Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

dao ham

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.55 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đ O HÀM C P HAI


Đ O HÀM C P HAI



Đ O HÀM C P HAI



Đ O HÀM C P HAI



Giáo viên :Lại Thị Ánh Vân


Giáo viên :Lại Thị Ánh Vân


Trường : PTTH Chuyên Nguyễn Du


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hãy tính và đ o ạ


hàm c a trong các ủ


tr ng h p sau:ườ ợ
3 2


) 5 4


) sin 3


<i>a y x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>b y</i> <i>x</i>


  





<i>y</i>


<i>y</i>



a)

<i>y</i>

<i>x</i>

3

5

<i>x</i>

2

4

<i>x</i>



2


3

10

4



<i>y</i>

 

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>

 6<i>x</i>  10


b)

<i>y</i>

<sub></sub>

sin 3

<i>x</i>



3cos 3



<i>y</i>

 

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I –Định nghĩa:



• Hàm số

<i>y = f(x)</i>

có đạo hàm tại


và hàm số

<i>y’ = f’(x)</i>

có đạo hàm tại

<i>x</i>

thì


<i>y” = f”(x) = (y’)’: đạo hàm cấp hai </i>



<i>của hàm số y = f(x).</i>



;




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tương tự như đạo hàm cấp
hai hãy nêu định nghĩa đạo
hàm cấp ba và các đạo hàm


cấp n của hàm số <i>y = f(x)</i>


Đạo hàm cấp ba của hàm số <i>y = f(x)</i>


là đạo hàm của đạo hàm cấp hai của
hàm số <i>y = f(x)</i>


Đạo hàm cấp n của hàm số <i>y = f(x</i>)
là đạo hàm của đạo hàm cấp n -1 của
hàm số <i>y = f(x)</i>


Chú ý:


+ Nếu hàm số <i>y” = f”(x)</i> có đạo hàm tại <i>x</i> thì


+ Nếu hàm số có đạo hàm tại <i>x</i> thì


(3)<sub>( ) ( ) .</sub>


<i>y</i><sub></sub> <i>f</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> 


( 1)<i>n</i> <sub>( )</sub>
<i>f</i>  <i>x</i>


( )<i>n</i> <sub>( ) (</sub> ( 1)<i>n</i> <sub>( ))</sub>



<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i>  <i>x</i> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ví dụ: Tính đạo hàm cấp n của hàm số



<i>y = x</i>

<i>5 </i>

với



3


20



<i>y</i>

 

<i>x</i>

<i>y</i>

<sub> </sub>

60

<i>x</i>

2


(5)

<sub>120</sub>



<i>y</i>



*

<sub>.</sub>



<i>n</i>

 



4


5



<i>y</i>

 

<i>x</i>



(4)

<sub>120</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Một vật rơi tự do theo phương thẳng
đứng có phương trình


Hãy tính vận tốc tức thời <i>v(t)</i>


tại các thời điểm t<sub>0</sub> = 4s; t<sub>1</sub> = 4,1s.
Tính tỉ số trong khoảng


2


1


2



<i>s</i>

<i>gt</i>



<i>v</i>
<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ta có : <i>v(t) = s’ = gt</i>


(4) 4

39,2 m/s; (4,1) 40,18 m/s.



<i>v</i>

<i>g</i>

<i>v</i>





2 2
1 0


1 0


1 0 1 0



1 0


1


( )


( ) <sub>( ) 2</sub>
1


( ) 39,69.
2


<i>g t</i> <i>t</i>
<i>v t</i> <i>v t</i>


<i>v</i>


<i>t</i> <i>t t</i> <i>t t</i>


<i>g t t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

II -Ý nghĩa cơ học của đạo



hàm cấp hai

Xét chuyển động có phương trình <i>s = f(t),</i>


là một hàm số có đạo hàm đến cấp hai
+) Vận tốc tức thời: <i>v(t) = f’(t).</i>


+ Số gia và



+ Tỉ số : gia tốc trung bình của chuyển
động trong thời gian t .


Là gia tốc tức thời của chuyển động.


<i>v</i>

<i>t</i>

<i>v</i>
<i>t</i>


0


( ) lim ( )


<i>t</i>


<i>v</i>


<i>v t</i> <i>t</i>


<i>t</i> 


 





  




1.

Ý nghĩa cơ học:sgk/173


2. Ví dụ:



Xét chuyển động có phương trình


Tìm gia tốc tức thời tại thời điểm t
của chuyển động ?


( )

sin(

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đ gi i ể ả


bài tốn
ta c n ầ


làm gì?


Cần tính vận tốc tức thời tại
thời điểm t, sau đó tính gia


tốc tức thời tại thời điểm t


Giải: Gọi <i>v(t)</i> là vận tốc tức thời của chuyển động tại thời
điểm t, ta có:


Hãy xác


đ nh ị


ph ng ươ


trình c a ủ


v(t) ?




( ) ( ) sin( ) cos( ).


<i>v t</i> <i>s t</i>  <i>A</i> <i>t</i>   <i>A</i> <i>t</i> 


Vậy gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t là:


Hãy xác đ nh gia ị


t c t c th i ố ứ ờ


c a chuy n ủ ể


đ ng ?ộ


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nhi m v v nhà:

ụ ề



• Xem l i đ nh nghĩa và cách tính đ o




hàm c p hai; đ o hàm c p n > 2;



• Làm bài t p1 và 2 sgk/174;



• Tính đ o hàm c p cao c a m t s



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×