
1) Vẽ (d) và (d’) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy.


2) Gọi A, B lần lợt giao điểm của (d) và (d’) với trục hồnh, C là giao điểm của (d) và (d’).
Tìm tọa độ của các của A, B, C rồi tính các góc cuả ∆ABC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 3: Cho đờng trịn (O; R) đờng kính AB. Nối B với một điểm C bất kì trên tiếp tuyến</b> với
đ-ờng trịn tại A, cắt đđ-ờng trịn (O) tại D.


1) Chøng minh hƯ thøc: CA2<sub> = CD.CB</sub>


2) Từ C kẻ tiếp tuyến với đờng tròn (O) tại E. Chứng minh: CE2<sub> = CD.CB</sub>
3) Chứng minh góc DBE = góc DEC.


4) Tính khoảng cách từ C đến tâm O biết góc ABC bằng 600


<b>Bài 4: Tìm các giá trị của m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đờng thẳng y = (m+1)x + m </b>– 1
bằng 1


<b>đề 3</b>



<b>Bµi 1: Cho biĨu thøc P = </b> <sub></sub>
































 2 2


1
:


1
1


1 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
1) Rút gọn P; 2) Tìm x để P =


-2
1


; 3) Tìm x để P < 0;


<b>Bài 2: Cho các hàm số y = 2x + 2 và hàm số y = - x + 3 có đồ thị là (d) và (d</b>’).


1) Vẽ (d) và (d’) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy.


2) Gọi A, B lần lợt giao điểm của (d) và (d’) với trục hoành, C là giao điểm của (d) và (d’).
Tìm tọa độ của các của A, B, C rồi tính các góc cuả ∆ABC.


3) TÝnh chu vi vµ diƯn tÝch cđa ∆ABC.


<b>Bài 3: Cho đờng trịn (O; R) đờng kính AB. Nối B với một điểm C bất kì trên tiếp tuyến</b> với
đ-ờng trịn tại A, cắt đđ-ờng tròn (O) tại D.


1) Chøng minh hÖ thøc: CA2<sub> = CD.CB</sub>


2) Từ C kẻ tiếp tuyến với đờng tròn (O) tại E. Chứng minh: CE2<sub> = CD.CB</sub>
3) Chứng minh góc DBE = góc DEC.


4) Tính khoảng cách từ C đến tâm O biết góc ABC bằng 600


<b>Bài 4: Tìm các giá trị của m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đờng thẳng y = (m+1)x + m </b>– 1
bằng 1


<b>ĐỀ 4</b>
<b>Bài 1</b>: (2đ). Chọn kết quả đúng nhất:


1) 2<i>x</i>1 có nghĩa với những giá trị của x:


A. x > 0; B. x > -½ C. x  - ½ D. x < - ½
2) Biểu thức


3
2



1
3
2


1





 có giá trị bằng:


A. 4 B. – 4 C. 2 3 D. - 2 3


3) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Đường thẳng BC là tiếp tuyến của :
A. Đường tròn ngoại tiếp ∆ ABC; B. Đường trịn đường kính AC;
C. Đường trịn đường kính AH; D. Đường trịn đường kính AB


4) Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a bằng:
A. a 3; B. a


2


3 <sub>C. a</sub>


3


3 <sub>D. a</sub>


6


3


<b>Bài 2</b>:(2,5đ). Cho biểu thức P =
4
1
2


1
:
2


2
2


2































<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


với x0 , x

4
1) Rút gọn P; 2) Tinh giá trị của P biết x = 3 - 2 2; 3) So sánh P với 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 4</b>: (4đ). Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Kẻ các tia Ax, By vng góc với AB ( tia Ax, By, nửa
đường tròn cùng nằm trong một nửa mặt phẳng bờ AB). Từ điểm M bất kì trên nửa đường tron (O) ( khác A và B),
kẻ tiếp tuyến cắt Ax, By lần lượt tại C, D.


1) Chứng minh AC + BD = CD.


2) Chứng minh góc COD = 900<sub>.</sub>


3) Chứng minh AC.BD =


4


2


<i>AB</i>


.


4) Tìm vị trí của điểm C trên tia Ax để chu vi ∆AMB có giá trị lớn nhất.


<b>Đề</b>

<b> 5</b>



<b>Bài 1</b>: Chọn kết quả đúng nhất.


1) <i>x</i>2  6<i>x</i>93 <i>x</i> với các giá trị của x :


A. x > 3; B. x ≥ 3; C. x < 3; D. x ≤ 3
2) Đường thẳng 2x – 3y = 4 có hệ số góc :


A. a = 2 B. a = ½ C. a = 3/2 D. a = 2/3
3) Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của:


A . Ba đường trung tuyến; B. Ba đường phân giác C. Ba đường cao; D.Ba đường trung trực
4) tam giác ABC vng tại A, góc B = 600<sub>, BC = 10 cm. Đường tròn (O; R) đường kính AH có bán kính :</sub>


A. R = 5 3cm B. R =


3


3


5 <sub>cm</sub> <sub>C. R = </sub>


2
3


5 <sub>cm</sub> <sub>D. R = </sub>


6
3


5 <sub>cm</sub>


<b>Bài 2</b>: Cho biểu thức P = <sub></sub>


























 1


5
1


:
1


4
3


1 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>


với x ≥ 0, x

<sub></sub>

1, x

<sub></sub>

4
1) Rút gọn P; 2) Tìm x để P < 0; 3) Tìm giá trị nhỏ nhất của P


<b>Bài 3</b>: Cho hàm số bậc nhất y = ax + b.


1) Xác định các hệ số a, b biết hệ số góc của đồ thị hàm số đó bằng – 2 và cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng 4.


2) Tính góc giữa đường thẳng với trục hồnh (Tính chính xác đến phút).


<b>Bài 4</b>: Cho đường tròn (O; R). Từ điểm C cố định trên đường trịn đó kẻ tia tiếp tuyến Cx. Từ điểm A bất kì trên tia
Cx kẻ tiếp tuyến AB tiếp xúc với đường tròn (O) tại B. Kẻ BK  AC tại K. Đường thẳng OA lần lượt cắt BC, BK,
đường tròn (O) tại M, H, I. Chứng minh rằng:


1) OA  BC.


2) Tứ giác OBHC là hình thoi.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×