Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Tuan 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.32 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 15:</b>


<i><b>Thứ hai ngày 06 tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>Tập đọc- kể chuyện</b>


<b>Hị b¹c cđa ngêi cha</b>
<b>A- Mơc tiªu.</b>


<b>I- Tập đọc.</b>


- Đọc đúng các tiếng, từ khó, dễ lẫn: nông dân, siêng năng, lời biếng, đi làm,
<i>nắm, làng, ông lão, lửa, làm lụng, ... Ngắt, nghỉ hơi đúng sau cỏc du cõu, gia cỏc</i>
cm t.


- Đọc lu loát toàn bài. Bớc đầu biết phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các
nhân vật.


- Hiu ngha ca cỏc t ngữ trong bài và ý nghĩa của câu chuyện: Hai bàn tay
<i>lao động của con ngời chính là nguồn tạo nên của cải.</i>


- RÌn KNS:


+ Tự nhận thức bản thân.
+ Xác định giá trị.


+ L¾ng nghe tÝch cùc.


- Giáo dục HS tình yêu gia đình và ý thức tiết kiệm.
<b>II- Kể chuyện.</b>


- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng trình tự và kể lại đợc từng đoạn của câu


chuyện theo tranh minh hoạ.


- BiÕt theo dâi vµ nhËn xÐt lời kể của bạn.
<b>B- Đồ dùng dạy- học.</b>


- Tranh minh ho¹ SGK.


<b>C- Các hoạt động dạy- học chủ yếu.</b>
<b>Tập đọc</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


- 2 HS đọc bài Một trờng tiểu học ở vùng cao và trả lời câu hỏi trong SGK.
- Nhn xột, cho im.


<i><b>2. Dạy- học bài mới.</b></i>
<i>a. Giới thiệu bài.</i>


- GV treo tranh- Yêu cầu HS quan sát.
- Nêu mục tiêu giờ học.


<i>b. Luyn c.</i>
- c mu:


+ Giäng ngêi dÉn chun: thong th¶, râ
rµng.


+ Giọng ngời cha ở đoạn 1: thể hiện sự
khuyên bảo, lo lắng cho con; ở đoạn 2:
nghiêm khắc; ở đoạn 4: xúc động, có sự
n tâm, hài lịng về con; ở đoạn 5: trang


trọng, nghiêm túc.


- Hớng dẫn luyện đọc từng câu kết hợp
luyện đọc từ ngữ khó.


- Hớng dẫn luyện đọc từng đoạn, kết hợp
giải nghĩa từ khó.


- Yêu cầu HS luyện đọc nhóm.


- L¾ng nghe.


- Đọc nối tiếp câu và luyện đọc từ
phát âm sai.


- 3 nhóm, mỗi nhóm 5 HS nối tiếp
đọc đoạn => giải nghĩa từ khó và đặt
câu với từ thản nhiên, dành dụm.
- Luyện đọc theo nhóm 5.


- Đọc đồng thanh.
<i>c. Hớng dẫn tìm hiểu bi.</i>


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
+ Câu chuyện có những nhân vật nào?
+ Ông lÃo là ngời nh thế nào?


+ Ông lÃo buồn vì điều gì?


- 1 HS c c bi trc lp.



- ... ông lÃo, bà mẹ và cậu con trai.
- ... ông là ngời tất siêng năng, chăm
chỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ ễng lóo mong mun điều gì ở ngời con?
+ Vì muốn con mình tự kiếm nổi bát cơm
nên ông lão đã tự yêu cầu con ra đi và kiếm
tiền mang về nhà. Trong lần ra đi thứ nhất,
ngời con đã làm gì?


+ Ngời cha đã làm gì với số tiền đó?
+ Vì sao ngời cha lại ném tiền xuống ao?
+ Vì sao ngời con phải ra đi lần thứ hai?
+ Câu hỏi 3.


+ C©u hái 4.


+ Hành động đó nói lên điều gì?


+ Ơng lão có thái độ nh thế nào trớc hành
động của con?


+ C©u hái 5.


+ H·y nêu bài học mà ông lÃo dạy con
b»ng lêi cña em (HSKG).


- Nhiều HS trả lời.
<i>d. Luyện đọc lại.</i>



- Yêu cầu HS luyện đọc bài theo vai, sau đó
gọi một số nhóm trình bày trớc lớp.


- Nhận xét và cho điểm HS.


- 2 HS to thnh một nhóm và đọc bài
theo các vai: ngời dẫn truyện, ụng lóo.
<b>K chuyn</b>


<i><b>* Sắp xếp thứ tự tranh.</b></i>


- Yêu cầu HS suy nghĩ và ghi ra giấy thứ tự
sắp xếp cđa c¸c tranh.


- Chốt lại đáp án đúng.


- 1 HS c yờu cu 1.


- Làm việc cá nhân => nêu ý kiến trớc
lớp.


<i><b>* Kể mẫu.</b></i>


- Yêu cầu HS kể trớc líp.


- NhËn xÐt phÇn kĨ chun cđa tõng HS.


- 5 HS lần lợt kể chuyện, mỗi HS kể
lại nội dung của một bức tranh.



<i><b>* Kể trong nhóm.</b></i>


- Yêu cầu HS chọn 1 đoạn truyện và kể cho


bạn bên cạnh nghe. - KĨ theo cỈp.


<i><b>* KĨ tríc líp.</b></i>


- Gäi 5 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện
=> Yêu cầu HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét, cho điểm HS.


- 5 HS kĨ => 1 HS kĨ toµn bé truyện;
cả lớp theo dõi, nhận xét.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò.</b></i>


- Em có nhận xét gì về mỗi nhân vật trong
truyện?


- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe và chuẩn bị bài sau.


- Nhiều HS phát biểu.


<b>Mĩ thuật</b>



<b>Tập nặn tạo dáng: Nặn con vËt</b>
<b>A- Mơc tiªu.</b>


- Giúp HS nhận ra đặc điểm của con vật.


- Biết cách nặn và tạo dáng đợc con vật theo ý thích.
- u mến các con vật.


<b>B- §å dùng dạy- học.</b>
- Giáo viên:


+ Su tầm tranh, ảnh và các bài tập nặn các con vật.
+ Hình gợi ý cách nặn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Đất nặn, giấy màu, hồ.
+ Vë tËp vÏ.


<b>C- Các hoạt động dạy- học chủ yếu.</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu giờ dạy.</b></i>
<i><b>2. Các hoạt động.</b></i>


* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- Giới thiệu tranh, ảnh hoặc các bài tập nặn
để HS nhận biết:


+ Tên con vật.


+ Các bộ phận của con vật (đầu, mình, chân,
đuôi, ...).



+ Đặc điểm của con vật.


- Quan sát => Chän con vËt sÏ nỈn.


* Hoạt động 2: Cách nặn một con vật.
- Dùng đất hớng dẫn:


+ NỈn bé phận chính trớc: đầu, mình.


+ Nặn c¸c bé phËn kh¸c sau: chân, đuôi,
tai, ...


+ GhÐp, dÝnh thµnh con vËt.


- HD cách tạo dáng con vật: đi, đứng, quay,
ngẩng đầu, ...


- Có thể nặn con vật bằng đất một màu hay
nhiều màu.


- Sau khi ghép các bộ phận, cần quan sát và
điều chỉnh cho hợp vi dỏng con vt thờm
sinh ng.


- Quan sát và l¾ng nghe.


* Hoạt động 3: Thực hành.


- Quan sát, gợi ý, giúp đỡ HS. - Nặn theo nhóm: Nặn các con vật
khác nhau và thêm một vài chi tiết


có liên quan (ngời, nhà, cây, núi
đồi).


* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- Tổ chức cho HS trình bày bài nặn.


- Nhận xét chung và khen ngợi HS có bài tập
đẹp.


- Trình bày bài tập theo nhóm và sắp
xếp theo từng đề tài.


- Các nhóm nhận xét, đánh giá bi
tp v:


+ Hình dáng.


+ c im con vt.
+ Tỡm ra mt s bi p.
<i><b>3. Dn dũ.</b></i>


- Dặn HS về nhà su tầm tranh dân gian Đồng Hồ.
<b>Toán</b>


Tiết 71: Chia số cã ba ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè
<b>A- Mơc tiªu.</b>


- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (chia ht v
chia cú d).



- Củng cố về bài toán giảm đi một số lần.


* Bài tập cần làm: Bài 1 (cét 1, 3, 4); Bµi 2; Bµi 3. HSKG lµm tất cả các bài.
- Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích môn toán.


<b>B- Cỏc hot ng dạy- học chủ yếu.</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ.</b>


- 2 HS lên bảng thực hiện phép chia:


87 : 3 78 : 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhận xét, cho điểm.
<b>II- Bài mới.</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu giờ dạy.</b></i>


2. Hớng dẫn thùc hiƯn phÐp chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè.
<i>a) PhÐp chia 648 : 3.</i>


- Viết lên bảng phép tính 648 : 3 = ? và yêu
cầu HS đặt tính theo cột dọc.


- Híng dÉn tính:


+ Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của sè bÞ
chia?


+ 6 chia 3 b»ng mÊy?



+ Sau khi thực hiện chia hàng trăm, ta chia
tiếp đến hàng chục: 4 chia 3 đợc mấy?


- Yêu cầu HS suy nghĩ để thực hiện chia hàng
đơn vị.


- VËy 648 chia 3 b»ng bao nhiªu?


- Trong lợt chia cuối cùng, ta tìm đợc số d là 0.
Vậy ta nói phép chia 648 : 3 là phép chia hết.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên.


- 1 HS lên bảng đặt tính; cả lớp
thực hiện đặt tính vào bảng con.
- ... từ hàng trăm của số bị chia.
- 6 chia 3 bằng 2 => 1 HS lên bảng
viết thơng và tìm số d trong lần
chia thứ nhất này; cả lớp theo dõi,
nhận xét.


- 4 chia 3 đợc 1 => 1 HS lên bảng
viết thơng và tìm số d trong lần
chia này; cả lớp theo dõi, nhận xét.
- 1 HS lên bảng thực hiện; cả lớp
theo dõi, nhận xét.


- 648 chia 3 bằng 216.


- Thực hiện vào bảng con => nhắc
lại cách thùc hiÖn phÐp chia.



<i>b) PhÐp chia 236 : 5.</i>


- ViÕt lên bảng phép chia: 236 : 5.
- Hớng dẫn:


+ 2 có chia đợc cho 5 khơng?
+ Chúng ta phải làm thế nào?
+ 23 chia cho 5 đợc mấy?
+ Viết 4 vo õu?


- 4 chính là chữ số thứ nhất của th¬ng.


- u cầu HS suy nghĩ để tìm số d trong lần
chia thứ nhất.


- Sau khi tìm đợc số d trong lần chia thứ nhất,
chúng ta hạ hàng đơn vị của số bị chia xuống
để tiếp tục thực hiện phép chia.


- VËy 236 chia 5 b»ng bao nhiªu?


- Yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên.
- Hai phép chia có gì giống và khác nhau?
- Nếu chữ số hàng cao nhất của số bị chia
không chia đợc cho số chia thì ta phải làm thế
nào?


- 1 HS lên bảng đặt tính; cả lớp đặt
tính vào bảng con.



+ 2 không chia đợc cho 5.


+ Chúng ta phải lấy 23 chia cho 5.
+ ... c 4.


+ ... vào vị trí của thơng.


- 1 HS lên bảng thực hiện: 4 nh©n
5 b»ng 20, 23 trõ 20 b»ng 3.


- 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp
cùng theo dõi, nhận xét.


- ... bằng 47, d 1.


- Cả lớp thực hiện vào bảng con =>
nhắc lại cách thực hiện phép chia.
- 2 HS nªu.


- ... lấy đến hàng tiếp theo, cứ lấy
nh thế đến bao giờ chia đợc thì
thơi.


<i><b>3. Luyện tập.</b></i>
Bài 1.


- Yêu cầu HS làm cột 1, 3, 4; ai nhanh làm cột
còn lại.



- Nhận xét.


- HÃy nhận xét sự giống và khác nhau giữa các
phép chia ở phần a và b?


- Yêu cầu HS so sánh số chia và số d của các
phép chia có d.


- Cần lu ý điều gì?


- 1 HS c yờu cu.


- Lm bảng con theo dãy (2 lợt);
mỗi lợt 4 HS lên bảng làm bài.
- ... đều là phép chia số có ba chữ
số cho số có một chữ số; phần a là
các phép chia hết, phần b là cỏc
phộp chia cú d.


- Số d luôn nhỏ hơn sè chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

chia có nghĩa là bài đã lm sai.
Bi 2.


- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, chấm bµi.


- Bài áp dụng dạng tốn nào đã học?



- Mn giảm đi một số lần ta làm nh thế nào?


- 1 HS c .
- Tr li.


- 1 HS lên bảng tóm tắt, 1 HS giải;
lớp làm bài vào vở.


- ... dạng toán giảm đi một số lần.
- ... chia số ú cho s ln.


Bài 3.


- Mỗi số 432, 888, 600, 312 phải giảm đi mấy
lần ?


- Muốn giảm mỗi số đi 8 lần ta phải làm thế
nào?


- Muốn giảm mỗi số đi 6 lần ta phải làm thế
nào?


- Yêu cầu HS lµm bµi vµo SGK.
- NhËn xÐt.


- 1 HS đọc yờu cu.
- 8 ln, 6 ln.


- Lấy mỗi số chia cho 8.


- ... chia cho 6.


- Điền bút chì vào SGK; 3 HS lên
bảng.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò.</b></i>
- Nhận xét tiÕt häc.


- Dặn HS về hoàn thiện phép chia để chia đúng và nhanh hơn.
<b>Đạo đức</b>


<b>Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng (Tiết 2)</b>
<b>A- Mục tiêu.</b>


- Hiểu thế nào là quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng và sự cần thiết phải
quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.


- Biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng trong cuc sng hng ngy.
- Rốn KNS:


+ Kĩ năng lắng nghe ý kiến của hàng xóm, thể hiện sự cảm thông với hàng
xóm.


+ K nng m nhn trỏch nhim quan tâm, giúp đỡ hàng xóm trong những việc
vừa sức.


- T«n trọng, quan tâm tới hàng xóm láng giềng.
<b>B- Đồ dùng d¹y- häc.</b>


- Vở bài tập đạo đức.



<b>C- Các hoạt động dạy- học chủ yếu.</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ.</b>


- 2- 3 HS trả lời: Vì sao phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng?
- Nhận xét.


<b>II- Bµi míi.</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bài: Nêu mục tiêu giờ dạy.</b></i>
<i><b>2. Bài mới.</b></i>


* Hot ng 1: Giới thiệu các t liệu đã su tầm đợc về chủ đề bài học.
- Tổ chức cho HS trng bày các tranh vẽ, thơ,


ca dao, tục ngữ đã su tầm.


- Tổng kết, khen các cá nhân và nhóm đã su
tầm đợc nhiều t liệu và trình bày tốt.


- Trng bày các tranh vẽ, các bài thơ,
ca dao, tục ngữ mà các em đã su
tầm đợc => Trình bày trớc lớp theo
nhóm.


Các nhóm khác bổ sung.
* Hoạt động 2: Đánh giá hành vi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đức).
- Kết luận.



- Yêu cầu HS tự liên hệ theo các việc làm trên.
- Nhận xét, khen ngợi những HS đã biết c xử
đúng với hàng xóm láng giềng.


nhóm trình bày; cả lớp trao đổi,
nhận xét.


- Nhiều HS liên hệ.
* Hoạt động 3: Xử lí tình huống và đóng vai.


- Chia nhãm.
- Nhận xét.
- Kết luận.


- Thảo luận, xử lí các tình huống ở
bài tập 5 => Đóng vai; cả lớp nhận
xét, bỉ sung.


* Hoạt động 4: Củng cố- dặn dị.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng
những việc làm phù hợp với khả năng và chuẩn bị bài sau.


<b>TiÕng ViƯt+</b>


<b>Ơn: Luyện đọc; luyện viết</b>
<b>A- Mục tiêu.</b>



- Luyện đọc diễn cảm bài Hũ bạc của ngời cha.
- Luyện viết chữ hoa L.


- Giáo dục HS tính cẩn thận, tình yêu tiếng Việt.
<b>B- Các hoạt động dạy- học chủ yếu.</b>


<i><b>1. Luyện đọc.</b></i>
- Gọi HS đọc cả bài.


- Yêu cầu HS đọc diễn cảm từng đoạn.
- Tổ chức cho HS thi đọc theo đoạn.


- Yêu cầu HS nêu và đọc đoạn mình thích.
- u cầu HS đọc diễn cảm cả bài.


- Nhận xét, tuyên dơng.


- 1 HS c c bi.


- Ni tiếp đọc diễn cảm từng
đoạn-nêu lại cách đọc và kết hợp trả lời
câu hỏi SGK.


- Thi đọc: 5 HS đọc 5 đoạn.


- Đọc và giải thích vì sao em thích
đoạn đó.


- HS khá đọc.
<i><b>2. Luyện viết.</b></i>



- Gäi HS nªu lại cấu tạo và cách viết chữ hoa
K, y.


- Yêu cầu HS lun viÕt b¶ng con từ ứng
dụng của bài tuần trớc: Yết Kiêu.


- Quan sát, chỉnh sửa nét chữ cho HS.


- 2- 3 HS nªu.


- 2 HS viÕt b¶ng líp; c¶ líp viÕt
b¶ng con => hoàn thành phần luyện
viết thêm tuần 14.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò.</b></i>
- Nhận xét tiết học.


<i><b>Thứ ba ngày 07 tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>Chính tả (Nghe- viết)</b>


<b>hũ bạc của ngời cha. Phân biệt ui/ uôi; s/ x</b>
<b>A- Mục tiêu.</b>


- Nghe- vit ỳng đoạn từ Hơm đó ... q đồng tiền trong bài Hũ bạc của ngời
<i>cha; trình bày đúng hình thức bài văn xi. </i>


Viết đúng các tiếng có vần khó, dễ lẫn: sởi, lửa, thọc tay, chảy nớc mắt, làm
<i>lụng, quý, ...</i>



- Làm đúng bài tập chính tả: Phân biệt ui/ i; s/ x.
- Cẩn thận, sạch sẽ, có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
<b>B- Đồ dùng dạy- hc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- 1 HS viết bảng: màu sắc, hoa màu, nong tằm, no nê; cả lớp viết bảng con.
- Nhận xét, cho điểm.


<b>II- Bài mới. </b>


<i><b>1. Gii thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu.</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn viết bi.</b></i>


- Đọc mẫu bài chính tả.


+ Khi thy cha nộm tiền vào lửa, ngời con đã
làm gì?


+ Hành động của ngi con giỳp ngi cha hiu
c iu gỡ?


+ Đoạn văn có mấy câu?


+ Trong đoạn văn những chữ nào ph¶i viÕt
hoa?


+ Lời nói của ngời cha đợc viết nh thế nào?
- Yêu cầu HS tìm cỏc t khú, d ln khi vit
chớnh t.


- Đọc bài cho HS viết.


* Đọc soát lỗi.


* Chấm và nhận xét 1 sè bµi.


- 2 HS đọc lại bài.


- ... ngêi con véi thäc tay vµo lưa
lÊy tiỊn ra.


- ... ngời cha hiểu ra rằng tiền đó do
anh làm ra. Phải làm lụng vất vả thì
mới quý đồng tiền.


- ... 6 câu.


- Những chữ đầu câu: Hôm, Ông,
<i>Anh, Ông, B©y, Cã.</i>


- ViÕt sau dÊu hai chÊm, xuèng
dßng, gạch đầu dòng.


- Nối tiếp nêu.


- 3 HS lên bảng viÕt; díi líp viÕt
b¶ng con.


- Viết vào vở.
- Soát lỗi.
<i><b>3. Hớng dẫn làm bài tập.</b></i>



* Bài 2.


- Yêu cầu HS tự làm.


- Nhn xột, chốt lời giải đúng.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- 4 HS lªn bảng; dới lớp làm vµo
VBT.


* Bµi 3a).


- Yêu cầu HS viết đáp án vào bảng con.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- Làm bài vào bảng; 3 HS lờn bng
vit ỏp ỏn.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò.</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
<b>Toán</b>


Tiết 72: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (Tiếp)
<b>A- Mục tiêu.</b>



- Bit t tớnh và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và
chia có d).


- Giải bài tốn có liên quan đến phép chia.


* Bµi tËp cần làm: Bài 1 (cột 1, 2, 4); Bài 2; Bài 3. HSKG làm tất cả các bài.
- Tự tin, høng thó trong häc tËp.


<b>B- Các hoạt động dạy- học ch yu.</b>
<b>I- Kim tra bi c.</b>


- 2 HS lên bảng thùc hiƯn phÐp tÝnh: 234 : 9 308 : 5
C¶ lớp làm bảng con.


- Nhận xét, cho điểm.
<b>II- Bài mới.</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu giờ dạy.</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn thùc hiƯn phÐp chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè.</b></i>
<i>a) PhÐp chia 560 : 8.</i>


- Viết lên bảng phép tính 560 : 8 = ? và yêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Hớng dẫn tính:


+ 56 chia cho 8 c my?
+ Vit 7 vo õu?


+ Yêu cầu HS tìm số d trong lần chia thứ nhất.


+ Hạ 0, 0 chia 8 bằng mấy?


- Viết 0 ở đâu?


- Tơng tự nh cách tìm số d trong lần chia thứ
nhất, bạn nào có thể tìm đợc thơng trong lần
chia thứ hai?


- VËy 560 chia 8 b»ng bao nhiªu?
- Vậy đây là phép chia hết hay có d?


- Yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên.


- ... c 7.


- ... vào vị trí của thơng.


- 7 nhân 8 b»ng 56, 56 trõ 56 b»ng
0.


- 0 chia 8 bằng 0.


- Viết 0 vào thơng, ở sau số 7.
- 0 nh©n 8 b»ng 0, 0 trõ 0 b»ng 0.
- ... b»ng 70.


- ... phÐp chia hÕt.


- Thùc hiƯn vµo bảng con.
<i>b) Phép chia 632 : 7.</i>



- Yêu cầu HS tự làm vào bảng con.
- Gọi HS nêu cách chia => Viết bảng.
- Hai phép chia có gì giống và kh¸c nhau?
- NÕu sè bị chia trong lần chia cuèi cïng
kh«ng chia hÕt cho sè chia ta lµm thÕ nµo?


- Thực hiện chia vào bảng con; 1
HS lên bảng đặt tính và tính.


- 1 HS nêu => Đọc đồng thanh
cách thực hiện phép chia.


- 2 HS nªu.


- Ta viết 0 vào thơng.
<i><b>3. Luyện tập.</b></i>


Bài 1.


- Yêu cầu HS làm cột 1, 2, 4; ai nhanh làm cột
còn lại.


- Nhận xét.


- Yêu cầu HS so sánh số chia và số d của các
phép chia có d.


- Cần lu ý điều gì?



- 1 HS c yờu cu.


- Làm bảng con theo dÃy (2 lợt);
mỗi lợt 4 HS lên bảng làm bài.
- Số d luôn nhỏ hơn số chia.


- Khi lm bài nếu số d lớn hơn số
chia có nghĩa là bi ó lm sai.
Bi 2.


- Phõn tớch .


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Nhận xét, chấm điểm.


- 1 HS đọc đề bài.


- 1 HS tãm t¾t, 1 HS giải; cả lớp
làm vở.


Bài 3.


- Viết 2 phép tính lên bảng.


- Hớng dẫn HS kiểm tra phép chia bằng cách
thực hiƯn l¹i tõng bíc cđa phÐp chia.


- Phép tính b) sai ở bớc nào, hãy thực hiện lại
cho đúng?



- Tù kiểm tra hai phép chia.
- Trả lời.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò.</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về luyện tập thêm về phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số.
<b>Thủ công</b>


<b>Cắt, dán chữ V</b>
<b>A- Mục tiêu.</b>


- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ V.


- K, ct, dán đợc chữ V theo đúng quy trình kĩ thuật. Các nét chữ tơng đối
thẳng và đều nhau. Chữ dán tng i phng.


- HS biết giữ gìn vệ sinh lớp học.
- Hứng thú với việc cắt, dán chữ.
<b>B- Đồ dùng d¹y - häc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giấy thủ cơng, thớc kẻ, bút chì, kéo thủ cơng, hồ dán, 1 tờ giấy trắng để dán
chữ.


<b>C- Các hoạt động dạy- học chủ yếu.</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>


Nêu mục tiêu giờ học.
<i><b>2. Các hoạt động.</b></i>



* Hoạt động 1: GV hớng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- Giới thiệu mẫu chữ V và hớng dẫn HS


quan sát để rút ra đợc nhận xét:
+ Nét chữ rộng 1 ơ.


+ Chữ V có nửa bên trái và nửa bên phải
giống nhau. Nếu gấp đơi chữ V theo chiều
dọc thì nửa bên trái và nửa bên phải trùng
khít nhau. Vì vậy muốn cắt đợc chữ V chỉ
cần kẻ chữ V rồi gấp giấy theo chiều dọc và
cắt theo đờng kẻ.


- Quan sát và nhận xét.


* Hot ng 2: GV hng dẫn mẫu.
- Cắt hình chữ nhật có chiều dài 5 ô, chiều
rộng 3 ô.


- Kẻ chữ V: Chấm các điểm đánh dấu hình
chữ V vào hình chữ nhật. Sau đó kẻ chữ theo
các điểm đã đánh dấu.


- Cắt chữ V: Gấp đơi hình chữ nhật đã kẻ
chữ V theo đờng dấu giữa. Cắt theo đờng kẻ
nửa chữ V, bỏ phần gch chộo.


- Dán chữ V.


+ K 1 ng chun, xỏc định vị trí của chữ


trên đờng chuẩn.


+ Bơi hồ đều vào mặt kẻ ơ và dán chữ vào vị
trí đã định.


+ Đặt tờ giấy nháp lên trên chữ vừa dán
mit cho phng.


- Quan sát GV làm mẫu.


* Hot ng 3: HS thực hành cắt, dán chữ V.
- Tổ chức cho HS tập cắt chữ V.


- Giúp đỡ những HS cha thực hiện đợc.
- Yêu cầu HS nhắc lại các thao tác kẻ, cắt,
dán chữ V.


- NhËn xÐt.


- Yêu cầu HS dán các chữ đã cắt.
- Tổ chức cho HS trng bày sản phẩm.
- Đánh giá sản phẩm thực hành của HS.


- Thùc hiÖn cá nhân trên giấy thủ
công.


- 2 HS lần lợt vừa nói vừa thực hiện
lại thao tác kẻ, cắt, dán chữ V.


- Thực hành dán chữ vào tờ giấy


trắng đã chuẩn bị.


- 4- 5 HS trng bày sản phẩm c
lp nhn xột.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò.</b></i>


- Nhn xột sự chuẩn bị, tinh thần, thái độ học tập và kết quả thực hành của HS.
- Dặn HS giờ sau tiếp tục mang bút chì, kéo, hồ dán, giấy màu, giấy trắng để
giờ sau học bài Cắt, dán chữ E.


<b>Tập c</b>


<b>Nhà rông ở tây nguyên</b>
<b>A- Mục tiêu.</b>


- c ỳng cỏc tiếng, từ khó, dễ lẫn: lim, rơng chiêng, thần làng, lập làng,
<i>nông cụ, truyền lại, việc lớn, ... Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm</i>
từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Hiểu nghĩa của các từ ngữ và nội dung của bài: Bài văn giới thiệu với chúng
<i>ta về nhà rông của các dân tộc Tây Nguyên, qua đó cũng giới thiệu những sinh hoạt</i>
<i>cộng đồng gắn vi nh rụng.</i>


- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn và phát huy truyền thống, bản sắc văn hoá của
dân tộc.


<b>B- Đồ dùng dạy- học.</b>
- Tranh minh hoạ SGK.



<b>C- Các hoạt động dạy- học chủ yếu.</b>
<b>I- Kiểm tra bài c.</b>


- 3 HS kể nối tiếp 3 đoạn câu chuyện: Hũ bạc của ngời cha.
- Nhận xét, cho điểm.


<b>II- Bài mới.</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>


- GV treo tranh- Yêu cầu HS quan sát tranh.
- Nêu mục tiêu giờ dạy.


<i><b>2. Luyn c.</b></i>


- Đọc mẫu với giọng thong thả, nhấn giọng ở
các từ gợi tả.


- HD luyn c cõu v t, ting phát âm khó.
- HD luyện đọc từng đoạn, chú ý cách ngắt
nghỉ các câu dài và giải nghĩa từ khó.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm.


- Nghe GV đọc.


- Nối tiếp đọc câu kết hợp luyện đọc
từ, tiếng phát âm sai.


- 2 nhóm, mỗi nhóm 4 HS đọc nối
tiếp theo đoạn.



- Luyện đọc nhóm đơi.
- Đọc đồng thanh tồn bi.
<i><b>3. Hng dn tỡm hiu bi.</b></i>


- Yêu cầu HS trả lêi:
+ C©u hái 1.


+ C©u hái 2.


- Nh vậy ta thấy, gian đầu là nơi rất thiêng
liêng, trang trọng của nhà rông. Gian giữa
đ-ợc coi là trung tâm của nhà rơng. Hãy giải
thích vì sao gian giữa lại đợc coi là trung
tâm của nhà rông?


- Từ gian thứ ba của nhà rơng dùng để làm
gì?


- Giảng: Nhà rơng là ngơi nhà đặc biệt quan
trọng đối với các dân tộc Tây Nguyên. Nhà
rông đợc làm rất to, cao và chắc chắn. Nó là
trung tâm của buôn làng, là nơi thờ thần
làng, nơi diễn ra các sinh hoạt cộng đồng
quan trọng của ngời dân tộc Tây Nguyên.


- 1 HS đọc lại cả bài trớc lớp.
- Trả lời.


- Gi¶i thÝch.



- Tr¶ lêi.


<i><b>4. Luyện đọc lại bài.</b></i>


- Gọi HS đọc mẫu 1 đoạn trong bài.


- Yêu cầu HS chọn đọc một đoạn trong bi
v luyn c.


- Nhận xét và cho điểm HS.


- 1 HS khá đọc, chú ý nhấn giọng ở
các từ ngữ: bền chắc, cao, không
<i>đụng sàn, không vớng mái, trung</i>
<i>tâm, việc lớn, tiếp khách, tập trung,</i>
<i>bảo vệ.</i>


- Tự luyện đọc một đoạn, sau đó 3- 4
HS đọc đoạn văn mình chọn trớc lớp.
Cả lớp theo dõi và nhận xét.


<i><b>5. Củng cố, dặn dò.</b></i>
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Lun chia sè cã hai (ba) ch÷ sè cho sè có một chữ số</b>
<b>A- Mục tiêu.</b>


- Cng c cỏch t tính và tính chia số có hai (ba) chữ số cho số có một chữ số.
- Tính giá trị biểu thức có chứa phép chia số có hai (ba) chữ số cho số có 1 chữ


số.


- Bài tốn giải bằng 2 phép tính trong đó có một phép chia số có ba chữ số cho
số có một chữ số.


- Tù tin, yêu thích học toán.
<b>B- Đồ dùng dạy- học.</b>


- Phiu học tập ghi các bài tập trong tiết.
<b>C- Các hoạt động dạy- học chủ yếu.</b>
Bài tập 1: Tính.


a) 95 : 5
34 : 2
73 : 4


b) 475 : 5
278 : 9
567 : 8
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- HÃy nhận xét các phép tính ở phần a?


- Yêu cầu HS làm tiếp phần b.


- Nhận xét; nhắc HS lu ý ghi kết quả lần chia
cuối cùng nếu số bị chia ở lần chia cuối cùng
nhỏ hơn số chia.


- 1 HS c bi.



- Làm bài vào bảng con; 3 HS lên
bảng làm phần a.


- Phộp tớnh th nht c hai lần chia
đều khơng có d; phép tính thứ hai
có d ở lần chia thứ nhất; phép tính
thứ ba có d c hai ln chia.


- Tiếp tục làm bảng con; 3 HS lên
bảng.


Bài tập 2: Tính giá trị các biÓu thøc:
<i>a) 99 : 3 + 21 =</i>


<i>84 : 7 + 40 =</i>
<i>96 : 6 - 10 =</i>


<i>b) 392 : 7 + 132 =</i>
<i>504 : 8 - 32 =</i>
<i>306 : 9 + 207 =</i>
- Yêu cầu HS làm bài vào phiếu.
- Nhận xét.


- Yêu cầu HS nêu cách tính giá trị biểu thức
có phép chia và phép cộng (hoặc trừ).


- 1 HS c yờu cu.


- Làm bài; 2 nhóm mỗi nhóm 3 HS


lên bảng làm.


- 1 HS nêu; HS khác nhắc lại.
Bài tập 3:


<i>Một cuộn dây điện dài 504 m, ngêi ta lÊy ra</i>
6


1


<i> cuộn dây điện đó. Hi cũn li bao nhiờu</i>
<i>một dõy in?</i>


- Yêu cầu HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét.


- Bài toán củng cố kiến thức gì?


- 1 HS c .


- 1 HS lên bảng làm bài; cả lớp làm
phiếu.


- ... bài toán giải b»ng hai phÐp
tÝnh, t×m mét trong các phần bằng
nhau của một số.


<i><b>* Củng cố, dặn dò.</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc.



<b>Tù nhiªn x· héi</b>


<b>Các hoạt động thơng tin liên lạc</b>
<b>A- Mục tiêu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Kể đợc tên một số hoạt động thông tin liên lạc: bu điện, đài phát thanh, đài
truyền hình.


- Gi¸o dơc HS cã ý thức tiếp thu thông tin, bảo vệ và giữ gìn các phơng tiện
thông tin liên lạc.


<b>B- Đồ dùng dạy- häc.</b>


- Dụng cụ đóng vai trong hoạt động (tem, th, hòm th, hồ hoặc nớc, thẻ điện
thoại, ...).


- Biển mặt xanh- đỏ (đủ 4 bộ).


<b>C- Các hoạt động dạy- học chủ yếu.</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu giờ dạy.</b></i>
<i><b>2. Các hoạt động.</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động.</b></i>


- Nêu tình huống yêu cầu HS suy nghĩ trả lời:
Một ngày kia, em phải đi học ở rất xa, làm thế
nào để biết đợc tin tức của bạn bè, bố mẹ ở
quê hơng, địa phơng mình?


- Nh vậy ta đã phải dùng đến các phơng tiện


thông tin liên lạc.


- Hoạt động thơng tin, liên lạc có lợi gì ?
- Kết luận về lợi ích của các hoạt động thơng
tin liên lạc.


- Nhiều HS trả lời: viết th, gọi điện
thoại, nghe đài, đọc báo, xem ti
vi, ...


- ... nhanh chóng biết tin ở nơi xa.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu hoạt động ở bu điện.


- Chia líp thµnh 3 nhãm.


- Kết luận các hoạt động ở Bu điện.


- Cho HS thảo luận và đóng vai 1 nhiệm vụ ở
bu điện vẫn làm nh: gửi th, gọi điện thoại.
- Cùng HS nhận xét.


- Các nhóm tìm hiểu các hoạt động
ở bu điện => Đại diện nhóm trình
bày; các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- Mỗi nhóm 3 HS suy nghĩ lời thoại
=> 1 nhóm sử dụng các dụng cụ đã
chuẩn bị để đóng vai.



* Hoạt động 3: Tìm hiểu về phơng tiện phát thanh, truyền hình.
- Hàng ngày, khơng chỉ qua điện thoại, th tín,


em cßn biÕt th«ng tin, tin tøc tõ c¸c phơng
tiện nào?


- Yờu cu HS cỏc nhúm tho lun kể tên các
hoạt động diễn ra ở Đài phát thanh và Đài
truyền hình mà em biết.


- Gäi HS nêu tác dụng cña mét sè chơng
trình: Chiếc nón kì diÖu, Thêi sù, Khun
n«ng, ...


- Vậy để có nhiều thơng tin, hiểu biết, các em
phải làm gì?


- Kết luận về tác dụng của các hoạt động
thông tin liên lạc.


- ... báo, đài, ti vi, ...


- Thảo luận nhóm đơi => báo cáo
kết quả; các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


- NhiỊu HS nªu.


- ... phải lắng nghe đài, đọc báo,
xem ti vi thờng xuyên.



* Hoạt động 4: Trò chơi- Mặt xanh, mt .
- Nờu cỏch chi.


- Gọi HS lên chơi mẫu.


- Tổ chức cho 2 đội chơi, mỗi đội 4 em lên
chơi ở trớc lớp.


- Nêu câu hỏi, các đội suy ngh, gi th:


1. Vào bu điện ta có thể tuỳ ý gọi điện thoại.
2. Gọi điện và gửi quà ở bu điện không phải
trả tiền.


3. Đặt máy điện thoại nhẹ nhµng sau khi
nghe.


- 2 HS lên chơi mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4. Cú th gi đồ cháy nổ qua đờng bu điện.
5. Có thể gửi quà, tiền qua đờng bu điện.
6. Cần cảm ơn ngời a th.


7. Tuỳ ý phá nghịch hộp điện thoại.
8. Bật tắt ti vi liên tục, tuỳ ý.


9. Intenet gióp con ngêi thông tin nhanh
chóng, dễ dàng.



10. Cần phải xem ti vi, nghe đài suốt ngày để
biết thông tin.


- Cho HS giơ thẻ: Thẻ màu đỏ là đồng ý, thẻ
màu xanh là không đồng ý.


- Kết luận: Câu 1, 2, 4, 7, 8, 10 là sai; câu 3,
5, 6, 9 là đúng.


* Hoạt động 4: Hoạt động tiếp nối.


- Yêu cầu HS nhắc lại tác dụng của các hoạt
động thông tin liên lạc.


- Yêu cầu HS kể tên một số hoạt động thông
tin liên lạc.


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà tìm hiểu thêm các hoạt động
thơng tin liên lạc ở địa phơng.


- ... gióp con ngêi thông tin liên lạc
nhanh chóng.


- Bu điện, điện thoại, đài phát
thanh, truyền hình.


<b>Hoạt động ngồi giờ lên lớp</b>



<b>Sinh hoạt văn nghệ theo chủ đề</b>
<b>A- Mục tiêu.</b>


- Hiểu hiểu thờm nội dung, ý nghĩa cỏc bài hỏt về chủ đề Tiếp bớc những chiến
<i>công.</i>


- Rèn luyện kÜ năng, phong cách biểu diễn văn nghệ.


- Giỏo dục thỏi độ, tỡnh cảm yờu quý, biết ơn những anh hùng đã lập nên những
chiến cơng.


<b>B- Nội dung và hình thức hoạt động.</b>


<i><b>1. Nội dung.</b></i>


Hát, múa, đọc thơ, kể chuyển, đóng tiểu phẩm, … có nội dung ca ngợi chiến
cơng và c¸c anh hïng.


<i><b>2. Hình thức hoạt động.</b></i>


- Tổ chức giao lưu văn nghệ, biểu diễn cá nhân hay tập thể.


<b>C- Chuẩn bị hoạt động.</b>


<i><b>1. Về phương tiện hoạt động.</b></i>


- Các tiết mục văn nghệ, biểu diễn cá nhân hoặc tập thể.


- C¸c phiếu yêu cầu hát, đọc thơ, kể chuyện cho trß chơi Hái hoa dân chủ.



<i><b>2. V t chc.</b></i>


- Ban t chức gồm: Lớp trưởng, lớp phó văn thể và các tổ trưởng.
- Cử người dẫn chương trình.


<b>D- Tiến hành hoạt động.</b>


<i><b>1. Khởi động.</b></i>


- Hát tập thể.


- Giới thiệu chương trình văn nghệ.


<i><b>2. Phần giao lưu văn nghệ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Trong trò chơi hái hoa dân chủ, HS làm đúng yêu cầu sẽ được vỗ tay hoan hô,
không làm được s c b pht nhảy lò cò quanh lớp,


<b>E- Kết thúc hoạt động.</b>


- Người điều khiển chương trình cảm ơn các bạn đã tham gia.


- Nhận xét về tinh thần, thái độ tham gia chương trình văn nghệ của cỏc t v
cỏ nhõn.


<i><b>Thứ t ngày 08 tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Từ ngữ về các dân tộc. Luyện tập về so sánh</b>


<b>A- Mục tiêu.</b>


- M rng vn t về các dân tộc, đặt câu có hình ảnh so sánh.


- Biết thêm một số tên dân tộc thiểu số ở nớc ta; điền đúng từ ngừ thích hợp, đặt
câu có hình ảnh so sánh.


- Gi¸o dơc HS biÕt sư dụng từ ngữ khi nói, viết, giữ gìn sự trong sáng của tiếng
Việt.


<b>B- Đồ dùng dạy- học.</b>
- Vở bài tập tiếngViệt.
- Bảng phụ chép bài tập 2.


<b>C- Cỏc hot ng dạy- học chủ yếu.</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ.</b>


- 2- 3 HS đặt câu có hình ảnh so sánh về đặc điểm của 2 sự vật.
- Nhận xét, cho điểm.


<b>II- Bµi mới.</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu giờ dạy.</b></i>
<i><b>2. Hớng dÉn lµm bµi tËp.</b></i>


Bµi tËp 1.


- Em hiĨu thÕ nµo là dân tộc thiểu số?


- Ngi dõn tc thiu s thờng sống ở đâu trên


đất nớc ta?


- Yêu cầu HS làm việc nhóm đơi và ghi kết
quả ra giấy nháp.


- NhËn xÐt, chèt.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- ... là các dân tộc ít ngời.


- ... thêng sèng ë c¸c vïng cao,
vïng nói.


- Lµm viƯc nhãm => báo cáo kết
quả.


- Viết kết quả vào Vở bài tập.
Bài tập 2.


- Treo bảng phụ.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.


- Giảng: Những câu văn trong bài nói về cuộc
sống, phong tục của một số dân tộc thiểu số ở
nớc ta.


- Giảng thêm về ruộng bậc thang, nhà rông.



- c bi.


- 1 HS lên bảng điền từ, cả lớp làm
Vở bài tập => đổi chéo vở kiểm
tra.


- Lắng nghe.


Bài tập 3.


- Yêu cầu HS quan sát cặp hình thứ nhất và
hỏi: Cặp hình này vẽ gì?


- Hng dẫn: Vậy chúng ta sẽ so sánh mặt trăng
với quả bóng hoặc quả bóng với mặt trăng.
Muốn so sánh đợc chúng ta phải tìm đợc điểm
giống nhau giữa mặt trăng và quả bóng. Hãy
quan sát hình và tìm điểm giống nhau của mặt
trăng và quả bóng?


- Hãy đặt câu so sánh giữa mặt trăng v qu
búng.


- 1 HS c yờu cu.


<b>-</b> Quan sát và trả lời: vẽ mặt trăng
và quả bóng.


- Mặt trăng và quả bóng đều rất
trịn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm các phần cịn
lại, sau đó gọi HS tiếp nối đọc câu của mình.


- Nhận xét bài làm của HS. - Làm bài => tiếp nối đọc.
Bài tập 4.


- Hớng dẫn: ở câu a) muốn điền đúng các em
cần nhớ lại câu ca dao nói về cơng cha, nghĩa
mẹ đã học ở tuần 4; câu b) Em hãy hình dung
đến những lúc phải đi trên đờng đất vào trời
ma và tìm trong thực tế cuộc sống các chất có
thể làm trơn em đã gặp (dầu nhớt, mỡ, ... ) để
viết tiếp vào câu so sánh cho phù hợp, ...


- Yêu cầu HS đọc câu văn của mình sau khi đã
điền từ ngữ.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm HS.


- 1 HS đọc đề bài.


- Tù lµm bµi vµo Vë bµi tËp.


- Nhiều HS đọc.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò.</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Yêu cầu HS viết lại và ghi nhớ tên của các dân tộc thiểu số ở nớc ta, tìm thêm


các tên khác các tên đã tìm đợc trong bài tập 1. Tập đặt câu có sử dụng so sánh.


<b>To¸n</b>


TiÕt 73: Giới thiệu bảng nhân
<b>A- Mục tiêu.</b>


- Biết cách sử dụng bảng nhân.


- Củng cố bài toán về gấp một số lên nhiều lần.
- Tự tin, hứng thú trong học toán.


<b>B- §å dïng d¹y- häc.</b>


- Bảng lớp kẻ sẵn bảng nhân và bài tập 2 nh SGK.
<b>C- Các hoạt động dạy- hc.</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ.</b>


- 1 HS lên bảng làm bài 2 của tiết trớc; cả lớp làm vở nháp.
- Nhận xét, cho điểm.


<b>II- Bài mới.</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu giờ dạy.</b></i>
2. Giới thiệu bảng nhân.


- Yờu cu HS đếm số hàng, số cột trong bảng.
- Yêu cầu HS đọc các số trong hàng và cột đầu
tiên của bảng.



- Giới thiệu: Đây là các thừa số trong các bảng
nhân đã học.


- Các ơ cịn lại của bảng chính là kết quả của
các phép nhân trong các bảng nhân đã học.
- Yêu cầu HS đọc hàng thứ 3 trong bảng.


- Các số vừa đọc xuất hiện trong bảng nhân
nào đã học?


- Yêu cầu HS đọc các phép tính trong hàng thứ
4 và tìm xem các số này là kết qu ca cỏc
phộp nhõn trong bng my?


- Vậy mỗi hàng trong bảng này, không kể số
đầu tiên của hàng ghi lại một bảng nhân. Hàng
thứ nhất là bảng nhân 1, hàng thứ hai là bảng
nhân 2, ..., hàng cuối cùng là bảng nhân 10.


- Bảng có 11 hàng và 11 cột.
- Đọc các số: 1, 2, 3, ..., 10.


- Đọc sè: 2, 4, 6, ..., 20.


- ... lµ kÕt quả của các phép tính
trong bảng nhân 2.


- Các số trong hµng thø 4 là kết
quả của các phép nhân trong bảng


nhân 3.


3. Hớng dẫn sử dụng bảng nhân.


- Yêu cầu HS tìm kết quả của phép nhân 4


3.


- GV: Đó chính là kết quả của phép nhân 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3.


- Yêu cầu HS tìm tích của một số cặp số khác. - Một số HS lên tìm trớc lớp.
<i><b>4. Luyện tập.</b></i>


Bài 1.


- Yêu cầu HS làm vào SGK.


- Gọi HS nêu lại cách tìm tích của 4 phép tính
trong bài.


- Chữa bài.


- 1 HS c u cầu.


- Tìm tích trong bảng nhân, sau đó
điền vào ụ trng.


- 4 HS lần lợt trả lời.
Bài 2.



- Hng dẫn HS sử dụng bảng nhân để tìm một
thừa số khi biết tích và thừa số kia.


- NhËn xÐt.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- 1 HS lên bảng làm bài; cả lớp
làm SGK.


Bài 3.


- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét.


- Yêu cầu HS nêu dạng của bài toán.


- 1 HS c bài.


- 1 HS lªn bảng làm bài; cả lớp
làm vở.


- Bài toán giải bằng hai phép tính.
<i><b>5. Củng cố, dặn dò.</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh về nhà làm bài trong VBT.
<b>Tập viết</b>


<b>Ôn chữ hoa </b>

L



<b>A- Mục tiêu.</b>


- Củng cố cách viết chữ hoa

L

(2 dòng).


- Vit ỳng tờn riờng Lờ Lợi (1 dòng) và câu ứng dụng (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ:
Lời nói chẳng mất tiền mua


Lùa lêi mµ nói cho vừa lòng nhau.
- Giáo dục HS có ý thức rèn luyện chữ viết.


<b>B- Đồ dùng dạy- học.</b>


- Mẫu ch÷ viÕt hoa L, vë tËp viÕt.


- Viết từ ứng dụng, câu ứng dụng trên bảng.
<b>C- Các hoạt động dạy- hc.</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ: 3 HS lên bảng viết: Yết Kiêu, Khi.</b>
<b>II- Bài mới.</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu giờ dạy.</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS viết bảng con.</b></i>


* Luyện viết chữ hoa.


- Yêu cầu HS tìm các chữ hoa trong bài.
- Luyện viết chữ hoa L:



+ Cho HS quan sát chữ mẫu.
+ Viết mẫu và nhắc lại cách viÕt.
+ HD tËp viÕt b¶ng con.


+ NhËn xÐt.


- 1 HS : L.


- Quan sát chữ mẫu.


- Nờu cao, rng ch.
- Quan sỏt.


- Viết bảng: L (2 lần).
* Luyện tõ øng dông.


- Giới thiệu: Lê Lợi là một vị anh hùng dân tộc
có cơng lớn đánh đuổi giặc Minh, giành độc
lập cho dân tộc, lập ra triều đình nhà Lờ.


- Các chữ trong từ ứng dụng có chiều cao nh
thế nào?


- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
- Yêu cầu HS viết bảng con.


- Giỳp HS vit cha chuẩn.


- 1 HS đọc từ ứng dụng.
- Lắng nghe.



- Trả lời.


- Viết bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

nói năng với mọi ngời phải biết lựa chọn lời
nói làm cho ngời nói chuyện với mình thấy dễ
chịu và hài lòng.


- Yêu cầu HS nêu các chữ viết hoa trong câu
tục ngữ.


- HD viết bảng con.
- Cùng HS nhận xét.


- HS nêu.


- Viết bảng con: Lời nói, Lùa lêi.
<i><b>3. Híng dÉn viÕt vë tËp viÕt.</b></i>


- Nªu yªu cầu viết.


- Quan sát uốn nắn cho HS.
- Chấm bài vµ nhËn xÐt.


- Nghe híng dÉn vµ viÕt vë.
<i><b>4. Cđng cố dặn dò.</b></i>


- Nhận xét tiết học.



- Nhắc HS về hoàn thành phần luyện viết thêm.


<i><b>Thứ năm ngày 09 tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>Chính tả (Nghe- viết)</b>


<b>nhà rông ở tây nguyên. Phân biệt: i/ ơi; s/ x</b>
<b>A- Mục tiêu.</b>


- Nghe- vit đúng đoạn từ Gian đầu nhà rông ... dùng khi cúng tế trong bài;
trình bày sạch sẽ và đúng hình thức văn xi.


- Làm đúng bài tập phân biệt: i/ ơi; s/x.


- Cẩn thận, sạch sẽ. Có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
<b>B- Đồ dùng dạy- học.</b>


- Bảng phụ chép sẵn nội dung các bài tập chính tả.
<b>C- Các hoạt động dạy- học.</b>


<b>I- KiĨm tra bµi cò.</b>


- 2 HS lên bảng viết: mũi dao, con muỗi, tủi thân, bỏ sót, đồ xơi.
- Nhận xét, cho điểm.


<b>II- Bµi míi.</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, u cầu.</b></i>
2. Hng dn vit bi.



- Đọc đoạn văn 1 lợt.
* Tìm hiĨu néi dung.


- Gian đầu nhà rơng đợc trang trí nh th no?


* Hớng dẫn cách trình bày.
- Đoạn văn có mấy câu?


- Trong đoạn văn có những chữ nào phải viết
hoa?


* Luyện viết từ khó.


- Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả.


* Viết chính tả.
- Đọc cho HS viết.
* Soát lỗi.


- 2 HS đọc lại.


- ... là nơi thờ thần làng: có một
giỏ mây đựng hịn đá thần treo trên
vách. Xung quanh hòn đá treo
những cành hoa bằng tre, vũ khí,
nơng cụ, chiêng trống dùng khi
cúng tế.


- ... 3 câu.



- ... những chữ đầu câu: Gian, Đó,
<i>Xung.</i>


- Nối tiếp nêu các từ khó.


- 3 HS lên bảng viÕt, c¶ líp viÕt
b¶ng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Đọc soát lỗi.


* Chấm bài. - Đổi chéo vở soát lỗi.


<i><b>3. Hớng dẫn làm bài tập.</b></i>
* Bài tập 2:


- Treo bảng phụ.


- Yờu cu HS vit đáp án vào bảng con.
- Nhận xét, chốt đáp án.


- 1 HS c bi.


- 2 HS lên bảng; cả lớp làm bảng
con.


- c li ỏp ỏn => cha bi vo
VBT.


Bài tập 3:



- Treo bảng phụ.


- Gi HS lờn bảng làm bài.
- Nhận xét, chốt đáp án.


- 1 HS c yờu cu.


- 3 HS lên bảng; dới lớp làm bài
vào vở bài tập.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò.</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
<b>Toán</b>


Tiết 74: Giới thiệu bảng chia
<b>A- Mục tiêu.</b>


- Cng c v các bảng chia đã học cho HS.


<b>- </b>BiÕt c¸ch sư dụng bảng chia.


* Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2; Bài 3. HSKG làm tất cả các bài.
- Giáo dơc HS cã ý thøc trong häc tËp, yªu thÝch môn toán.
<b>B- Đồ dùng dạy- học.</b>


- Bng lp vit k sẵn bảng chia và bài tập 2 nh trong SGK.
<b>C- Các hoạt động dạy- học.</b>



<b>I- KiĨm tra bµi cị.</b>


- 1 HS lên bảng làm bài 3 của tiết trớc; cả lớp làm vở nháp.
- Nhận xét, cho điểm.


<b>II- Bài mới.</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu giờ dạy.</b></i>
<i><b>2. Giới thiệu b¶ng chia.</b></i>


- Yêu cầu HS đếm số hàng, số cột trong bảng.
- Yêu cầu HS đọc các số trong hàng đầu tiên
của bảng.


- Giới thiệu: Đây là các thơng của hai số.
- Yêu cầu HS đọc các số trong cột đầu tiên của
bảng và giới thiệu đây là các số chia.


- Các ô còn lại của bảng chính là số bÞ chia
cđa phÐp chia.


- u cầu HS đọc hàng thứ 3 trong bảng.


- Các số vừa đọc xuất hiện trong bảng chia nào
đã học?


- Yêu cầu HS đọc các số trong hàng thứ t và
tìm xem các số này l s b chia trong bng
chia my?



- Vậy mỗi hàng trong bảng này, không kể số
đầu tiên của hàng ghi lại một bảng chia. Hàng
thứ nhất là bảng chia 1, hàng thứ hai là bảng
chia 2, ..., hàng cuối cùng là bảng chia 10.


- Bảng có 11 hàng và 11 cột.
- Đọc các số: 1, 2, 3, ..., 10.
- Đọc các số: 1, 2, 3, ..., 10.


- Đọc số: 2, 4, 6, ..., 20.


- ... lµ kÕt quả của các phép tính
trong bảng chia 2.


- Các số trong hàng thứ 4 là số bị
chia của các phép chia trong bảng
chia 3.


<i><b>3. Hớng dẫn sử dụng b¶ng chia.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HD tìm số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên đến
số 12 dóng từ số 12 theo chiều mũi tên gặp số
3 ở hàng u ú l thng.


- Yêu cầu HS tìm thơng của một số phép chia


khác. - Một số HS tìm trớc lớp.


<i><b>4. Luyện tập.</b></i>


Bài 1.


- Yêu cầu HS làm vào SGK.


- Gọi HS nêu lại cách tìm thơng của 4 phép
tính trong bài.


- Chữa bài.


- 1 HS c yờu cu.


- Tỡm thơng trong bảng chia, sau
đó điền vào ụ trng.


- 4 HS lần lợt trả lời.
Bài 2.


- Hng dẫn HS cách sử dụng bảng chia để tìm
số bị chia hoc s chia.


- Tìm số bị chia của phép chia có số chia là 7,
thơng là 3: Từ số 7 ở cột đầu tiên dóng sang
ngang theo chiều mũi tên. Từ số 3 ở hàng đầu
tiên dóng thẳng cột xuống dới, gặp hàng có số
21, vậy số bị chia cần tìm là 21.


- Tỡm s chia trong phộp chia có số bị chia là
24, thơng là 6: Từ 6 ở hàng đầu tiên, dóng
thẳng cột xuống dới đến số 24, từ 24 dóng
theo hàng ngang về cột đầu tiên của bảng, gặp


số 4, vậy 4 là số chia cần tìm.


- NhËn xÐt, chữa bài.


- 1 HS c yờu cu.


- Nghe hớng dẫn và tự tìm kết quả
điền vào bảng; 1 HS lên bảng điền.


Bài 3.


- Quyển truyện dày bao nhiêu trang?


- Minh đã đọc đợc bao nhiêu phần quyn
truyn?


- Bài toán yêu cầu chúng ta tìm g×?


- Làm thế nào để tính đợc số trang Minh còn
phải đọc?


- Đã biết Minh đọc đợc bao nhiêu trang cha?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở; ai nhanh lấy 8
hình tam giác để làm bài 4.


- NhËn xÐt.


- Yêu cầu HS nêu dạng của bài toán.


- 1 HS đọc đề bài.


- ... dày 132 trang.
- ... đợc


4
1


quyển truyện đó.


- ... tìm số trang Minh còn phải
đọc để đọc hết quyển truyện.


- Lấy tổng số trang quyển truyện
trừ đi số trang Minh đã c.


- Cha biết và phải đi tìm.


- 1 HS lên bảng làm bài; cả lớp
làm vở.


- Bài toán giải bằng hai phép tính.
Bài 4.


- Yêu cầu HS tự xếp hình.


- Giỳp nhng HS cha xp c.


- Tự xếp hình trên mặt bàn => Thể
hiện cách xếp vào SGK.


<i><b>5. Củng cố, dặn dò.</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về làm bài trong VBT.


<b>Ting Vit+<sub> (Tp c)</sub></b>


<b>nhà bố ở</b>
<b>A- Mục tiêu.</b>


- c ỳng cỏc tiếng, từ khó: Páo, ngọn núi, lội, ngớc lên, quanh co, leo đèo,
<i>tầng năm, ... . Đọc đúng nhịp thơ và thể hiện đợc tâm trạng ngạc nhiên của bạn nhỏ.</i>


- Hiểu đợc nội dung bài thơ: Bạn Páo ở miền núi đợc bố đa đi thăm thành phố,
<i>thấy gì bạn cũng ngạc nhiên, thích thú nhng khơng qn vùng núi quê mình.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>B- Đồ dùng dạy- học.</b>
- Tranh minh hoạ SGK.
<b>C- Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ.</b>


- 4 HS đọc lại 4 đoạn và trả lời các câu hỏi của bài Nhà rông ở Tây Ngun.
- Nhận xét, cho điểm.


<b>II- Bµi míi.</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bài: </b></i>


- Treo tranh minh hoạ => HS quan sát.
- Nêu mục tiêu giờ dạy.


2. Luyn c.



- c mu ton bài một lợt, thể hiện đúng tâm
trạng của Páo:


+ Khổ 1: háo hức khi đợc về thăm thành phố.
+ Khổ 2, 3: ngạc nhiên trớc những điều lạ ở
thành phố.


+ Khổ 4: bâng khuâng nhớ quê hơng.


- HD luyn c câu và luyện phát âm từ khó,
dễ lẫn.


- HD luyện đọc khổ thơ và giải nghĩa từ khó.
* HD cách ngắt giọng ở các khổ thơ.


* Gi¶i nghÜa tõ khã.


- Yêu cầu HS luyện đọc nhóm.


- Theo dâi.


- Đọc nối tiếp câu => luyện đọc từ
dễ phát âm sai.


- 2 nhóm, mỗi nhóm 4 HS lần lợt
đọc 4 khổ của bài.


- Luyện đọc theo nhóm 4.
- Cả lớp đọc đồng thanh.


<i><b>3. Hng dn tỡm hiu bi.</b></i>


- Yêu cầu HS trả lêi:
+ C©u hái 1.


+ C©u hái 2.
+ C©u hái 3.


+ Lần đầu đợc bố cho về thăm thành phố, Páo
thấy có rất nhiều điều lạ nhng ở thành phố cịn
có những điều làm cho Páo thấy giống ở quê
mình. Em hãy tìm những hình ảnh ở thành phố
mà Páo thấy ging quờ mỡnh?


+ Theo em, vì sao Páo có thể thấy những điểm
giống giữa quê nhà và cảnh vật thµnh phè?


- 1 HS đọc cả bài trớc lớp.
- Trả li.


- HSKG trả lời.
<i><b>4. Học thuộc lòng bài thơ.</b></i>


- Cho HS thi đọc.
- Cùng HS nhận xét.


- Gọi HS đọc thuộc cả bài.
- Nhận xét, cho điểm.


- 1 HS đọc bài.



- Chọn khổ thơ mà mình thích =>
3 HS thi đọc thuộc.


- 2 HS đọc.
<i><b>5. Củng cố, dặn dò.</b></i>


- NhËn xét tiết học.


- Tìm hiểu thêm 1 số dân tộc thiểu số ở nớc ta.
<b>Thủ công+</b>


<b>Thực hành: Cắt, dán chữ V</b>
<b>A- Mục tiêu.</b>


- Củng cố cách cắt, dán chữ V.


- Cắt, dán đợc chữ V nhanh, đúng quy trình kĩ thuật, các nét chữ thẳng, đều
nhau, chữ dán phẳng.


- HS biết giữ gìn vệ sinh lớp học.
- Hứng thú cắt, dán chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Giy th cụng, thc k, bút chì, kéo thủ cơng, hồ dán.
<b>C- Các hoạt động dạy- học.</b>


- Gọi HS nhắc lại các thao tác kẻ, ct, dỏn ch
V ó c hc.


- Yêu cầu HS thực hành cắt, dán bằng giấy thủ


công.


Nhắc HS lu ý cắt cho thẳng và khi dán chú ý
miết phẳng.


- 3- 4 HS nhắc lại.
- Thực hành.


- Tổ chức trng bày sản phẩm của những HS
cắt, dán nhanh.


- Tuyờn dng nhng HS ct, dỏn p, nhanh.


- 5- 6 HS cắt, dán nhanh nhất mang
sản phẩm lên trng bày.


- C lp bỡnh chn sn phm p
nht.


<i><b>* Củng cố, dặn dò.</b></i>
- Nhận xét tiết häc.


- DỈn HS giê sau tiÕp tơc mang giÊy thđ công, bút chì, thớc kẻ, kéo thủ công,
hồ dán.


<i><b>Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>Tập làm văn</b>


<b>nghe- kể: giấu cày. giới thiệu tổ em</b>
<b>A- Mục tiêu.</b>



- Nghe v k lại đợc câu chuyện Giấu cày, tìm đợc chi tiết gây cời của câu
chuyện.


- BiÕt nghe vµ nhËn xÐt lêi kĨ cđa b¹n.


- Viết đợc đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) giới thiệu về tổ mình.


- Gi¸o dơc HS biết xử lí tình huống hợp lí trong cuộc sống không nh bác nông
dân trong câu chuyện.


<b>B- Đồ dïng d¹y- häc.</b>
- Tranh minh ho¹ SGK.


- Bảng lớp viết sẵn nội dung gợi ý của bài tập 1.
<b>C- Các hoạt động dạy- học.</b>


<b>I- KiĨm tra bµi cị.</b>


- 2 HS kể lại câu chuyện Tôi cũng nh bác và 1 HS giới thiệu về tổ mình.
- Nhận xét, cho điểm.


<b>II- Bài mới.</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu giờ dạy.</b></i>
<i><b>2. Híng dÉn kĨ chun.</b></i>


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ và đọc thầm
các gợi ý trên bảng.



- KĨ chun lần 1 => Hỏi:
+ Bác nông dân đang làm gì?


+ Khi đợc gọi về ăn cơm, bác nơng dân nói th
no?


+ Vì sao bác bị vợ trách?


+ Khi thấy mất cày, bác làm gì?
- Kể chuyện lần 2.


- Gọi 1 HS kĨ l¹i.


- u cầu HS kể theo nhóm đơi.


- Mời HS thi kể lại câu chuyện trớc lớp.
- Nhận xét, tun dơng HS kể tốt.
- Câu chuyện có gì đáng buồn cời?


- 1 HS đọc yêu cầu.


- Quan sát và đọc thầm các gợi ý.
- Lắng nghe và trả li cõu hi.


- 1 HS khá kể lại.
- Từng cặp HS kÓ.


- 3 HS thi kÓ lại câu chuyện trớc
lớp; cả lớp theo dõi, bình chọn bạn
kể hay nhất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

kêu to để mọi ngời biết mà mách
cho tên trộm ang õu thỡ li núi
thm.


<i><b>3. Viết đoạn văn kể vỊ tỉ cđa em.</b></i>
- Gäi 1 HS kĨ mÉu vỊ tỉ cđa m×nh.


- u cầu HS dựa vào gợi ý và phần kể đã
trình bày ở tiết trớc và viết đoạn văn vào vở.
- Gọi HS đọc bài trớc lớp.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm tõng HS.


- Thu để chấm các bài còn lại của lớp.


- 2 HS đọc lại phần gợi ý của giờ
Tập làm văn tuần 14.


- 1 HS kÓ mÉu; c¶ líp theo dõi,
nhận xét.


- Viết bài theo yêu cầu.


- 5 HS lần lợt đọc bài của mình; cả
lớp theo dõi, nhận xột.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò.</b></i>
- Nhận xét tiết học.



- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện Giấu cày.
<b>Toán</b>


Tiết 75: Luyện tập
<b>A- Mục tiêu.</b>


- Rèn kĩ năng thực hiện tính nhân, chia số có ba chữ số với số có một chữ số
(b-ớc đầu làm quen với cách viết gän).


- Giải bài toán về gấp một số lên một số lần, tìm một trong các phần bằng nhau
của đơn vị, giải bài tốn bằng hai phép tính.


* Bµi tËp cần làm: Bài 1 (a, c); Bài 2 (a, b, c); Bài 3; Bài 4. HSKG làm tất cả các
bài.


- Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích mơn tốn.
<b>B- Các hoạt động dạy- học.</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bài: Nêu mục tiêu giờ dạy.</b></i>
<i><b>2. Luyện tập.</b></i>


Bài 1.


- Yờu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính nhân số có ba chữ số với số có
một chữ số.


- Yêu cầu HS đặt tính và tính phần a, c vào
bảng con; ai nhanh làm phép tính phần b.
- Hãy nhận xét các phép tính có điểm gì ging


v khỏc nhau?


- 1 HS c yờu cu.


- Làm bảng con theo dÃy; 3 HS lên
bảng => từng HS nêu rõ từng bớc
tính của mình.


- Phép tính phần a) không cã nhí.
PhÐp tÝnh phÇn b) cã nhí 1 lÇn.
PhÐp tÝnh phần c) có nhớ 1 lần và
có nhân với 0.


Bài 2.


- Hớng dẫn HS đặt tính, sau đó nêu u cầu:
Chia nhẩm, mỗi lần chia chỉ viết số d, khơng
tính tớch ca thng v s chia.


- Yêu cầu HS tự làm tiếp các phần còn lại.


- Khuyến khích HS nên trõ nhÈm khi chia.


- 1 HS đọc đề bài.


- C¶ líp thùc hµnh chia theo híng
dÉn.


- Lµm phÇn a, b, c theo dÃy vào
bảng con; ai nhanh làm thêm phần


d.


4 HS lên bảng làm bài => nêu cách
chia theo hớng dẫn.


Bài 3.


- V s đồ bài tốn lên bảng.
- Bài tốn u cầu tìm gì?


- Qng đờng AC có mối quan hệ nh thế nào


- 1 HS đọc đề bài.


- Quan sát sơ đồ và xác định quãng
đờng AB, BC, AC.


- ... tìm quãng đờng AC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

với quãng đờng AB và BC?


- Quãng đờng AB dài bao nhiêu mét?
- Quãng đờng BC dài bao nhiêu mét?
- Tính quãng đờng BC nh th no?
- Yờu cu HS lm bi.


- Bài toán giải bằng mấy phép tính?
- Bài toán áp dụng những dạng toán nào?


- Muốn gấp 1 số lên nhiều lần ta lµm nh thÕ


nµo?


AC vµ BC.
- ... dµi 172m.


- ... cha biết, phải đi tính.


- ... lấy độ dài quãng đờng AB
nhân 4.


- 1 HS lên bảng làm bài; cả líp
lµm vë.


- ... 2 phÐp tÝnh.


- ... gÊp mét sè lên nhiều lần, tìm
tổng của 2 số hạng.


- Trả lời.
Bài 4.


- Bài toán yêu cầu tìm gì?


- Mun bit t còn phải dệt bao nhiêu áo len
nữa ta phải biết đợc gì?


- Bài tốn cho biết gì về số áo len đã dệt?
- Vậy làm thế nào để tìm đợc số áo đã dệt?
- Yêu cầu HS làm bài; ai nhanh làm tiếp bài 5.
- Nhận xét.



- Bài toán đã vận dụng dạng toán nào?


- 1 HS đọc đề bài.


- ... tìm số áo len mà tổ đó cịn
phải dệt.


- Ta phải biết tổ đã dệt đợc bao
nhiêu chiếc áo len trong 450 chiếc
áo.


- Số áo lên đã dệt bằng một phần
năm tổng số áo.


- ... lÊy 450 ¸o chia cho 5.


- 1 HS lên bảng làm bài; cả lớp
làm vë ë nhµ.


- ... tìm một trong các phần bằng
nhau ca n v; tỡm s hng cha
bit.


Bài 5.


- Yêu cầu HS tiÕp tơc lµm bµi.
- NhËn xÐt.


- Muốn tính độ dài của một đờng gấp khúc ta


làm thế nào?


- Yêu cầu HS nhận xét các số hạng của phép
tính độ dài đờng gấp khúc thứ 2.


- Cã thÓ viÕt gän nh thế nào?


- Chốt: Khi các số hạng giống nhau, chúng ta
có thể viết gọn lại bằng cách chuyển chúng vỊ
phÐp nh©n.


- 1 HS đọc đề bài.
- Tính => nêu kết quả.


- ... tính tổng độ dài các đoạn
thẳng của đờng gấp khúc đó.


- .. đều l 3.
- 3

4.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò.</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh về nhà luyện tập thêm về nhân chia số có 3 chữ số với số có một chữ
số.


<b>Tự nhiên xà hôi</b>


<b>Hot ng nụng nghip</b>
<b>A- Mục tiêu.</b>



- Biết một số hoạt động nông nghiệp.


- Kể tên một số hoạt động nông nghiệp và nêu đợc ích lợi của các hoạt động
nơng nghiệp.


- RÌn KNS:


+ Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát, tìm kiếm thơng tin về hoạt
động nơng nghiệp nơi mình đang sống.


+ Tổng hợp, sắp xếp các thông tin về hoạt động nơng nghiệp nơi mình đang
sống.


- Có ý thức tham gia vào hoạt động nông nghiệp và trân trọng sản phẩm nông
nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- HS su tầm các tranh ảnh về hoạt động nông nghiệp.
<b>C- Các hoạt động dạy- học.</b>


<b>I- KiĨm tra bµi cị.</b>


- Kể tên các hoạt động thông tin liên lạc.
- 2- 3 HS kể.


- NhËn xÐt.
<b>II- Bµi míi.</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu giờ dạy.</b></i>
<i><b>2. Các hoạt động.</b></i>



<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu hoạt động nông nghiệp.</b></i>
- Treo tranh.


- Chia nhãm cho HS quan sát tranh và trả lời:
+ ảnh chụp cảnh gì?


+ Hoạt động đó cung cấp cho con ngời sản
phẩm gì?


+ Những hoạt động này đợc gọi là hoạt động
gì?


- Nhận xét và kết luận: Các hoạt động trồng
trọt, chăn nuôi thuỷ sản, trồng rừng, ... đợc gọi
là hoạt động nông nghiệp.


- Sản phẩm của hoạt động nơng nghiệp dùng để
làm gì?


- Nếu khơng cịn hoạt động nơng nghiệp, cuộc
sống chúng ta sẽ thiếu những gì?


- Vậy hoạt động nơng nghiệp rất quan trọng,
cung cấp lơng thực, thực phẩm để nuôi sống
con ngời.


- Thảo luận nhóm bàn => đại diện
2 nhóm lên bảng báo cáo; các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.



- ... làm thức ăn cho con ngời, cho
vật nuôi, để xut khu, ...


- ... không có thức ăn.


* Hot ng 2: Hoạt động nông nghiệp ở địa phơng và Việt Nam.
- Cho HS hoạt động nhóm đơi kể tên các hoạt


động nông nghiệp ở nơi em sống (hoặc em biết)
nêu tên các sản phẩm của nó.


- Cïng HS nhËn xÐt.


- Giới thiệu: Việt Nam là nớc xuất khẩu gạo
đứng thứ 2 th gii.


- Vùng nào ở Việt Nam sản xuất lóa g¹o nhiỊu
nhÊt?


- Quan sát tranh đã su tầm đợc.
- Hoạt động nhóm đơi ghi ra nháp,
đại diện nhóm trả lời.


- Trả lời.
* Hoạt động 3: Tìm hiểu tục ngữ- ca dao về nơng nghiệp.
- Cho HS tìm các câu tục ngữ, ca dao về nơng


nghiƯp.



- Cïng HS kh¸c bỉ sung.


- Giải thích ý nghĩa các câu ca dao, tục ngữ đó.
- Các em thấy cơng việc sản xuất nơng nghiệp
có vất vả hay dễ dàng?


- Các em phải có thái độ thế nào với sản phẩm
nông nghiệp?


- Đối với ngời sản xuất nông nghiệp, em có
thái độ nh thế nào?


- Để giúp đỡ bố mẹ làm nghề nơng nghiệp, em
phải làm gì?


- Kết luận: Tìm hiểu ca dao, tục ngữ, ta thấy
hoạt động nông nghiệp rất vất vả. Em phải biết
trân trọng sản phẩm và ngời lao động và tham
gia giúp đỡ những việc phù hợp, có ích.


- Làm việc theo 4 nhóm, đại diện
ghi ra nháp và báo cáo.


- ... rÊt vất vả.


- ... phải biết quý trọng, tiết kiệm,
giữ gìn.


- ... phải kính trọng.



- ... giúp bố mẹ làm những công
việc nhỏ.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò.</b></i>
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Sinh ho¹t</b>


<b>Kiểm điểm hoạt động trong tuần</b>


<b>Sinh ho¹t</b>


<b>Kiểm điểm hoạt động trong tuần</b>
<b>I- Mục tiêu.</b>


- Giúp HS có ý thức rèn luyện các nề nếp trong học tập và vui chơi.
- Biết sửa chữa khi mắc lỗi và có ý thức vơn lên trong học tập.
- Nắm đợc nhiệm vụ thi đua trong tuần tới.


<b>II- Các hoạt động dạy- học.</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>


- Qu¶n ca cho líp h¸t.
<i><b>2. HS nhËn xÐt.</b></i>


- Các tổ trởng lần lợt nhận xét các thành viên trong tổ về: học tập (đi học, ý
thức trong giờ học), đạo đức, HĐNG (chào cờ, thể dục giữa giờ), việc chuẩn bị đồ
dùng học tập trớc khi đến lớp.


- ý kiến của các thành viên trong tổ (hứa sửa sai nếu mắc lỗi, ...).


<i><b>3. GV nhận xét, đánh giá.</b></i>


- Đi học đều và đúng giờ, khơng có HS đi học muộn.


- Nề nếp học tập đã ổn định, HS có ý thức học và làm bài tốt.


- Nề nếp giữ vở sạch, viết chữ đẹp có tiến bộ, tuy nhiên chữ viết của đa số HS
cha đẹp, viết ẩu, và cha đúng kĩ thuật (Thắm, Tiền, Tởng, ...).


- Việc chuẩn bị bút, mực trớc khi đến lớp cha tốt.


- Một số em cha mặc đồng phục trong buổi lễ chào cờ (Tuyển).
- Giờ truy bài một số em còn cha tự giác (Tuyển, Tởng, Hải Ninh, ...)


<i><b>4. Phương hướng hoạt động tuần 16.</b></i>


<b>-</b> Tiếp tục duy trì và phát huy những mặt mạnh, khắc phục mặt chưa tốt, biết
nhận lỗi và sửa sai.


+ Học tập nghiêm túc, tự giác, ...


+ Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, có ý thức giữ vệ sinh lớp học: không vứt rác ra lớp
học, nhặt giấy rác bỏ thùng rác (nếu có).


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×