Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Đạo hàm - Tính đạo hàm bằng định nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.09 KB, 20 trang )

Chương V – ĐẠO HÀM
A. Các kiến thức cơ bản
1. Định nghĩa đạo hàm : cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a;b) và
.Nếu tồn tại giới hạn
được gọi là đạo hàm của hàm số f(x) tại điểm x0.
Ký hiệu là : f’(Xo) hay y’(Xo)

2.Hàm số y = f(x) được gọi là có đạo hàm trên một khoảng (a,b) nếu nó có đạo
hàm tại mỗi điểm x thuộc (a,b)
3. Quan hệ giữa sự liên tục và sự có đạo hàm
f(x) có đạo hàm tại x0 => f(x) liên tục tại x0

( ; ), ( ; )
o o
x a b x x a b∈ + ∆ ∈
0 0
0
( ) ( )
lim
x
f x x f x
x
∆ →
+ ∆ −

0
0 0
0
0
( ) ( ) ( ) ( )
'( ) lim lim


o
x x x
f x x f x f x f x
f x
x x x
∆ → →
+ ∆ − −
= =
∆ −
Chương V – ĐẠO HÀM
4 .Ý nghĩa hình học của đạo hàm
Xét hàm số y = f(x) có đồ thị (C) và có đạo hàm tại x0
* Tiếp tuyến với đồ thị (C) tại M(x0;f(x0)) có hệ số góc k = f’(x0)
* Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M(x0,f(x0)) là :
y = f’(x0) (x – x0) + f(x0)
5.Ý nghĩa vật lý của đạo hàm
Ví dụ : Vận tốc tức thời của một chuyển động s = S(t) là : V(t) = S’(t)
....

Chương V – ĐẠO HÀM
B. Các dạng toán
I . Tính đạo hàm bằng định nghĩa
Phương pháp : 1. Tính
2. lập tỉ số
3. Tính
Bài tập
Bài 1:Tính các đạo hàm sau bằng định nghĩa
a) b) tại

c) với x> 1/2 d)

e) Tại x0 = 0 f)
0 0
( ) ( )y f x x f x
∆ = + ∆ +
y
x


0
lim
x
y
x
∆ →


2
( ) 2 3 1f x x x= + + ( ) sin( )f x x=
0
6
x
Π
=
2
( ) 2 3 1f x x x= + +
1
( )f x
x
=
1

( )
1 | |
f x
x
=
+
( ) os( )f x c x=
Chương V – ĐẠO HÀM
Giải:
a)
b)
2
0
( 1 ) ( 1) 2( )y y y f x f x x∆ = − = − + ∆ − − = ∆ − ∆
( ) sin( )f x x=
6 6
x x x x
π π
∆ = − ⇔ = + ∆
( ) ( ) sin( ) sin( ) 2cos sin
6 6 6 6 6 2 2
x x
y f x f x
π π π π π
∆ ∆
   
∆ = + ∆ − = + ∆ − = +
 ÷  ÷
   
0

1 1x x x x x x∆ = − = + ⇔ = − + ∆
2
( ) 2 3 1f x x x= + +
2
0 0 0
2( )
'( 1) lim lim lim(2 1) 1
x x x
y x x
f x
x x
∆ → ∆ → ∆ →
∆ ∆ − ∆
− = = = ∆ − = −
∆ ∆
Chương V – ĐẠO HÀM
e)
Ta có

0 0 0
2cos sin 2cos sin
6 2 2 6 2 2
'( ) lim lim lim
6
2
x x x
x x x x
y
f
x

x x
π π
π
∆ → ∆ → ∆ →
∆ ∆ ∆ ∆
       
+ +
 ÷  ÷  ÷  ÷

       
= = =

∆ ∆
0 0
sin
3
2
lim cos lim cos .1
6 2 6 2
2
x x
x
x
x
π π
∆ → ∆ →

 
 ÷


   
 
= + = =
 ÷  ÷

   
1
( )
1 | |
f x
x
=
+
1
1
1
( )
1 | |
x
x
x
x
f x
x
+


= =

+


§M
Nếu
Nếu
0x ≥
0x ≤
Chương V – ĐẠO HÀM
Ta có:
Nên
Vậy
c) d) f)


0 0 0
(0 ) (0) 1 1
lim lim lim 1
1 1
x x x
f x f x
x x x x
+ + +
∆ → ∆ → ∆ →
+ ∆ − ∆
 
= = =
 ÷
∆ ∆ + ∆ + ∆
 
0 0 0
(0 ) (0) 1 1

lim lim lim 1
1 1
x x x
f x f x
x x x x
− − −
∆ → ∆ → ∆ →
+ ∆ − ∆
 
= = =
 ÷
∆ ∆ − ∆ − ∆
 
0 0
(0 ) (0) (0 ) (0)
lim lim 1
x x
f x f f x f
x x
− −
∆ → ∆ →
+ ∆ − + ∆ −
= =
∆ ∆
0
(0 ) (0)
'(0) lim 1
x
f x f
f

x

∆ →
+ ∆ −
⇒ = =

1
'( )
2 1
f x
x
=

2
1
'( )f x
x
=
'( ) sin( )f x x= −
Chương V – ĐẠO HÀM
Bài 2:Tính các đạo hàm sau bằng định nghĩa
a)
b) Tại x0=2 ;x0=-2
Hàm số có đạo hàm tại x0=1 không?

c) d)
e) f)
g) h)
i) k)
3

2 2
4x 8 8 4
0
1
( )
1 | |
x
x
f x
x
+ − +


= =

+


§M
Nếu
Nếu
0x ≠
0x =
2
( ) 3| 1|f x x x= + −
( ) 5 7f x x= −
2
( ) 3 4 9f x x x= − +
( ) sin xf x = ( )f x x x= +
Chương V – ĐẠO HÀM

Giải
a)

3
2 2
2
0 0
(0 ) (0) 4 x 8 8 4
'(0) lim lim
x x
f x f x
f
x x
∆ → ∆ →
+ ∆ − ∆ + − ∆ +
= = =
∆ ∆
3
2 2
3
2 2
2 2
0 0
4 x 8 2 2 8 4 1
lim lim ( 4 x 8 2 2 8 4)
x x
x
x
x x
∆ → ∆ →

∆ + − + − ∆ +
= = ∆ + − + − ∆ +
∆ ∆
2 2
2
2
0
3
2 2 2
3
1 4 8
lim
2 8 4
(4 x 8) 2 4 x 8 4
x
x x
x
x
∆ →
 
∆ ∆
 ÷
= −
 ÷

+ ∆ +
∆ + + ∆ + +
 
2
0

3
2 2 2
3
4 8
lim
2 8 4
(4 x 8) 2 4 x 8 4
x
x
∆ →
 
 ÷
= −
 ÷
+ ∆ +
∆ + + ∆ + +
 
1 5
2
3 3
= − = −

×