Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

tuan 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.35 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN XXI</b>



<b>Thứ</b>


<b>ngày</b> <b>Môn học</b> <b>Tên bài dạy</b>


2

<b>/2</b>


<b> Học vần</b>
Học vần
HÑNK


<b> </b> Bài 86 : ôp – ơp
Bài 86 : ôp – ơp


Dạy múa bài: Hoa vườn Bác


3

<b>/3</b>


<b> Học vần</b>
Học vần
Toán
Ôn tập


Bài 87 : ep – êp
Bài 87 : ep – êp
Phép trừ dạng 17 – 7
Toán


4

<b>/4</b>


Học vần
Học vần
Toán
Ơn tập


Bài 88: ip – up
Bài 88: ip – up
Luyện tập
Học vần


5

<b>/5</b>


<b>Sáng </b>


<b> Học vần</b>
Học vần
Tốn


Bài 89: iêp – ươp
Bài 89: iêp – ươp
Luyện tập chung


<b>Chiều</b>


Ôn tập
Ôn tập
Ôn tập
Âm nhạc



Học vần
Chính tả
Tốn


Học hát: Bài Tập tầm vông


<b>6</b>

<b>/6</b>


Tập viết
Tập viết
Toán
Sinh hoạt


Bập bênh, lợp nhà,…………
Sách giáo khoa, hí hốy,…………
Bài tốn có lời văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Thứ hai ngày 2 tháng 2 năm 2009</i>
<i><b>Học vần : </b></i>


<i> </i>



<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


- HS đọc và viết được: ơp, ơp, hộp sữa, lớp học
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>



- Vật thực: hộp sữa


- Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>A. Ổn định:</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Đọc


- Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ăp, âp
- Viết: GV chọn từ


<b>C. Bài mới :</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
- GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?


- Hôm nay, chúng ta học vần ôp, ơp. GV viết lên
bảng ôp-ơp


- Đọc mẫu: ơp, ơp
<b>2. Dạy vần mới : </b>
<b>* ôp</b>


- GV giới thiệu vần: ôp


- Cho HS đánh vần. Đọc trơn
- Cho HS viết bảng


-Cho HS viết thêm vào vần ôp chữ h và dấu
nặng để tạo thành tiếng hộp


- Phân tích tiếng hộp?


- Cho HS đánh vần tiếng: hộp
- GV viết bảng: hộp


1’
5’


29’


- Haùt


+HS đọc bài 85


+Đọc thuộc câu ứng dụng


- Cho mỗi dãy viết một từ đã học


- Cho HS thảo luận và trả lời câu
hỏi.


- Đọc theo GV


- Đánh vần: ơ-p-ơp


Đọc trơn:<b>ơp</b>
-Viết: ơp
- HS phân tích


- Đánh vần: h-ôp-hôp-nặng-hộp
- Viết: hộp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV viết bảng:
- Cho HS đọc trơn:
ơp, hộp, hộp sữa
<b>* ơp ( Quy trình tương tự )</b>


<b>* Đọc từ ngữ ứng dụng:</b>
- Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
<b> tốp ca hợp tác</b>
<b> bánh xốp lợp nhà</b>
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng


+Đọc trơn từ


- GV giải thích<i> (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) </i>cho
HS dễ hình dung


<b>Tiết 2</b>
<b>1. Luyện đọc: </b>


- Cho HS xem tranh 1, 2, 3



- Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học
- Cho HS luyện đọc


<b>2. Luyện viết:</b>


- Viết mẫu bảng lớp: ôp, ơp


* Lưu ý nét nối từ ô sang p, từ ơ sang p
- Hướng dẫn viết từ: hộp sữa, lớp học


* Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ,
khoảng cách cân đối giữa các chữ


GV nhận xét chữa lỗi
- Cho HS tập viết vào vở


<b>3. Luyện nói: Chủ đề Các bạn lớp em</b>
- GV cho HS xem tranh và hỏi:


+Tranh vẽ gì?


+Hãy kể về các bạn trong lớp em:
-Bạn tên gì?


-Bạn học thế nào?


-Em có thích chơi với bạn khơng? Vì sao?
- Cho HS trả lời và gợi ý để HS có nhiều cách
diễn đạt khác nhau (cần luyện cho HS nói 1 câu
hồn chỉnh)



<b>4. Củng cố - Dặn dị: </b>
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)


10’


10’


10’


5’


- Đọc: hộp sữa


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp


- HS đọc cá nhân
- ơp: tốp, xốp
- ơp: hợp, lợp


- HS đọc từ ngữ ứng dụng


- Quan sát và nhận xét tranh
- Tiếng mới: xốp, đớp


- Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đọc toàn bài trong SGK
- Tập viết: ôp, ơp


- Tập viết: hộp sữa, lớp học


- Viết vào vở


- Đọc tên bài luyện nói


- HS quan sát, thảo luận nhóm về
nội dung bức tranh rồi lên trước
lớp trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Khen ngợi HS


- Về nhà đọc và viết lại bài
- Chuẩn bị bài sau


- Nhận xét tiết học


- Học lại bài, tự tìm chữ có vần
vừa học ở nhà.


- Xem trước bài 87
<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


………
………


<i><b>Hoạt động ngoại khố</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hướng dẫn HS thực hiện đúng bài múa quy định.



- Giáo dục tinh thần yêu học tập và cẩn thận khéo léo có trí nhớ cho HS.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Sân tập nơi có bóng mát.
<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sĩ số HS.
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


- GV giới thiệu nêu mục đích yêu cầu giờ học.
<i><b>2. Dạy học bài mới.</b></i>


- GV cho HS ôn lại bài hát “ Hoa vườn nhà
Bác”


- Dạy các động tác múa


- GV phổ biến các động tác của bài múa.
- GV thực hiện mẫu cho HS làm theo.
- Cho HS thực hiện theo từng nhóm.


- GV kiểm tra lại các động tác và yêu cầu cả
lớp cùng thực hiện.


<b>C. Nhận xét dặn dò.</b>



- Cho HS múa lại bài một lần.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà ôn lại bài múa để hôm sau
kiểm tra.


2’
30’


3’


- Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
- HS theo dõi.


- HS laéng nghe.


- HS thực hiện theo GV.
- HS thực hgiện động tác.
- Cả lớp vừa múa vừa hát.
- HS thực hiện.


<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i> T hứ ba ngày 3 tháng 02 năm 2009</i>
<i><b>Học vần :</b></i>


<b> ep- êp</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


- HS đọc và viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>


- Vật thực (mơ hình): cá chép, đèn xếp
- Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>A. Ổn định:</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Đọc


- Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ôp, ơp
- Viết: GV chọn từ


<b>C. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?


- Hôm nay, chúng ta học vần ep, êp. GV viết lên


bảng ep-êp


- Đọc mẫu: ep, êp
<b>2. Dạy vần mới : </b>
<b>* ep</b>


- GV giới thiệu vần: ep
- Cho HS đánh vần. Đọc trơn
- Cho HS viết bảng


- Cho HS viết thêm vào vần ep chữ ch và dấu
sắc để tạo thành tiếng chép


- Phân tích tiếng chép?


- Cho HS đánh vần tiếng: chép


1’
5’


29’


- Haùt


+HS đọc bài 86


+Đọc thuộc câu ứng dụng


- Cho mỗi dãy viết một từ đã học



-Cho HS thảo luận và trả lời câu
hỏi.


- Đọc theo GV


- Đánh vần: e-p-ep
- Đọc trơn:<b>ep</b>
- Viết: ep


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV viết bảng: chép
- GV viết bảng:
- Cho HS đọc trơn:
ep, chép, cá chép
<b>* êp ( Quy trình tương tự ) </b>


* Đọc từ và câu ứng dụng:
- Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
<b> lễ phép gạo nếp</b>
<b> xinh đẹp bếp lửa</b>
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng


+Đọc trơn từ


- GV giải thích<i> (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) </i>cho
HS dễ hình dung


<b>Tiết 2</b>
<b>1. Luyện đọc: </b>



- Cho HS xem tranh 1, 2, 3


- Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học
- Cho HS luyện đọc


<b>2. Luyện viết:</b>


- Viết mẫu bảng lớp: ep, êp


* Lưu ý nét nối từ e sang p, từ ê sang p
- Hướng dẫn viết từ: cá chép, đèn xếp


* Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ,
khoảng cách cân đối giữa các chữ


GV nhận xét chữa lỗi
- Cho HS tập viết vào vở
<b>3. Luyện nói theo chủ đề:</b>
- Chủ đề: Xếp hàng vào lớp
- GV cho HS xem tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ gì?


+ Các bạn trong tranh đã xếp hàng vào lớp như
thế nào?


+ Em thường xếp hàng lúc nào?
+ Ai so hàng?


+ Hãy giới thiệu tên bạn hoặc tổ nào trong lớp


được cơ giáo khen vì đã giữ trật tự khi xếp hàng
vào lớp?


- Cho HS trả lời và gợi ý để HS có nhiều cách
10’


10’


10’


- Viết: chép
- Đọc: cá chép


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp


- HS đọc


- ep: phép, đẹp
- êp: nếp, bếp


- HS đọc từ ngữ ứng dụng


- Quan sát và nhận xét tranh
- Tiếng mới: đẹp


- Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đọc toàn bài trong SGK
- Tập viết: ep, êp


- Tập viết: cá chép, đèn xếp


- Viết vào vở


- Đọc tên bài luyện nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

diễn đạt khác nhau (cần luyện cho HS nói 1 câu
hồn chỉnh)


<b>4. Củng cố - Dặn dị: </b>
- GV chỉ bảng (hoặc SGK)
- Khen ngợi HS


- Về nhà đọc và viết lại bài
- Chuẩn bị bài sau


- Nhaän xét tiết học


5’


- HS theo dõi và đọc theo.
- Xem trước bài88


<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


………
………


<i><b>Tốn :</b></i>

<b>Phép trừ dạng 17 - 7</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:



- Biết làm tính trừ (khơng nhớ) bằng cách đặt tính rồi tính
- Tập trừ nhẩm


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>


- Bó 1 chục que tính và các que tính rời
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Cho học sinh đặt tính và tính : 18 – 2 ; 14 + 5
- Cho học sinh tính :


12 + 4 - 1= ; 11 + 5 + 2 = ; 11 – 5 – 2 =
<b>B. Bài mới :</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


- GV giới thiệu, ghi đề


<i><b>2. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17- 7:</b></i>
a) Thực hành trên que tính:


- Cho HS lấy 17 que tính (gồm 1 bó chục và 7
que rời), rồi tách thành hai phần: phần bên trái
có 1 bó chục que tính và phần bên phải có 7 que
tính rời



- Sau đó cho HS cất 7 que tính rời. Cịn lại bao
nhiêu que tính?


b) Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ:


5’


26’


- 2 HS trên bảng, cả lớp bảng con.
- 2 HS trên bảng, cả lớp bảng con.


- HS lấy 17 que tính, tách thành
hai phần: phần bên trái có 1 bó
chục que tính và phần bên phải có
7 que tính rời


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Đặt tính (từ trên xuống dưới)
17


 7


+Viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị)
+Viết dấu - (dấu trừ)


+Kẻ vạch ngang dưới hai số đó
- Tính (từ phải sang trái):
17



<sub>10</sub>7 +7 trừ 7 bằng 0, viết 0
+Hạ 1, viết 1


Vậy: 17 trừ 7 bằng 10 (17 - 7 = 10)
d) Cho HS tập làm trên bảng
<i><b>3. Thực hành:</b></i>


<b>Bài 1: Tính</b>


- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện bài 11 - 1
- Gọi HS làm các bài còn lại


- Nhận xét


<b>Bài 2: Tính nhẩm</b>


- Cho HS nêu miệng kết quả
<b>Bài 3: Tốn giải:</b>


- Giáo viên ghi bài tập lên bảng
- Có bao nhiêu cái kẹo ?


- Đã ăn mấy cái kẹo ?


- Muốn biết còn lại mấy cái kẹo ta làm thế
nào ?


<b>C. Củng cố - Dặn dị:</b>
- Ta vừa học xong bài gì ?
- Nêu cách đặt tính



- Chuẩn bị bài 79: Luyện tập
- Nhận xét tiết học


4’


- Quan sát


- Đặt tính theo cột dọc:
15 15
 6  5


- Gọi HS lên bảng mõi lượt 3 em,
học sinh dưới lớp làm bảng con.
- Giáo viên gọi HS bất kỳ nêu kết
quả của từng phép tính.


- HS đọc và nêu yêu cầu của đề
bài.


- 15 cái kẹo
- 5 cái kẹo


- Ta lấy 15 cái kẹo trừ đi 5 cái
kẹo.


- HS ghi phép tính thích hợp.


- HS nêu cách đặt tính



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

………
………..


<i><b>Tốn:</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Củng cố kiến thức cộng dạng tốn 17 - 7
Biết làm tính cộng trong phạm vi 20
Giáo dục Hs tính chính xác, khoa học.
<b>II. LÊN LỚP</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Ơn tập</b>
<b>Bài 1: Tính</b>
Nêu yêu cầu bài
<i>GV hướng dẫn :</i>


<i>-Nêu cách đặt tính và cách thực hiện dạng toán</i>
<i>17 - 7</i>


<i>-Nêu cấu tạo các số 11, 12, 13, 15, 17, 18</i>
- GV ghi đề lên bảng gọi HS lên bảng thực
hiện ( chia làm 4 lượt ).


- Cho HS nhận xét kết quả từng cặp phép tính.
Nhận xét


<b>Bài 2 : Tính :</b>



- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách thực hiện
và ghi kết quả.


- GV ghi đề gọi 3 học sinh lên bảng làm bài.
- Nhận xét , ghi điểm


<b>Bài 3 : Viết phép tính thích hợp</b>
Nêu u cầu đề bài


Có :18 xe đạp
Đã bán : 4 xe đạp
Còn : ……… xe đạp ?


Gọi HS nhìn tóm tắt nêu đề bài tốn
Nhận xét


<b>B. Dặn dò</b>


33’


2’


- HS neâu.


11 12 18 16


1 2 7 0


10 10 11 16



17 17 15 19


7 2 1 4


10 15 14 15


14 19
2 4


12 15


12 + 3 = 15 13 + 6 = 19 12 - 1 =11
14 - 4 = 10 12 - 2 = 10 16 - 2 = 14
13 + 0 = 13 10 + 5 = 15 15 - 0 = 15


HS nhìn tóm tắt nêu đề bài toán
18 – 4 = 14




-- - -


-- -


--


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Về nhà làm lại bài tập
- Nhận xét tiết học
<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>



………
………


<b> </b>


<i> Thứ tư ngày 4 tháng 02 năm 2009</i>


<b>Học vần:</b>

<b> </b>

<b>ip- up</b>



<b>I</b>

<b>. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


- HS đọc và viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>


- Vật thực (mơ hình): hoa sen, búp sen
- Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>

<b>:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Tiết 1</b>


<b>A. Ổn định:</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Đọc



- Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ep,
<b>êp</b>


- Viết: GV chọn từ
<b>C. Bài mới :</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
- GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?


- Hôm nay, chúng ta học vần ip, up. GV viết
lên bảng ip-up


- Đọc mẫu: ip, up
<i><b>2. Dạy vần mới: </b></i>
<b>* ip</b>


- GV giới thiệu vần: ip


<i>- </i>Cho HS đánh vần. Đọc trơn
- Cho HS viết bảng


1’
5’


29’


- Haùt


+HS đọc bài 87



+Đọc thuộc câu ứng dụng
- Cho mỗi dãy viết một từ đã học


- Cho HS thảo luận và trả lời câu
hỏi.


- Đọc theo GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cho HS viết thêm vào vần ip chữ nh và dấu
nặng để tạo thành tiếng nhịp


- Phân tích tiếng nhịp?


- Cho HS đánh vần tiếng: nhịp
- GV viết bảng: nhịp


- GV viết bảng:
- Cho HS đọc trơn:
ip, nhịp, bắt nhịp
<b>* up: ( Quy trình tương tự )</b>
<b>* Đọc từ ngữ ứng dụng:</b>
- Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
<b> nhân dịp chụp đèn</b>
<b> đuổi kịp giúp đỡ</b>
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng


+Đọc trơn từ


- GV giải thích<i> (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) </i>cho


HS dễ hình dung


<b>Tiết 2</b>
<b>1. Luyện đọc: </b>


- Cho HS xem tranh 1, 2, 3


- Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học
- Cho HS luyện đọc


<b>2. Luyện vieát:</b>


- Viết mẫu bảng lớp: ip, up


* Lưu ý nét nối từ i sang p, từ u sang p
- Hướng dẫn viết từ: bắt nhịp, búp sen


* Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con
chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ


GV nhận xét chữa lỗi
- Cho HS tập viết vào vở
<b>3. Luyện nói theo chủ đề:</b>
- Chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ
- GV cho HS xem tranh và hỏi:
+Tranh vẽ gì?


+Em đã làm gì để giúp đỡ ba mẹ?
+Gợi ý:



-Ở nhà ai quét nhà?
-Ai dọn chén ăn cơm?




10’


10’


10’


- Đánh vần: nh-ip-nhip-nặng-nhịp
-Viết: nhịp


- Đọc: bắt nhịp


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp


- ip: dịp, kịp
- up: chụp, giúp


-HS đọc từ ngữ ứng dụng


- Quan sát và nhận xét tranh
- Tiếng mới: nhịp


- Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đọc toàn bài trong SGK
- Tập viết: ip, up



- Tập viết: bắt nhịp, búp sen


- Viết vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Ở nhà em có nuôi gà không? Ai cho gà ăn?
-Em có em khơng? Ai trơng em khi mẹ nấu
cơm?


- Cho HS trả lời và gợi ý để HS có nhiều cách
diễn đạt khác nhau (cần luyện cho HS nói 1
câu hồn chỉnh)


<b>4. Củng cố - Dặn dị: </b>
- GV chỉ bảng (hoặc SGK)
- Khen ngợi HS


<b>- Về nhà đọc lại bài và viết bài</b>
- Chuẩn bị bài sau


- Nhận xét tiết học


5’


- HS theo dõi và đọc theo.
- Xem trước bài89


<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


………
………..



<i><b>Tốn :</b></i>

<b> </b>

<b>Luyện tập</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:


- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>


- Các bó chục que tính và các que tính rời
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Cho học sinh đặt tính và tính : 12 – 2 ; 15 - 5
- Cho học sinh tính :


12 + 4 – 6 = ; 15 - 5 + 2 = ; 17 – 5 – 2 =
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


- GV giới thiệu, ghi đề
<i><b>2. Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: Đặt tính theo cột dọc rồi tính (từ phải </b>
sang trái)



- GV hướng dẫn:
13
<sub>10</sub>3


+3 trừ 3 bằng 0, viết 0
+Hạ 1 xuống, viết 1


5’


26’


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13 trừ 3 bằng 10 (13 - 3 = 10)


- Các phép tính còn lại gọi HS lên bảng làm


<b>Bài 2: HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất</b>
- Giáo viên chỉ từng học sinh bất kỳ


<b>Bài 3: Tính </b>


- Cho HS nêu cách tính


+11 cộng 3 bằng 14, 14 trừ 4 bằng 10
+Viết: 11 + 3 - 4


14 - 4 = 10


- Gọi 3 lượt HS mỗi lượt 2 em
<b>Bài 4: Điền dấu</b>



- GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập
- Cho HS nêu các bước thực hiện
- Tổ chức thi đua giữa 2 nhóm.
<b>Bài 5: Giải tốn </b>


<b>4.. Củng cố - Dặn dị:</b>
- Trị chơi đố bạn


- Chuẩn bị bài 80: Luyện tập chung
- Nhận xét tiết học


4


HS làm bài trên bảng


11 14 17
1 2 7
10 12 10
- Nhẩm và nêu kết quả


10 + 3 = 13 10 + 5 = 15 17 – 7 = 10
18 – 8 =10 13 – 3 = 10 15 – 5 = 10
10 + 7 = 17 10 + 8 = 18


- Thực hiện các phép tính từ trái
sang phải (hoặc nhẩm )


12 + 5 – 7 = 10 14 – 4 + 2 = 12
15 – 5 + 1 = 11 12 + 3 – 3 = 12


+Trừ nhẩm: 16 trừ 6 bằng 10
+So sánh hai số: 10 bé hơn 12
+Điền dấu: 16 – 6 < 12


HS thi ñua


- Học sinh đọc lại đề và nêu yêu
cầu.


- 1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm
bảng con.


- Phép tính: 12 – 2 = 10
- Trả lời: Còn 10 xe máy


- HS tự nêu phép tính hỏi bạn khác
nêu kết quả.


<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


………
………


-


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>-Ôn tập</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc, viết được vần ôp, ơp, ep, êp và các tiếng chứa vần đã học.
- Đọc, viết được các từ – câu thơ ứng dụng.



<b>II. Lên lớp</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Ôn tập</b>


- GV viết lên bảng:


- Ôp, ơp, ep, eâp


- Tốp ca, hợp tác, kênh rạch, bánh
xốp, lợp nhà, lễ phép, mũi hếch, gạo nếp, con
ếch, bếp lửa.


Đám mây xốp trắng như bông
Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào
Nghe con cá đớp ngôi sao


Giật mình mây thức bay vào rừng xa.
- Cho HS đọc – chỉnh sửa phát âm


- GV đọc cho HS viết bài vào vở
- Thu bài chấm – nhận xét
<b>B. Dặn dò</b>


- Về nhà đọc và viết lại bài
- Nhận xét tiết học


33’



2’


Theo dõi


HS đọc cá nhân


HS mở vở ơ li viết bài


<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


………..


………


<i><b> </b> Thứ năm ngày 5 tháng 02 năm 2009</i>
<i><b>Học vần :</b></i>


<b>iêp- ươp</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


- HS đọc và viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>


- Vật thực (mơ hình): liếp tre


- Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Tiết 1</b>


<b>A. Ổn định</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Đọc


- Viết: GV chọn từ
<b>C. Bài mới :</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
- GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?


- Hôm nay, chúng ta học vần iêp, ươp. GV
viết lên bảng iêp, ươp


- Đọc mẫu: iêp, ươp
<i><b>2. Dạy vần mới: </b></i>
<b>* iêp</b>


-GV giới thiệu vần: iêp
<i>- </i>Cho HS đánh vần. Đọc trơn
- Cho HS viết bảng


- Cho HS viết thêm vào vần iêp chữ l và dấu
sắc để tạo thành tiếng liếp



- Phân tích tieáng lieáp?


- Cho HS đánh vần tiếng: liếp
- GV viết bảng: liếp


- GV viết bảng:
- Cho HS đọc trơn:
iêp, liếp, tấm liếp


<b>* ươp: ( Quy trình tương tự )</b>
<b>* Đọc từ ứng dụng</b>


- Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
<b> rau diếp ướp cá</b>
<b> tiếp nối nườm nượp</b>
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng


+Đọc trơn từ


<i>- </i>GV giải thích<i> (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) </i>cho
HS dễ hình dung


1’
5’


29’


- Hát



+HS đọc bài 88


+Đọc thuộc câu ứng dụng


- Cho mỗi dãy viết một từ đã học


- Cho HS thảo luận và trả lời câu
hỏi.


- Đọc theo GV


- Đánh vần: i-ê-p-iêp
Đọc trơn:<b>iêp</b>


- Viết: iêp


- Đánh vần: l-iêp-liêp-sắc-liếp
- Viết: liếp


- Đọc: tấm liếp


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp


<b>iêp: diếp, tiếp</b>
<b>ươp: ướp, nượp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiết 2</b>
<b>1. Luyện đọc: </b>



- Cho HS xem tranh 1, 2, 3


- Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới
học


- Cho HS luyện đọc
<b>2. Luyện viết:</b>


- Viết mẫu bảng lớp: iêp, ươp


*Lưu ý nét nối từ iê sang p, từ ươ sang p
- Hướng dẫn viết từ: tấm liếp, giàn mướp
*Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con
chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ


GV nhận xét chữa lỗi
- Cho HS tập viết vào vở
<b>3. Luyện nói theo chủ đề:</b>


- Chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ
- GV cho HS xem tranh và hỏi:


+Cho HS lần lượt giới thiệu nghề nghiệp của
cha mẹ


+GV giới thiệu nghề nghiệp của các cô, các
bác trong tranh vẽ


- Cho HS trả lời và gợi ý để HS có nhiều cách
diễn đạt khác nhau (cần luyện cho HS nói 1


câu hồn chỉnh)


<b>4. Củng cố - Dặn dị</b>
- GV chỉ bảng (hoặc SGK)
- Khen ngợi HS


- Về nhà đọc lại bài
- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học


10’


10’


10’


5’


- Quan sát và nhận xét tranh
- Tiếng mới: cướp


- Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đọc toàn bài trong SGK
- Tập viết: iêp, ươp


- Tập viết: tấm liếp, giàn mướp


- Viết vào vở


- Đọc tên bài luyện nói


- HS quan sát và giới thiệu


- HS theo dõi và đọc theo.
- Xem trước bài 90


<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Luyện tập chung</i>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:


- Rèn luyện kó năng so sánh các số


- Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ và tính nhẩm
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>


- Các bó chục que tính và các que tính rời
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Cho học sinh đặt tính và tính : 12 + 2 ; 19 - 5
- Cho học sinh tính :



14 + 4 – 6 = ; 19 - 5 + 2 = ; 11 + 5 – 2 =
<b>B. Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: Yêu cầu HS nêu yêu cầu</b>


- Giáo viên cho HS xác định số liền trước, số
liền sau và có thể nêu nhận xét để tìm ra


<b>Bài 2: HS có thể sử dụng tia số để minh hoạ</b>
Nhắc HS: Lấy một số nào đó cộng 1 thì
được số liền sau số đó


<b>Bài 3: </b>


Có thể nêu: Lấy một số nào đó trừ đi 1 thì
được số liền trước số đó


<b>Bài 4: HS tự đặt tính rồi tính </b>
GV ghi đề gọi HS làm


<b>Bài 5: Thực hiện các phép tính từ trái sang phải</b>
- GV hướng dẫn, gọi HS lên bảng làm


- Tính
- Tính


11 + 2 + 3 = ?


- Nhẩm: 11 cộng 2 baèng 13



5’


27’


- 2 HS trên bảng, cả lớp bảng con.
- 2 HS trên bảng, cả lớp bảng con.
- Điền mỗi số thích hợp vào một
vạch của tia số.


- Trả lời hoặc viết vào vở
- HS trả lời miệng


- Tiến hành tương tự bài 2


12 14 11


3 5 7


15 10 18


15 19 18


3 5 7


12 14 11




- Học sinh tự nêu cách đặt tính và



- -


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

13 cộng 3 bằng 16
- Ghi: 11 + 2 + 3


13 + 3 = 16
<b>C. Cuûng cố - Dặn dò:</b>


- Gọi học sinh nêu lại cách đặt tính các phép
tính sau:


17 – 3 19 – 5
15 + 3 – 4 = 11 + 8 – 9 =
Chuẩn bị bài 81: Bài tốn có lời văn
- Nhận xét tiết học.


3’


tính.


- HS tự cách tính và ghi két quả.


12 + 3 + 4 = 19 15 + 1 – 6 = 10
16 + 3 – 9 = 10 17 – 5 – 1 = 11


- HS nêu


<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


………


………


<i><b>Ôn tập</b></i>
<b>I. Mục tieâu</b>


- Đọc, viết được vần ip, up, ep, êp và các tiếng chứa vần đã học.
- Đọc, viết được các từ – câu thơ ứng dụng.


<b>II. Lên lớp</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Ôn tập</b>


- GV viết lên bảng:


- Op, ap, eâch, ip, up, ep, eâp.


- Họp nhóm, nhân dịp, chụp đèn, đuổi
kịp, giúp đỡ, viên gạch, múa sạp, kênh rạch, con
cọp, sạch sẽ, đóng góp, cây bạch đàn, giấy nháp.
Tiếng dừa làm dịu nắng trưa


Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo
Trời trong đầy tiếng rì rào
Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.
Việt Nam đất nước ta ơi


Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
Cánh cò bay lả dập dờn



Mây mờ che đỉnhTtrường Sơn sớm chiều
- Cho HS đọc – chỉnh sửa phát âm


- Cho HS nhìn bảng viết bài vào vở
- Thu bài chấm – nhận xét


33’


Theo doõi


- HS đọc cá nhân
- HS mở vở viết bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>B. Dặn dò</b>


- Về nhà đọc và viết lại bài
- Nhận xét tiết học


2’


<i><b>Ruùt kinh nghiệm:</b></i>


………..


………


<i><b>Ôn tập</b></i>


<b>I. Mục tiêu </b>



- HS đọc và viết được các vần , tiếng từ đã học.
- Viết được các từ, câu ứng dụng đã học.


<b>II. Lên lớp</b>


<b>Hoạt động của HS</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b>


<b>A. Ôn tập</b>


- GV viết lên bảng:


+ iêp, ươp, uôc, ăc, ôc, iêc, ươc, uc, ưc, âc,
ac, oc, ăt,


+ Màu sắc, rau diếp, ướp cá, tiếp nối, nườm
nượp, cúc vạn thọ, thuộc bài, cá diếc, thước
kẻ, cái lược, cơng việc,.


+ Nhanh tay thì được
Chậm tay thì thua
Chân giậm giả vờ
Cướp cờ mà chạy


- Cho HS đọc bài – GV chỉnh sửa
- Cho HS viết bài vào vở


- Chấm bài – nhận xét
<b>B. Dặn dò</b>



- Về nhà đọc lại bài
- Nhận xét tiết học


33’


2’


Theo doõi


HS đọc cá nhân
HS mở vở viết bài


<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


………
………


<i><b>Ôn tập:</b></i>


<b>CHÍNH TẢ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


Hình thành phép trừ dạng ( trừ khơng nhớ)


Biết làm tính trừ khơng nhớ trong phạm vi 20, tập trừ nhẩm
Giáo dục Hs tính chính xác, khoa học.


<b>II. LÊN LỚP</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Ôn tập</b>
<b>Bài 1: Tính</b>


- Nêu yêu cầu bài


<i>- </i>GV ghi bài tập lên bảng gọi HS lên bảng
thực hiện, HS dưới lớp làm bảng con.


- Cho HS nhận xét các bài


<b>Bài 2 : Cho HS nêu yêu cầu của đề bài</b>
- GV đọc cho HS ghi đề từng bài trên bảng
con và thực hiện.


- Cho HS nhận xét và rút ra kết luận 1 số
trừ đi 0.


<b>Bài 3 : Viết phép tính thích hợp</b>
Có : 17 bơng hoa


Cho bạn : 4 bông hoa
Còn : ……… bông hoa ?
<b>B. Dặn dò</b>


- Về nhà làm lại các bài tập
- Nhận xét tiết học


33’



2’


- HS nêu


HS thi đua thực hiện


14 17 16 19


2 4 3 4


12 13 13 15


18 18 15 15 12


6 1 4 3 2


12 19 11 18 14
- Tính


15 – 1 = 13 – 1 = 14 – 1 =
17 – 3 = 18 – 2 = 19 – 8 =
12 – 0 = 11 – 0 = 18 – 0 =
- Gọi HS đọc tóm tắt và nêu đề bài tốn
- Gọi HS nêu phép tính


17 – 4 = 13


<i><b>Rút kinh nghiệm</b><b> </b><b>:</b></i>



………
………


<i><b>Âm nhạc</b></i>


<b>HỌC</b>

<b>HÁT </b>

<b>BÀI</b>

<b>: </b>

<b>TẬP TẦM VÔNG</b>



<b> I . Mục tiêu:</b>


- HS thuộc lời bài hát, nắm được nội dung bài hát.
- HS hát đúng giai điệu, lời ca.


- HS yêu quý thiên nhiên, bầu trời.
<b> II . Chuẩn bị :</b>


- - -


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nhạc cụ


III . Các hoạt động :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kieåm tra bài cũ.</b>


- Gọi HS hát bài : Bầu trời xanh
- Nhận xét


<b>B. Dạy bài mới</b>



<i><b>* Hoạt động 1: Hát bài Tập tầm vông.</b></i>


<b> GV giới thiệu bài hát Tập tầm vông do Nhạc sĩ </b>
Lê Hữu Lộc sáng tác.


- GV hát mẫu – hướng dẫn HS đọc thuộc lời ca.
- GV hướng dẫn HS hát từng câu theo lối móc
xích.


- GV nhận xét – chỉnh sửa.


- GV tổ chức cho các nhóm thi đua hát.
- GV nhận xét – tuyên dương.


<i><b>* Hoạt động 2 : Hướng dẫn gõ phách, tiết tấu </b></i>
- GV hát + gõ theo phách


* Gõ theo phách là gõ như thế nào ?
- GV nhận xét.


- GV làm mẫu lần 2 – hướng dẫn HS thực hiện.
<i><b>* Hoạt động 3 : Củng cố </b></i>


- GV cho các nhóm lên thi hát với nhau.
- GV nhận xét – tun dương.


5’
27’


HS hát cá nhân



HS lắng nghe


HS hát theo sự hướng dẫn của GV
Các nhóm thi đua


HS quan sát – lắng nghe
HS tự trả lời


HS thực hiện
Các nhóm thi đua
<b> C. Tổng kết – dặn dị : </b>


- Chuẩn bị bài Tập tầm vông.
- Nhận xét tiết học .


3’
<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


………
………..


<i> Thứ sáu ngày 06 tháng 02 năm 2009</i>
<i><b>Tập viết :</b></i>

<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

<i>bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp,</i>


<i> bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá</i>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>



- Giúp HS nắm được u cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ: <i><b>bập bênh, lợp nhà, xinh</b></i>
<i><b>đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng con được viết sẵn các chữ


- Chữ viết mẫu các chữ: <i><b>bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá</b></i>
- Bảng lớp được kẻ sẵn


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b></i>


<b>A. Ổn định</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS
viết lại từ chưa đúng


- Nhận xét
<b>C .Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


- Hôm nay ta học bài: <i><b>bập bênh, lợp nhà, xinh</b></i>
<i><b>đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá. G</b></i>V viết lên bảng
<i><b>2. Hướng dẫn viết</b></i>



- GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng
dẫn cách viết


<i><b>+ bập bênh:</b></i>
-Từ gì?


-Độ cao của từ <i><b>“bập bênh</b></i>”<i>?</i>


-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?


-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>bập bênh</b></i>” ta đặt
bút ở đường kẻ 2 viết tiếng <i><b>bập </b></i>điểm kết thúc ở
đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở
đường kẻ 2 viết tiếng <i><b>bênh</b></i>, điểm kết thúc ở
đường kẻ 2


-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ lợp nhà:</b></i>


-Từ gì?


-Độ cao của từ <i><b>“lợp nhà</b></i>”<i>?</i>


-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?


-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>lợp nhà</b></i>” ta đặt
bút ở đường kẻ 2 viết tiếng <i><b>lợp </b></i>điểm kết thúc ở
đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút
dưới đường kẻ 3 viết tiếng <i><b>nhà</b></i>, điểm kết thúc ở



1’
4’


26’


- Haùt
- Đôi guốc


- bập bênh


<i>-Tiếng </i><b>bập </b><i>cao 3 đơn vị rưỡi và</i>
<i>tiếng </i><b>bênh </b><i>cao 2 đơn vị rưỡi</i>


-Khoảng cách 1 con chữ o


-Viết bảng:
-<i><b>lợp nhà</b></i>


-Tiếng <i><b>lợp </b></i>cao 3 đơn vị rưỡi; tiếng
<i><b>nhà </b></i>cao 2 đơn vị rưỡi


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

đường kẻ 2


-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ xinh đẹp:</b></i>


-Từ gì?



-Độ cao của từ <i><b>“xinh đẹp</b></i>”<i>?</i>


-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?


-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>xinh đẹp</b></i>” ta đặt
bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng <i><b>xinh </b></i>điểm kết
thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt
bút ở đường kẻ 3 viết tiếng <i><b>đẹp</b></i>, điểm kết thúc ở
đường kẻ 2


-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ bếp lửa:</b></i>


-Từ gì?


-Độ cao của từ <i><b>“bếp lửa</b></i>”<i>?</i>


-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?


-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>bếp lửa</b></i>” ta đặt bút
ở đường kẻ 2 viết tiếng <i><b>bếp </b></i>điểm kết thúc ở
đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở
đường kẻ 2 viết tiếng <i><b>lửa</b></i>, điểm kết thúc ở
đường kẻ 2


-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ giúp đỡ:</b></i>



-Từ gì?


-Độ cao của từ <i><b>“giúp đỡ</b></i>”<i>?</i>


-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?


-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>giúp đỡ</b></i>” ta đặt bút
ở đường kẻ 3 viết tiếng <i><b>giúp </b></i>điểm kết thúc ở
đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở
đường kẻ 3 viết tiếng <i><b>đỡ</b></i>, điểm kết thúc ở đường
kẻ 2


-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ ướp cá:</b></i>


-Từ gì?


-Viết bảng:
-<i><b>xinh đẹp</b></i>


-Tiếng <i><b>xinh </b></i>cao 2 đơn vị rưỡi,
tiếng<i><b> đẹp</b></i> cao 3 đơn vị


-Khoảng cách 1 con chữ o


-Viết bảng:
<i>-</i><b> bếp lửa</b>


<i>-Tiếng </i><b>bếp </b><i>cao 3 đơn vị rưỡi,tiếng</i>


<b>lửa </b><i>cao 2 đơn vị rưỡi</i>


-Khoảng cách 1 con chữ o


-Viết bảng:
-<i><b>giúp đỡ</b></i>


-Tiếng <i><b>giúp </b></i>cao 2 đơn vị rưỡi;
tiếng <i><b>đỡ </b></i>cao 2 đơn vị


-Khoảng cách 1 con chữ o


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Độ cao của từ <i><b>“ướp cá</b></i>”<i>?</i>


-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?


-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>ướp cá</b></i>” ta đặt bút
dưới đường kẻ 2 viết tiếng <i><b>ướp </b></i>điểm kết thúc
trên đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt
bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng <i><b>cá</b></i>, điểm kết thúc
ở đường kẻ 2


-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
* Viết vào vở


- GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt
vở, tư thế ngồi viết của HS


- Cho HS viết từng dòng vào vở


<b>D. Củng cố - Dặn dò</b>


_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
- Nhận xét tiết học


- Về nhà luyện viết vào baûng con


- Chuẩn bị: <i><b>sách giáo khoa, hí hốy, khoẻ</b></i>
<i><b>khoắn, áo chồng, kế hoạch, khoanh tay</b></i>


4’


-<i><b> ướp cá</b></i>


-Tiếng <i><b>ướp </b></i>cao 2 đơn vị, tiếng <i><b>cá</b></i>
cao 1 đơn vị


-Khoảng cách 1 con chữ 0


-Viết bảng:


<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


………
………


<b>Tập viết:</b>


<i>Sách giáo khoa, hí hốy, khoẻ khoắn, </i>


<i>áo chồng, kế hoạch, khoanh tay</i>




<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS nắm được u cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ: sách giáo khoa<i><b>,</b></i>hí hốy<i><b>,</b></i>
khoẻ khoắn, áo chồng, kế hoạch, khoanh tay.


- Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí
- Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ sách giáo khoa<i><b>,</b></i>hí hốy<i><b>, </b></i>khoẻ khoắn, áo chồng, kế
hoạch, khoanh tay.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng con được viết sẵn các chữ


- Chữ viết mẫu các chữ: sách giáo khoa<i><b>,</b></i>hí hốy<i><b>, </b></i>khoẻ khoắn, áo chồng, kế hoạch,
khoanh tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS
viết lại từ chưa đúng


- Nhận xét
<b>B .Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


- Hơm nay ta học bài: sách giáo khoa<i><b>, </b></i>hí hốy<i><b>,</b></i>
khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay.



<i>. G</i>V viết lên bảng
<i><b>2. Hướng dẫn viết</b></i>


- GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng
dẫn cách viết


<i><b>+</b><b>sách giáo khoa:</b></i>
-Từ gì?


-Độ cao của từ <i><b>“sách giáo khoa</b></i> ”


-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu:


-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+</b><b>hí hốy:</b></i>


-Từ gì?


-Độ cao của từ <i><b>“hí hoáy</b></i>”<i>?</i>


-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu:


-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+</b><b>khoẻ khoắn:</b></i>



-Từ gì?


-Độ cao của từ <i><b>“khoẻ khoắn</b></i>”<i>?</i>


-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu:


-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+</b><b>áo chồng:</b></i>


-Từ gì?


5’


26’


- Bập bênh


<i>- sách giáo khoa:</i>
- HS nêu


-Khoảng cách 1 con chữ o


-Viết bảng:
-<i><b> hí hốy:</b></i>
- HS nêu


-Khoảng cách 1 con chữ o



-Viết bảng:
-<i><b> khoẻ khoắn:</b></i>
- HS nêu


-Khoảng cách 1 con chữ o


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Độ cao của từ <i><b>“áo choàng</b></i>”<i>?</i>


-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu:


-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ kế hoạch:</b></i>


-Từ gì?


-Độ cao của từ <i><b>“ kế hoạch</b></i> ”


-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu:


-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ khoanh tay :</b></i>


-Từ gì?


-Độ cao của từ <i><b>“khoanh tay</b></i>”<i>?</i>



-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu:


-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
* Viết vào vở


- GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt
vở, tư thế ngồi viết của HS


- Cho HS viết từng dòng vào vở
<b>C. Củng cố - Dặn dò</b>


_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
- Nhận xét tiết học


- Về nhà luyện viết vào bảng con
- Chuẩn bị bài sau


4’


- HS nêu


-Khoảng cách 1 con chữ o


-Viết bảng:
-<i><b> kế hoạch:</b></i>
- HS nêu


-Khoảng cách 1 con chữ o


-Viết bảng:


- <i><b> khoanh tay :</b></i>
- HS nêu


-Khoảng cách 1 con chữ 0


-Viết bảng:


<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


………
………


<i><b>Tốn :</b></i>

<b>Giải tốn có lời văn</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


1.Giúp học sinh bước đầu nhận biết các việc thường làm khi giải bài tốn có lời văn:
-Tìm hiểu bài tốn:


+Bài tốn đã cho biết những gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Giải bài tốn:


+Thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết nêu trong câu hỏi


+Trình bày bài giải (nêu câu lời giải, phép tính để giải bài toán, đáp số)
2. Bước đầu tập cho HS tự giải toán



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>


- Sử dụng các tranh vẽ trong SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Có 4 con gà.


- Thêm 3 con gà


-Có tất cả mấy con gà ?
<b>B - Bài mới :</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


- GV giới thiệu, ghi đề


<i><b>2. Giới thiệu cách giải bài tốn và cách trình</b></i>
<i><b>bày bài giải</b></i><b>:</b>


- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài tốn
- GV hỏi:


+Bài tốn đã cho biết những gì?
+Bài tốn hỏi gì?


- GV ghi tóm tắt lên bảng


- Hướng dẫn giải:


+Muốn biết nhà An có tất cả mấy con gà ta làm
thế nào?


- Hướng dẫn HS viết bài giải của bài tốn:
+Viết: “Bài giải”


+Viết câu lời giải: Dựa vào câu hỏi để nêu câu
lời giải:


- Nhà An có:


-Số con gà có tất cả:


- Số gà nhà An có tất cả là:
+Viết phép tính:


- Hướng dẫn HS cách viết phép tính trong bài
giải (như SGK)


5’


27’


- Học sinh viết phép tính
4 + 3 = 7


- Xem tranh trong SGK rồi đọc bài
toán



- HS trả lời:


+Bài tốn cho biết nhà An có 5
con gà, mẹ mua thêm 4 con gà
nữa


+Hỏi nhà An có tất cả mấy con gà
- Vài HS nêu lại tóm tắt bài tốn
+Ta làm phép cộng. Lấy 5 cộng 4
bằng 9. Như vậy nhà An có 9 con


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- HS đọc phép tính


- Ở đây 9 chỉ 9 con gà nên viết “con gà” trong
ngoặc đơn: (con gà)


+Viết đáp số: Như cách viết trong SGK


* Trình tự khi giải bài tốn ta viết bài toán như
sau:


- Viết “Bài giải”
- Viết câu lời giải
- Viết phép tính
- Viết đáp số
<i><b>3. Thực hành:</b></i>


<b>Bài 1: Cho HS tự nêu bài tốn</b>



- Cho HS dựa vào tóm tắt để nêu các câu trả lời
cho các câu hỏi


- Cho HS dựa vào bài giải để viết tiếp các phần
còn thiếu


<b>Bài 2: Làm tương tự bài 1</b>


Cần giúp HS tự nêu phép tính, tự trình bày bài
giải, rồi lựa chọn câu lời giải phù hợp nhất của
bài toán


<b>Bài 3: Làm tương tự bài 2</b>
<i><b>4. Củng cố - Dặn </b></i>


- Dặn dò: Chuẩn bị bài 83: Xăng ti mét. Đo độ
dài


- Nhận xét tiết học


3’


-Năm cộng bốn bằng chín


- Viết số thích hợp vào phần tóm
tắt


- Trả lời câu hỏi
- Làm bài



- Đọc lại toàn bộ bài giải


- HS tự giải, tự viết bài giải
- Chữa bài


<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


………
………


<i><b>Ôn tập:</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Hình thành phép trừ dạng ( trừ khơng nhớ)


Biết làm tính trừ khơng nhớ trong phạm vi 20, tập trừ nhẩm
Giáo dục Hs tính chính xác, khoa học.


<b>II. LÊN LỚP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Ơn tập</b>


<b>Bài 1: Tính</b>


- Nêu yêu cầu baøi


<i>- </i>GV ghi bài tập lên bảng gọi HS lên bảng


thực hiện, HS dưới lớp làm bảng con.


- Cho HS nhận xét các bài


<b>Bài 2 : Cho HS nêu yêu cầu của đề bài</b>
- GV đọc cho HS ghi đề từng bài trên bảng
con và thực hiện.


- Cho HS nhận xét và rút ra kết luận 1 số
trừ đi 0.


<b>Bài 3 : Viết phép tính thích hợp</b>
Có : 17 bông hoa


Cho bạn : 4 bông hoa
Còn : ……… bông hoa ?
<b>B. Dặn dò</b>


- Về nhà làm lại các bài tập
- Nhận xét tiết học


33’


2’


- HS nêu


HS thi đua thực hiện


14 17 16 19



2 4 3 4


12 13 13 15


18 18 15 15 12


6 1 4 3 2


12 19 11 18 14
- Tính


15 – 1 = 13 – 1 = 14 – 1 =
17 – 3 = 18 – 2 = 19 – 8 =
12 – 0 = 11 – 0 = 18 – 0 =
- Gọi HS đọc tóm tắt và nêu đề bài tốn
- Gọi HS nêu phép tính


17 – 4 = 13


<i><b>Rút kinh nghiệm</b><b> </b><b>:</b></i>


………
………


<b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN </b>

<b>21</b>



<b>I.MỤC TIÊU: </b>


-Đánh giá việc thực hiện nội quy, quy chế lớp học; đánh giá các hoạt động và kết quả


học tập ở tuần 21. Vạch kế hoạch và phát động thi đua tuần 22.


-Nhận biết, tự đánh giá, rút kinh nghiệm và tự vạch kế hoạch hoạt động.
-Nâng cao tinh thần phê và tự phê.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


-GV: Tổng hợp ưu điểm và tồn tại trong tuần 21.Vạch kế hoạch hoạt động tuần 22.
-HS: Các tổ tổng hợp kết quả theo dõi thi đua .


<b>III.HOẠT ĐỘNG: ( 35 phút )</b>


<b>1.Tự kiểm điểm, đánh giá những hoạt động trong tuần 21.</b>
-GV tổng hợp rút ra những ưu điểm và tồn tại:


- - -


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+Nề nếp đã ổn định, xếp hàng ra vào lớp ngay thẳng , trật tự; truy bài đầu giờ tốt, tự
giác; thực hiện các giờ học nghiêm túc. Một vài em còn nói chuyện riêng .


+Tác phong: Tất cả đều đồng phục, tác phong khá nhanh nhẹn , gọn gàng, vệ sinh thân
thể sạch sẽ.Còn chậm chạp khi xếp hành và khi triển khai công tác Đội.


+Thực hiện giờ giấc: Ra vào lớp đúng giờ, đã khắc phục tình trạng đi học trễ.


+Chuẩn bị bài ở nhà: Đa số đều chuẩn bị bài ở nhà trước khi đến lớp. Nhiều em chuẩn
bị bài ở nhà còn sơ sài…


+Học tập ở lớp: Hăng hái phát biểu xây dựng bài, tự giác, nghiêm túc thực hiện giờ
nào việc ấy; các tổ học tập nhóm đã quen dần nề nếp, ln hoạt động tích cực.



*Ưu điểm cần phát huy: Việc vệ sinh cá nhân và đồng phục; việc xếp hàng ra , vào
lớp; việc phát biểu xây dựng bài và hoạt động nhóm tích cực , tự giác.


<b>2.Kế hoạch tuần 22; phát động thi đua:</b>


-Thực hiện chương trình tuần 22, đăng ký tuần lễ học tốt ; củng cố việc sinh hoạt theo.
-Các tổ đăng kí thi đua.


<b>3.Những hoạt động khác: </b>


Tập các bài hát múa của Sao nhi đồng.
<b>4.Nhận xét – dặn dò.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×